ADN & gen các công thức tính và dạng bài tập cơ bản

ADN & gen các công thức tính và dạng bài tập cơ bản

 A – CÔNG THỨC :

I – Các kí hiệu được dùng :

 N: Tổng số Nucleotic của ADN L : Chiều dài của phân tử ADN

 C: Số vòng xoắn của ADN x : Số lần nhân đôi của gen ( ADN )

 a : Số gen ( ADN ) gốc

 

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 102643Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "ADN & gen các công thức tính và dạng bài tập cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ADN & GEN 
CÁC CÔNG THỨC TÍNH VÀ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN 
 A – CÔNG THỨC :
I – Các kí hiệu được dùng : 
	N: Tổng số Nucleotic của ADN L : Chiều dài của phân tử ADN 
	C: Số vòng xoắn của ADN 	 x : Số lần nhân đôi của gen ( ADN ) 
	a : Số gen ( ADN ) gốc 
II – Tính chiều dài , số vòng xoắn , số lượng Nucleotic của phân tử AND : 
Tính chiều dài : = C x 3,4 = x 3,4 
Tính tổng số N : = C x 20 = 
Số vòng xoắn : = = ( trong đó L được tính theo ) 
III – Xác định số lần nhân đôi , số gen con , số lượng (số lượng từng loại) N mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi, cũng như có trong các gen con : 
Số lần nhân đôi của gen mẹ , số gen con được tạo thành : 
 	Số gen mẹ 	 Số lần nhân đôi 	Số gen con 
	1	1	
	 2 2 	
	 a x a .	 
 2 – Số lượng nucleotic có trong các gen( ADN ) con : 
 Mỗi AND con đều có chứa số nucleotic giống hệt gen mẹ nên số nu có trong các gen con sẽ bằng : a . . N 
3 – Số lượng nucleotic mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi : 
 = a . . N — N = (— 1 ) . N . a 
4 – Số lượng từng loại nucleotic có trong gen : 
 Ta có N = A + T + G + X và A = T ; G = X nên 2A + 2G = N hoặc A + G = 
 => A = T = — G = — X ; G = X = — A = — T 
5 – Số lượng từng loại nu mà môi trường cung cấp cho gen ( ADN ) nhân đôi : 
 = = (— 1 ) . A (của ADN ) ; = = (— 1 ) . G (của ADN)
IV – Số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi AND
Nếu phân tử AND chứa H liên kết hiđrô ( H = 2A + 3G = 2T + 3X ) nhân đôi x lần thì số liên kết hiđrô bị phá = ( — 1 ) . H 
»» 1mm = ; 1micrômet = «« 
V – Tính phần trăm , số lượng các loại nucleotic trong mạch đơn và trong cả phân tử ADN : Mạch 1 : 
 Mạch 2 : 
Tính số lượng : a-Trong từng mạch đơn thì ta cộng các nu giống nhau ( cho cả % )
b- Trong cả phân tử AND thì : A = T = + = + ; G = X = + 
 = ; = ; = ; = G = X = + 
 2 – Tính phần trăm : 
 Mạch 1 : % % % % 
 Mạch 2 : % % % % 
 A % = T % = = ; A % + G % = 50% 
 G % = X % = = ; T % + X % = 50% 
 2A % + 2G % = 2T % + 2X % = 100% 
VI – Trình tự các nucleotic trong mạch đơn của phân tử ADN và ARN : 
 1 – Viết lại trình tự các nu có trong mạch khuôn mẫu của ADN
 2 – Aùp dụng nguyên tắc bổ sung A–T ; G– X đối với AND để viết mạch còn lại của nó 
 Áp dụng nguyên tắc bổ sung A- U ; G- X đối với ARN để viết mạch còn lại của nó 
VII – Khối lượng phân tử AND : = N x 300 đvC
B – BÀi TẬP: 
 1> Một gen có chiều dài 3060 . Số lượng T = 438 Nu . Hãy tính :
Số lượng các loại Nu trong phân tử ADN ? 
Phần trăm các loại Nu trong phân tử ADN ? 
( K Q: a- A = T = 438 Nu , G = X = 462 Nu ; b- A% = T% 24,33% ,G% = X% 25,67) 
 2.> Một phân tử ADN có 320 Nu loại Ađêmin và 145 loại Xitôzin . Tính chiều dài phân tử AND ra micrômet ( K Q : = 0,1581 micrômet ) 
 3> Một phân tử ADN có hiệu số số lượng Timin với một loại nu khác là 1020 . Trong đó số lượng Timin gấp 3 lần Guamin . Tính : a- thành phần phần trăm các loại nu 
b- Chiều dài của phân tử ADN ra micrômet ? ( H/D : - Vì A = T , G = X nên theo đề bài ta có : T – G = T – X = 1020. Mà T = 3G => 3G – G = 1020 => G= X= 510 => T= A = 1530 
=> = 4080 => A % = T % = 37,5 % ; G % = X % =12,5% ; = 0,6936micromet 
 4> Một đoạn của phân tử ADN có khối lượng 1440000 đvC và có số nu loại A là 960 . a> Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của đoạn phân tử ADN này . b> Tính chiều dài của đoạn AND ( K Q: A = T = 960 ; G = X = 1440 ; A % = T % = 20% ; G%= X%=30% 
 5 > Một phân tử ADN có 2356 liên kết hiđro và hiệu số số số lượng Ađênin với 1 loại nu khác là 148 . Tính chiều của phân tử ADN ra micrômet ? ( K Q : = 0,33048) 
 6 > Một đoạn phân tử ADN dài 0,32572 micromet và có 2534 liên kết hiđô . Tính thành phần phần trăm các loại nu trong ADN và ?( KQ: A% = T% = 17,74 ; G% = X% = 32,26 ; = 574800 đvC )
 7 > Một gen chứa 2520 Nu . Tiến hành nhân đôi một số lần , trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 40320 Nu . a – Tính số lần nhân đôi của gen ; b – Nếu gen nói trên có 3140 liên kết hiđro , xác định số lượng từng loại nu của gen và số liên kết hiđro bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi ? ( H/D : a- gen nhân đôi 4 lần ; b – ta lập hệ phương trình theo đề bài và theo nguyên tắc : => A = T = 640 
G = X = 620 ; Số liên kết H bị phá vỡ bằng 47100 ) 
 8 > Một gen có chiều dài 4182 và có 20% A . Gen nhân đôi 4 lần . Xác định: 
a- Số nuclêotic trong các gen con ? b – Số lượng từng loại Nu mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi ; c – Số liên kết hiđro đã bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi của gen 
( H/D : a- Tính N có trong gen à theo công thức tính được số nu có trong bằng 32640 . 
 b- Dựa vào ng/tắc bổ sung và A % + G % = 50% à số lượng từng loại nu có trong gen , áp dụng công thức => = = 1224 ; = = 1836 ) 
 9 > Một gen có chiều dài 5100 và có 25% A . Trong mạch thứ nhất có 300 T và trên mạch thứ 2 có 250 X . Xác định : a – Số lượng từng loại nu của cả gen ?
b- Số lượng từng loại nu của mỗi mạch gen ? ( H/D : a- Tính tổng N của cả gen , dựa vào tỉ lệphần % => A = T = G = X = 750 Nu ; b- Dựa vào công thức phần V => == 500 
 == 250 ; = = 300 ; = = 450 ) 
 10> Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 1744 , trong đó G nhiều hơn A là 650. Xác định số lượng các loại Nu trong phân tử ADN ( H/D : lập hpt => A = 111; G=761) 
 11 > Một đoạn phân tử ADN dài 0,408 micrômét và có 120 Ađêmin Tính số lượng vàø thành phần phần trăm các loại nu trong phân tử ADN . Cho biết trong một mạch đơn có tỉ lệ A : X : G : T = 1 : 4 : 3 : 2 ( H/D : - Tính tổng N có trong gen , chia nửa kết quả vừa tìm à số nu có trong 1đoạn mạch . – Dựa vào tỉ lệ đã cho => = 120 ; = 240 = 360 ; =480 – Theo công thức => ; ; ; . Từ các kết quả tổng hợp => A = T = 360 ; G = X = 840 => A% = T% = 15 ; G% = X% =35 )

Tài liệu đính kèm:

  • docToan ADN GEN.doc