Câu 1.Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào
A.Đột biến gen trội biểu hiện khi cá thể đồng hợp tử và di hợp tử
B. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp tử
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp tử
D. Đột biến gen lặn không đợc biểu hiện
345 câu trắc nghiệm sinh học Câu hỏi trắc nghiệm phần đột biến gen và biến dị tổ hợp : Câu 1.Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào A.Đột biến gen trội biểu hiện khi cá thể đồng hợp tử và di hợp tử B. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp tử C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp tử D. Đột biến gen lặn không đợc biểu hiện Câu 2.Loại đột biến gen nào không có khả năng làm thay đổi thành phần axit amin . A.Thay cặp Nu B, Thêm NU C.Đảo vị trí NU D.Mất Nu Câu 3.Dạng đột biến nào sau đây không thấy ở đột biến thay thế 1 cặp NU A.Làm thay đổi nhiều bộ ba NU B.Liên quan 1 bộ ba C.Rễ xảy ra hơn D.Rễ thấy hơn so với các dạng khác Câu 4.Loại đột biến nào sau đây di truyền qua sinh sản hữu tính A.làm tăng khả năng sinh sản B.làm chết trớc tuổi trửơng thành C.gây vô sinh D.đột biến tạo ra thể khảm. Câu 5.Những đột nào là đột dịch khung A.Mất và thêm Nu C.thêm và thay Nu C.Mất và đảo Nu D.Chuyển đổi vị trí 1 cặp Nu Câu 6.Dạng đột nào là đột biến vô nghĩa A.Đột biến làm xuát hiện mã kết thúc B.Đột biến thay thế Nu mà không làm biến đổi axit amin C. Đột biến thay thế Nu làm biến đổi axit amin D.Đột biến làm biến đổi nhiều axit amin Câu 7.Dạng đột biến nào là đột biến sai nghĩa A.Đột biến thay thế 1 cặp làm biến đổi axit amin B. Đột bién thay thế 1 cặp không làm biến đổi axit amin C.Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc D. Đột biến thêm hoặc mất cặp Nu làm biến đổi nhiều axit amin Câu 8.Dạng đột biến nào làm biến đổi ít liên kết hydrô nhất của gen. A.Thay thế 1 cặp Nu .chuyển đổi vị trí 1 cặp Nu. B. chuyển đổi vị trí 1 cặp Nu,Thêm 1 cặp Nu C.Thêm và mất 1 cặp Nu D.Mất 1 cặp Nu ,Thay thế 1 cặp Nu Câu 9.Dạng đảo vị trí 1 cặp Nu ngoài mã kết thúc và mã mở đầu sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong trờng hợp nào . A.Hai cặp Nu đảo nằm trong 1 bộ ba B. Hai cặp Nu đảo này khác nhau C.Codon đột biến quy định axitamin khác codon trớc đột biến D.Cả A,B Câu 10.Trờng hợp mất hoặc thêm nu tại vị trí nào của gen ít ảnh hưởng nhất A.ở bộ ba kết thúc B .ở bộ ba mở đầu C. Sau mã mở đầu của gen D. Sau mã kết thúc của gen Câu 11.Gen dài 2397 A0 do đột biến mất cặp Nu ở vị trí 400 làm bộ ba mã hoá tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào , loại đột biến này ảnh hưởng đến bao nhiêu axit amin nếu không kể đến axit amin mở đầu . A.Mất 101 Axit min B. Mất 1 axitamin C.mất 100 axitamin D.có 1 axit amin bị thay thế .Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 12.13.14.15. Gen dài 3060A0 có A = 3/7G sau đột bién chiều dài của gen không đổi và có A/G = 42,18% Câu 12.Dạng đột biến là . A.Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X C. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X B. Thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X D. Thay 3 cặp G-X bằng 3 cặp G-X Câu13.Số liên kết hydrô của gen đột biến là : A.2433 B.2434 C.2435 D,2436 Câu 14.Khi gen đột biến tái sinh 3 đợt nhu cầu Nu tăng hay giảm bao nhiêu . A.loại A và T giảm 21 .loại G vcà X tăng 21 Nu B. loại A và T giảm 22 .loại G vcà X tăng 22 Nu C. loại A và T tăng 21 .loại G vcà X giảm21 Nu D. loại A và T giảm 24 .loại G vcà X tăng 24 Nu Câu 15.Nếu có thêm 1 axit amin mới thì dạng đột biến là A.Có 3 cặp Nu bị thay thế nằm trong cùng 1 bộ ba B. Có 1 cặp Nu bị thay thế nằm trong cùng 1 bộ ba C. Có 2 cặp Nu bị thay thế nằm trong cùng 1 bộ ba D. Có 6 cặp Nu bị thay thế nằm trong cùng 1 bộ ba Dùng dữ kiện sau : gen có 1170 Nu và có A= 4G. sau đột biến prôtêin giảm xuống 1 axit amin và có thêm 2 aa mới. để trả lời câu 16.17.18. Câu 16.Chiều dài của gen đột biến là : A.1978,8 A0 B.397.8 A0 C.1959A0 D.256.8 A0 Câu 17.Sau đột biến gen sảy ra là A.Mất 3 cặp Nu ở 3 bộ ba kế tiếp nhau B.Mất 3 cặp Nu ở 3 bộ ba bất kỳ nhau C. Mất 3 cặp Nu ở 3 bộ ba mở đầu D. Mất 2 cặp Nu ở 2 bộ ba kế tiếp nhau Câu18.Gen đột biến nhân đôi 3 lần nhu cầu Nu loại A giảm xuống 14 Nu thì số liên kết hydrô bị huỷ cho quá trình trên là ; A.11417 B.11418 C.11419 D.Cả A.B.C đều sai Câu 19.Biến dị tổ hợp và đột biến có điểm nào giống nhau 1.Đều làm biến đổi vật chất di truyền 2.Đều làm biến đổi kiểu hình 3.Đều là các biến dị truyền 4.Đều do tác động của các nhân tố lý hoá của môi trờng 5.Đều có vai trò cung cấp nguyen liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống A.2,3,5 B.1,2,3 C.2,3,4 D.3,4,5 Câu 20.Câu nào sau đây có nội dung đúng ; 1.Trong biến dị tổ hợp ,vật chất di truyền không bị biến đổi mà chỉ tổ hợp lại còn đột biến có sự thay đổi vật chất di truyền . 2.các biến dị tổ hợp luôn xất hiện ở thế hệ sau còn đột biến có thể xuất hiện trong đời cá thể . 3.Các biến dị tổ hợp là nguyên liệu quan trọng cho tiến hoá và chọn giống còn đột biến vì ảnh hởng lớn đến sức sống nên vai trò kém quan trọng. 4.biến dị tổ hợp có thể định hướng được còn đột biến tự nhiên xuất hiện ngẫu nhiên,vô hớng . A.1,2,4 B.2,3,4 C.1.3.4 D.3.4. Câu21:Đột biến gen gây ra bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở ngời thuộc dạng A.Mất một hay một số cặp nuclêôtit B. thêm một hay một số cặp nuclêôtit C. thay thế một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một cặp một cặp nuclêôtit Câu 22: Hậu quả không phải của đột bến gen : A.Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm B.Bệnh bạch tạng C.bệnh ung th máu D.bệnh tiểu đờng Câu 23. đột biến gen làm xuất hiện A.Các alen mới B.các gen mới C.các NST mới D.các tính trạng mới Câu24: Bệnh hồng cầu hỡnh liềm ở người là do dạng đột biến A. đảo vị trớ 1 cặp nuclờụtit. B. mất 1 cặp nuclờụtit. C. thay thế 1 cặp nuclờụtit. D. thờm 1 cặp nuclờụtit. Câu 25: Đột biến gen là những biến đổi A. kiểu gen của cơ thể do lai giống. B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. liờn quan tới một hoặc một số cặp nuclờụtit, xảy ra tại một điểm nào đú của phõn tử ADN. D. kiểu hỡnh do ảnh hưởng của mụi trường. Câu26: Dạng đột biến gen cú thể làm thay đổi ớt nhất cấu trỳc phõn tử prụtờin do gen đú chỉ huy tổnghợp là A. thay thế một cặp nuclờụtit ở bộ ba mó hoỏ cuối. B. mất một cặp nuclờụtit ở bộ ba mó hoỏ thứ 10. C. Đảo vị trớ 2 cặp nuclờụtit ở 2 bộ ba mó hoỏ cuối. D. thờm một cặp nuclờụtit ở bộ ba mó hoỏ thứ 10. Câu27: Những dạng đột biến gen nào sau đõy khụng làm thay đổi tổng số nuclờụtit và số liờn kếthyđrụ so với gen ban đầu? A. Mất một cặp nuclờụtit và đảo vị trớ 1 cặp nuclờụtit. B. Mất một cặp nuclờụtit và thay thế 1 cặp nuclờụtit cú cựng số liờn kết hiđrụ. C. Thay thế 1 cặp nuclờụtit và thờm 1 cặp nuclờụtit. D. Đảo vị trớ 1 cặp nuclờụtit và thay thế 1 cặp nuclờụtit cú cựng số liờn kết hyđrụ. Câu28 Một prụtờin bỡnh thường cú 400 axit amin. Prụtờin đú bị biến đổi cú axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen cú thể sinh ra prụtờin biến đổi trờn là A. mất nuclờụtit ở bộ ba mó húa axit amin thứ 350. B. thay thế hoặc đảo vị trớ một cặp nuclờụtit ở bộ ba mó hoỏ axit amin thứ 350. C. đảo vị trớ hoặc thờm nuclờụtit ở bộ ba mó húa axit amin thứ 350. D. thờm nuclờụtit ở bộ ba mó húa axit amin thứ 350. Câu29: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen khụng đổi, nhưng số liờn kết hyđrụ thay đổi đi một liờn kết. Đột biến trờn thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclờụtit cựng loại. B. thờm 1 cặp nuclờụtit. C. mất một cặp nuclờụtit. D. thay thế một cặp nuclờụtit khỏc loại. Câu30: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể nh thế nào A.đột biến gen lặn không đợc biểu hiện B.đột biến gen trội chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp tử C.đột biến gen trội biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử và dị hợp tử D.Không được biểu hiện Trả lời 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A 11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28A 29A 30A Câu hỏi trắc nghiệm phần đột biến NST. Quy ớc: Mất đoạn(1),lặp đoạn(2),đảo đoạn(3),chuyển đoạn tơng hỗ(4),chuyển đoạn không tơng hỗ(5),để trả lời câu1,2,3. Câu 1:Những loại đột biến cấu trúc nào xảy ra trên 1 NST làm thay đổi vị trí của gen: A.1,2,4 B.2,3,4 C.3,4,5 D,1,2,3 Câu2: Những loại đột biến cấu trúc nào xảy ra làm chuyển đổi vị trí của gen từ NST này sang NST khác: A.1,2 B.3,4 C.2,3 D.4,5 Câu 3: Những loại đột biến cấu trúc nào làm chuyển dịch vị trí của gen trên NST: A.2,3 B.3,4 C.2,3 D.1,2 Câu 4:Đột biến cấu trúc NST gồm : A.Lặp đoạn,đảo đoạn ,chuyển đoạn ,mất đoạn trong 1 NST B.Sảy ra trong giới hạn 1 NST và ngoài NST C.Do trao đổi chéo các crômatit của NST tơng đồng D.Lặp,mất ,chuyển .đảo đoạn NST trong cùng 1 NST hặc 2NST Câu 5:Hiện tượng đột biến cấu trúc NST là do: A.Đứt gãy NST B. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy nối tái kết hợp khác thường. C.Trao đổi chéo không đều D.cả B,C Câu 6:Hợp tử tạo ra do sự kết hợp giữa 2 giao tử( n-1) sẽ phát triển thành : A.Thể nhiễm kép B.Thể 1 nhiễm C.Thể 3 nhiễm D.Thể khuyết nhiễm. Câu 7:Sự không phân ly của cặp NST tương đồng trong tế bào dinh dưỡng sẽ làm xuất hiện: A.Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến B.Chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến C.Tất cả các tế bào sinh dỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không. D.Trong cơ thể có 2 dòng tế bào:dòng bình thờng và dòng đột biến . Câu 8:Cặp NST Aa nếu cặp này không phân ly ở kỳ sau I thì sẽ tạo ra loại giao tử nào . A.AA,Aa,A,a B,AA,a C.AA,0 D.Aa,0 Câu 9:Cặp NST Aa nếu cặp này không phân ly ở kỳ sau II thì sẽ tạo ra loại giao tử nào . A.AA,Aa,A,a B,AA,a C.AA,0 D.AA,0,a hoặc AA,aa.0 Câu 10:Kiểu gen nào sau đây có thể sinh ra 2 loại giao tử lưỡng bội tỷ lệ bằng nhau. A.Aaa B.AAaa C.aaa D.Aaaa Câu 11:Cơ thể 2n rối loạn phân ly 1 cặp NSTtương đồng ở tế bào sinh dục làm xuất hiện giao tử nào: A.2n.n B.n,2n-1 C.n,2n+1 D.n,n+1,n-1. Câu 12:Cho cây hạt vàng 2n giao phấn vớ cây hạt vàng 4n .Biết rằng tính trạng hạt vàng (B) trội hoàn toàn so với tính trạng hạt trắng (b) .F1 thu đợc 1023 cây hạt vàng , 93 cây hạt trắng .vậy sơ đồ lai là : A.BBbb x BBbb B.Bb x Bbbb C.Bb x Bb D.BBbb x Bb Câu 13:Đột biến mất đoạn chứa tâm động là dạng đột biến gì ; A.mất đoạn NST B.Thể đa bội C.Chuyển đoạn NST D.Thể dị bội Câu 14:Một đoạn NST này đợc gắn vào NST khác là do; A.Chao đổi chéo đều giữa các crômatit B.Trao đổi chéo không cân giữa các crômatit C.Lặp đoạn D.Chuyển đoạn không tơng hỗ . Câu 15:Sự rối loại không phân ly của tất cả các cặp NST ở tế bào sinh dưỡng 2n .trong quá trình phân bào sẽ làm xuất hiện : A.Tế bào 4n B.Cơ thể 4n C.Cành 4n trên cây 2n D.Cả A,B.C Câu 16: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A. 25. B. 36. C. 27. D. 48 Câu 17: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phõn, thụ tinh bỡnh thường thỡ tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. Câu 18: Cỏc dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trớ của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trờn 1 nhiễm sắc thể. B. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trờn 1 nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 19: Cơ chế phỏt sinh đột biến ... . 9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]d... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]a... 33[ 1]c... 34[ 1]a... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]b... DE THI TN THU 03 1/ Loại đột biến khụng di truyền qua sinh sản hữu tớnh là: a Đột biến giao tử b Đột biến xụma c Đột biến tiền phụi d Đột biến nhiễm sắc thể 2/ Gen bị biến đổi như thế nào đó làm cho phõn tử prụtờin được tổng hợp mất 1 axit amin và khụng cú axit amin nào được đổi mới a Mất 3 cặp nuclờụtit thuộc 3 bộ ba khỏc nhau b Mất 3 cặp nuclờụtit thuộc 1 bộ ba khụng ở hai đầu của gen c Mất 1 cặp nuclờụtit thuộc 1 bộ ba bất kỡ d Mất 3 cặp nuclờụtit của 1 bộ ba kết thỳc 3/ Thể khảm được tạo nờn do: a Tổ hợp gen lặn tương tỏc với mụi trường biểu hiện ra kiểu hỡnh b Đột biến xảy ra ở những lần nguyờn phõn đầu tiờn của hợp tử c Đột biến phỏt sinh trong giảm phõn, rồi nhõn lờn trong một mụ d Đột biến xảy ra trong nguyờn phõn, phỏt sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhõn lờn trong một mụ 4/ Đột biến gen phỏt sinh do cỏc nguyờn nhõn sau: a Tia tử ngoại, tia phúng xạ b Sốc nhiệt, hoỏ chất c Rối loạn quỏ trỡnh sinh lý, sinh hoỏ trong tế bào, cơ thể d Cả 3 cõu a. b và c 5/ Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, cú bao nhiờu thể tam nhiễm kộp khỏc nhau cú thể hỡnh thành? a 14 b 28 c 21 d 7 6/ Cơ chế nào sau đõy dẫn đến hội chứng Đao ở người? a Giao tử n của bố kết hợp với giao tử n + 1 của mẹ. b Giao tử của bố cú 23 NST kết hợp với giao tử của mẹ cú 22 NST + 2NST21 c Giao tử (22A+ Y) kết hợp với giao tử (22A+ XX) d Cả 2 cõu a và b 7/ Khi cú hiện tượng trao đổi chộo khụng cõn giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp NST tương đồng thỡ cú thể tạo ra biến đổi nào sau đõy? a Đột biến mất đoạn b Đột biến lặp đoạn c Hoỏn vị giữa 2 gen tương ứng d a và b đỳng 8/ Bệnh nào sau đõy do đột biến mất đoạn NST ở người? a Mỏu khụng đụng b Hồng cầu hỡnh liềm c Mự màu d Ung thư mỏu 9/ Cơ thể tam bội cú đặc điểm: a Cơ quan dinh dưỡng to hơn bỡnh thường b Phỏt triển khỏe, chống chịu tốt c Khụng cú khả năng sinh giao tử bỡnh thường d Cả 3 cõu a, b và c 10/ Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hỡnh và mụi trường được ứng dụng vào sản xuất thỡ kiểu hỡnh được hiểu là: a Năng suất và sản lượng thu hoạch b Một giống vật nuụi hay một giống cõy trồng nào đú c Cỏc biện phỏp và kĩ thuật sản xuất d Điều kiện về thức ăn và cỏc chế độ chăm súc dinh dưỡng 11/ Đặc điểm nào khụng phải của thường biến? a Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nũi hay một loài b Cú thể di truyền được cho cỏc thế hệ sau c Là cỏc biến dị định hướng d Khụng là nguyờn liệu cho tiến húa và chọn giống 12/ Tỏc dụng của Cụnsixin trong việc gõy đột biến nhõn tạo là: a Kớch thớch nhưng khụng gõy ion húa khi xuyờn qua cỏc mụ sống b Ngăn cản sự hỡnh thành thoi tơ vụ sắc c Gõy rối loạn sự phõn ly NST về hai cực tế bào d Gõy đột biến thay 1 cặp (A=T) bằng 1 cặp (G=X) 13/ Để tạo dũng thuần ổn định trong chọn giống cõy trồng, phương phỏp hiệu quả nhất là: a Lai cỏc tế bào sinh dưỡng của 2 loài khỏc nhau b Lưỡng bội húa cỏc tế bào đơn bội của hạt phấn c Cho tự thụ phấn bắt buộc d Tứ bội húa cỏc tế bào thu được do lai xa 14/ Trong chăn nuụi và trồng trọt người ta tiến hành phộp lai nào để tạo dũng thuần đồng hợp về gen quý cần củng cố ở đời sau? a Lai khỏc dũng b Lai xa c Lai gần d Lai khỏc giống 15/ Ưu thế lai giảm dần qua cỏc thế hệ vỡ ở cỏc thế hệ sau: a Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần b Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều giảm dần c Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần d Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần 16/ Ngựa x lừa, con lai là con la, đõy là kết quả của phộp lai: a Lai khỏc dũng b Lai khỏc giống c Lai khỏc loài d Cả 3 cõu a. b và c 17/ Năm 1927...............đó sửa chữa tớnh bất thụ ở cõy lai thu được trong lai xa bằng cỏch tứ bội húa cỏc tế bào sinh dục: a Cỏcpờsờnkụ b Muller c Missurin d Lysenkụ 18/ Ưu thế lai biểu hiện rừ nhất trong: a Lai khỏc thứ b Lai khỏc loài c Lai khỏc dũng d Lai gần 19/ Kĩ thuật di truyền cho phộp: a Tạo ra cỏc sinh vật chuyển gen b Tạo ra giống chủng vi khuẩn cú khả năng sản xuất trờn quy mụ cụng nghiệp cỏc sản phẩm sinh học c Cấy được gen của người vào vi sinh vật d Cả 3 cõu a. b và c 20/ Những loại ezim nào sau đõy được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tỏi tổ hợp: a ARN - polimeraza và peptidaza b Recstrictaza và ligaza c Amilaza và ligaza d ADN - polimeraza và amilaza 21/ Để phỏt hiện bệnh bạch cầu ỏc tớnh do mất đoạn nhiễm sắc thể 21, là nhờ phương phỏp: a Nghiờn cứu tế bào b Nghiờn cứu người sinh đụi cựng trứng c Nghiờn cứu người sinh đụi khỏc trứng d Nghiờn cứu phả hệ 22/ Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trờn NST thường quy định. Nếu bố bị bệnh, mẹ bỡnh thường. Khả năng sinh con bị bạch tạng là: a 75% b 25% c 12,5% d 50% 23/ Đại diện đầu tiờn của động vật cú xương sống là: a bũ cạp tụm b tụm ba lỏ c ốc oanh vũ d cỏ giỏp 24/ Đặc điểm nào dưới đõy khụng thuộc về đại nguyờn sinh: a những đợt tạo nỳi đó phõn bố lại đại lục và đại dương b sự sống là một nhõn tố làm biến đổi mặt đất, biến đổi khớ quyển, hỡnh thành sinh quyển c đó xuất hiện cỏc thực vật ở cạn đầu tiờn d đó cú đại diện hầu hết cỏc ngành động vật khụng xương sống 25/ Trong cỏc dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào khụng thể cú ở vật thể vụ cơ: a sinh trưởng b cảm ứng c vận động d trao đổi chất và sinh sản 26/ Ngày nay khụng cũn khả năng sự sống tiếp tục hỡnh thành từ chất vụ cơ theo phương thức húa học nữa vỡ: a nếu chất hữu cơ được tạo thành ngụài cơ thể sống sẽ bị vi sinh vật phõn huỷ b thiếu những điều kiện lịch sử nhất định c chất hữu cơ hiện nay trong thiờn nhiờn chỉ được tổng hợp theo phương thứ sinh học trong cỏc cơ thể sống d tất cả đều đỳng 27/ Hiện tượng đa hỡnh cõn bằng là hiện tượng: a trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hỡnh ổn định, khụng một dạng nào cú ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khỏc b đa dạng về kiểu gen do kết quả của quỏ trỡnh giao phối ngẫu nhiờn trong điều kiện sống ổn định c đột biến và biến dị tổ hợp liờn tục phỏt sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trỡ ổn định d thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khỏc giỳp sinh vật thớch nghi tốt hơn với điều kiện sống 28/ Hỡnh thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoỏ là phương thức thường thấy ở: a động vật b thực vật c động vật ớt di động d động vật kớ sinh 29/ Phỏt biểu nào dưới đõy là khụng đỳng về quỏ trỡnh đột biến: a quỏ trỡnh đột bến gõy ra những biến dị di truyền, cỏc đặc tớnh theo hướng tăng cường hay giảm bớt gõy ra những sai khỏc nhỏ hoặc những biến đổi lớn trờn kiểu hỡnh của cơ thể b phần lớn là cỏc đột biến tự nhiờn là cú hại cho cơ thể vỡ chỳng phỏ vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ cơ thể,trong kiểu gen, giữa cơ thể và mụi trường đó được hỡnh thành qua chọn lọc tự nhiờn c khi mụi trường thay đổi, thể đột biến cú thể thay đổi giỏ trị thớch nghi của nú d đột biến gen trội được xem là nguồn nguyờn liệu chủ yếu của quỏ trỡnh tiến hoỏ vỡ so với đột biến NST chỳng phổ biến hơn 30/ Đột biến gen được xem là nguyờn liệu chủ yếu của quỏ trỡnh tiến hoỏ do: a phổ biến hơn đột biến NST b ớt ảnh hưởng nghiờm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể c mặc dự đa số là cú hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thớch hợp nú cú thể cú lợi d tất cả cỏc cõu trờn đều đỳng 31/ Điều kiện để một đột biến alen lặn biểu hiện thành kiểu hỡnh: a quỏ trỡnh giao phối và thời gian cần thiết để alen lặn cú điều kiện xuất hiện ở trạng thỏi dị hợp b tồn tại với alen trội tương ứng ở trạng thỏi dị hợp c quỏ trỡnh giao phối và thời gian cần thiết để alen lặn cú điều kiện xuất hiện ở trạng thỏi đồng hợp d khụng bị alen trội bỡnh thường ỏt chế 32/ Nhõn tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoỏ: a tốc độ sinh sản b ỏp lực của chọn lọc tự nhiờn c ỏp lực của quỏ trỡnh đột biến d sự thay đổi điều kiện khớ hậu, địa chất 33/ Tiờu chuẩn phõn biệt nào là quan trọng nhất để phõn biệt cỏc loài vi khuẩn cú quan hệ thõn thuộc: a tiờu chuẩn hỡnh thỏi b tiờu chuẩn sinh lớ - hoỏ sinh c tiờu chuẩn địa lớ - sinh thỏi d tiờu chuẩn di truyền 34/ Đột biến xảy ra trong gen B làm mất axit amin thứ 2 của prụtờin do gen đú chỉ huy tổng hợp. Dạng đột biến và vị trớ đột biến là: a mất 3 cặp nuclờụtit 7, 8, 9 b mất 3 cặp nuclờụtit 4, 5, 6 c mất 3 cặp nuclờụtit 10, 11, 12 d thay thế 3 cặp nuclờụtit 7, 8, 9 35/ Gen A cú 3600 liờn kết hiđrụ, A = 900 nuclờụtit. Gen A bị đột biến thành gen a làm giảm 1 liờn kết hiđrụ nhưng khụng làm thay đổi số liờn kết hoỏ trị. Nuclờụtit mỗi loại của gen a là: a A = T = 899; G = X = 601 b A = T = 901; G = X = 599 c A = T = 902; G = X = 599 d A = T = 898; G = X = 601 36/ Đột biến làm giảm 9 liờn kết hiđrụ trong gen A tạo thành gen a. Prụtờin do gen a tổng hợp kộm prụtờin do gen A tổng hợp 1 axit amin và cú 1 axit amin mới. Biến đổi xảy ra trong gen A: a mất 3 cặp nuclờụtit G = X thuộc 2 bộ ba kế tiếp b mất 2 cặp nuclờụtit A = T, 1 cặp nuclờụtit G = X thuộc 1 bộ ba c mất 2 cặp nuclờụtit A = T, 1 cặp nuclờụtit G = X thuộc 2 bộ ba kế tiếp d mất 3 cặp nuclờụtit G = X thuộc12 bộ ba 37/ Trong một quần thể giao phối cú 2 alen A và a. Tần số tương đối của alen A = 0,7. Cấu trỳc di truyền của quần thể là: a 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa b 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa c 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa d 0,04AA : 0,0Aa : 0,6aa 38/ Tần số tương đối của alen A ở phần đực của quần thể là : 0,3 Tần số tương đối của alen A ở phần cỏi của quần thể là : 0,9 Cấu trỳc di truyền của quần thể khi cõn bằng là: a 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa b 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa c 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa d 0,27AA : 0,66Aa : 0,07aa 39/ Nguyờn nhõn chớnh làm loài người khụng bị biến đổi thành một loài khỏc về mặt sinh học là: a sự phỏt triển của hệ thống tớn hiệu thứ 2 b con người ngày nay đó cú cấu trỳc cơ thể hoàn hảo nhất c loài người bằng khả năng của mỡnh cú thể thớch nghi với mọi điều kiện sinh thỏi đa dạng và khụng phụ thuộc vào điều kiện tự nhiờn d tất cả đều đỳng 40/ Nhõn tố chớnh chi phối quỏ trỡnh phỏt sinh loài người ở giai đoạn vượn người hoỏ thạch là: a việc chế tạo và sử dụng cụng cụ lao động cú mục đớch b sự thay đổi điều kiện địa chất khớ hậu ở kỉ thứ 3 c quỏ trỡnh biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiờn d lao động, tiếng núi, tư duy Đỏp ỏn của đề thi:03 1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]d... 9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]c... 17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]b... 33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]c... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c... Phần lời dẫn và đáp án còn sai sót xin được đóng góp của học sinh
Tài liệu đính kèm: