DI TRUYỀN HỌC
Chương 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
a. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN
2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì
a. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa.)
b. ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng.
c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.
d. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .
3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
a. cấu hình không gian b. số loại đơn phân
c. khối kượng và kích thước d. chức năng của mỗi loại.
4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng ?
a. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 giới.
b. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 giới.
c. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tính XY.
d. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.
DI TRUYỀN HỌC Chương 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là a. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN 2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì a. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..) b. ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng. c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn. d. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp . 3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN? a. cấu hình không gian b. số loại đơn phân c. khối kượng và kích thước d. chức năng của mỗi loại. 4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng ? a. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 giới. b. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 giới. c. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tính XY. d. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục. 5. Ôpêron là a. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà. b. một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà. c. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc. d. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau. 6. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? a. 500 b. 499 c. 498 d. 750 7. Quá trình hoạt hoá aa có vai trò a. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. b. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza. c. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN. d. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa. 8. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã? a. mARN b. tARN c. rARN d. ARN của vi rút 9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội? a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn b. độ hữu thụ lớn hơn c. phát triển khoẻ hơn d. có sức chống chịu tốt hơn 10. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là a. về cấu trúc gen b. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp c. về khả năng phiên mã của gen d. về vị trí phân bố của gen 11. Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactôzơ gắn với a. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt b. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành. c. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này. d. prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin. 12. Mỗi Nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng? a. quấn quanh vòng b. quấn quanh 2 vòng c. quấn quanh vòng d. quấn quanh vòng 13. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là a. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi b. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu c. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau d. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp 14. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là a. nuclêôtit b. ribônuclêotit c. axit amin. d. nuclêôxôm 15. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm a. gặp bộ ba kết thúc b. gặp bộ ba đa nghĩa. c. trượt hết phân tử mARN d. tế bào hết axít amin 16. Phương thức gây đột biến nào sau đây không phải của đột biến gen? a. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. b. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit dọc theo gen. c. Chuyển 1 cặp nuclêotit từ NST này sang NST khác. d. Thêm 1 cặp nuclêotit vào gen. 17. Đột biến gen là a. những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST. b. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay một số cặp Nu trong gen. c. loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN. d. loại đột biến làm thay đổi số lượng NST. 18. Thể đột biến là a. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội b. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian c. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn d. cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình 19. Trường hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất? a. Mất cặp nuclêotit đầu tiên. b. Thêm 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. c. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa. d. Mất 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. 20. Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào a. loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến. b. cường độ. liều lượng của tác nhân đột biến. c. bản chất của gen hay NST bị tác động. d. Tất cả đều đúng. 21. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là a. 2n -1 = 19 b. 2n +1 = 21 c. n = 10 d. 2n + 2 = 22 22. Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là a. thể hội chứng Đao. b. thể hội chứng Terner c. thể hội chứng Klaiphentơ. d. thể dị bội 23. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu quá trình dịch mã là a. GUA b. AUG c.GAU d. UUG 24. Phát biểu không đúng về đột biến gen là a. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST. b. đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. c. đột biến gen là phát sinh các alen mới trong quần thể. d. đột biến gen là biến đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen. 25. Cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc ở 1 cặp nào đó được gọi là a. thể tam nhiễm b. thể 1 nhiễm. c. thể đa bội. d. thể tam bội. 26. Việc lọai khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến a. lặp đoạn NST b. đảo đoạn NST c. mất đoạn nhỏ. d. chuyển đoạn NST. 27. Một người đàn ông có nhóm máu O lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra một đứa con có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O. Câu nào sau đây là sai? a. Bố có kiểu gen IoIo b. Mẹ có kiểu gen IAIA. c. Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIo d. Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen IoIo 28. Đột biến mất đoạn NST số 21 ở người gây bệnh a. ung thư máu. b. mù màu c. tiếng khóc như mèo. d. bạch tạng. 29. Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: AGXTTAGXA a. AGXUUAGXA b. UXGAAUXGU c. AGXTTAGXA d. TXGAATXGT 30. Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là đột biến a. tự đa bội . b. chuyển đoạn NST c. lệch bội d. lặp đoạn NST. 31. Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả a. gây chết hoặc giảm sức sống. b. có thể chết khi còn là hợp tử. c. không ảnh hưởng gì tới sức sống của sinh vật. d. cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó. 32. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn a. 3’ 5’ b. 5’ 3’ c. cả 2 mạch của ADN d. không có chiều nhất định 33. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới được tổng hợp không liên tục trên mạch khuôn a. 3’ 5’ b. 5’ 3’ c. cả 2 mạch của ADN d. không có chiều nhất định 34. Dạng đột biến nào dưới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt? a. Đột biến gen b. Đột biến. c. Đột biến lệch bội. d. Đột biến đa bội thể. 35. Câu có nội dung sai là a. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN. b. Đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN. c. Tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể. d. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau. 36. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau: ....... TGG GXA XGT AGX TTT ......... ...........2........3.......4........5.......6............ Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi T sẽ làm cho a. trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi. b. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi. c. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5. d. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5. 37. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau: ....... TGG GXA XGT AGX TTT ......... ...........2........3.......4........5.......6............ Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi A sẽ làm cho a. trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi. b. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi. c. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5. d. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5. 38. Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là a. thêm 1 cặp nuclêôtit. b. mất 1 cặp nuclêôtit. c. thay thế 1 cặp nuclêôtit. d. thay thế 2 cặp nuclêôtit. 39. Nếu đột biến xảy ra làm gen thêm 1 cặp nuclêôtit thì số liên kết hidrô của gen sẽ a. tăng thêm 1 liên kết hidrô. b. tăng 2 liên kết hidrô. c. tăng 3 liên kết hidrô. d. b và c đúng. 40. Trong tự nhiên, thể đa bội ít gặp ở động vật vì a. động vật khó tạo thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định hơn. b. đa bội thể dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực vật sinh sản vô tính nhiều hơn động vật. c. thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính. d. cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản. 41. Hội chứng Đao xảy ra do a. rối loạn phân li của cặp NST thứ 21. b. người mẹ sinh con ở tuổi quá cao . c. sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST số 21. d. cả 3 câu đều đúng. 42. Ở sinh vật nhân sơ, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là a. phêninalanin b. mêtionin c. foocmin mêtiônin d. glutamin 43. Gen là một đoạn ADN a. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. b. mang thông tin di truyền. c. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( chuỗi pôlipeptit hay phân tử ARN ) d. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. 44. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình ( gen cấu trúc ) gồm vùng a. điều hoà, mã hoá, kết thúc. b. khởi động, mã hoá, kết thúc. c. điều hoà, vận hành, kết thúc. d. điều hoà, vận hành, mã hoá. 45. Ở sinh vật nhân thực a. các gen có vùng mã hoá liên tục ( gen không phân mảnh). b. các gen không có vùng mã hoá liên tục. c. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục (gen phân mảnh) . d. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. 46. Ở sinh vật nhân sơ a. các gen có vùng mã hoá liên tục ( gen không phân mảnh). b. các gen có vùng mã hoá không liên tục. c. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục (gen phân mảnh) . d.phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tuc. 47. Bản chất của mã di truyền là a. một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin. b. 3 nuclêotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho 1 axit amin. c. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. d. các axit amin được mã hoá trong gen. 48. Mã di truyền có tính thoái hoá vì a. có nhiều bộ 3 khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin. b. có nhiều axit amin được mã hoá bởi 1 bộ ba. c. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin. d. một bộ ba mã hoá một axit amin. 49. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì a. phổ biến cho mọi sinh vật – đó là mã bộ 3, được đọc từ 1 chiề ... . c. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. d. Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hay suy thoái 27. Giả sử có 5 sinh vật: cỏ, rắn, châu chấu, vi khuẩn và gà. Theo mối quan hệ dinh dưỡng thì trật tự nào sau đây là đúng để tạo thành một chuỗi thức ăn. a. Cỏ - châu chấu - rắn – gà - vi khuẩn. b. Cỏ - vi khuẩn - châu chấu - gà - rắn. c. Cỏ - châu chấu - gà - rắn - vi khuẩn. d. Cỏ - rắn - gà - châu chấu - vi khuẩn. 28. Tháp sinh thái nào luôn có dạng chuẩn? a. Tháp số lượng. b. Tháp sinh khối. c.Tháp năng lượng d. Tất cả đều đúng. 29. Hệ sinh thái nào sau đây cần phải bổ sung thêm một nguồn vật chất để nâng cao hiệu quả sử dụng? a. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. b. Hệ sinh thái biển. c. Hệ sinh thái sông, suối. d. Hệ sinh thái nông nghiệp. 30. Câu nào sau đây là đúng? a. Mọi tháp sinh thái trong tự nhiên luôn luôn có dạng chuẩn. b. Mỗi loài sinh vật chỉ có thể tham gia một chỗi thức ăn. c. Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn không có mắc xích chung. d. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. 31. Chu trình sinh địa hoá là a. chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên. b. sự trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã. c. sự trao đổi vật chất giữa các loài sinh vật thông qua chuỗi và lưới thức ăn. d. sự trao đổi vật chất giữa sinh vật tiêu thụ và sinh vật sản xuất. 32. Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào? a. Hô hấp của sinh vật. b. Quang hợp của cây xanh. c. Phân giải chất hữu cơ. d. Khuếch tán 33. CO2 từ cơ thể sinh vật được trả lại môi trường thông qua quá trình nào? a. Quang hợp. b. Hô hấp. c. Phân giải xác động vật, thực vật. d. cả b và c. 34. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ CO2 tạo ra chất hữu cơ nào sau đây? a. Cacbohidrat. b. Prôtêin. c. Lipit. d. Vitamin. 35. Thực vật trao đổi nước với môi trường thông qua những con đường nào? a. Lấy nước từ môi trừơng qua hệ rễ. b. Thoát hơi nước ra môi trường qua lá. c. a,b đúng d. a, b sai. 36. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng nào? a. N2 b. NH4+ c. NO3- d. NH4+ và NO3- 37. Sinh quyển tồn tại và phát triển được là nhờ nguồn năng lượng nào? a. Năng lượng gió. b. Năng lượng thuỷ triều. c. Năng lượng từ than đá, dầu mỏ, khí đốt. d. Năng lượng mặt trời. 38. Sản lượng sinh vật sơ cấp do nhóm sinh vật nào tạo ra? a. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. b. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. c. Sinh vật phân giải. d. Sinh vật sản xuất. 39. Sản lượng sinh vật sơ cấp do nhóm sinh vật nào tạo ra? a. Các loài sinh vật dị dưỡng. b. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. c. Sinh vật phân giải. d. Sinh vật sản xuất. 40. So với các bậc dinh dưỡng khác, tổng năng lượng ở bậc dinh dưỡng cao nhất trong chuỗi thức ăn là a. lớn nhất. b. nhỏ nhất. c. trung bình. d. lớn hơn. 41. Đất, nước, sinh vật thuộc dạng tài nguyên a. tái sinh. b. không tái sinh. c. vĩnh cữu. d. không thuộc loại nào. 42. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết a. sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật. b. sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã. c. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã. d. dòng năng lượng trong quần xã. 43. Quan sát một tháp sinh khối chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? a. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. b. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. c. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. d. Quan hệ giữa các loài trong quần xã. 44. Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế? a. Hệ sinh thái biển. b. Hệ sinh thái thành phố. c. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. d. Hệ sinh thái nông nghiệp. 45. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào a. số lượng các loài trong quần xã. b. loài ưu thế trong quần xã. c. loài đặc trưng của quần xã. d. sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã. 46. Các loài trong quần xã có mối quan hệ nào sau đây? a. Quan hệ hỗ trợ. b. Quan hệ đối kháng. c. Quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng. D. Không có quan hệ gì. 47. Quan hệ thường xuyên và chặc chẽ giữa 2 loài hay nhiều loài. Tất cả các loài tham gia đều có lợi. Đó là mối quan hệ nào sau đây? a. Cộng sinh. b. Hợp tác. c. Hội sinh. d. Cạnh tranh. 48. Mối quan hệ giữa nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ a. cộng sinh. b. hợp tác. c. kí sinh - vật chủ d. cạnh tranh. 49. Giun, sán kí sinh trong ruột người là mối quan hệ a. cộng sinh. b. hợp tác. c. kí sinh - vật chủ d. cạnh tranh. 50. Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng a. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên. b. làm mất cân bằng sinh học trong tự nhiên. c. làm tăng độ đa dạng của quần xã. d. làm giảm độ đa dạng của quần xã. 51. Câu nào sau đây là sai? a. Bất kì loại diễn thế sinh thái nào cũng trãi qua một khoảng thời gian và tạo nên một dãy diễn thế bởi sự thay thế tuần tự của các quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường. b. Quần xã đỉnh cực là quần xã tương đối ổn định theo thời gian. c. Hoạt động của con người là một nguyên nhân làm mất cân bằng sinh thái, nhiều khi dẫn tới làm suy thoái các quần xã sinh vật. d. Trong diễn thế nguyên sinh, quần xã tiên phong là quần xã có độ đa dạng cao nhất. 52. Quần xã sinh vật tương đối ổn định được gọi là a. quần xã trung gian. b. quần xã khởi đầu. c. quần xã đỉnh cực. d. quần xã thứ sinh 53. Hệ sinh thái bao gồm a. quần xã sinh vật và sinh cảnh b. có tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài a. các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định d. các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau 54. Các hệ sinh thái trên cạn nào có tính đa dạng sinh học phong phú nhất? a. các hệ sinh thái thảo nguyên b. các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng c. các hệ sinh thái hoang mạc d. các hệ sinh thái rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới, rừng lá kim). 55. Chu trình sinh địa hoá có vai trò a. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển b. duy trì sự cân bằng trong quần xã c. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển d. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển 56. Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên a. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị thể tích, trong một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng b. số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng c. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng d. số lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng 57. Lưới thức ăn là a. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một loài sử dung nhiều dạng thức ăn hoặc những loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau b. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một số loài sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc chỉ có một loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau c. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một số loài sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc những loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau d. tập hợp các chuôi thức ăn, trong đó có một loài sử dung nhiều dạng thức ăn hoặc một loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau 58. Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định? a. vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh b. vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau c. vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh d. vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh 59. Hiệu suất sinh thái là a. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc một trong hệ sinh thái b. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối cùng trong hệ sinh thái c. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái d. Tổng tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong HST 60. Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành các kiểu a. các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước b. các hệ sinh thái lục địa và đại dương c. các hệ sinh thái rừng và biển d. các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo 61. Ở mỗi bậc dinh dường phần lớn năng lượng bị tiêu hao do a. hô hấp, tạo nhiệt của cơ thể sinh vật b. các chất thải c. các bộ phận rơi rụng của thực vật d. các bộ phận rơi rụng ở động vật 62. Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái đất là a. do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và do thu hẹp diện tích rừng b. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu c. do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp d. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng khí CO2 qua hô hấp 63. Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quant rọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành. a. lưới thức ăn b. quần xã c. hệ sinh thái d. chuỗi thức ăn. 64. Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào Tôm Cá rô Chim bói cá. Chuỗi thức ăn này được mở đầu bằng a. sinh vật dị dưỡng b. sinh vật tự dưỡng. c. sinh vật phân giải chất hữu cơ d. sinh vật hoá tự dưỡng. 65. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái bao gồm a. sv sản xuất, sv tiêu thụ b. sv tiêu thụ cấp 1, sv tiêu thụ cấp 2, sv phân gải c. sv sản xuất, sinh vật phân giải d. sv sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. 66. Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Cây dẻ sóc diều hâu vi khuẩn và nấm Cây thông xén tóc Chim gõ kiến Trăn Thằn lằn 66.1: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là a. sóc b. xén tóc c. sóc, thằn lằn d. sóc, xén tóc. 66.2: Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là a. thằn lằn b. chim gõ kiến c. diều hâu, chim gõ kiến d. thằn lằn, chim gõ kiến. 66.3: Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là a. trăn b. diều hâu c. vi khuẩn, nấm d. trăn, diều hâu 66.4: Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là a. nấm b. vi khuẩn c. cả a và b d. đáp án khác. 67. Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung c61p năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối thực vật ở các chuỗi là bằng nhau) a. thực vật dê người. b. thực vật người c. thực vật động vật phù du cá người d. thực vật cá chim người. 68. Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là a. quan hệ cạnh tranh b. quan hệ đối địch c. quan hệ ức chế - cảm nhiễm. d. quan hệ vật ăn thịt – con mồi( sinh vật này ăn sinh vật khác).
Tài liệu đính kèm: