Câu I : (3,0 điểm)
1. Trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc.(1,5đ)
- Nằm ở tả ngạn sông Hồng
- 4 cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông.
- Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Theo hướng các dãy núi là vòng cung, của các thung lũng sông.
Thấp dần từ Tây Bắc-Đông Nam.
2. Nguồn lao động nước ta có những thế mạnh gì? Tại sao việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?(1,5 đ)
a. Thế mạnh(1,0đ)
Lao động dồi
- Mỗi năm có thêm 1 triệu lao động.
- Cần cù, sáng tạo, có, kinh nghiệm SX.
Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
b. Tại sao việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?(0,5đ)
Tình trạng thất nghiệp nhiều.
Thiếu việc làm vẫn còn gay gắt.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ VÙNG KINH TẾ Së GD - §T H¶i Phßng *----------*----------* TËp huÊn «n thi tèt nghiÖp THỰC HIỆN: GV BÙI THỊ PHƯƠNG LOAN THPT LÊ QUÝ ĐÔN Các vùng kinh tế Việt Nam Nội dung ôn tập ? B.Tiến hành ôn tập ? -Gồm 4 câu Câu I: (3,0đ) 1.(1.5đ) 2(1,5đ) Câu II : (2,0đ) 1.. (1,0đ) 2(1,0đ) Câu III: (3,0đ) 1(1,0đ) 2(2,0đ) Bài tập Câu IV: (2,0đ) Yêu cầu sử dụng Átlát NHẬN XÉT ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM2013 Nội dung giống như Tài liệu ôn tập Nội dung giống như Tài liệu ôn tập Nội dung giống như Tài liệu ôn tập Nội dung giống như Tài liệu ôn tập Khai thác từ Átlát Khai thác từ Átlát Khai thác từ Átlát ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2013 Câu I : (3,0 điểm) 1. Trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc.(1,5đ) - Nằm ở tả ngạn sông Hồng - 4 cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông. - Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. Theo hướng các dãy núi là vòng cung, của các thung lũng sông. Thấp dần từ Tây Bắc-Đông Nam. 2. Nguồn lao động nước ta có những thế mạnh gì? Tại sao việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?(1,5 đ) a. Thế mạnh (1,0đ) Lao động dồi - Mỗi năm có thêm 1 triệu lao động. - Cần cù, sáng tạo, có, kinh nghiệm SX. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. b. Tại sao việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?(0,5đ) Tình trạng thất nghiệp nhiều. Thiếu việc làm vẫn còn gay gắt. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu II: (2,0 điểm) 1. Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta. -Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. -Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước. -Hình thành ba vùng kinh tế trọng điểm 2. Hoạt động xuất khẩu của nước ta có những chuyển biến tích cực như thế nào trong thời ký Đổi mới? - XK liên tục tăng. - Các mặt hàng XK ngày càng phong phú, gồm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp; hàng nông, lâm, TS - Thị trường XK lớn nhất hiện nay là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. Câu III: Việc tăng cường hợp tác giữa Việt Nam với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển, đảo có ý nghĩa như thế nào(1,0 điểm) -Tạo ra sự ổn định trong khu vực. -Bảo vệ được lợi ích cính đáng của Nhà nước và nhân dân ta. -Giữa vũng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ nước ta. 1. Trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc.(1,5đ) - Nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng - 4 cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông. - Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. -Theo hướng các dãy núi là vòng cung, của các thung lũng sông. -Thấp dần từ Tây Bắc - Đông Nam. Sông Hòng Sử dụng Atlát trang 13 Câu II: (2,0 điểm) 2. Hoạt động xuất khẩu của nước ta có những chuyển biến tích cực như thế nào trong thời ký Đổi mới? - XK liên tục tăng. - Các mặt hàng XK ngày càng phong phú, gồm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp; hàng nông, lâm, TS - Thị trường XK lớn nhất hiện nay là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc . Các vùng kinh tế Việt Nam 1.Về kiến thức: khái quát hóa kiến thức cơ bản theo chuẩn kiến thức kĩ năng của chủ đề Địa lí các vùng kinh tế -Khái quát chung của vùng. -Thế mạnh của vùng 2. Về kỹ năng: - Biết sử dụng đủ bản đồ trong Atlat. -Sử dụng bảng hệ thống hóa kiến thức. - Phân dạng được các dạng câu hỏi và bài tập của chủ đề Địa lí các vùng kinh tế - Định hướng bài làm cho từng dạng câu hỏi và bài tập nêu trên. - Xây dựng đề cương trả lời các câu hỏi và bài tập nêu trên. -Kiểm tra, đánh giá kết quả ôn tập. 3. Tài liệu ôn tập. -Chuẩn kiến thức kĩ năng. -Tài llệu giảm tải.. -Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT-201 -Sách giáo khoa Địa lí 12 -Átlát Địa lí Việt Nam. A. NỘI DUNG ÔN TẬP B. TiẾN HÀNH ÔN TẬP *Nội dung1 ; Hình thành sơ đồ khái quát và ôn tập phần khái quát chung *Nội dung 2 : So sánh một số vùng kinh tế. Lập bảng tổng hợp các kiến thức cơ bản về Địa lí của các vùng kinh tế. *Nội dung 3 : Phân dạng các câu hỏi và bài tập về các vùng kinh tế *Nội dung 4 : Định hướng trả lời các dạng câu hỏi và bài tập về Địa lí vùng kinh tế. *Nội dung 5 : Xây dựng đề cương trả lời các câu hỏi và bài tập về Địa lí vùng kinh tế *Nội dung 6 : Kiểm tra, đánh giá kết quả ôn tập *Nội dung 1 ; Hình thành sơ đồ khái quát và bảng tổng hợp các kiến thức cơ bản về Địa lí của các vùng kinh tế. *GV yêu cầu HS hoàn thành : Sơ đồ tư duy nội dung khái quát về các vùng kinh tế *HS chuẩn bị vào giấy A3 hoặc vở ghi. C ÁC VÙNG KINH TẾ Vùng TDMN bắc bộ vị trí địa lí Vùng Tây Nguyên Vùng ĐBS Hồng Vùng Bắc Trung bộ Vùng Nam Trung bộ Vùng Đông Nam Bộ Vùng ĐBS Cửu Long vị trí địa lí vị trí địa lí vị trí địa lí vị trí địa lí vị trí địa lí vị trí địa lí Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu Phát triển tổng hợp kinh tế biển Hình thành cơ cấu CN và cơ sở hạ tầng VĐ sử dụng và cải tạo tự nhiên Thế mạnh Khai thác ,chế biến KS vàTĐ Trồng và chế biến cây CN, cây dược liệu, Chăn nuôi gia súc Kinh tế biển Thế mạnh và hạn chế Chuyển dịch cơ cấu KT các định hướng chính Hình thành cơ cấu N-L-Ngư nghiệp Hình thành cơ cấu CN và Phát triển GTVT Thế mạnh Thế mạnh Thế mạnh Ph/ triển cây CN lâu năm KT và chế biến lâm sản Khai thác thủy năng Công nghiệp N-L- N nghiệp P/ triển tổng hợp KT biển Thế mạnh Hạn chế Sử dụng và cải tạo tự nhiên I.Sơ đồ. II.KHÁI QUÁT CHUNG Quy mô, vị trí lành thổ của vùng. -Diện tích ?.. tìm điểm đặc biệt của vùng so với các vùng khác (Átlát trang 18) -Dân số; ? -Các tỉnh ; (Átlát trang 26,27,28) tương ứng của từng vùng -Giáp với + Các vùng ? +Giáp biển + Các nước (Átlát trang 18 hoặc 26,27,28) tương ứng của từng vùng *Đánh giá: -Thuận lợi : +Giao lưu KT,VH,XH với các vùng trong cả nước,với các nước trên thế giới vừa bằng đường bộ ,vừa bằng đường biển. Từ dàn ý HS chon các ý tương ứng phù hợp với từng vùng +Vị trí chiến lược về KT,chính trị,quốc phòng. +Cửa ngõ ra biển của.. +Xây dựng một nền KT mở -Khó khăn :? Thiên tai(bão, lũ lụt, khô hạn,mùa khô, mùa lũ,..),GTVT..,chịu hậu quả do chiến tranh. -DT:101 000 km2 – 30%DT cả nước, Có DT lớn nhất nước ta. -DS:12 tr người -14%DS cả nước I.KHÁI QUÁT CHUNG Quy mô, vị trí lành thổ của vùng. -Diện tích ?.. tìm điểm đặc biệt của vùng so với các vùng khác (Átlát trang 18) -Dân số; ? -Các tỉnh ; (Átlát trang 26,27,28) tương ứng của từng vùng -Giáp với + Các vùng ? + Các nước (Átlát trang 18 hoặc 26,27,28) tương ứng của từng vùng *Đánh giá: -Thuận lợi : +Giao lưu KT,VH,XH với các vùng trong cả nước,với các nước trên thế giới Từ dàn ý HS chon các ý tương vừa bằng đường bộ ,vừa bằng đường biển. ứng phù hợp với từng vùng+Vị +vị trí chiến lược về KT,chính trị,quốc phòng. +Cửa ngõ ra biển của.. +Xây dựng một nền KT mở(biển, các nước) -Khó khăn :? Thiên tai(bão, lũ lụt, khô hạn, mùa khô, mùa lũ),GTVTchịu hậu quả do chiến tranh. -DT:101 000 km2 – 30%DT cả nước, Có DT lớn nhất nước ta. -DS:12 tr người -14%DS cả nước -Các tỉnh 15(TB?.ĐB?) -Giáp với:.. *Đánh giá *Chú ý: -Tên tỉnh đọc ở bản đồ kinh tế của vùng kết hợp với bản đồ hành chính trang 4 và 5 +TD-MNBB,BTB, DHNTB, Tây Nguyên, ĐNB, ĐBSCL: chữ in hoa màu nâu + ĐBSH (10 tỉnh,trên bản đồ trang 26 không ghi tỉnh Hà Nam và Vĩnh Phúc) cần kết hợp với bản đồ trang 4 và 5 trong Átlát . BẢN GDIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG KINH TẾ 2006 Vùng TD-MNBB ĐBSH BTB DHNTB TN ĐNB ĐBSCL Cả nước Diện tích(%) 30,5 4,5 15,6 13,4 16,5 7,1 12,0 331212 (km 2 ) Dân số (%) 14,2 21,6 12,7 10,5 5,8 14,3 20,7 85,17 (triệu người) Từ số liệu trên HS sẽ tính được diện tích và số dân của vùng . * ĐÁNH GIÁ VỊ TRÍ TiẾP GIÁP (Đối với HS khá, giỏi) Tiếp giáp vùng kinh tế : + BTB, DHNTB: vai trò ‘’ cầu nối ’’ + ĐNB, ĐBSH : Thúc đẩy sự phát triển KT, nơi tiêu thụ nguyên liệu + TDMNBB, TN, ĐBSCL: Cung cấp nguyên liệu , thị trường tiêu thụ Tiếp giáp nước ngoài : Tăng cường giao thương qua các cửa khẩu Tiếp giáp biển : Thúc đâỷ phát triển kinh tế biển Chú ý: - Tỉnh nào cũng có biển trừ TN - Tỉnh nào cũng giáp với nước ngoài trừ ĐBSH 2.VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH:Trồng cây CN, cây lương thực, chăn nuôi gia súc, thủy sản, lâm sản , khai thác khoáng sản,công nghiệp năng lương(than,thủy điện, nhiệt điện) dịch vụ Vấn đề phát triển và phân bố các ngành kinh tế Điều kiện phát triên -Vị trí -Địa h ình -Đất -Khí hậu -Nước(sông..) -Khóang sản -Tài nguyên khác -Dân cư -Cơ sở VC-KT -CSHT -V ốn đầu tư -Chính sách - Thị trường -Các nhân tố khác Điều kiện KT-XH Điều kiện tự nhiên,tài nguyên a.Kiểm tra kiến thức phần các ngành kinh tế ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN Điều kiện phát triển Ngành nông nghiệp Ngành công nghiệp Dịch vụ Trồng trọt Chăn nuôi Thủy sản Lâm nghiệp Khai thác k/s Nhiệt điện Thủy điện Điều kiện tự nhiên ĐH, đất Átlát/11 Bờ biển Átlát/20 Địa hình dốc GT đường bộ Khí hậu Átlát/11 Năng suất Nước (Sông) Átlát/9 Átlát/10 Dt mặt nước Hệ thống sông Hệ thống sông Sinh vật SV biển Átlát/20 Phong phú Khoáng sản Phong phú Than, dầu khí Tài nguyên biển Sinh vật phong phú Bờ biển Tài nguyên rừng Đồng cỏ Átlát/13 Átlát/14 Phong phú, đa dạng Hạn chế -Thiên tai Dichbệnh Dịch bệnh. Thiên tai.. Tn rừng suy giảm Phân bố Ô nhiễm Môi trường Điều kiện phát triển Ngành nông nghiệp Ngành công nghiệp Dịch vụ Trồng trọt Chăn nuôi Thủy sản Lâm nghiệp Khai thác k/s Nhiệt điện Thủy điện Điều Kiện kinh tế Xã Hội Dân cư Lao động CSVC KT CSHT Vốn Chính sách Thị trường Lịch sử Hạn chế ĐiỀU KiỆN KINH TẾ - XÃ HỘI b. SO SÁNH KHAI THÁC THẾ MẠNH CÁC VÙNG Khoáng sản Thủy điện Cây CN Chăn nuôi Lâm sản Kinh tế biển TD-MNBB +Tiềm năng: +Tình hình SX +Phân bố +Tiềm năng +Các nhà máy TĐ -Tiềm năng. -Thực trạng. - Biện pháp -Cơ sở phát triển.. -Thực trạng. -Biện pháp -Đánh bắt hải sản -Du lịch biển -Giao thông vận tải biển TÂY NGUYÊN -Ýnghĩa -Thực trạng: -Tiềm năng -Thực trạng: -Giải pháp -Tiềm năng -Thực trạng -Ý nghĩa -Tiềm năng -Thực trạng phát triển và phân bố -Biện pháp Vùng Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên *Giống nhau: *Khác nhau: -Là vùng giàu TN k/s bậc nhất nước ta. -Tên và nơi pbố một số k/s *Tiềm năng. *Tình hình SX -Khai thác: +Năng lượng: +Kim loại: +Phi kim loại: -Sử dụng: . 1,Khai thác, chế biến khoáng sản 2.Khai thác thủy điện -Các nhà máy TĐ và công suất 3.Trồng và chế biến cây CN *Tiềm năng. -TL:+Phần lớn DT là đất fe ralít, ngoài ra còn có đất phù sa cổ(ở trung du)& đất phù sa (dọc thung lũng sông &các cánh đồng giữa núi) +Địa hình phân hóa đa dạng +Khí hậu NĐAGM, có mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện địa hình vùng núi. -Là vùng chè lớn nhất cả nước với các giống chè ngon nổi tiếng. *Phân bố. *Nội dung 3 : Phân dạng các câu hỏi và bài tập về các vùng kinh tế *Nội dung 4 : Định hướng trả lời các dạng câu hỏi và bài tập về Địa lí vùng kinh tế. *Nội dung 5 : Xây dựng đề cương trả lời các câu hỏi và bài tập về Địa lí vùng kinh tế *Nội dung 6 : Kiểm tra, đánh giá kết quả ôn tập Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!
Tài liệu đính kèm: