Bài tập Vật lý 12 - Chương 4: Sóng điện từ

Bài tập Vật lý 12 - Chương 4: Sóng điện từ

Dạng 1

Câu 1: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là:

A.  = 200Hz. B.  = 200rad/s. C.  = 5.10-5Hz. D.  = 5.104rad/s.

Câu 2: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch là

A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.

Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L . Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có c= 5.nF. Độ tự cảm L của mạch là :

 A. 5.10-5H. B. 5.10-4H. C. 5.10-3H. D. 2.10-4H.

 

docx 3 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 1803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lý 12 - Chương 4: Sóng điện từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯONG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ (lần 1)
Dạng 1
Câu 1: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là:
A. w = 200Hz.	B. w = 200rad/s. C. w = 5.10-5Hz.	 D. w = 5.104rad/s.
Câu 2: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy p2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz.	B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz.	 D. f = 1MHz.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L . Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có c= 5.nF. Độ tự cảm L của mạch là :
 A. 5.10-5H.	 B. 5.10-4H. C. 5.10-3H.	 D. 2.10-4H.
Câu 4: Một mạch dao động LC có tụ C=10 – 4/p F, Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là:
 A. L = 102/p H	 B. L = 10 – 2/p H C. L = 10 – 4/p H	 D. L = 10 4/p H
Câu 5: Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = 1/p mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ điện phải có điện dung là:
 A. C = 10 – 5/p mF	 B. C = 10 – 5/p F. C = 10 – 5/p2 F	 D. C = 10 5/p mF
Dạng 2:
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 43 mA	B. 73mA	C. 53 mA	D. 63 mA
Câu 2: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 
A. 3U0 /4. 	B. U0 /2	C. U0/2. 	D. U0 /4	 
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 5. 10-7 A	B. 6.10-7A	C. 3.10-7 A	D. 2.10-7A
Câu 4: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,32A.	B. 0,25A.	C. 0,60A.	D. 0,45A.	
Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.: 	
A. V.	B. 32V.	C. V.	D. 8V.
Dạng 3.
Câu 1: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5F, điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: 
A. 6.10-4J. 	B. 12,8.10-4J. 	C. 6,4.10-4J.	D. 8.10-4J. 
Câu 2: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:
A. 10nF và 25.10-10J.	B. 10nF và 3.10-10J.	
C. 20nF và 5.10-10J.	D. 20nF và 2,25.10-8J.	
Câu 3: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện dung của tụ bằng 1mF. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng:	
A. 18.10–6J	B. 0,9.10–6J	C. 9.10–6J	D. 1,8.10–6J	 
Câu 4: Một tụ điện có điện dung được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
A. 1/300s	B. 5/300s	C. 1/100s	D. 4/300s	
Câu 5: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,4 mJ	B. 0,5 mJ	C. 0,9 mJ	D. 0,1 mJ	
Dạng 4. 
Câu 15. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 300m. 	B. λ = 600m. 	C. λ = 300km. 	D. λ = 1000m.
Câu 16. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz. 	B. 15915,5Hz. 	C. 503,292Hz. 	D. 15,9155Hz.
Câu 17. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. 	B. λ = 70m. 	C. λ = 100m. 	D. λ = 140m.
Câu 18. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. 	 B. λ = 70m. 	C. λ = 100m. 	D. λ = 140m.
Câu 19. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. 	B. f = 7kHz. 	C. f = 10kHz. 	D. f = 14kHz.
Câu 20. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. 	B. f = 7kHz. 	C. f = 10kHz. 	D. f = 14kHz.
1d. 2b. 3b .4b .5b
1C. 2C. 3A .4D .5B
1C. 2d. 3a .4a .5b
15B . 16B. 17A .18C . 19A. 20C

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_vat_ly_12_chuong_4_song_dien_tu.docx