Bài tập Hình học 12 - Chương 1: Diện tích khối đa diện

Bài tập Hình học 12 - Chương 1: Diện tích khối đa diện

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

 A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

 C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Câu 5: Cho khối chóp có đáy là tam giác, AB = 3, BC = 4, AC =5. Chiều cao khối chóp h = 10 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A. 10 B. 20. C. 60. D. 120

 

doc 7 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 1585Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học 12 - Chương 1: Diện tích khối đa diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt
	A. 9	B. 6	C. 4	D. 8
Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương ABCD.A' B'C' D' là:
A. 9	B. 3	C. 6	D. 23
Câu 2: Một bể cá hình hộp chử nhật có các kích thước là 10cm, 20cm, 30cm thì chứa được bao nhiêu lít nước ( 1 lít = 1dm3).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hình nào sau đây thuộc là khối đa diện đều loại {3; 5}.
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 4.	B. Hình 1.	C. Hình 2.	D. Hình 3.
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, (tham khảo hình vẽ bên).
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC), ,, . Tìm số đo góc giữa SC và (ABC) ?
A. 600	 B. 450	 C. 300	 D. 750A. .	
Câu 5: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) có số đo bằng 450. Tính độ dài SO.
A. SO= a	 B. SO = a	 C. SO = 	D. SO= 
Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gọi V là thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng h. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông góc mặt phẳng , . Thể tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. D. 	
Câu 10: Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và SA = 2a; đáy ABC là 
tam giác vuông tại A có AB = 3a, AC = a. Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. B. C. 	 D. 
Câu 11: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều cao của hình chóp.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, gọi H là trung điểm của AB biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều.
 A.	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi giảm diện tích đa giác đáy xuống thì thể tích khối chóp lúc đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A. 7776300 m3	B. 3888150 m3	C. 2592100 m3	D. 2592100 m2
Câu 15: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. . D. 
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều có , SA=a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và CD. Tính thể tích của tứ diện AMNP.
A. B. C. . D. 
Câu 17: Cho khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Một khối chóp có diện tích mặt đáy bằng , chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao SA = . Thể tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp S.ABC bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại A, , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. -----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Câu 1: Khối chóp có diện tích đáy là chiều cao bằng . Thể tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Tính thể tích của khối lập phương.
A. 	B. 125	C. 5	D. 25
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
 C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 5: Cho khối chóp có đáy là tam giác, AB = 3, BC = 4, AC =5. Chiều cao khối chóp h = 10 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
A. 10	B. 20.	C. 60.	D. 120
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc (ABCD) một góc 45o . Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ đáy ABC có AB=3a, BC = 4a, CA = 5a, A’A = 6a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A/B/C/ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và . Cạnh bên SC hợp với đáy một góc và . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng , đáy là hình vuông có cạnh bằng . Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 10: Cho khối chóp , trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho , , . Gọi và lần lượt là thể tích của các khối chóp và . Khi đó tỉ số là:	A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại với . Gọi M là trung điểm biết hợp với mặt phẳng một góc . Thể tích khối lăng trụ là: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho khối chóp có , , đôi một vuông góc tại và , , . Thể tích khối chóp bằn A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Cho hình chóp có vuông góc mặt đáy, tam giác vuông tại , , , . Tính thể tích khối chóp . A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều cao của hình chóp đã cho. A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là trung điểm H của BC, biết AB= a,AC=, SB=. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
 A. B. C. D. 	
Câu 16. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 25cm và các cạnh đáy có độ dài lần lượt là 20cm,21cm,29cm . Tính thể tích của khối chóp A. B. C. D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC, , ABC là tam giác đều. BC = , góc giữa mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) là . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi, , góc ABC là , SC tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao và diện tích mặt đáy .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho khối chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho khối tứ diện có thể tích , diện tích tam giác 
bằng . Tính khoảng cách h từ B đến mp(ACD).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA(ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết SA ^ (ABC) và SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác đều, là trung điểm cạnh , biết . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp . A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho kc có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mp đáy. Biết góc và bằng . Tính V 	A. B. C. D. 
Câu 31. Kc có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của , góc và bằng . V= A. B. C. D. 
Câu 22. Cho kc có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mp đáy. Biết góc và bằng . Tính V 	
A. B. C. D. 
Câu 23: Kc có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của , góc và bằng . V= 
 A. B. C. D. 
Câu 24. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính V A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SB=2a , BC=a và thể tích khối chóp là a3 . Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A.6a	B. 3a	C. 	D. 
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là .Thể tíchkhối chóp S.ABCD là:
 A. B. C. D. 
Câu 27: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là (B là diện tích đáy ; h là chiều cao) 
 A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 28: Thể tích khối chóp S.ABC có vuông tại A , , và vuông góc với đáy là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cm . Thể tích của khối lập phương là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a, cạnh A’B = 2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, ;và SA=SB=SC=SD. Góc giữa SA và đáy bằng . Thể tích khối chóp là: A. 9580	B. 4320	C. 7250	D. 8160
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Tam giác SAB đều và và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , đáy là hình chữ nhật có , . Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối chóp theo .
A. .	B. .	C. . D. .
Câu 34. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , góc tạo bởi hai mặt phẳng , bằng . Tính thể tích khối lăng trụ . A. .B. .C. .	D. .
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân, cạnh huyền . Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ là	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Biết tạo với mặt phẳng một góc và . Tính thể tích của khối đa diện .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc = 60o, SA(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và D; AD = CD = a; AB=2a,SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hinh_hoc_12_chuong_1_dien_tich_khoi_da_dien.doc