6 đề ôn thi Đại học môn Hóa

6 đề ôn thi Đại học môn Hóa

Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:

A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,

H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.

A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím

pdf 27 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "6 đề ôn thi Đại học môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/27 
MÔN HÓA HỌC 
ĐỀ ÔN SỐ 1 (Thời gian: 90 phút) 
Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2: 
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: 
A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g 
Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, 
H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. 
A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím 
Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được 
dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: 
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 
C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol 
như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch 
brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: 
A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH 
C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . 
Câu 6: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH, phenol tác dụng đủ Vml dd NaOH 1M thu 3,52g muối. 
Giá trị V là: 
A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml 
Câu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch 
AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: 
A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO 
Câu 8: Tìm phát biểu sai 
A. Tính chất hóa học của kim loại là khử 
B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới 
C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ 
D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt 
Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % 
HNO3 thu được là: 
A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875% 
Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 12,65. Vậy A, B có 
thể là: 
A. CH4, C2H6 B. C2H4 , C3H6 C. C2H2 , C3H4 D. C3H4, C4H6 
Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với 
H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: 
A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác 
Câu 12: Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % theo số mol là: 
A. 20 và 80 B. 50 và 50 C. 25 và 75 D. Kết quả khác 
Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào 
sau đây là không đúng: 
A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4 
Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây: 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 2/27 
CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) 
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) 
C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác 
Câu 15: Đốt cháy 1,68 lít hh G: CH4, C2H4 (đkc) có 20hhGM  ; thu x gam CO2. Vậy x bằng: 
A. 6,6g B. 4,4g C. 3,3g D. Kết quả khác 
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách 
nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? 
A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao. 
B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. 
C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể. 
D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hòa. 
Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X: mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tối đa mấy olefin? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI  I2 + K0H. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng 
này là gì? 
A. KI là chất oxi hóa, H202 là chất khử 
B. KI là chất khử, H202 là chất oxi hóa 
C. H202 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử 
D. H202 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 
Câu 19: Đốt cháy hydrocacbon A có mCO2: mH2O = 4,889. Vậy CTTN của A là: 
A. (CH2)n B. (C2H6)n C. (CH3)n D. (CH)n 
Câu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn 
hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 
(đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: 
A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O 
Câu 21: Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có chứa: 
A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. Không phản ứng 
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào 
V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: 
A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml 
Câu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và 
khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: 
A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH 
Câu 24: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch 
axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: 
A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác 
Câu 25: Một oxit kim loại:
x y
M O trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này 
bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu 
được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: 
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 
(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: 
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 3/27 
C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 
Câu 27: Mục đích của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là: 
A. Xác định CTPT hợp chất hữu cơ 
B. Xác định khối lượng hợp chất hữu cơ 
C. Xác định thành phần các ngtố trong hợp chất hữu cơ 
D. Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ 
Câu 28: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt . Cho từ từ CO2 vào ddX đến khi 9 
được kết tủa lớn nhât. Thành phàn6 kết tủa gồm: 
A. ACO3 B. B2(CO3)3 C. ACO3, B2(CO3)3 D. ACO3,B(OH)3 
 Câu 29: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: 
A. 2,2 – dimetyl pentan. B. 2–metyl butan. 
C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan 
Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: 
A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5% 
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có 
tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: 
A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O 
C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O 
Câu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag2SO4. Khi phản ứng xong thu 
được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là: 
A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Kết quả khác 
Câu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin 
đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin: 
A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 
C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2 
Câu 34: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được 
từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: 
A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai 
Câu 35: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy 
V lít O2 cần để đốt là: 
A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít 
Câu 36: Cho 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: 
A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH 
Câu 37: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung 
dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào? 
A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101 D. Tỉ lệ khác 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. 
Công thức phân tử của X là: 
A.C3H8O2 B. C3H8O3 C. C4H8O2 D. C5H10O2 
Câu 39: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai 
đậm đặc đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ 
lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu? 
A. 5/6 B. 5/3 C. 8/3 D. 10/3 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 4/27 
Câu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 
thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X: 
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO 
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? 
A. CH2O B. (NH4)2CO3 C. CCl4 D. (NH2)2CO 
Câu 42: Nguyên tử gồm: 
A. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm. 
B. Các hạt proton và electron. 
C. Các hạt proton và nơtron. 
D. Các hạt electron và nơtron. 
Câu 43: Điều nào sau đây đúng khi nói về ankan: 
A. là hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n+2 
B. là hydrocacbon trong phân tử chỉ chứa nối đơn. 
C. là HC chỉ chứa liên kết xích ma trong phân tử. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng: 
A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm cũng giống nhau. 
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm giống nhau. 
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính có số electron lớp ngoài cùng 
bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm. 
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm chính có số electron hóa trị bằng nhau và 
bằng số thứ tự của nhóm. 
Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl- là: 
A. 1s
2
2s
2
2p
6 
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6 
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5 
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 46: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dd chứa 44g NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng sẽ 
thu được bao nhiêu gam muối? 
A. 60,133 B. 63,4 C. 65,6 D.68,2 
Câu 47: Dung dịch có pH=7: 
A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 
Câu 48: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với 
Na. 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 49: Chọn phát biểu sai: 
A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 
B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. 
C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. 
D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. 
Câu 50: 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn kế tiếp tác dụng với Na dư thu 2,18g muối. Vậy 2 rượu là: 
A. C3H5OH, C4H7OH B. C3H7OH, C4H9OH 
C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH 
----------@--------- 
w
w
w
.
v
i
e
t
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 5/27 
MÔN HÓA HỌC 
ĐỀ ÔN SỐ 2 (Thời gian: 90 phút) 
Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách: 
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. 
C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO. 
Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. 
Dung dịch đó là: 
A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl 
Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k)  2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo 
thêm NH3 bằng cách: 
A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tác 
C. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuống 
Câu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu
2+
 còn lại trong dung dịch 
bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu đư ... 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với 
NaOH là: 
A. 2 B. 3 
C. 4 D. 5 
Câu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd 
Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. 
CTPT A là: 
A. C3H4 B. C3H6 
C.C2H4 D.C4H6 
Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết 
sản phẩm cháy vào bình có BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: 
A.9,3g B, 6,2g 
C. 8,4g D.14,6g 
Câu 12: Cho dãy các chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy 
có tính chất lưỡng tính là: 
A. 2 B.3 
C. 4 D.5 
Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên 
tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là: 
A. 62 , 65 B .62 , 64 
C. 64 , 66 D. 63 , 65 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
 Trang 23/27 
Câu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng: 
A. Fe B. ddAgNO3 
C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl 
Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy 
khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là: 
A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 
Câu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 
3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: 
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít 
Câu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất: 
A. Pirit sắt B. Manhetit C. Xiđerit D. Hematit khan 
Câu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên 
pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: 
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít 
Câu 19: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn 
toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6
oC và 1 
atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Giá trị m: 
A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam 
Câu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu 
được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: 
A. 0,896 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít 
Câu 21: Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp: 
A. Từ CH4: CH4 + O2  CH3OH ; (có Cu, 200
o
C, 100 atm) 
B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2  CO+2H2 (t
o
,xt); CO +2H2  CH3OH;( 
ZnO,CrO3,400
0
C,200at) 
C. A, B đều đúng 
D. A, B đều sai 
Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit 
H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của 
Fe có trong hhA là: 
A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 
Câu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: 
A. Lên men glucôzơ. 
B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. 
C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. 
D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 300
0
C 
Câu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc 
phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối 
lượng m (g) bột Fe là: 
A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6 
Câu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B 
gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g 
hh B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong 
hh là: 
A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 24/27 
C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% 
Câu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, 
thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: 
A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 
Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu 
được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: 
A. Mg B. Zn C. Al D. Fe 
Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 
(đkc) là: 
A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 
Câu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫn 
hỗn hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít 
hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giá 
tri của m là: 
A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g 
Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: 
A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% 
Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có 
bao nhiêu phân tử CO2: 
A. 6 B. 8 C. 12 D.18 
Câu 32: Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp: 
A. Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột. 
B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. 
C. Hydro hóa etanal 
D. Lên men glucôzơ 
Câu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng: 
A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 
C. Pứ với H2, Ni,t
o
 D. Pứ với CH3OH/HCl 
Câu 34: Pứ nào chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau: 
A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng ddAgNO3 /NH3 
C. Phản ứng với H2, Ni,t
o
 D. Na 
Câu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi 
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ 
khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là: 
A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. 
Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích 
ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA: 
A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 
Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể 
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: 
A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. C3H9 O2N D.C4H9 O2N 
Câu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng 
phân tử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140
OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 
66,6 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là: 
A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 25/27 
Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ 
với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: 
A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , 
hơi nước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí còn lại có khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với 
hydro là 20. CTPT A là: 
A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2 
Câu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng 
phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công 
thức cấu tạo của E là: 
A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 
C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa 
tan hoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y 
chênh lệch nhau m gam. Giá trị m là: 
A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5 
Câu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy 
sản phẩm sẽ có muối: 
A. HCOONa B. CH3COONa 
C. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2 
Câu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khối 
lượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là: 
A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 
C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4 
Câu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong 
dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 
lít khí. CTCT X là: 
A. CH3CHO B. HCHO 
C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO 
Câu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A: 
A. CxH2x+2 B. CxH2x C. CxH2x-2 D. CxH2x-6 
Câu 47: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa 
đủ với 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là: 
A. 27,84 B. 28,42 D. 31,2 D. 36,8 
Câu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi 
qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản 
ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là: 
A. 5,44 B. 5,8 C. 6,34 D. 7,82 
Câu 49: Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 
g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: 
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 
----------@--------- 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 26/27 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 
1. D 11. A 21. A 31. A 41. B 
2. B 12. B 22. A 32. A 42. A 
3. D 13. B 23. C 33. D 43. A 
4. C 14. C 24. B 34. C 44. A 
5. D 15. B 25. D 35. A 45. B 
6. C 16. A 26. B 36. A 46. B 
7. B 17. B 27. C 37. B 47. D 
8. C 18. B 28. D 38. A 48. D 
9. C 19. D 29. B 39. B 49. D 
10. A 20. B 30. C 40. D 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 
1. B 11. A 21. C 31. D 41. B 
2. C 12. C 22. B 32. A 42. A 
3. A 13. D 23. D 33. A 43. C 
4. C 14. A 24. B 34. B 44. D 
5. C 15. D 25. A 35. C 45. C 
6. C 16. D 26. B 36. A 46. D 
7. B 17. D 27. B 37. A 47. D 
8. A 18. A 28. C 38. A 48. A 
9. C 19. D 29. C 39. D 49. A 
10. B 20. B 30. C 40. B 50. D 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 
1. C 11. C 21. B 31. B 41. B 
2. B 12. B 22. B 32. B 42. D 
3. D 13. C 23. C 33. C 43. A 
4. A 14. C 24. A 34. D 44. D 
5. D 15. C 25. B 35. B 45. D 
6. D 16. C 26. B 36. B 46. A 
7. A 17. A 27. B 37. B 47. B 
8. C 18. B 28. C 38. C 48. C 
9. D 19. B 29. C 39. C 49. D 
10. D 20. D 30. D 40. C 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 
1. B 11. B 21. A 31. D 41. C 
2. A 12. C 22. D 32. C 42. C 
3. A 13. B 23. A 33. B 43. D 
4. D 14. B 24. A 34. D 44. D 
5. C 15. A 25. A 35. B 45. C 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 Trang 27/27 
6. B 16. A 26. D 36. C 46. D 
7. D 17. A 27. B 37. B 47. A 
8. A 18. C 28. C 38. B 48. D 
9. D 19. B 29. A 39. A 49. A 
10. C 20. B 30. B 40. D 50. D 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 
1. A 11. B 21. A 31. C 41. A 
2. A 12. C 22. C 32. C 42. B 
3. C 13. C 23. A 33. B 43. C 
4. B 14. B 24. A 34. C 44. A 
5. D 15. A 25. C 35. A 45. A 
6. B 16. B 26. C 36. B 46. B 
7. C 17. D 27. A 37. A 47. B 
8. C 18. D 28. C 38. B 48. C 
9. C 19. A 29. B 39. C 49. C 
10. B 20. C 30. B 40. B 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 
1. D 11. B 21. C 31. C 41. B 
2. A 12. C 22. A 32. A 42. C 
3. A 13. D 23. B 33. D 43. A 
4. D 14. C 24. A 34. C 44. A 
5. A 15. B 25. C 35. C 45. B 
6. B 16. B 26. A 36. B 46. B 
7. C 17. A 27. C 37. C 47. A 
8. C 18. C 28. C 38. A 48. A 
9. B 19. A 29. C 39. A 49. B 
10. A 20. A 30. C 40. C 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m

Tài liệu đính kèm:

  • pdf6 de on thi DH mon Hoa.pdf