Bài tập trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp phổ thông môn Hóa

Bài tập trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp phổ thông môn Hóa

 CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

 

doc 50 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1739Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp phổ thông môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
--------------------------------------------
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 ÔN THI TNPT NĂM HỌC
 2011 - 2012
Phần 1 : Hệ thống hoá câu hỏi trắc nghiệm theo các chương.
Phần 2 : Bài tập vận dụng.
Phần 3 : Giới thiệu các đề thi TNPTTH
Phần 4 : Một số đề luyện thi đề xuất.
Giáo viên : Nguyễn Đình Cường
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TNPT NĂM HỌC 2011 – 2012 
PhÇn 1: C©u hái Tr¾c nghiÖm 
HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc ho¸ häc THPT theo c¸c ch­¬ng
 CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	 D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
 	A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	C. ancol etylic.	 D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	 C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5. 	 C. HCOOCH=CH2. 	D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3. 	C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. 	B. metyl axetat. 	C. etyl axetat. 	D. metyl fomat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 	B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. 	 D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. 	 D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, 
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	 D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.	
C. C15H31COONa và glixerol. 	 D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
	A. 50%	B. 62,5%	C. 55%	D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. 	B. propyl fomat. 	C. metyl axetat. 	D. metyl fomat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
	A. 4,8	B. 6,0	C. 5,5	D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. 	B. 18,38 gam. 	C. 18,24 gam. 	D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. 	B. axit không no đơn chức.	C. este no đơn chức. 	D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat	B. Etyl axetat	C. Etyl propionat	D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomiat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.	B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.	D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là 
 A. 6	 B. 5	 C. 7	D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là	A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g	B. 20,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là	A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. 	B. nhóm chức xeton. 	C. nhóm chức ancol. 	D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
 A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. 	B. CH3COOH. 	C. HCOOH. 	D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và CH3CHO.
	C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là 
A. xenlulozơ. 	B. tinh bột. 	C. fructozơ. 	D. saccarozơ. 
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. 	C. HCHO. 	D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.	B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.	D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.	B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	D. kim loại Na.
Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là 
A. 184 gam. 	B. 276 gam. 	C. 92 gam. 	D. 138 gam.
Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 	B. 45. 	C. 11,25 	D. 22,5
Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. 	B. 10,8 gam. 	C. 21,6 gam. 	D. 32,4 gam.
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 t ... H3−CH2−CH=CH−OH.
Câu 19: Cho X có CTPT C4H6O. Biết : - X phản ứng Na theo tỷ lệ mol 1 : 2 cho ra khí H2. - X phản ứng C2H5OH , AgNO3/NH3 CTPT của X là :
A. CH ≡ C - CH2 - O - CH3 B. CH ≡ C - CH2CH2OH C. CH3- C ≡ C - CH2OH	D. CH2 = C = CH -CH2OH
Câu 20: Cho 200 ml dung dịch X gồm (NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M) tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 35.	B. 55.	C. 25 hoặc 45	D. 45.
Câu 21: Khi thuỷ phân 0,1mol este A được tạo bởi một ancol đa chức với một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ 12gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35gam A cần dùng 3gam NaOH và thu được 7,05gam muối. Công thức của A là:
A. (HCOO)3C3H5	B. (CH3COO)3C3H5	C. (C2H3COO)3C3H5	D. (CH3COO)2C2H4
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là.
A. 10,525 và 12,000.	B. 25,167 và 22,235	C. 9,580 và 14,875.	D. 15,850 và10,300.
Câu 23: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Phần 2 nung trong oxi đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là	A. 9,8.	B. 17,2.	C. 8,6.	D. 16,0.
Câu 24: Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?	
A. 8,6 gam	B. 8,2 gam	C. 12,3 gam	D. 8,62 gam
Câu 25: Để phân biệt glucozo và Fructozo người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4	C. dung dịch Ag2O/NH3	D. cả A,B,C đều đúng
Câu 26: So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O2- ; S ; P ; K+ ; Al3+
A. Al3+ > S > K+ > Mg > O2- > P	B. K+ > Mg > P > Al3+ > S > O2-
C. Mg > P > S > K+ > O2- > Al3+	D. P > Al3+ > S > K+ > Mg > O2-
Câu 27: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là	A. 40 gam.	B. 48 gam.	C. 20 gam.	D. 32 gam.
Câu 28: Khi cho (CH3)2CHC6H5 (có tên gọi (iso-propyl)benzen) tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1, có mặt bột sắt), sản phẩm nào thu được chiếm u thế?
A. 4-Clo-1-(iso-propyl)benzen . B. 2-Clo-1-(iso-propyl)benzen. C. 3-Clo-1-(iso-propyl)benzen	D. Cả A, B.
Câu 29: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–CH2–CH2–COOH. C. CH3–CH(NH2)–COOH.	D. B, C đều đúng.
Câu 30: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.	B. HNO3.	C. Fe(NO3)2.	D. Fe(NO3)3.
Câu 31: Có các dãy đồng đẳng của: anken; anđêhit no đơn chức; este của ancol êtylic với axit no đơn chức. Các dãy đồng đẳng trên có đặc điểm gì chung?
A. Đều làm mất màu dung dịch Brôm	B. Đốt cháy luôn cho = 1:1	
C. Đều chứa 1 liên kết p trong phân tử	D. Cả A và B
Câu 32: Điện phân 200ml dung dịch R(NO3)2 (R là kim loại cha biết có hóa trị 2 và 3, không tác dụng với H2O). Với dòng điện một chiều cờng độ 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết R2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là:
A. 0,16 gam	B. 0,72 gam	C. 0,59 gam	D. 1,44 gam
Câu 33: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15; 2,33.	B. 0,2; 10,48.	C. 0,1; 2,33.	D. 0,25; 10,48.
Câu 34: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hõn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử Cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. Hãy xác định CTPT của X, Y?
A. C3H8O2 và C3H6O2	 B. C3H8O2 và C3H4O2 C. C3H8O2 và C3H2O2 	D. Cả A,B,C đúng
Câu 35: Cho các cân bằng:
	H2(k) + I2(k) D 2HI(k)	 (1) 	2NO(k) + O2(k) D 2NO2(k) (2)
	CO(k) + Cl2(k) D COCl2(k)	 (3) 	 CaCO3(r) D CaO(r) + CO2(k) 	 (4)
 	3Fe(r) + 4H2O(k) D Fe3O4(r) + 4H2(k)	 (5) Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 1, 4	B. 1, 5	C. 2, 3, 5	D. 2, 3
Câu 36: Đồng trùng ngưng hỗn hợp phenol và anđêhit fomic. Để thu được sản phẩm là nhựa mạch thẳng (novolac) ta cần dùng điều kiện nào sau đây?
A. lấy dư anđêhit fomic; môi trường bazơ	B. lấy dư phenol; môi trường axit
C. lấy dư phenol; môi trường bazơ	D. lấy dư anđêhit fomic; môi trường axit
Câu 37: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = 2V1.	B. V2 = V1.	C. V2 = 1,5V1.	D. V2 = 2,5V1.
Câu 38: Để điều chế axit picric cần thiết dùng những hoá chất nào?
A. Natriphenolat và dung dịch HCl B. Benzen, dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc
C. Phenol, dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc D. Tôluen, dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 39: Trong các chất sau: (X1): 1,2 - điCloeten; (X2): buten-2; (X3): anđehit acrylic; (X4): metylmetacrylat và (X5): axit oleic. Những chất nào có đồng phân hình học? Chọn kết luận đúng:
A. (X1); (X3); (X5)	B. (X1); (X2); (X5)	C. (X2); (X3); (X5)	D. (X1); (X2); (X3)
Câu 40: Cho dãy các hợp chất hữu cơ gồm: (X1): axít focmic; (X2): aminometan; (X3): amoniac; (X4): anilin và (X5): phenol. Trật tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axít của dãy các chất trên đó là:
A. (X2); (X3); (X4); (X5); (X1). B. (X5); (X3); (X4); (X2); (X1). C. (X3); (X2); (X4); (X5); (X1). D. (X1); (X4); (X3); (X2); (X5)
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai axit no. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2lit khí CO2 (đktc). Để trung hoà 0,3mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit đó là?
A. H- COOH và CH3 - CH2 – COOH	B. CH3 - COOH và HOOC - CH2 - COOH
C. CH3 - COOH và CH3 - CH2 - COOH	D. H- COOH và HOOC – COOH
Câu 42: Cho các bazơ sau: NH3 ; C6H5NH2 ; (CH3)2NH ; C2H5NH2. 
Tính bazơ tăng theo chiều từ trái qua phải là:
A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH	B. NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)2NH < C2H5NH2	D. C2H5NH2 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < NH3
Câu 43: Chì không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. HNO3 loãng	B. H2SO4 đặc, nóng	C. HCl	D. Cả A, B, C
Câu 44: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dới đây để nhận biết được 5 lọ trên dung dịch trên?
A. Cu(OH)2, Na2SO4.	B. Qùi tím, Cu(OH)2.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím.	D. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2
Câu 45: Có 4 dung dịch riêng biệt: X (HCl), Y (CuCl2), Z (FeCl3), T (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A. 0.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 46: Cân bằng N2 + 3H2 D 2NH3 , chuyển dịch sang chiều thuận khi :
A. Hạ áp suất, hạ nhiệt độ. B. Tăng áp suất, tăng nhiệt đô. C. Tăng áp suất, hạ nhiệt độ.	D. Hạ áp suất, tăng nhiệt đô
Câu 47: Chia một luợng hỗn hợp hai ancol no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần I đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 2,24lit CO2 (đktc). Phần II đem tách nước hoàn toàn được hai anken. Đem đốt cháy hoàn toàn hai anken này được bao nhiêu gam nước? A. 1,8g	 B. 3,6g	 C. 2,4g	 D. 1,2g
Câu 48: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.	B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3.	D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng.
Câu 49: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng:
 2CrO42- + 2H+ D Cr2O72- + H2O. 
Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch NaNO3 C. dung dịch NaHSO4	 D. dung dịch CH3COOK
Câu 50: Tên gọi theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của axit b-lactic là:
A. axit 3- hiđroxipropannoic. B. axit 1- hiđroxietanoic. C. axit 2- hiđroxietanoic	D. axit 2- hiđroxipropannoic
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho dung dịch hỗn hợp (HCN 0,010M; NaCN 0,010M). Giá trị pH của dung dịch là bao nhiêu nếu cho hằng số axit của HCN là Ka = 10-9,35
A. 9,87	B. 12,64	C. 4,65	D. 9,35
Câu 52: Cho cumen tác dụng với CH3Cl trong AlCl3 thu được các sản phẩm monometyl hóa trong đó có X. Khi cho X tác dụng với KMnO4 đun nóng thu được chất Y có công thức C8H4O4K2 cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo của X là:
A. p-CH3-C6H4-CH(CH3)2 B. m-CH3-C6H4-CH(CH3)2 C. o-CH3-C6H4-CH(CH3)2 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 53: Cho pin Sn-Au có suất điện động là 1,64 V. Biết , thế khử chuẩn 
A. -0,14 V B. +0,14 V C. -0,14 V hoặc +0,14 V D. 0,28 V
Câu 54: Người ta dùng dd KMnO4 để chuẩn độ H2O2. Biết rằng 100 ml dung dịch H2O2 phản ứng đủ với 10 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường axit H2SO4. Xác định nồng độ mol/lít của dung dịch H2O2?
A. 0,1M	B. 0,3M	C. 0,25M	D. 0,05M
Câu 55: Để trung hoà a gam hỗn hợp X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp cần 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được b gam nước và (b+3,64) gam CO2. Công thức phân tử của 2 axit là A. C4H8O2 và C5H10O2.	B. CH2O2 và C2H4O2.	C. C2H4O2 và C3H6O2.	D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 56: Cho các dd sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 5.	 B. 4.	 C. 2.	 D. 3.
Câu 57: So sánh tính bazơ của các chất sau: NH3 ; NaOH ; C2H5ONa ; CH3NH2
A. CH3NH2 < NH3 < NaOH < C2H5ONa	B. NH3 < CH3NH2 < C2H5ONa < NaOH
C. NH3 < CH3NH2 < NaOH < C2H5ONa	D. NH3 < NaOH < C2H5ONa < CH3NH2
Câu 58: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl.	D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn thu được chất rắn Z.
Chất rắn Z gồm: 
A. CuO, FeO, CrO 	 B. Fe2O3, Cr2O3	 C. Fe2O3, CrO, ZnO 	 D. FeO, Cr2O3
Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Fe(NO3)2 (loãng) ®	B. Cu + HCl (loãng) + O2 ®
C. Cu + H2SO4 (loãng) ®	D. Cu + HCl (loãng) ®
BBBBA
BBBBBBBGABB

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on thi TN hoa hoc.doc