Bài giảng Sinh 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã

Bài giảng Sinh 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã

1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN

 a. mARN

 b. tARN

 c. rARN

 

ppt 34 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2402Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SVTT: NGUYỄN THỊ THANH TUYỀNMSSV: K31.31301054HỘI THI THIẾT KẾ HỒ SƠ BÀI DẠYTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 12/20081AUGXUUUUUAAAAXXXGGGGTự sao2BÀI 2 PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ3I . PHIÊN MÃ 1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN a. mARN b. tARN c. rARN Nghiên cứu sgk và quan sát các hình sau hãy hoàn thành PHT cá nhân?AUGXUUUUUAAAAXXXGGGGmARNtARN 4Cấu tạoChức năngmARNtARNrARNHoàn thành PHT cá nhân trong 5 phút5I . PHIÊN MÃ 1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN a. mARN b. tARN c. rARN 2 . Cơ chế phiên mã (tổng hợp ARN) a. Khái niệm - Phiên mã là sự truyền thông tin từ ADN sang ARN. - Quá trình này xảy ra trong nhân tế bào, ở kì trung gian,  lúc NST ở dạng chưa xoắn, kết quả tạo ra ARN b. Diễn biếnPhiên mã là gì? Quá trình phiên mã xảy ra ở đâu?nhân65335Trong phiên mã, mạch nào được dùng làm khuôn ?Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN pôlimeraza?Quá trình phiên mã chia thành mấy giai đoạn?Đó là những giai đoạn nào?Diễn biến của mỗi giai đoạn?7mARN trưởng thànhIntronExonTế bào nhân sơTế bào nhân thựcmARN trưởng thànhIntronTế bào nhân thực8So sánh chiều dài giữa mARN sơ khai được tổng hợp từ ADN và mARN trưởng thành dùng làm khuôn tổng hợp Prôtêin ở sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực?9Nguyên tắc của quá trình tự nhân đôi và tổng hợp ARN có gì giống và khác nhauNGUYÊN TẮCTỔNG HỢP ARNTỰ NHÂN ĐÔI ADN Khuôn mẫu NT bổ sung Khuôn mẫu NT bổ sung NT bán bảo toànTóm lại:Mạch khuôn của genNguyên tắc khuôn mẫuNguyên tắc bổ sung mARN10I. PHIÊN MÃ1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN a. mARN b. tARN c. rARN2. Cơ chế phiên mã a. Khái niệm b. Diễn biếnII. DỊCH MÃ 1. Khái niệm 2. Diễn biến a. Hoạt hóa axit aminTế bào chất11AXGAAXAAAa. Hoạt hóa aaaa 1aa 2aa 3Enzim 1Enzim 2Enzim 3Tế bào chất12I. PHIÊN MÃ 1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN a. mARN b. tARN c. rARN 2. Cơ chế phiên mã a. Khái niệm b. Diễn biếnII. DỊCH MÃ 1. Khái niệm 2. Diễn biến a. Hoạt hóa axit amin b. Tổng hợp chuỗi polipeptit (xem phim hoàn thành PHT) Giai đoạn:1 Giai đoạn:2 Giai đoạn:3 13Hoạt động nhómDiễn biếnGiai đoạnkhởi đầuGiai đoạnkéo dàiGiai đoạnkết thúc14II. Dịch mã_ tổng hợp chuỗi polipeptid15II. Dịch mã Giai đoạn mở đầu:b.Tổng hợp chuỗi polipeptid16II. Dịch mãGiai đoạn kéo dài chuỗi polipeptitb.Tổng hợp chuỗi polipeptid17II. Dịch mãGiai đoạn kết thúcb.Tổng hợp chuỗi polipeptid18Hoạt động nhómDiễn biếnGiai đoạnkhởi đầuTiểu đơn vị bé + mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ  sung chính xác với côdon mở đầu trên mARN.Tiểu đơn vị lớn gắn vào  ribôxôm hoàn chỉnhGiai đoạnkéo dài tARN mang aa1 tới vị trí bên cạnh, anticôdon của nó khớp  bổ sung với codon của aa1. Enzim xúc tác hình thành liên kết pedtid giữa aa mở đầu và aa 1. Ribôxom dịch chuyển đi một bộ ba trên m ARN, tARN mang  aa2 anticôdon của nó bổ sung với codon của aa2. Quá trình đó cứ tiếp tụcGiai đoạnkết thúcKhi ribôbôm tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại.Rb tách khỏi mARN .Chuỗi pôlipeptit được hình thành19I. PHIÊN MÃ1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN a. mARN b. tARN c. rARN2. Cơ chế phiên mã a. Khái niệm b. Diễn biếnII. DỊCH MÃ 1. Khái niệm 2. Diễn biến a. Hoạt hóa axit amin b. Tổng hợp chuỗi polipeptit (xem phim hoàn thành PHT) 3. Pôliribôxôm 20Trong thực tế, khi tổng hợp prôtêin có phải chỉ có 1 ribôxôm tham gia phản ứng không ?3. Pôliribôxôm21 I. PHIÊN MÃ 1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN a. mARN b. tARN c. rARN 2. Cơ chế phiên mã a. Khái niệm b. Diễn biến II. DỊCH MÃ 1. Khái niệm 2. Diễn biến a. Hoạt hóa axit amin b. Tổng hợp chuỗi polipeptit (xem phim hoàn thành PHT) 3. Pôlixôm 4. Mối liên quan giữa AND, ARN, prôtêin và tính trạng 224. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ADN, ARN, PRÔTÊIN VÀ TÍNH TRẠNGQuan sát sơ đồ mô tả cơ chế của hiện tượng di truyền?23AUGXUUUUUAAAAXXXGGGGNhân đôiPhiên mãDịch mãTính trạng24Củng cố Ví dụ dưới đây  minh họa cho quá  trình nào? Và nó thuộc bước  nào trong quá trình  đó25GAUXXGUGUXXGAXUUAGAUXAUXGGXMETPRO26GAUXXGUGUXXGAXUUAGAXAGGXMETGluCYS27GAUXXGUGUXXGAXUUAGAXAGGXMETPROCYSPRO28GAUXXGUGUXXGAXUUAGAUGGGXMETPROCYSPROTHR29GAUXXGUGUXXGAXUUAGAUGMETPROCYSPROTHR30GAUXXGUGUXXGAXUUAGMETPROCYSPROTHR31GAUXXGUGUXXGAXUUAGmenMETPROCYSPROTHR32Dặn dò:Về nhà hoàn thành các câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa33cảm ơn quý thầy cô và các bạn34

Tài liệu đính kèm:

  • pptphien ma va dich ma[2].ppt