Bài tập trắc nghiệm nhóm Cacbon (nâng cao)

Bài tập trắc nghiệm nhóm Cacbon (nâng cao)

Chương 3: NHÓM CACBON (nâng cao)

Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là:

 A. 1s22s22p1 B.1s22s22p2 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p4

Câu 2. Số electron hóa trị của cacbon là:

 A.3 B.4 C.5 D.6

Câu 3. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của nhau bởi vì chúng

 A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên

 C. có tính chất vật lí tương tự nhau D. có tính chất hóa học tương tự nhau

 Câu 4. Nhận xét nào sau đây đúng về tính oxi hóa - khử của cacbon ?

 A. Cacbon không có tính oxi hóa và tính khử B. Cacbon chỉ có tính khử

 C. Cacbon chỉ có tính oxi hóa D.Cacbon có cả tính oxi hóa và tính khử

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm nhóm Cacbon (nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3: NHÓM CACBON (nâng cao)
Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là: 
 A. 1s22s22p1 B.1s22s22p2 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p4
Câu 2. Số electron hóa trị của cacbon là:
 A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 3. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của nhau bởi vì chúng
 A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên
 C. có tính chất vật lí tương tự nhau D. có tính chất hóa học tương tự nhau
 Câu 4. Nhận xét nào sau đây đúng về tính oxi hóa - khử của cacbon ?
 A. Cacbon không có tính oxi hóa và tính khử B. Cacbon chỉ có tính khử
 C. Cacbon chỉ có tính oxi hóa D.Cacbon có cả tính oxi hóa và tính khử
 Câu 5. Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng:
 A. C + O2 CO2 B. C + CO2 2CO
 C. C + 2H2 CH4 D. C + 4HNO3 4NO2 + CO2 + 2H2O
 Câu 6.Cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng:
 A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2H2SO4 2SO2 + CO2 + 2H2O
 C. C + 2H2 CH4 D. 3C + 4Al Al4C3
 Câu 7. CO thể hiện tính khử trong phản ứng:
 (1) CO + O2 CO2 (2) CO + CuO CO2 + Cu 
 (3)3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe (4) CO + Cl2 COCl2
 A. 1 và 2 B. 1 và 3 C.1, 2 và 3 D.1, 2, 3 và 4
 Câu 8. Thuốc thử dùng để phân biệt CO2 và SO2 là:
 A. dd Ca(OH)2 B. dd Ba(OH)2 C. dd Br2 D. dd NaOH 
 Câu 9. Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,3 mol NaOH. Chất tan trong dd thu được là:
 A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
 Câu 10. Sục 2,24 lit CO2 (đktc) vào 40g dd NaOH 10%.Chất tan trong dd thu được là:
 A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
 Câu 11. Cho 4,4g CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 150ml dd KOH 1M. Dung dịch thu được chứa:
 A. KHCO3 B. K2CO3 C. KHCO3 và K2CO3 D. K2CO3 và KOH dư
 Câu 12. Khi đốt 10g một mẫu thép X trong O2 dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí CO2 qua nước vôi trong dư thì thu được 0,5 g kết tủa. Hàm lượng cacbon trong mẫu thép X là:
 A. 0,5% B.0,6% C. 2,2% D. 5%
 Câu 13. Dẫn 1,12 lit CO2 (đktc) đi qua 2 lit dd Ca(OH)2 0,02M. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
 A. 2g B. 3g C. 4g D. 5g
 Câu 14. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có:
 A. kết tủa trắng, sau đó tan dần B. bọt khí và kết tủa trắng
 C. xuất hiện kết tủa trắng D. bọt khí bay ra
 Câu 15. Có thể dùng NaOH (thể rắn) để làm khô chất khí:
 A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, H2
 C. NH3, O2, N2, H2 D. N2, Cl2, O2, CO 
 Câu 16. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có kết tủa xuất hiện. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
 A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2 (a - b) C. V = 11,2 (a +b) D. V = 22,4(a-b) 
 Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan trong dd X là:
 A. 10,6g B. 15,9g C. 16,8g D. 21,2g 
 Câu 18. Một loại đá chứa 80% CaCO3; 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở 10000C một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất phản ứng phân hủy CaCO3 là:
 A. 62,5% B. 50% C. 78% D. 97,5% 
 Câu 19. Dẫn luồng khí CO2 từ từ đến dư vào ống nghiệm chứa nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được:
 A. không có kết tủa xuất hiện B. có kết tủa trắng, không tan
 C. có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan D. có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan 
 Câu 20. Cho 5,6 lit hh X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lit dd Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn, thu được 5g kết tủa. Thể tích CO2 (đktc) là: 
 A. 3,36 lit hoặc 1,12 lit B. 2,24 lit hoặc 3,36 lit
 C.4,48 lit hoặc 2,24 lit D. 1,12 lit hoặc 3,36 lit
 Câu 21. Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2g hh chất rắn CuO và FeO nung nóng. Sau 1 thời gian thu được hh khí B và 13,6g chất rắn C. Cho hh khí B hấp thụ hoàn vào dd Ca(OH)2 dư thấy có kết tủa. Khối lượng kết tủa thu được là:
 A. 10g B. 15g C. 20g D. 25g 
 Câu 22. Chọn dãy các chất đều bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao:
 A. Al2O3, CaCO3, NaHCO3 B. Cu(NO3)2, Ca(HCO)2, NaHCO3
 C. Mg(OH)2, Na2CO3, NaOH D. Na2CO3, Mg(HCO3)2, CaO 
 Câu 23. Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần ?
 A. C, Si, Pb, S, Ge B. C, Pb, Sn, Ge, Si
 C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. Pb, Sn, Si, Ge, C
 Câu 24. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
 A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3đ B. CO, Al2O3, HNO3,đ, H2SO4đ
 C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3 D. CO, Al2O3, K2O, Ca
 Câu 25. Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất là:
 A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C.CuO và than hoạt tính D. than hoạt tính
 Câu 26. Trong các cặp chất sau đây:
 a) C và H2O b) (NH4)2CO3 và KOH c) NaOH và CO2 d) CO2 và Ca(OH)2
 e) K2CO3 và BaCl2 g) Na2CO3 và Ca(OH)2 h) HCl và CaCO3 i) HNO3 và NaHCO3
 k) CO và CuO
 Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất trong cặp tạo thành sản phẩm có chất khí là:
 A. a, b, d, i, k B. b, c, d, h, k C. c, d, e, g, k D. a, b, h, i, k
 Câu 27. Nguyên tử cacbon và silic giống nhau về:
 A. cấu hình electron B. số e ở lớp ngoài cùng C. số lớp e D. số điện tích hạt nhân 
 Câu 28. Trong các phản ứng sau (theo thứ tự), Si là chất oxi hóa hay khử ?
 Si + 2KOH + H2O K2SiO3 + 2H2 (1) Si + 2F2 SiF4 (2)
 A. đều là chất oxi hóa B. đều là chất khử
 C. chất khử và chất oxi hóa D. chất oxi hóa và chất khử
 Câu 29. Silic đioxit phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
 A. NaOH, MgO, HCl B. KOH, MgCO3, HF 
 C. NaOH, Mg, HF D. KOH, Mg, HCl
 Câu 30. Phương trình ion thu gọn: 2H+ + SiO32- H2SiO3 là của phản ứng hóa học xảy ra giữa:
 A. H2CO3 và Na2SiO3 B. H2CO3 và K2SiO3 C. HCl và CaSiO3 D. HCl và Na2SiO3
 Câu 31. Chọn hóa chất có thể hòa tan được Si và Al:
 A. dd KOH B. dd HCl C. dd H2SO4 loãng D. dd NH3
 Câu 32. Chọn phát biểu đúng về vật liệu silicat:
 A. thủy tinh có cấu trúc vô định hình nên có nhiệt độ nóng chảy xác định
 B. xi măng được dùng trong xây dựng, là loại vật liệu không kết dính
 C. thủy tinh, sành sứ, xi măng đều có chứa 1 số muối silicat trong thành phần
 D. Sứ là loại gốm dân dụng, gốm kĩ thuật và gốm xây dựng
 Câu 33. Để khắc chữ và hình lên thủy tinh ta dùng axit:
 A. HCl đặc B. HBr đặc C. H2SO4đặc D. HF 
 Câu 34. Một loại thủy tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp chứa 16% Na2O; 9% CaO và 75% SiO2 về khối lượng. Trong loại thủy tinh này, 1 mol CaO kết hợp với:
 A. 1,6125 mol Na2O và 7,8125 mol SiO2 B. 1,6 mol Na2O và 7,77 mol SiO2
 C. 2 mol Na2O và 6 mol SiO2 D. 1 mol Na2O và 6 mol SiO2
 Câu 35. Thủy tinh không có cấu trúc tinh thể mà là chất vô định hình, nên thủy tinh:
 A. có hệ số nở nhiệt rất nhỏ B. có nhiều màu sắc khác nhau
 C. trong suốt D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định
 Câu 36. Khối lượng NaCO3 cần dùng để sản xuất được 120kg hủy tinh (Na2O.CaO.6SiO2) với hiệu suất 90% là :
 A. 25,38 kg B. 29,56 kg C. 30,52 kg D. 32,64 kg
 Câu 37. Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
 A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH B. O2, C, Fe, Mg, NaOH
 C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH D. O2, C, Mg, NaOH, HCl 
 Câu 38. Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
 A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NaCl D. dd KNO3
 Câu 39. Ở điều kiện thích hợp, dãy chuyển hóa nào sau đây đúng với tính chất của X và các hợp chất của X (X là nguyên tố C hoặc Si )?
X XO2 Na2XO3 H2XO3 XO2 X
XO2 Na2XO3 H2XO3 XO NaHCO3
X Na2XO3 H2XO3 XO2 X
X XH4 XO2 NaHCO3 Na2XO3 XO2
 Câu 40. Có các chất sau: (1). MgO (2). C (3). KOH (4). HF (5). HCl
 SiO2 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
 A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4
 ĐÁP ÁN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
B
D
C
B
D
C
D
A
C
B
B
C
C
A
D
A
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
A
D
D
B
B
C
D
A
C
D
B
D
B
B
B
A
D

Tài liệu đính kèm:

  • docChương 3 nhóm cacbon silic nc NGOC TRINH.doc