5 đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 12

5 đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 12

Trắc nghiệm

H•y khoanh tròn vào 1 đáp án A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất

1. Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng:

A. Tia tử ngoại và năng lượng sinh học C. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại

B. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa D. Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời

2. Thú đẻ trứng tiến hoá từ bò sát răng thú vào giai đoạn lịch sử địa chất nào?

A. Kỉ Than đá (đại Cổ sinh) C. Kỉ Giura (đại Trung sinh)

B. Kỉ Pecmi (đại Cổ sinh) D. Kỉ Tam điệp (đại Trung sinh)

 

doc 16 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2582Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bán công Nam Sách
Bài kiểm tra chất lượng học kì I
Họ và tên: .....................................................
Năm học 2007 – 2008
Lớp: 12 .......
Môn Sinh học 12
Mã đề: љєђƠαбЮƠ
Thời gian 45 phút – không kể giao đề
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Trắc nghiệm
Bài tập
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào 1 đáp án A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Quỏ trỡnh tiến hoỏ dẫn tới hỡnh thành cỏc hợp chất hữu cơ đầu tiờn trờn Quả đất khụng cú sự tham gia của những nguồn năng lượng:
A. Tia tử ngoại và năng lượng sinh học
C. Phúng điện trong khớ quyển, tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại, hoạt động nỳi lửa
D. Hoạt động nỳi lửa, bức xạ mặt trời
2. Thú đẻ trứng tiến hoá từ bò sát răng thú vào giai đoạn lịch sử địa chất nào? 
A. Kỉ Than đá (đại Cổ sinh)
C. Kỉ Giura (đại Trung sinh)
B. Kỉ Pecmi (đại Cổ sinh)
D. Kỉ Tam điệp (đại Trung sinh) 
3. Sự hình thành lớp màng bán thấm xảy ra trong giai đoạn tiến hoá nào?
A. Tiến hoá hóa học
C. Tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá cơ học
4. Những hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. ADN, ARN, enzim
C. Prôtêin, axit nuclêic
B. Saccarit, prôtêin, lipit
D. Axit nuclêic, lipit, gluxit
5. Nếu ở một gia đình, bố bị bệnh máu khó đông, mẹ không bị bệnh này nhưng mang gen gây bệnh ở trạng thái dị hợp tử thì:
A. Trung bình 50% số con sinh ra bị bệnh 
C. Trung bình 25% số con sinh ra bị bệnh
B. Các con gái sinh ra đều không bị bệnh
D. Các con trai sinh ra đều bị bệnh
6.* Nhóm chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên Quả đất thuộc loại:
A. Prôtêin, axit nuclêic 
C. Các vitamin, enzim
B. Saccarit, lipit 
D. Các hiđrôcacbon
7. Nhóm lưỡng cư đầu cứng xuất hiện vào giao đoạn địa chất nào?
A. Đầu kỉ Xilua
C. Cuối kỉ Đêvôn 
B. Cuối kỉ Xilua
D. Đầu kỉ Đêvôn 
8. Nếu chỉ cú một dạng đột biến xảy ra, những người bị bệnh bạch cầu ác tính cú bao nhiờu nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng?
A. 45
C. 47
B. 46
D. 48
9. Dấu hiệu độc đáo ở các sinh vật mà vật thể vô cơ không có là: 
A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hóa – dị hóa và sinh sản
B. Vận động, cảm ứng và sinh sản
C. Vận động, cảm ứng và tăng trưởng
D. Tất cả các dấu hiệu đó đều đúng
10. Các tổ chức sống đều là các hệ mở vì: 
A. Các chất vô cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều
B. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều
C. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng phức tạp
D. Luôn có sự trao đổi chất và năng lượng giữa cơ thể và môi trường
11. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh khỏc trứng thường khỏc nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cựng trứng.
B. Những người đồng sinh cựng trứng sống trong hoàn cảnh khỏc nhau cú những tớnh trạng khỏc nhau thỡ cỏc tớnh trạng đú do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh cựng trứng khụng hoàn toàn giống nhau về tõm lớ, tuổi thọ và sự biểu hiện cỏc năng khiếu
D. Những người đồng sinh cựng trứng sống trong hoàn cảnh khỏc nhau cú những tớnh trạng khỏc nhau thỡ cỏc tớnh trạng đú chịu ảnh hưởng nhiều của mụi trường
12. Ở người gen M quy định mỏu đụng bỡnh thường, gen m quy định mỏu khú đụng. Gen này nằm trờn nhiễm sắc thể X, khụng cú alen trờn Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bỡnh thường và một con gỏi mỏu khú đụng. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. Mẹ XMXM x bố XMY
C. Mẹ XMXm x bố XmY
B. Mẹ XMXM x bố XmY
D. Mẹ XMXm x bố XMY
13. Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện vào giao đoạn lịch sử địa chất nào?
A. Cuối kỉ Đêvôn (Đại Cổ sinh)
C. Đầu kỉ Xilua (Đại Cổ sinh)
B. Cuối kỉ Xilua (Đại Cổ sinh)
D. Đầu kỉ Đêvôn (Đại Cổ sinh)
14. Hóa thạch tụm ba lỏ được thấy vào giai đoạn lịch sử địa chất nào?
A. Đại Trung Sinh 
C. Kỉ Xilua   
B. Đại Nguyên Sinh
D. Kỉ Cambri    
15. Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt vào giai đoạn lịch sử địa chất nào?
A. Kỉ Xilua (đại Trung sinh) 
C. Kỉ Thứ ba (đại Tân sinh) 
B. Kỉ Thứ tư (đại Tân sinh)
D. Kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh)
16. Tớnh traùng naứo do gen laởn naốm treõn nhiễm sắc thể giụựi tớnh X ụỷ ngửụứi quy ủũnh? 
A. Baùch taùng 
C. Sửựt moõi. thửứa ngoựn 
B. Muứ maứu
D. ẹaựi thaựo ủửụứng
17. Quá trình tự sao chép ở các tổ chức sống là cơ sở của:
A. Sự di truyền và sinh sản 
C. Sự tích lũy thông tin di truyền
B. Sự đột biến
D. Sự tự đổi mới
18. Đặc điểm nào dưới đõy khụng thuộc về đại Thỏi cổ:
A. Bắt đầu cỏch đõy khoảng 3500 triệu năm, kộo dài khoảng 900 triệu năm
B. Vỏ quả đất chưa ổn định, nhiều lần tạo nỳi và phun lửa dữ dội
C. Sự sống đó phỏt sinh với sự cú mặt của than chỡ và đỏ vụi
D. Đó cú hầu hết đại diện ngành động vật khụng xương sống
19. Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống xuất hiện ở giai đoạn:
A. Kỉ Cam bri (Đại Cổ sinh) 
C. Kỉ Đêvôn (Đại Cổ sinh)
B. Kỉ Xilua (Đại Cổ sinh) 
D. Kỉ Than đá (Đại Cổ sinh)
20. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã xảy ra: 
A. Hình thành các dạng sống đầu tiên
C. Hình thành các chất hữu cơ từ chất vô cơ
B. Xuất hiện các enzim 
D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
21. Phỏt biểu nào dưới đõy về cỏc biến động khớ hậu và địa chất là khụng đỳng:
A. Chuyển động tạo nỳi thường kốm theo động đất và nỳi lửa nhưng khụng làm phõn bố lại đại lục và đại dương 
B. Mặt đất cú thể bị nõng lờn hay sụt xuống do đú biển rỳt ra xa hoặc tiến sõu vào đất liền
C. Cỏc đại lục cú thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phõn bố đất liền
D. Sự phỏt triển của băng hà là một nhõn tố ảnh hưởng mạnh tới khớ hậu, khớ hậu lạnh tương ứng với sự phỏt triển của băng hà
Bài tập: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở người:
 I Chú thích:- Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh 
II
III 
a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh mù màu?
b. Xác định kiểu gen của các thành viên từ I1 đến III14? Đứa trẻ III15 bị bệnh là do bố hay mẹ? Vì sao?
Bài làm
Trường THPT Bán công Nam Sách
Bài kiểm tra chất lượng học kì I
Họ và tên: .....................................................
Năm học 2007 – 2008
Lớp: 12......
Môn Sinh học 12
Mã đề: љєђƠòбЮƠ
Thời gian 45 phút – không kể giao đề
Nhận xét của thầy, cô giáo
Điểm
Trắc nghiệm
Bài tập
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào 1 đáp án A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn giống nhau về những đặc điểm, tính trạng nào?
A. Nhóm máu, màu mắt, khối lượng cơ thể
C. Nhóm máu, màu mắt, dạng tóc
B. Tuổi thọ, màu mắt, dạng tóc
D. Đặc điểm tâm lí, tuổi thọ, tư tưởng
2. Nguồn năng lượng tự nhiên có tác dụng với quá trình tiến hoá các chất hữu cơ đầu tiên từ các chất vô cơ là:
A. Bức xạ nhiệt của mặt trời
C. Sự phóng điện trong khí quyển 
B. Hoạt động của núi lửa
D. Tất cả các yếu tố trên
3. Lớ do khiến bũ sỏt khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ ba là:
A. Bị sỏt hại bởi tổ tiờn loài người
B. Khớ hậu lạnh đột ngột làm thức ăn khan hiếm
C. Bị sỏt hại bởi thỳ ăn thịt    
D. Cõy hạt trần phỏt triển khụng cung cấp đủ thức ăn cho bũ sỏt khổng lồ     
4. Từ các đặc điểm của hóa thạch chim thuỷ tổ (hàm có răng, đuôi có vài chục đốt, trên cánh còn những ngón có vuốt, có lông vũ...) ta có thể rút ra kết luận gì? 
A. Chim có nguồn gốc từ bò sát
C. Chim và bò sát có chung nguồn gốc
B. Chim có nguồn gốc từ lưỡng cư
D. Cả A, B và C đều sai
5. Trong giai đoạn tiến hoỏ tiền sinh học, sự hỡnh thành cấu trỳc màng từ cỏc prụtờin và lipit cú vai trũ:
A. Phõn biệt cụaxecva với mụi trường xung quanh
B. Thụng qua màng, cụaxecva thực hiện trao đổi chất với mụi trường xung quanh
C. Làm cho quỏ trỡnh tổng hợp và phõn giải chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
D. Cả A và B đỳng
6. Quyết trần xuất hiện ở giai đoạn lịch sử địa chất nào trong quá khứ? 
A. Kỉ Cambri 
C. Kỉ Xilua 
B. Kỉ Đêvôn 
D. Kỉ Pecmi 
7*. Kỉ nào sau đây không phải thuộc Đại Cổ sinh?
A. Kỉ Cambri
C. Kỉ Than đá 
B. Kỉ Tam điệp
D. Kỉ Đêvôn
8. Các nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên chất hữu cơ trong cơ thể là:
A. C, H, O, N
C. C, H, O, Ni 
B. C, H, K, O
D. Ca, H, O, N
9. Sự phỏt triển của cõy hạt kớn ở kỉ thứ ba đó kộo theo sự phỏt triển của:
A. Bũ sỏt khổng lồ    
C. Sõu bọ ăn lỏ, mật hoa, phấn hoa và nhựa cõy 
B. Chim thuỷ tổ
D. Đồng cỏ rộng lớn
10. Phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ ủuựng nhaỏt?
A. ẹoàng sinh cuứng trửựng luoõn cuứng tớnh caựch
C. ẹoàng sinh cuứng trửựng luoõn gioỏng nhau
B. ẹoàng sinh cuứng trửựng luoõn khaực nhau
D. ẹoàng sinh cuứng trửựng luoõn cuứng kieồu gen 
11. Phỏt biểu nào dưới đõy là khụng đỳng về cỏc sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoỏ hoỏ học:
A. Cú sự tổng hợp cỏc chất hữu cơ từ cỏc chất vụ cơ theo phương thức hoỏ học
B. Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc chất hữu cơ bằng con đường hoỏ học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
C. Trong khớ quyển nguyờn thuỷ của Quả đất chưa cú O2 và N2
D. Do tỏc dụng của cỏc nguồn năng lượng tự nhiờn mà từ cỏc chất vụ cơ hỡnh thành nờn những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclờụtit
12. Bằng kiến thức đã học về di truyền học người, em hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người mắc hội chứng Đao cũng có thể bị mắc bệnh máu khó đông
B. Hội chứng Tơcnơ thuộc loại đột biến thể ba nhiễm NST 21
C. Tóc thẳng là tính trạng trội, tóc quăn là tính trạng lặn
D. Gen gây bệnh máu khó đông ở người nằm trên nhiễm sắc thể số 22
13. Cỏc dạng vượn người đó bắt đầu xuất hiện ở:
A. Kỷ phấn trắng
C. Kỉ Pecmi
B. Kỉ thứ tư
D. Kỉ thứ ba
14. Caực dũ taọt: sửựt moõi, thửứa ngoựn, cheỏt yeồu ụỷ ngửụứi laứ do hieọn tửụùng:
A. ẹoọt bieỏn maỏt ủoaùn NST giụựi tớnh X
C. ẹoọt bieỏn ba nhieóm NST 13 - 15
B. ẹoọt bieỏn ba nhieóm NST 21 - 22
D. ẹoọt bieỏn maỏt ủoaùn NST 16 -18
15. Việc phõn định cỏc mốc thời gian trong lịch sử quả đất căn cứ vào:
A. Sự dịch chuyển của cỏc đại lục theo chiều ngang
B. Những biến đổi lớn về địa chất và khớ hậu và cỏc hoỏ thạch điển hỡnh
C. Xỏc định tuổi của cỏc lớp đất và hoỏ thạch qua các giai đoạn
D. Độ phõn ró của cỏc nguyờn tố phúng xạ    
16. Bước tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là:
A. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
C. Hình thành các côaxecva
B. Xuất hiện các enzim 
D. Hình thành lớp màng
17. Đại diện đầu tiờn của động vật cú xương sống được tỡm thấy trong lịch sử là là:
A. Cỏ chõn khớp và da gai
C. Cỏ giỏp    
B. Tụm ba lỏ
D. Ốc anh vũ 
18. Đặc trưng của kỉ Giura là: 
A. Cây hạt trần xuất hiện và phát triển mạnh
C. Thú đẻ trứng xuất hiện
B. Sâu bọ xuất hiện và phát triển ưu thế
D. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối
19. Bò sát bắt đầu xuất hiện vào kỉ nào? 
A. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Xilua 
B. Kỉ Than đá 
D. Kỉ Cambri 
20. Thuộc tớnh nào dưới đõy khụng phải là của cỏc cụaxecva: 
A. Cụaxecva là dạng sống đầu tiờn cú cấu tạo tế bào
B. Cú khả năng lớn dần lờn và biến đổi cấu trỳc nội tại
C. Cú thể hấp thụ cỏc chất hữu cơ trong dung dịch
D. Cú thể phõn chia thành những giọt mới dưới tỏc dụng cơ giới
21. Mầm mống những cơ thể sống đơn giản đầu tiên được được hình thành trong giai đoạn tiến hoá nào?
A. Tiến hoá hóa học
C. Tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá cơ học
D. Tiến hoá tiền sinh học
Bài tập: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở người:
I Chú thích: - Các ô bô ... đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở người:
I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh 
II
III 
a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh máu khó đông? 
b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Có thể xác định chắc chắn kiểu gen đứa trẻ III15 không? Vì sao?
Bài làm
Trường THPT Bán công Nam Sách
Bài kiểm tra chất lượng học kì I
Họ và tên: .....................................................
Năm học 2007 – 2008
Lớp: 12........
Môn Sinh học 12
Mã đề: љєђƠδбЮƠ
Thời gian 45 phút – không kể giao đề
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Trắc nghiệm
Bài tập
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào 1 đáp án A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm của chỳng cho thế hệ sau là:
A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chộp
C. Sự hỡnh thành cỏc cụaxecva
B. Sự xuất hiện cỏc enzim
D. Sự hỡnh thành màng
2. Thuộc tớnh nào dưới đõy khụng phải là của cỏc cụaxecva: 
A. Cú thể phõn chia thành những giọt mới dưới tỏc dụng cơ giới 
B. Cụaxecva là dạng sống đầu tiờn cú cấu tạo tế bào
C. Cú khả năng lớn dần lờn và biến đổi cấu trỳc nội tại
D. Cú thể hấp thụ cỏc chất hữu cơ trong dung dịch
3. Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào kỉ/đại nào?
A. Đại Trung sinh
C. Kỉ Than đá 
B. Đại Tân sinh
D. Kỉ Đêvôn
4. Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
A. Sự hình thành lớp màng bán thấm từ prôtêin và lipit
B. Xuất hiện các enzim xúc tác cho các phản ứng tổng hợp, phân hủy các chất
C. Sự tạo thành các côaxecva từ các chất hữu cơ trong đại dương nguyên thủy
D. Hình thành các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản
5. Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống là:
A. Cá giáp có hàm
C. Lưỡng cư đầu cứng
B. Cá giáp không hàm
D. Bò sát bay
6. Hai mặt biểu hiện của quá trình trao đổi chất ở sinh vật mà không có ở vật vô sinh là:
A. Đồng hóa và dị hóa
C. Sinh trưởng và phát triển
B. Cảm ứng và sinh sản
D. Sinh trưởng và cảm ứng
7. Bằng kiến thức đã học về di truyền học người, em hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhóm máu là tính trạng chủ yếu do môi trường chi phối
B. Bệnh bạch tạng biểu hiện không giống nhau ở nam và nữ
C. Tính trạng tóc thẳng là trội so với tóc quăn
D. Những người đồng sinh cùng trứng luôn cùng giới tính
8. Nhóm tính trạng nào sau đây gồm những tính trạng do các gen đột biến lặn quy định?
A. Xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn, chân dài
B. Xương chi dài, 6 ngón tay, ngón tay dài
C. Bạch tạng, điếc di truyền, câm điếc bẩm sinh
D. Bạch tạng, điếc di truyền, chết yểu, sứt môi
9. Theo quan niệm hiện đại về phát sinh sự sống, sự hình các côaxecva xảy ra trong giai đoạn tiến hoá nào?
A. Tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá hóa học
B. Tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá cơ học
10. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ mạnh mẽ hơn trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là nhờ: 
A. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
C. Sự tích luỹ thông tin di truyền 
B. Sự xuất hiện các enzim
D. Sự hình thành lớp màng bán thấm
11. Hệ tương tác nào giữa các đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới? 
A. Prôtêin – lipit
C. Prôtêin – axit nuclêic 
B. Prôtêin – saccarit 
D. Lipit – axit nuclêic
12. Đặc điểm nổi bật của sinh giới trong Đại Trung sinh là: 
A. Động vật xuất hiện hàng loạt ở trên cạn
C. Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt
B. Cây hạt kín và sâu bọ phát triển
D. Cây hạt trần và bò sát phát triển nhanh
13. Nhóm thực vật hạt kín xuất hiện vào giai đoạn lịch sử địa chất nào?
A. Kỉ Xilua (đại Cổ sinh)
C. Kỉ Thứ Tư (đại Tân sinh) 
B. Kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh)
D. Kỉ Pecmi (đại Cổ sinh)
14. Kỉ nào sau đây không phải thuộc Đại Cổ sinh?
A. Kỉ Giura
C. Kỉ Than đá
B. Kỉ Cambri
D. Kỉ Đêvôn
15. Nếu ở một gia đình, người bố không bị bệnh máu khó đông, người mẹ cũng không bị bệnh này nhưng mang gen gây bệnh ở trạng thái dị hợp tử thì:
A. Các con trai, con gái sinh ra đều bị bệnh 100%
B. Các con gái sinh ra đều không bị bệnh
C. Trung bình 50% số con sinh ra bị bệnh
D. Trung bình 25% số con sinh ra bị bệnh
16. Người có các biểu hiện: sứt môi, thừa ngón, chết yểu ... thuộc dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen
C. Đột biến thể ba nhiễm
B. Đột biến thể một nhiễm
D. Đột biến thể khuyết nhiễm
17. Trong cơ thể và tế bào, vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, sinh hóa thuộc về các yếu tố nào?
A. Hệ enzim và hoocmon
C. Lipit và saccarit
B. Axít nuclêic
D. Kháng thể và vitamin
18. Đặc điểm nổi bật của sinh giới trong giai đoạn Đại Tân sinh là: 
A. Sự phát triển của hạt trần, chim, thú
C. Sự phát triển của hạt trần, chim, bò sát 
B. Sự phát triển của hạt kín, chim, thú, sâu bọ
D. Khí hậu luôn luôn luôn khô
19. Prụtờin khụng thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Điều hoà cỏc quỏ trỡnh sinh lý
C. Tớch lũy thụng tin di truyền
B. Bảo vệ tế bào và cơ thể
D. Xỳc tỏc cỏc phản ứng sinh hoỏ
20. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Quả đất trải qua các giai đoạn tiến hoá, lần lượt là:
A: Tiến hoá hoá học, Tiến hoá sinh học
B: Tiến hoá hoá học, Tiến hoá tiền sinh học
C: Tiến hoá hoá học, Tiến hoá vật lí học, Tiến hoá sinh học
D: Tiến hoá hoá học, Tiến hoá tiền sinh học, Tiến hoá sinh học
21. Động vật đã phát triển ưu thế trong Kỉ Đêvôn thuộc Đại Cổ sinh là:
A: cá vây chân 
C: cá giáp có hàm 
B: lưỡng cư đầu cứng
D: cá giáp không hàm
Bài tập: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở người sau đây:
 I Chú thích:- Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh 
II
III 
a. Gen quy định bệnh mù màu là trội hay lặn? Có liên kết với giới tính không?
b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Người phụ nữ II5 có thể xác định được chắc chắn kiểu gen được không? Vì sao?
Bài làm
Trường THPT Bán công Nam Sách
Bài kiểm tra chất lượng học kì I
Họ và tên: .....................................................
Năm học 2007 – 2008
Lớp: 12........
Môn Sinh học 12
Mã đề: љєђƠδбЮƠ
Thời gian 45 phút – không kể giao đề
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Trắc nghiệm
Bài tập
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào 1 đáp án A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Bằng kiến thức đã học về di truyền học người, em hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chứng bạch tạng ở người là do một đột biến gen trội gây nên
B. Những trẻ đồng sinh cùng trứng có thể biểu hiện khác nhau về một số tính trạng
C. Người không tuân theo các quy luật di truyền như các sinh vật khác
D. Các trẻ đồng sinh khác trứng luôn luôn khác giới và khác kiểu gen
2. ễÛ ngửụứi coự nhieàu khoự khaờn khi nghieõn cửựu di truyeàn, moọt trong nhửừng khoự khaờn khi nghieõn cửựu di truyeàn ụỷ ủoỏi tửụùng con ngửụứi laứ: 
A. Ngửụứi coự boọ NST nhieàu
C. Ngửụứi khoõng tuaõn theo caực quy luaọt di truyeàn
B. Ngửụứi ủeỷ nhieàu, soỏng laõu
D. Ngửụứi bũ ủoọt bieỏn bụỷi caực taực nhaõn nhaõn taùo
3. Sự kiện xảy ra trong kỉ Pecmi thuộc Đại Cổ sinh là: 
A. Quyết xuất hiện, bò sát phát triển 
B. Khủng long bị tuyệt diệt
C. Thực vật bắt đầu lên cạn
D. Hạt trần xuất hiện, bò sát răng thú đã phân hoá
4. Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và hoá thạch điển hình, người ta chia lịch sử Quả đất thành 5 đại theo thứ tự là:
A. Thái cổ - Nguyên sinh - Trung sinh - Tân sinh - Cổ sinh
B. Thái cổ - Cổ sinh - Nguyên sinh - Trung sinh - Tân sinh
C. Thái cổ - Nguyên sinh - Cổ sinh - Trung sinh - Tân sinh 
D. Nguyên sinh - Cổ sinh - Thái cổ - Trung sinh - Tân sinh 
5. Đặc điểm của sinh vật trong Đại Nguyên sinh là: 
A. Thực vật đa bào, động vật đơn bào chiếm ưu thế
B. Thực vật đa bào, động vật đa bào chiếm ưu thế
C. Thực vật đơn bào, động vật đa bào chiếm ưu thế
D. Thực vật và động vật đơn bào chiếm ưu thế
6. Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống sau đây, dấu hiệu nào không có ở vật thể vô cơ?
A. Sinh sản và di truyền 
C. Tăng về kích thước 
B. Vận động và cảm ứng
D. Trao đổi chất
7. Người có biểu hiện: ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé... là do dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể 16 – 18
B. Thể một nhiễm nhiễm sắc thể 16 - 18
C. Thể ba nhiễm nhiễm sắc thẻ 16 – 18 
D. Thể ba nhiễm nhiễm sắc thể 21 – 22
8. Đặc điểm quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh vật trong giai đoạn kỉ Xilua thuộc Đại Cổ sinh là:
A. Sự sống tập trung dưới nước
B. Sinh vật tập trung trên đất liền
C. Bò sát phát triển cực thịnh
D. Sự xuất hiện của một số nhóm sinh vật cạn
9. Kết quả của giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là: A: 
A. Tạo các cơ thể đơn bào rồi đa bào
C. Tạo các cơ thể đa bào
B. Tạo các dạng sống đơn giản đầu tiên 
D. Hình thành cơ chế tự sao chép
10. Để xác định tuổi các lớp đất và hoá thạch người ta dùng phương pháp nào?
A. Dùng các nguyên tố phóng xạ
C. Mô tả đặc điểm lớp đất
B. Mô tả đặc điểm các hoá thạch
D. Quan sát địa tầng 
11. Lí do để cây hạt kín phát triển nhanh ngay sau khi xuất hiện là: 
A. Thích hợp với ánh sáng gắt
C. Bò sát bị tiêu diệt nên không có kẻ thù
B. Có hình thức sinh sản và cấu tạo hoàn
D. Cả A, B và C đều đúng
12. Côaxecva là gì? 
A. Các chất saccarit tan trong đại dương 
B. Các chất lipit tan trong đại dương 
C. Tập hợp các chất cao phân tử thành hạt keo 
D. Các enzim, hoocmon trong vật thể sống
13. Đại Trung sinh được chia thành ba kỉ bao gồm:
A. Cambri, Xilua, Đêvôn 
C. Cambri, Than đá, Pecmi 
B. Tam điệp, Giura, Phấn trắng 
D. Tam điệp, Đêvôn, Phấn trắng
14. Động vật không có ở kỉ Xilua thuộc Đại Cổ sinh là:
A. Bò sát
C. ốc anh vũ
B. Bọ cạp tôm
D. Nhện
15. Những cây hạt trần đầu tiên xuất hiện ở giai đoạn lịch sử địa chất nào?
A. Kỉ Tam điệp
C. Kỉ Pecmi 
B. Kỉ Giura 
D. Kỉ Than đá
16. ở các côaxecva đã xuất hiện các dấu hiệu sơ khai của sự sống là: 
A. Sinh trưởng – phát triển
C. Vận động, tích luỹ thông tin di truyền 
B. Cảm ứng – di truyền
D. Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản
17. Sự phát sinh của sự sống trên Quả đất trải qua các giai đoạn tiến hoá là:
A. Tiến hoá hoá học, Tiến hoá sinh học
C. Tiến hoá hoá học, Tiến hoá lí học
B. Tiến hoá hoá học, Tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá tiền sinh học, Tiến hoá sinh
18. Quá trình tiến hoá của các sinh vật được hiểu là: 
A. Đi từ đơn giản đến phức tạp
C. Sự tích luỹ các chất 
B. Sự phát triển của sinh vật
D. Sự đồng hoá và dị hoá
19. Sự kiện động vật, thực vật di cư gặp phổ biến ở giai đoạn nào? 
A. Kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh)
C. Kỉ Xilua (đại Trung sinh)
B. Kỉ thứ Ba (đại Tân sinh)
D. Kỉ thứ Tư (đại Tân sinh)
20. Ngày nay sự sống không được hình thành theo phương thức hóa học xảy ra ngoài cơ thể sống vì:
A. Thiếu các điều kiện lịch sử cần thiết 
C. Cả A và B đều đúng
B. Hoạt động phân giải của vi khuẩn
D. Thiếu các hoocmôn
21. Thú có nhau đơn giản (thú túi) xuất hiện ở kỉ nào? 
A. Kỉ Than đá (đại Cổ sinh)
C Kỉ Tam điệp (đại Trung sinh)
B. Kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh)
D. Kỉ Pecmi (đại Cổ sinh)
Bài tập: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở một gia đình như sau:
I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh 
II
III 
a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh mù màu? 
b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Đứa trẻ III13 bị bệnh là do bố hay mẹ? Giải thích?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • doc5 de kta hoc ki 2.doc