BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC
Giải phương trình: . HD: ; HD: Û Û với HD: Û Vì nên . HD: Ta có Û cos2x = 0 Û HD: Û 2cosx – 1 = 0 Û HD: Û Tìm các nghiệm thực của phương trình sau thoả mãn : HD: Û Kết hợp với điều kiện ta được k = 1; 2 nên HD: Û 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 HD: (1– sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 Û 1– sinx = 0 Û Tìm nghiệm của phương trình: thoả mãn : HD: Û . Vì nên nghiệm là: x = 0 HD: HD: Đặt . PT Û Û . HD: Û HD: cos2x + = 2 Û Û Û x = 8np HD: ĐK: Pt tương đương (nhận) HD: PT HD: Điều kiện: Ta có PT Vậy phương trình có nghiệm , HD: ĐKXĐ: sao cho . Khi đó, VT = = = PT Û (1) Û Û Để thoả mãn điều kiện , các nghiệm chỉ có thể là: HD: PT Û Û (sinx + cosx)(sin2x - 1) = 0 HD: Nếu , phương trình vô nghiệm. · Nếu , nhân hai vế phương trình cho ta được: , đối chiếu điều kiện: k ≠ 3 + 7m, mÎZ . HD: Điều kiện: PT – sin3x = sinx + sin2x Û sin2x(2cosx + 1) = 0 Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là: HD: PT Û HD: PT Û - cos22x - cosxcos2x = 2cos2x và sin2x ¹ 0 Û Û cos2x = 0 Û HD: Điều kiện . Ta có PT . HD: ĐK:. PT Û Û Û HD: PT Û Û Û HD: Điều kiện: PT Þ 3sin22x + sin2x – 4 = 0 Þ sin2x = 1 Þ ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm HD: HD: Điều kiện: . Ta có: . PT Û HD: PT Û Û Û HD: Nhận xét: cosx = 0 không phải là nghiệm của PT. Nhân 2 vế của PT với cosx, ta được: PT Û Û Û Û HD: PT Û Û Û . HD: Điều kiện: . PT Û Û . HD: Điều kiện: . PT Û Û . HD: PT Û Đặt , PT trở thành: Û Û Û · Với · Với · Với HD: PT Û Û Û HD: Điều kiện: Û PT Û Û Û Û Û . Vậy PT có nghiệm: . HD: PT Û Û . KL: nghiệm PT là . HD: PT . Û Û Û HD: PT Û HD: Điều kiện Để ý rằng: Khi đó PT trở thành: : Không thoả điều kiện (*). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. HD: PT Û Û Û Û Û HD: Điều kiện: . PT Û Û Û (thoả đk) HD: PT Û Û Û . HD: Điều kiện: . PT Û Û Û Û . HD: Điều kiện: (*). PT . (Thỏa mãn điều kiện (*) ). HD: PT
Tài liệu đính kèm: