Câu 1: Amin có CTPT C4H11N có số đồng phân bậc 1, 2, 3 lần lượt là:
A. 4, 3, 1 B. 3, 4, 1 C. 1,3,4 D. 4, 2, 2
Câu 2: Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?
A. H2N – [CH2]6 – NH2 B. CH3 – NH – CH3
C. C6H5NH2 D. CH3 – CH(CH3) – NH2
Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2 CH3
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin
SỞ GDĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên học sinh: .. Lớp: ..Ngày nộp bài:./9/2019. CHƯƠNG 3 : AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN BÀI 9 : AMIN A. LÝ THUYẾT DẠNG 1 : CÔNG THỨC CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP Amin có CTPT C3H9N có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H11N? A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 8 chất ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... Amin có CTPT C4H11N có số đồng phân bậc 1, 2, 3 lần lượt là: A. 4, 3, 1 B. 3, 4, 1 C. 1,3,4 D. 4, 2, 2 Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai? A. H2N – [CH2]6 – NH2 B. CH3 – NH – CH3 C. C6H5NH2 D. CH3 – CH(CH3) – NH2 Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2 CH3 A. Metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 A.phenylamin B.benzylamin C.anilin D. phenyl metylamin DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Dung dịch metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây? A.dd HCl B.dd Br2/CCl4 C.dd FeCl3 D. HNO2 Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch HCl, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaOH, (4) dung dịch brom, (5) dung dịch CH3 - CH2 – OH, (6) dung dịch CH3COOC2H5 A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C Cho các dung dịch: 1) HNO2 ; 2) FeCl2 ; 3) CH3COOH ; 4) Br2. Các dung dịch tác dụng được với anilin là : A. (1), (4) B. (1), (3) C. (1), (3), (4) D. Cả 4 chất Dung dịch etyl amin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây : A. FeCl3 B. NaCl C. Hai muối FeCl3 và NaCl D. AgNO3 (Dữ liệu dành cho câu 15, 16, 17- Bài tập theo hướng tiếp cận Pisa) Cá mè là loài cá nước ngọt, sống tự nhiên ngoài ao, hồ. Ngày nay người ta có thể nhân giống và nuôi tập trung trong các ao nhân tạo hoặc trong các lồng bè trên sông. Thịt cá có màu trắng, dai, thơm ngon và được dùng để chế biến nhiều món ăn khác nhau như chiên sả ớt, cá mè rán sốt cà chua, kho tộ, kho riềng làng Vũ Đại, Đặt biệt là nấu canh chua. Mùi tanh của cá mè là do chất nào gây ra? A. Bùn ao B. Tri metylamin C. Axit D. Bazơ Tuy cá mè có thể chế biến được nhiều món ăn ngon nhưng cá có mùi tanh khó chịu. Vậy để khử mùi tanh của cá một cách nhanh chóng và triệt để ta có thể dùng chất nào sau đây: A. Giấm ăn B. Muối C. Vôi D. Axit clohiđric Khi nấu canh chua có thể dùng loại nguyên liệu nào sau đây để tạo vị chua: A. Giấm ăn B. Cơm mẻ C. Me D. Cả A,B,C DẠNG 3: SO SÁNH TÍNH BAZƠ VÀ NHIỆT ĐỘ SÔI Lưu ý :- Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử N còn một cặp e tự do có thể nhường cho proton H+. - Mọi yếu tố làm tăng độ linh động của cặp e tự do sẽ làm cho tính bazơ tăng và ngược lại. ¨ Nếu R là gốc đẩy e sẽ làm tăng mật độ e trên N ® tính bazơ tăng. ¨ Nếu R là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e trên N ® tính bazơ giảm. ¨ Amin bậc 3 khó kết hợp với proton H+ do sự án ngữ không gian của nhiều nhóm R đã cản trở sự tấn công của H+ vào nguyên tử N. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazờ của các hợp chất sau đây đúng: A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 Cho các chất sau: (1) C6H5NH2, (2) C2H5NH2, (3) (C6H5)2NH, (4) (C2H5)2NH, (5) NaOH, (6) NH3 Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ : A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) DẠNG 4: CHUỖI PHẢN ỨNG Cho sơ đồ phản ứng:. Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3OH, HCOOH. C. C2H5OH, HCHO. D. CH3OH, HCHO. Cho sơ đồ chuyển hóa: Metan → X1 → X2 → X3 → X4 → anilin. Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ X2, X3, X4 lần lượt là A. C6H6, C6H5Cl, C6H5ONa. B. CH≡CH, C6H6, C6H5NO2. C. C6H12O6, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. DẠNG 5: NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT, TÁCH Có thể nhận biết lọ đựng CH3-NH2 bằng các cách nào trong các cách sau? A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dd H2SO4 C. Thêm vài giọt dd Na2CO3 D. Đưa đũa thủy tinh đã nhứng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng đựng dd CH3-NH2 đặc. Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, anilin, benzen là : A. Nước Br2 và Dung dịch HNO2 B. Nước Br2 và Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH D. Tất cả A, B, C đều đúng Hoá chất thÝch hîp dùng để tách 3 chÊt láng: phenol, anilin, benzen ra khỏi hỗn hợp lµ : A. Níc Br2 và Dung dÞch HNO2 B. Níc Br2 và Dung dÞch FeCl3 C. Dung dÞch HCl và dung dịch NaOH D. Tất cả A, B, C đều đúng B. BÀI TẬP: DẠNG 1: XÁC ĐỊNH LƯỢNG CHẤT PHẢN ỨNG DỰA VÀO TÍNH CHẤT HOÁ HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là: A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Cho 59 g hỗn hợp X gồm 3 amin: n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kết quả khác ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%. A. 362,7 g B. 463,4 g C. 358,7 g D. 346,7 g .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HỖN HỢP BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41% ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO2 ,2,8 lít khí N2 (các khí đo ở đkc)và 20,25g H2O . CTPT của X A.C4H9N B.C3H7N C.C2H7N D.C3H9N ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Đốt cháy một amin no đơn chức mạch thẳng ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol . CTCT của X là : A. (C2H5)2NH B. CH3(CH2)3NH2 C. CH3NHCH2CH2CH3 D. Cả 3 ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Loại 2: Xác định công thức phân tử của hỗn hợp amin Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. Xác định CTPT và khối lượng mỗi amin. A. 4,5g C2H5 - NH2; 2,8g C3H7 - NH2 B. 3,1g CH3 - NH2; 4,5g C2H5 - NH2 C. 1,55g CH3 - NH2; 4,5g C2H5 - NH2 D. 3,1g CH3 - NH2; 2,25g C2H5 - NH2 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là : A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13 N ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol (và thứ tự phân tử khối tăng dần) = 1 : 10 : 5 thì công thức phân tử của 3 amin đó là A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C2H7N, C3H9N, C4H11N. C. C3H9N, C4H11N, C5H14N. D. C3H7N, C4H9N, C5H11N. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Ý kiến nhận xét của học sinh về phương pháp giảng dạy: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: