1/ Một dao động điều hoà x = A sin(ωt + φ), ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 và đi theo chiều âm thì φ bằng
2/ Một dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20. 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là:
a. 0,1 s b. 1s c. 5s d. 0,5 s
nào, vận tốc là bao nhiêu?
a. x = 2 cm, v = - 20. 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm
b. x = 2 cm, v = 20. 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương
c. x = 2 3 cm, v = 20. cm/s, vật di chuyển theo chiều dương
d. x = - 2 3 cm, v = 20. cm/s, vật di chuyển theo chiều dương
4/ Ứng với pha dao động /6 rad, gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị a = -30 m/s2. Tần số dao động là 5 Hz. Li độ và
vận tốc của vật là:
a. x = 6 cm, v = 60. 3 cm/s b. x = 3 cm, v = 30. 3 cm/s
c. x = 6 cm, v = -60. 3 cm/s d. x = 3 cm, v = -30. 3 cm/s
5/ Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Thế năng của hệ bằng 1/3 động năng tại vị trí
a. x = 2 2 cm b. x = 3 2 cm c. x= 2 cm d. x = 3 cm
6/ Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g = 10 m/s2. Chu kì
dao động là:
a. 0,50 s b. 2s c. 0,2 s d. 5s
a. x = 2 2 cm, v = 4 2 cm/s b. x = -2 2 cm, v = 8 2 cm/s
c. x = -2 2 cm, v = -4 2 cm/s d. x = 2 2 cm, v = -4 2 cm/s
8/ Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có
động năng là:
a. 0,041 J b. 0,009 J c. 0,025 J d. 0,0016 J
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 637 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC Trang 1 3/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(10 ð t + ð /6) cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều 7/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(2 ð t + ð /4) cm. Lúc t = 0,25 s, li độ và vận tốc của vật là: 13/ Phương trình dao động của con lắc là x = 4sin(2ð t + ð /2) cm. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua vị trí cân bằng là a. ð /2 rad b. 5ð /6 rad c. ð /6 rad d. ð /3 rad a. x = 4sin(10 ð t + ð ) cm b. x = 4sin(10ð t - ð /2) cm 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 1/ Một dao động điều hoà x = A sin(ωt + φ), ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 và đi theo chiều âm thì φ bằng 2/ Một dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20.ð 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là: a. 0,1 s b. 1s c. 5s d. 0,5 s nào, vận tốc là bao nhiêu? a. x = 2 cm, v = - 20.ð 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm b. x = 2 cm, v = 20.ð 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương c. x = 2 3 cm, v = 20.ð cm/s, vật di chuyển theo chiều dương d. x = - 2 3 cm, v = 20.ð cm/s, vật di chuyển theo chiều dương 4/ Ứng với pha dao động ð /6 rad, gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị a = -30 m/s2. Tần số dao động là 5 Hz. Li độ và vận tốc của vật là: a. x = 6 cm, v = 60.ð 3 cm/s b. x = 3 cm, v = 30.ð 3 cm/s c. x = 6 cm, v = -60.ð 3 cm/s d. x = 3 cm, v = -30.ð 3 cm/s 5/ Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Thế năng của hệ bằng 1/3 động năng tại vị trí a. x = ± 2 2 cm b. x = ± 3 2 cm c. x= ± 2 cm d. x = ± 3 cm 6/ Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g = 10 m/s2. Chu kì dao động là: a. 0,50 s b. 2s c. 0,2 s d. 5s a. x = 2 2 cm, v = 4ð 2 cm/s b. x = -2 2 cm, v = 8ð 2 cm/s c. x = -2 2 cm, v = -4ð 2 cm/s d. x = 2 2 cm, v = -4ð 2 cm/s 8/ Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có động năng là: a. 0,041 J b. 0,009 J c. 0,025 J d. 0,0016 J 9/ Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz.Khi t = 0,vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là: c. x = 4sin(10 ð t + ð /2) cm d. x = 4sin10 ð t cm 10/ Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: a. 2 cm b. 16 cm c. 4 cm d. 2,5 cm 11/ Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo m1 hệ dao động với chu kì T1= 0,6 s, Khi treo m2 hệ dao động với chu kì T2= 0,8 s. Khi gắn đồng thời m1 ,m2 vào lò xo trên thì chu kì dao động của hệ là: a. T=0,7 s b. T=0,2 s c. T= 1,4 s d. T=1 s 12/ Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ,chu kì dao động của vật là 0,5s.Nếu từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống một đoạn 6 cm, thì chu kì dao động của vật là: a. 0,2 s b. 0,5 s c. 0,3 s d. 1s a. 0,75 s b. 0,25 s c. 0,5 s d. 1,25 s 14/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,k= 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm,truyền cho vật năng lượng 0,125 J. Cho g=10 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là: a. T=0,4 s, A= 4 cm b. T=0,2 s, A= 2 cm c. T=0,4 s, A= 5 cm d. T=0,5 s, A= 4 cm 15/ Một vật dao động điều hoà với tàn số góc ω=10 5 rad/s. Tại thời điểm t=0 vật có li độ x=2 cm và có vận tốc -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là: a. x = 4 sin(10 5 t + 5ð /6) cm b. x = 4 sin(10 5 t - 5ð /6) cm c. x = 2 sin(10 5 t - ð /6) cm d. x = 2 sin(10 5 t + ð /6) cm 16/ Một con lắc lò xo có khối lượng m = 2 kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s. Lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm thì động năng bằng thế năng. Biên độ và chu kì của hệ là: a. A = 3 cm, T = ð /5 s b. A = 6 2 cm, T = 2ð /5 s c. A = 6 cm, T = ð /5 s d. A = 6 cm, T = 2ð /5 s Trang 2 24/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 2 sin(20 ð t + ð /2) cm. Khối lượng vật nặng là 100g. Chu kì và năng lượng của 25/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 2 sin(20 ð t + ð /2) cm. Vật qua vị trí x=+1 cm vào những thời điểm: a. x = 10 sin(10t + ð /2) cm b. x = 5 sin(10t -ð /2) cm a. 7ð /6 rad b. ð /3 rad c. 5ð /6 rad d. ð /6 rad a. x = 20 sin2 ð t cm b. x = 20 sin(2 ð t + ) cm c. x = 10 sin(2ð t + ð ) cm d. x = 10 sin2 ð t cm a. x = 8 sin(10t - ð ) cm b. x = 4 sin(10t - ð ) cm c. x = 4 sin(10t + ð ) cm d. x = 8 sin(10t + ð ) cm 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 17/ Một con lắc lò xo có khối lượng m = 2 kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s. Cho. gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là: a. x = 6 2 sin(10t + 3ð /4) cm b. x = 6 sin(10t + ð /4) cm c. x = 6 2 sin(10t + ð /4) cm d. x = 6 sin(10t + 3ð /4) cm 18/ Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2.Biên độ và chu kì dao động của vật là: a. A = 2 cm, T = 0,2 s b. A = 20 cm, T = 2 s c. A = 10 cm, T = 1 s d. A = 1 cm, T = 0,1 s 19/ Một con lắc lò xo có m=400g, k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuông,gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là: c. x = 5 sin(10t + ð /2) cm d. x = 10 sin(10t -ð /2) cm 20/ Một chất điểm dao động điều hoà x = 4 sin(10t + φ) cm. Tại thời điểm t=0 thì x=-2cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ,φ có giá trị: 21/ Một con lắc lò xo có k=40N/m dao động điều hoà với biên độ A=5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là: a. 0,032 J b. 40 J c. 0,004 J d. 320 J 22/ Một lò xo có k=20N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng, đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ.Lấy g=10m/s2. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là: a. Fhpmax = 1 N, Fđhmax = 3 N b. Fhpmax = 2 N, Fđhmax = 3 N c. Fhpmax = 1 N, Fđhmax = 2 N d. Fhpmax = 2 N, Fđhmax = 5 N 23/ Trong một phút vật nặng gắn vào đầu lò xo thực hiện đúng 40 chu kì dao động với biên độ 8 cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: a. vmax= 18,84 cm/s b. vmax= 75,36 cm/s c. vmax= 24 cm/s d. vmax= 33,5 cm/s vật là: a. T = 0,1 s, E = 7,89.10-3 J b. T = 1 s, E = 7,89.10-3 J c. T = 0,1 s, E = 78,9.10-3 J d. T = 1 s, E = 78,9.10-3 J a. t = ±1/30 + k/5 b. t = ±1/60 + k/10 c. t = ±1/20 + 2k d. t = ±1/40 + 2k 26/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4 sin(0,5 ð t - ð /3) cm. Vật qua vị trí x=2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm: a. t = 2 s b. t=4s c. t = 1/3 s d. t = 3/4 s 27/ Một vật m=1kg được gắn vào hai lò xo có khối lượng không đáng kể,có độ cứng k1=10N/m, k2=15N/m, trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Chu kì dao động của hệ là: a. T = 1,256 s b. T = 31,4 s c. T = 12,56 s d. T = 3,14 s 28/ Treo vật m vào lò xo thì nó dãn ra 25 cm.Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ.Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống,gốc thời gian lúc thả vật.Phương trình chuyển động của vật là ð 2 29/ Một vật có khối lượng 250g treo vào lò xo có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương lò xo.Chọn t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Phương trình dao động của vật là: 30/ Một vật có khối lượng 250g treo vào lò xo có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương lò.Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng có giá trị là: a.v = 80/3 cm/s b. v = 40/3 cm/s c. v = 80 cm/s d. v = 40/ 3 cm/s 31/ Một vật m = 1 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400 N/m có độ dài tự nhiên là 30 cm. Quả cầu dao động điều hoà với cơ năng E = 0,5 J theo phương thẳng đứng. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: a. lmax = 35,25 cm, lmin = 24,75 cm b. lmax = 35 cm, lmin = 24 cm c. lmax = 37,5 cm, lmin = 27,5 cm d. lmax = 37 cm, lmin = 27 cm 32/ Một vật m = 1 kg treo vao lò xo có độ cứng k = 400 N/m có độ dài tự nhiên là 30 cm. Quả cầu dao động điều hoà với cơ năng E = 0,5 J theo phương thẳng đứng. Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà lò xo có chiều dài 35 cm là: a. v = ±50 3 cm/s b. v = ±5 3 cm/s c. v = ±2 3 cm/s d. v = ±20 3 cm/s 33/ Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động.Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48 cm.Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là: a. l1 = 42 cm, l2 = 90 cm b. l1 = 79 cm, l2 = 31 cm c. l1 = 20 cm, l2 = 68 cm d. l1 = 27 cm, l2 = 75 cm Trang 3 42/ Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tích q = -8.10 C dao động trong điện trường 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 34/ Một con lắc đơn có khối lượng m = 1 kg và độ dài dây treo l = 2 m.Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đưng α = 100 = 0,175 rad. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: a. E = 29,8 J, vmax = 7,7 m/s b. E = 2,98 J, vmax = 2,44 m/s c. E = 2 J, vmax = 2 m/s d. E = 0,298 J, vmax = 0,77 m/s 35/ Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì T = 2 s trên quỹ đạo dài 20 cm.Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ s = so/2 là: a. t = 1/2 s b. t = 1/6 s c. t = 5/6 s d. t = 1/4 s 36/ Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,05 kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 2 m,ở nơi có g = 9,81 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng góc αo= 300 . Vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân bằng là: a. v = 2,62 m/s, T = 0,62 N b. v = 1,62 m/s, T = 0,62 N c. v = 0,412 m/s, T = 13,4 N d. v = 4,12 m/s, T = 1,34 N 37/ Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu lò xo treo vào điểm cố định O,con lắc dao động điều hoà với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại I(OI= l /2 )sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: a. T = 1,7 s b. T=2s c. T = 2,8 s d. T = 1,4 s 38/ Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200 g. lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây lệch góc α0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là: a. v = 2,82 m/s b. v = 1,41 m/s c. v = 5 m/s d. v = 2 m/s 39/ Một con lắc đơn có chiều dài l1dao động với chu kì T1 = 1,2 s, Con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6 s.Chu kì của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là: a. 2,8 s b. 2s c. 4s d. 0,4 s ... 98 42 Mo+12H →x +n , 242 94 260 Te a x: 43 ; y: 11 Na Te c. x: 44 Ru ; y: 11 Na d. x: 44 Ru ; y: 10 99 23 99 22 b. x: 43 ; y: 10 Ne 101 23 101 22 Ne 627/ Một trong số các phản ứng hạt nhân dưới đây không thể xảy ra đó là: Pb→214Bi+ −10e + v 82 b. a. 214 83 14 7 Na+ 24He→178O+11H c. 226 88 86 0 2 3 Ra→223Rn+ −1e + v d . 1 H +1H →2 He + ã 14 628/ Độ phóng xạ của đồng vị cacbon 6 C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn. 629/ Biết mHe = 4,00280u. Năng lượng để tách các hạt nhân trong 1 gam 2 He thành nơtrôn và prôtôn tự do là: Chu kì bán rã của nó là 5570 năm. Tuổi của món đồ cổ đó: a. 1704năm b. 1793năm c. 1678năm d. 1800năm 4 a. 20,8.105 kWh b. 18,73.104 kWh c.20,8.104 kWh d. 18,7.104 kWh 630/ Chu kì bán rã của 226 88 Ra là 600 năm, khi phóng xạ α 226 88 Ra biến thành 222 86 Ra . Dùng m0 gam Ra lúc đầu, sau thời gian t chỉ m0 còn 16 gam là: a. t = 46000 năm b. t = 4600 năm c. t = 6400 năm d. t = 6600 năm 631/ Cho biết khối lượng của nguyên tử 3 2 He bằng 3,0610u, của 24 He bằng 4,00280u, của 11H bằng 1,0077u, 1u=1,66043.10-27kg, c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng toả ra tính theo MeV trong phản ứng nhiệt hạch: 22 He →21 H + 2 He là: 632/ H có chu kì bán rã T = 12,5 năm. Tỉ số phần hạt còn lại sau 25 năm và số hạt ban đầu do bị phóng xạ β là: 3 1 4 a. 12,9MeV b. 921MeV c. 1880MeV d. 940MeV 3 1 a. 2/5 b. 1/4 c. 1/2 d. 4/3 633/ Một tia γ là a. Một prôtôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân b. Một electrôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân c. Một nơtrôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân d. Một phôtôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân 634/ Chất phóng xạ 210 84 Po có chu kì bán rã 138 ngày, biết NA = 6,023.1023 hạt.mol-1. Khối lượng của chất 210 84 Po khi có độ phóng xạ 1Ci là: a. 2,3g b. 3,2.10-3 g c. 0,222g d. 0,222mg Th + n → x → y → z . x, y, z là các nguyên tử: 635/ Phương trình phản ứng hạt nhân: 90 232 â − â − U a. x: 233 91 92 Pa ; y: 233U ;z: 23390Th b. x: 233 91 Pa ; y: 23390Th ;z: 233 92 U ; y: 91 Pa ;z: 23390Th Th ; y: 233Pa ;z: d. x: 90 U 233 233 c. x: 92 233 91 233 92 636/ Trong thời gian T để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e=2,7 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Chứng minh được rằng T = 1 ë , phần trăm nguyên tử phóng xạ bị phân rã sau thời gian t=T: a. 35% b. 63% c. 65% d. 37% Trang 37 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 637/ Chọn câu đúng. Chất phóng xạ T2 thì S1 có chu kì bán T1 chất phóng xạ S2 có chu kì bán T2 . BiếtT2 = 2T1 , sau khoảng thời gian t = a. Chất phóng xạ c. Chất phóng xạ S1 còn 1/8 chất phóng xạ S2 còn ½ b. Chất phóng xạ S1 còn 1/2 chất phóng xạ S2 còn 1/4 d. Chất phóng xạ S1 còn 1/4 chất phóng xạ S2 còn 1/4 S1 còn 1/4, chất phóng xạ S2 còn 1/2 ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b... 9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]a... 33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[ 1]b... 41[ 1]d... 42[ 1]c... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]d... 47[ 1]c... 48[ 1]a... 49[ 1]c... 50[ 1]d... 51[ 1]a... 52[ 1]c... 53[ 1]c... 54[ 1]b... 55[ 1]a... 56[ 1]a... 57[ 1]a... 58[ 1]b... 59[ 1]a... 60[ 1]c... 61[ 1]b... 62[ 1]b... 63[ 1]d... 64[ 1]b... 65[ 1]b... 66[ 1]d... 67[ 1]a... 68[ 1]a... 69[ 1]d... 70[ 1]b... 71[ 1]b... 72[ 1]b... 73[ 1]c... 74[ 1]b... 75[ 1]d... 76[ 1]a... 77[ 1]d... 78[ 1]a... 79[ 1]a... 80[ 1]c... 81[ 1]b... 82[ 1]d... 83[ 1]d... 84[ 1]b... 85[ 1]c... 86[ 1]a... 87[ 1]a... 88[ 1]a... 89[ 1]c... 90[ 1]a... 91[ 1]b... 92[ 1]d... 93[ 1]c... 94[ 1]d... 95[ 1]d... 96[ 1]d... 97[ 1]a... 98[ 1]a... 99[ 1]d... 100[ 1]b... 101[ 1]c... 102[ 1]a... 103[ 1]c... 104[ 1]b... 105[ 1]a... 106[ 1]b... 107[ 1]a... 108[ 1]a... 109[ 1]b... 110[ 1]d... 111[ 1]d... 112[ 1]b... 113[ 1]a... 114[ 1]b... 115[ 1]c... 116[ 1]d... 117[ 1]a... 118[ 1]d... 119[ 1]d... 120[ 1]d... 121[ 1]b... 122[ 1]b... 123[ 1]d... 124[ 1]c... 125[ 1]d... 126[ 1]c... 127[ 1]d... 128[ 1]c... 129[ 1]c... 130[ 1]b... 131[ 1]c... 132[ 1]b... 133[ 1]d... 134[ 1]d... 135[ 1]d... 136[ 1]c... Trang 38 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 137[ 1]c... 138[ 1]a... 139[ 1]d... 140[ 1]a... 141[ 1]a... 142[ 1]b... 143[ 1]a... 144[ 1]d... 145[ 1]a... 146[ 1]c... 147[ 1]c... 148[ 1]c... 149[ 1]d... 150[ 1]b... 151[ 1]b... 152[ 1]a... 153[ 1]a... 154[ 1]c... 155[ 1]c... 156[ 1]a... 157[ 1]a... 158[ 1]d... 159[ 1]b... 160[ 1]c... 161[ 1]a... 162[ 1]c... 163[ 1]b... 164[ 1]b... 165[ 1]d... 166[ 1]b... 167[ 1]a... 168[ 1]a... 169[ 1]a... 170[ 1]c... 171[ 1]a... 172[ 1]b... 173[ 1]a... 174[ 1]a... 175[ 1]d... 176[ 1]a... 177[ 1]b... 178[ 1]a... 179[ 1]a... 180[ 1]b... 181[ 1]a... 182[ 1]b... 183[ 1]b... 184[ 1]b... 185[ 1]c... 186[ 1]c... 187[ 1]a... 188[ 1]a... 189[ 1]b... 190[ 1]c... 191[ 1]c... 192[ 1]d... 193[ 1]d... 194[ 1]a... 195[ 1]a... 196[ 1]b... 197[ 1]a... 198[ 1]a... 199[ 1]c... 200[ 1]a... 201[ 1]d... 202[ 1]c... 203[ 1]a... 204[ 1]d... 205[ 1]b... 206[ 1]c... 207[ 1]d... 208[ 1]a... 209[ 1]b... 210[ 1]c... 211[ 1]a... 212[ 1]a... 213[ 1]b... 214[ 1]b... 215[ 1]d... 216[ 1]a... 217[ 1]b... 218[ 1]a... 219[ 1]d... 220[ 1]c... 221[ 1]a... 222[ 1]c... 223[ 1]a... 224[ 1]c... 225[ 1]c... 226[ 1]d... 227[ 1]b... 228[ 1]c... 229[ 1]d... 230[ 1]a... 231[ 1]d... 232[ 1]b... 233[ 1]c... 234[ 1]c... 235[ 1]b... 236[ 1]d... 237[ 1]c... 238[ 1]b... 239[ 1]d... 240[ 1]a... 241[ 1]a... 242[ 1]c... 243[ 1]c... 244[ 1]d... 245[ 1]d... 246[ 1]a... 247[ 1]c... 248[ 1]a... 249[ 1]a... 250[ 1]c... 251[ 1]b... 252[ 1]c... 253[ 1]c... 254[ 1]b... 255[ 1]d... 256[ 1]d... 257[ 1]d... 258[ 1]d... 259[ 1]b... 260[ 1]c... 261[ 1]c... 262[ 1]a... 263[ 1]c... 264[ 1]a... 265[ 1]b... 266[ 1]d... 267[ 1]d... 268[ 1]a... 269[ 1]d... 270[ 1]b... 271[ 1]d... 272[ 1]b... 273[ 1]c... 274[ 1]d... 275[ 1]c... 276[ 1]b... 277[ 1]b... 278[ 1]b... 279[ 1]a... 280[ 1]b... 281[ 1]b... 282[ 1]d... 283[ 1]d... 284[ 1]a... 285[ 1]c... 286[ 1]a... 287[ 1]c... 288[ 1]b... 289[ 1]c... 290[ 1]d... 291[ 1]a... 292[ 1]c... 293[ 1]a... 294[ 1]b... 295[ 1]d... 296[ 1]d... 297[ 1]d... 298[ 1]b... 299[ 1]b... 300[ 1]d... 301[ 1]c... 302[ 1]c... 303[ 1]d... 304[ 1]d... 305[ 1]d... 306[ 1]d... 307[ 1]d... 308[ 1]b... 309[ 1]d... 310[ 1]c... 311[ 1]d... 312[ 1]b... Trang 39 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 313[ 1]a... 314[ 1]a... 315[ 1]a... 316[ 1]b... 317[ 1]b... 318[ 1]c... 319[ 1]b... 320[ 1]b... 321[ 1]b... 322[ 1]a... 323[ 1]c... 324[ 1]b... 325[ 1]b... 326[ 1]d... 327[ 1]c... 328[ 1]b... 329[ 1]c... 330[ 1]a... 331[ 1]c... 332[ 1]d... 333[ 1]c... 334[ 1]c... 335[ 1]d... 336[ 1]b... 337[ 1]d... 338[ 1]d... 339[ 1]c... 340[ 1]c... 341[ 1]a... 342[ 1]b... 343[ 1]d... 344[ 1]b... 345[ 1]c... 346[ 1]d... 347[ 1]b... 348[ 1]d... 349[ 1]c... 350[ 1]d... 351[ 1]c... 352[ 1]c... 353[ 1]a... 354[ 1]a... 355[ 1]d... 356[ 1]b... 357[ 1]b... 358[ 1]c... 359[ 1]a... 360[ 1]d... 361[ 1]c... 362[ 1]b... 363[ 1]b... 364[ 1]b... 365[ 1]b... 366[ 1]c... 367[ 1]a... 368[ 1]a... 369[ 1]d... 370[ 1]b... 371[ 1]a... 372[ 1]b... 373[ 1]d... 374[ 1]b... 375[ 1]b... 376[ 1]b... 377[ 1]a... 378[ 1]d... 379[ 1]b... 380[ 1]a... 381[ 1]c... 382[ 1]a... 383[ 1]a... 384[ 1]a... 385[ 1]b... 386[ 1]c... 387[ 1]d... 388[ 1]d... 389[ 1]b... 390[ 1]d... 391[ 1]a... 392[ 1]a... 393[ 1]b... 394[ 1]b... 395[ 1]b... 396[ 1]a... 397[ 1]d... 398[ 1]d... 399[ 1]d... 400[ 1]b... 401[ 1]d... 402[ 1]c... 403[ 1]a... 404[ 1]d... 405[ 1]c... 406[ 1]d... 407[ 1]d... 408[ 1]a... 409[ 1]d... 410[ 1]a... 411[ 1]c... 412[ 1]d... 413[ 1]a... 414[ 1]b... 415[ 1]c... 416[ 1]a... 417[ 1]a... 418[ 1]b... 419[ 1]d... 420[ 1]b... 421[ 1]c... 422[ 1]a... 423[ 1]d... 424[ 1]c... 425[ 1]b... 426[ 1]c... 427[ 1]c... 428[ 1]c... 429[ 1]c... 430[ 1]c... 431[ 1]a... 432[ 1]c... 433[ 1]c... 434[ 1]b... 435[ 1]d... 436[ 1]a... 437[ 1]c... 438[ 1]a... 439[ 1]b... 440[ 1]a... 441[ 1]d... 442[ 1]c... 443[ 1]b... 444[ 1]b... 445[ 1]b... 446[ 1]c... 447[ 1]b... 448[ 1]d... 449[ 1]a... 450[ 1]d... 451[ 1]b... 452[ 1]b... 453[ 1]c... 454[ 1]b... 455[ 1]d... 456[ 1]b... 457[ 1]d... 458[ 1]a... 459[ 1]c... 460[ 1]b... 461[ 1]c... 462[ 1]c... 463[ 1]d... 464[ 1]c... 465[ 1]c... 466[ 1]d... 467[ 1]b... 468[ 1]b... 469[ 1]b... 470[ 1]d... 471[ 1]b... 472[ 1]c... 473[ 1]a... 474[ 1].... 475[ 1]d... 476[ 1]c... 477[ 1]c... 478[ 1]d... 479[ 1]b... 480[ 1]b... 481[ 1]d... 482[ 1]a... 483[ 1]a... 484[ 1]d... 485[ 1]a... 486[ 1]a... 487[ 1]a... 488[ 1]b... Trang 40 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 489[ 1]d... 490[ 1]a... 491[ 1]a... 492[ 1].... 493[ 1]c... 494[ 1]a... 495[ 1]d... 496[ 1]d... 497[ 1]a... 498[ 1]d... 499[ 1]d... 500[ 1]a... 501[ 1]c... 502[ 1]a... 503[ 1]d... 504[ 1]b... 505[ 1]a... 506[ 1]c... 507[ 1]b... 508[ 1]d... 509[ 1]b... 510[ 1]b... 511[ 1]b... 512[ 1]c... 513[ 1]c... 514[ 1]c... 515[ 1]a... 516[ 1]d... 517[ 1]b... 518[ 1]d... 519[ 1]d... 520[ 1]b... 521[ 1]a... 522[ 1]a... 523[ 1]a... 524[ 1]a... 525[ 1]c... 526[ 1]c... 527[ 1]a... 528[ 1]b... 529[ 1]b... 530[ 1]d... 531[ 1]c... 532[ 1]b... 533[ 1]d... 534[ 1]c... 535[ 1]d... 536[ 1]c... 537[ 1]c... 538[ 1]b... 539[ 1]d... 540[ 1]a... 541[ 1]c... 542[ 1]d... 543[ 1]a... 544[ 1]c... 545[ 1]c... 546[ 1]c... 547[ 1]b... 548[ 1]c... 549[ 1]d... 550[ 1]b... 551[ 1]c... 552[ 1]b... 553[ 1]b... 554[ 1]c... 555[ 1]c... 556[ 1]d... 557[ 1]d... 558[ 1]a... 559[ 1]a... 560[ 1]c... 561[ 1]d... 562[ 1]c... 563[ 1]d... 564[ 1]a... 565[ 1]c... 566[ 1]d... 567[ 1]a... 568[ 1]a... 569[ 1]a... 570[ 1]c... 571[ 1]c... 572[ 1]a... 573[ 1]a... 574[ 1]d... 575[ 1]a... 576[ 1]d... 577[ 1]d... 578[ 1]c... 579[ 1]a... 580[ 1]d... 581[ 1]a... 582[ 1]a... 583[ 1]a... 584[ 1]a... 585[ 1]d... 586[ 1]c... 587[ 1]c... 588[ 1]a... 589[ 1]d... 590[ 1]c... 591[ 1]d... 592[ 1]b... 593[ 1]a... 594[ 1]b... 595[ 1]b... 596[ 1]b... 597[ 1]d... 598[ 1]d... 599[ 1]b... 600[ 1]b... 601[ 1]a... 602[ 1]b... 603[ 1]b... 604[ 1]c... 605[ 1]c... 606[ 1]a... 607[ 1]d... 608[ 1]b... 609[ 1]c... 610[ 1]b... 611[ 1]c... 612[ 1]a... 613[ 1]b... 614[ 1]d... 615[ 1]d... 616[ 1]a... 617[ 1]d... 618[ 1]c... 619[ 1]c... 620[ 1]d... 621[ 1]d... 622[ 1]d... 623[ 1]a... 624[ 1]b... 625[ 1]a... 626[ 1]b... 627[ 1]c... 628[ 1]b... 629[ 1]b... 630[ 1]c... 631[ 1]a... 632[ 1]b... 633[ 1]d... 634[ 1]d... 635[ 1]d... 636[ 1]b... 637[ 1]d... Trang 41
Tài liệu đính kèm: