3 Đề kiểm tra Hóa học vô cơ

3 Đề kiểm tra Hóa học vô cơ

Câu 1: cho hỗn hợp bột gồm 20,8 g BaCl2 và 18 g MgSO4 vào nước thu được dung dịch A chứa:

A. Ba2+, Mg2+ , Cl-, SO42- B. MgCl2 , BaSO4 C. Mg2+, Cl- D. Mg2+, Cl-, SO42-

Câu 2: cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường là:

A. axit B. trung tính C. kiềm D. không xác định được

Câu 3: trộn 50ml dung dịch HCl 1M với 50 ml dung dịch HCl 2M dung dịch thu được có nồng độ là:

A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. 4M

 

doc 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 3532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra Hóa học vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 2:
Câu 1: cho hỗn hợp bột gồm 20,8 g BaCl2 và 18 g MgSO4 vào nước thu được dung dịch A chứa:
A. Ba2+, Mg2+ , Cl-, SO42- 	 B. MgCl2 , BaSO4 	C. Mg2+, Cl- 	D. Mg2+, Cl-, SO42-
Câu 2: cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường là:
A. axit 	B. trung tính 	C. kiềm 	D. không xác định được
Câu 3: trộn 50ml dung dịch HCl 1M với 50 ml dung dịch HCl 2M dung dịch thu được có nồng độ là:
A. 2M 	B. 2,5M	 C. 1,5M 	D. 4M
Câu 4: cho phản ứng : 
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
Trộn x mol NO2 với x mol NaOH thì dung dịch thu được có pH là : 
A. pH > 7	 B. pH = 0	 C. pH<7 	D. pH=7
Câu 5: cho Cu(OH)2 vào dung dịch NH3 đặc , dư thu được :
A. kết tủa màu xanh 	 B. dung dịch không màu 	C. kết tủa vàng 	D. dung dịch màu xanh
Câu 6: cần bao nhiêu lít hỗn hợp N2 và H2 (đkc) để điều chế được 51 g NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25% 
A. 537, 6 	 B. 538,7 	C. 538	D. 530
Câu 7: cho 6,4 g S vào 154 ml d2 HNO3 60% (1,367 g/ml)sinh ra khi NO2 duy nhất. khối lượng NO2 thu được là:
A. 55,2 g 	B. 55,3 g 	C. 55,4 g 	D. 55,5g
Câu 8: cho hỗn hợp Zn và ZnO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 8 g NH4NO3 (sản phẩm khử duy nhất ) và 113,4 gam Zn(NO3)2 . khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:
A26 g 	B. 22,2 g 	C. 16,2 g 	D 26,2 g
Câu 9: nung nóng 27,3 g hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 89,2 g nước thì dư 1,12 lít khí ở đktc . khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là:
A 18g 	B.8,5 g 	C. 8,6 g 	D. 18,8 g
Câu 10: nung nóng 27,3 g hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 89,2 g nước thì dư 1,12 lít khí ở đktc .nồng độ % của dung dịch sau phản ứng là:
A 12,2%	 B. 12% 	C. 12,3 %	 D. 12,6%
Câu 11: cho 6,4 g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thể tích khí NO thoát ra (ở đktc) là:
A, 0,67 lít	 B. 0,896 lít 	C. 1,344 lít	 D. 14,933 lít
Câu 12: hoà tan 13,5 g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗ hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,2. thể tích mỗi khí ở đktc là: 
A. 2,24 và 3,36 	B. 11,2 và 2,24 	C. 3,36 và 1,12 	D. 4,48 và 3,36 
Câu 13: nếu có 6,2 kg P thì điều chế được tối đa bao nhiêu lít H3PO4 2M 
A. 50 	B.75 	C.100 	D.125
Câu 14: cho từ từ dung dịch chứa 16,8 gam KOH vào dung dịch chuă 11,4 gam H3PO4 khối lượng các muối thu được là:
A. 10,44 g KH2PO4 và 8,4 g K3PO3 	B. 10,44 g K2HPO4 và 12,72 g K3PO4 
C. 10,24 g K2HPO4 và 13,5 g KH2PO4	 D. 10,2 g K2HPO4 và 13,5 g KH2PO4
Câu 15: có hai TN 
- TN1 : cho 6,4 g Cu vào 120 ml HNO3 1M thu được V1 lít NO
- TN2 : cho 6,4 g Cu vào 120ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V2 lít NO
Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1=V2 	B. 3V1=V2	 C. 2V1 = V2 	D. V1=2V2
Câu 16: hoà tan hoàn toàn 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít N2 (đkc) kim loại X là:
A.Zn	 B. Cu 	C. Mg	 D.Al
Câu 17: khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư hỗn hợp khí sau phản ứng cho đi qua nước với trong dư cho 3 gam kết tủa . % khối lượng Fe2O3 bị khử và thể tích khí CO (đkc) dã phản ứng là:
A. 100% và 0,224 	B. 80% và 0,448 	C. 100% và 0,672 	D. 75% và 0,672
Câu 18: hỗn hợp gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư . cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 6,4 g 	B 12,8 g 	C 19,2 g 	D 23,2 g
Câu 19: cho 0,3 mol Cu vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và NaNO3 thu được x mol NO duy nhất. giá trị của x là:
A. 0,2 	B.0,3	C.0,4 	D.0,6
Câu 20: cho 100ml dung dịch Fe(NO3)2 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư . lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn . giá trị của m là:
A 5,6 g 	B, 1,8 g	 C.16 g 	D.8g
Câu 21: A là hợp chất khí của nitơ và oxi có khối lượng riêng ở đktc là 2,054g/lit. A là:
A.NO2 	B. NO 	C. N2O 	D.N2O4
Câu 22: một kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng có tỉ lệ H2SO4 và SO2 tạo rthành là 2:1. kim loại đó là:
A. Cu 	B.Ag 	C. Al 	D. cả A,B,C
Câu 23:cho 4,48 lít CO đkc tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng nhỏ hơn FeO ban đàu là 1,6 gam khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 5,6 g 	B. 6,5 g	 C. 2,8 g 	D. 6,56 g
Câu 24: khi cho Ba vào các dung dịch Fe2(SO4)3 (NH4)2SO4 và Ca(HCO3)2 sản phẩm đều có :
A. khí thoát ra 	B. có khí mùi khai bay ra 
C. khí thoát ra và có kết tủa 	D. khí thoát ra và tạo kết tủa trắng
Câu 25: một kim loại M vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH số mol khí thoát ra sau phản ứng bằng số mol kim loại M phản ứng . M là:
A. Al 	B. Zn 	C. Fe 	D. Cu
Câu 26: cho a gam hỗn hợp gồm Al, Cu , Fe chia làm hai phần bằng nhau :
- phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đựoc 3,36 lít khí đktc 
- phần 2 tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí và còn lại 6,4 gam chất rắn không tan . a có giá trị là:
A. 14,7	 B. 7,35 	C. 29,4 	D. 12
Câu 27: cho m g hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 ở đktc cũng cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 8,96 lít NO đktc . m có giá trị là:
A. 30,4	 B. 3.04 	C. 40,3	 D. 24
Câu 28: khử 4,8 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít H2 đktc kim loại thu được đen hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2 đkc . công thức của oxit là:
A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	D. ZnO
Câu 29: cho m gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 2M sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa . m có giá trị là:
A. 6,9 g B. 16,1g C. 10,8g và 6,9 gam C. 6,9g và 16,1 g
Câu 30: cho 8,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít NO đkc khối luợng muối nitrat thu được là:
A. 54,6 g 	B. 45,6 g 	C. 65,4 g	 D. 56,4 g
Câu 31: cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít NO đktc . kim loại M là:
A. Mg 	B. Al 	C. Ca 	D. Fe
đề 3
Câu 1: phản ứng giữa Al và HNO3 tạo ra khí N2O tổng hệ số trong phương trình hoá học biểu diễn phản ứng đó là:
A. 60 	B. 65 	C. 64 	D. 67
Câu 2: hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít N2 duy nhất ở đktc . kim loại M là:
A. Al 	B. Zn 	C. Ca 	D. Mg
Câu 3: hoàn tan hoàn toàn 0,6 g Mg vào HNO3 dư thu được 0,112 lít khí NO duy nhất đktc thể tích HNO3 1M đã dùng là:
A. 60ml	 B. 6ml 	C. 65ml 	D. 55ml 
Câu 4: cho 28 gam bột Fe 200ml dung dịch Cu(NO3)2 1M sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được chất rắn A . khối lượng của A là:
A. 2,96 g	 B. 29,6 g 	C. 3,96 g	 D. 39,6 g
Câu 5:ngâm một đinh Fe trong dung dịch FeCl3 sau một thời gian cho tiếp vào dung dịch NaOH thu được kết tủa nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi . chất rắn thu được là: 
A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4	 D. cả A và B
Câu 6: cho 5,6 gam kim loại M chử rõ hoá trị tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 2,24 lít khí đktc . kim loại M là:
A. Fe 	B. Al 	C. Zn	 D. Mg
 Câu 7: sục 3,36 lít CO2 đkc vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M số gam kết tua thu được là:
A. 20g 	B. 15 g 	C. 10g	 D. 5g
Câu 8: nung 24,1 gam hỗn hợp Al và Fe2O3 không có không khí đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B . cho B tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít H2 đktc . khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:
A. 8,4 g 	B. 12g 	C. 16 g	 D. 17,6 g 
Câu 9: hoà tan hoàn toàn 19 gam muối clorua của kim loại hoá trị II vào nước được dung dịch A. cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được 11,6 gam kết tủa . công thức của muối ban đầu là:
A. CaCl2 	B. FeCl2 	C. MgCl2 	D. CuCl2
Câu 10: hoà tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp nhau bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 6.72 lít H2 đktc . hai kim loại đó là:
A. Be và Mg 	B. Mg và Ca 	C. Ca và Sr 	D. Sr và Ba
Câu 11:để m gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO , Fe2O3, Fe3O4 và Fe . hoàn tan A bằng HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO đktc . giá trị của m là:
A. 11,08g 	B. 10,08 g 	C. 10,8 g 	D. 11,8 g
Câu 12: hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam FeSO4. 7H2O. giá trị của m là:
A. 27,8 g 	B. 41,7 g 	C. 55,6g 	D. 13,9 g
Câu 13: một dung dịch chứa hai cation Fe2+ (0,1 mol ) Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (xmol) và SO42- (ymol) cô cạn dung dịch thu được 46,9 g chất rắn . giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,02 và 0,03 	B. 0,2 và 0,3 	C. 0,3 và 0,2 	D. 0,4 và 0,6 
Câu 14: oxi hoá p gam kim loại X thu được 1,25 p gam oxit của X . X là:
A. Fe 	B. Mg	 C. Na 	D. Cu
Câu 15: hoà tan 3,06 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hoá trị I và II bằng dung dịch HCl dư thu được 672 ml khí (đktc) và dung dịch A . cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 0,33g 	B. 3,39 g 	C. 33,9 g 	D. 5,39 g
Câu 16: khi cho m gam kim loại R hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 đktc khối lượng kết tủa thu được khi cho m gam kim loại R vào dung dịch AgNO3 dư là (R không tác dụng với H2O)
A. 5,4 g 	B. 10,8 g 	C. 21,6 g	 D. 32,4 g
Câu 17: hoà tan muối cacbonat của kim loại X bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu được muối sunfat có nồng độ 14,18% kim loại X là:
A. Cu	 B. Fe	 C. Mg 	D. Na
Câu 18: trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH b M thu được 500ml dung dịch có pH = 12 . b có giá trị là:
A. 0,03 M 	B . 0,06 M 	C. 0,09M 	D. 0,12 M 
Câu 19: trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 500ml dung dịch có pH = 12 . a có giá trị là:
A.0,03M	 B. 0,05 M 	C. 0,07M 	D. 0,09M
Câu 20: hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số gam là Al: Al2O3 = 0,18 : 1,02 . choA tan trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B và 0,672 lít H2 đkc cho B tác dụng với 200ml dung dịch HCl thu được kết tủa D nung nóng D đến khối lượng không đổi thu được 3,57 g chất rắn thì nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 0,25M	 B. 0,35 M	 C. 0,55M 	D. 0,35M và 0,55M
Câu 21: cho khí oxi tác dụng hết với 14g hỗn hợp gồm Mg, Cu và Zn sau phản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp 3 oxit thể tích dung dich H2SO4 1M tối thiểu để hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit đó là:
A. 200ml 	B. 300ml 	C. 400ml 	D. 500ml
Câu 22: cho 1,03 g muối NaX (X là halogen) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa . sau khi phân huỷ kết tủa hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. X là:
A. F 	B. Cl	 C. Br D. I
Câu 23: cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư dẫn khí thoát ra vào 500ml dung dịch NaOH 4M (V không thay đổi) nồng độ mol/lít các chất thu được sau phản ứng là: 
A. NaOH : 0,8M và NaCl = NaClO= 1,6M 	B. NaOH= 0,4M , NaCl = NaClO0,8M 
C. NaOH : 0,4 và NaCl = NaClO= 0,4M 	D. NaOH : 0,4 và NaCl = NaClO= 1,6M
Câu 24: thổi từ từ V lít hỗn hợp CO và H2 (hỗn hợp A) qua hỗn hợp bột gồm CuO , Fe3O4 và Al2O3 trong ống sứ đun nóng sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp B gồm khí và năng hơn hỗn hợp A ban đầu là 0,32g giá trị của V ở đktc là:
A. 0,224 	B.0,336 	C. 0,112 	D. 0,448
Câu 25 : hào tan hoàn toàn 0,2 g Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. cho A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa rửa sạch nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được m gam chất rắn giỏ trị của m là:
A. 23g 	B . 32g 	C. 42 g 	D. 16 g
 Câu 26: dung dịch chứa m gam NaOH hấp thụ hết vào 11,2 lớt CO2 đkc để dung dịch thu được chỉ cú muối axit thỡ giỏ trị của m là:
A.m= 10g	 B.m 20g 	C. m 10g 	D. m 20g
Câu 27: cho một lượng đơn chất halogen tỏc dụng hết với Mg thu được 19gam muối cũng cho lượng halogen như trờn tỏc dụng hết với Al tạo ra 17,8 g muối . halogen đú là:
A. F 	B. Cl 	C. Br 	D. I
 Câu 28: cho phản ứng : FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Hệ số cõn bằng của phản ứng lần lượt là: 
A. 24, 14,1, 2, 5, 7	 B. 3, 14, 1, 4 , 30, 14 	C. 1, 9, 1, 4, 15, 7 	D. 1, 18, 1, 2, 15 ,7 
Câu 29: cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 1g khớ H2 khối lượng muối clo rua thu được là:
A. 40,5 g	 B. 45,5 g 	C. 55,5 g 	D. 65,5g
Câu 30: trộn lẫn 8,1 gam Al với 40 gam Fe2O3 rồi nung núng để thực hiện phản ứng nhiệt nhụm ( chuyển Fe2O3 thành Fe) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn A. cho A vào dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lớt khớ ở đkc. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhụm là:
A. 85%	 B. 58% 	C. 89% 	D. 90%
Câu 31: cho khớ CO đi qua ống đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 nung núng . kết thỳc thớ nghiệm thu đựoc chất rắn gồm 4 chất nặng 4,784 g . khớ đi ra khỏi ống sứ tiếp tục hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,062g kết tủa . % khối lượng của FeO trong hỗn hợp là:
A. 18,04%	 B. 13,96% 	C. 13,04% 	D. 23,04%
Câu 32: hàm lượng đạm ,lân, kali đồng thời có trong hợp chất KNH4HPO4 là:
A. 9,15%, 46,4%, 20,72% 	B. 10,15%, 48,4%, 30,72%	 
C. 9,15%, 46,4%, 30,72% 	D. 8,25%, 64,4%, 37,2%
Câu 33: cho dung dịch H2SO4 dư từ từ vào 200ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thu được 2,24 lít khí CO2 đkc . cho BaCl2 vào 500ml dung dịch A thấy tạo thành 15,76g kết tủa CM của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là:
A. 0,04 và 0,06	 B. 0.016 và 0,004 	C. 0,16 và 0,24 	D. 0,32 và 0,48
Câu 34: hoà tan hoàn toàn 3,87 gam hôn hợp gồm Mg và Al bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch A và 4,368 lít khí đkc bay ra thêm tiếp 600ml dung dịch NaOH 1M vào A để cho phản ứng xãy ra hoàn toàn lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi còn lại chất rắn có khối lượng là:
A. 9,5 g 	B. 10 g 	C. 2,4 g 	D. 11g
Câu 35: hoà tan hoàn toàn 46,4 g Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A cho luồng khí Cl2 dư qua A để phản ứng xãy ra hoàn toàn được dung dịch B . cô cạn dung dịch B sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là:
A. 81,25g 	B. 97,5 g 	C. 12,75g	 D. 120g 
đề 4:
Câu 1: cho các dung dịch sau : (1)Al(NO3)3 ,(2) Na2ZnO2, (3) K2CO3 , (4) BaCl2 , (5) (NH4)2SO4, (6) (NH4)2CO3
Dung dịch có pH > 7 là:
A. 1 và 5	 B. 2 và 4 	C. 3 và 6 	D. 1 và 4
Câu 2: đốt chay x mol Fe trong oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt . hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. giá trị của x là:
A. 0,05 	B. 0,06 	C. 0,07	 D. 0,08
Câu3: hàm lượng đạm trong phân đạm nào sau đây là lớn nhất?
A. NH4NO3 	B. (NH2)2CO	 C. (NH4)2SO4	 D. Ca(NO3)2
Câu 4: hoà tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng HCl dư thu được 7,84 lít khí A đkc và 2,54 gam chất rắn B , dung dịch C . khối lượng muối trong dung dịch C là:
A. 3,99 g 	B. 33,25 g 	C. 3,145g 	D. 31,45g 
câu5: hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm cho tới khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được chất rắn A . cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 3,36 lít H2 đkc còn lại chất rắn B tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí ở đkc khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X là:
A. 13,5 và 16 	B. 6,75 và 32 	C. 13,5 và 32 	D. 10,8 và 16
Câu 6: hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Fe , Cu, Ag để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng dung dịch là:
A. AgNO3 	B. FeCl3 	C. HCl 	D. HNO3
Câu7: cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch FeCl3 , CuSO4 và AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X . chất rắn X gồm:
A. Fe2O3, CuO, BaSO4 	B. FeO, CuO, Al2O3
 C. Fe2O3 , CuO, Al2O3, BaSO4 	D. Fe2O3, CuO
Câu 8:trộn lẫn 10ml dung dịch NaOH có pH = 13 với 10ml dung dịch HCl 0,3M dung dịch sau phản ứng có pH là:
A. 2 	B.1 	C. 7	 D.8
Câu 9: cho 100ml dung dịch KOH vào 10ml dung dịch AlCl3 1M thu được 3,9 gam kết tủa . nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 1,5M 	B. 3,5M 	C. 1,5M và 3,5M 	D. 2M và 3,5M
Câu10: thổi một luồng khí CO2 qua ống đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 , FeO, Al2O3 nung nóng khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15gam kết tủa trắng . sau phản ứng chất rắn trong ống có khối lượng là 215gam . giá trị của m là:
A. 217,4 	B. 249 	C. 219,8 	D. 230
Câu 11: cho phản ứng sau: 
aCu2S + b HNO3 c Cu(NO3)2 + dH2SO4 + e NO2 + gH2O
hệ số a,b,c,d,e,g lần lượt là:
A. 1, 14, 2, 1, 10, 7 	B. 1, 14, 2, 1, 10, 6 	C. 1, 14, 1, 2, 10, 6	 D. 1, 10, 2, 1, 10, 6
Câu 12: cho các dung dịch sau : AlCl3, NaCl, MgCl2, FeCl3 dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra dung dịch đó:
A. d2 AgNO3 	B. d2 NaOH 	C. quỳ tím 	D. d2 HCl
Câu13: dẫn V lít khí CO đkc vào 0,2 lít d2 Ca(OH)2 1M thu được 10 g kết tủa V có giá trị là:
A. 2,24	 B. 4,48 	C. 2,24 và 4,48 	D. 2,24 và 6,72
Câu 14: kim loại tác dụng với d2 HCl và khí Cl2 tạo ra cùng một hợp chất là:
A. Al 	B. Sn 	C. Fe	 D. Cu
Câu 15: để pha chế 600 gam dung dịch CuSO4 5% từ muối CuSO4.5H2O thì khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là:
A. 125g 	B. 46,875g 	C. 56,825g	 D. 60,325g
Câu 16: cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là:
A. ns2 	B. (n-1)d10ns1 	C. ns1(n-1)d10 	D. ns1
Câu 17: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân AgNO3 là:
A. Ag2O , NO2 , O2 	B. Ag , NO2, O2 	C. Ag2O, NO, O2 	D. Ag, NO , O2
Câu 18: cho 5,6 g bột Fe tác dụng với 400ml d2 AgNO3 1M pản ứng xãy ra hoàn toàn . số gam Ag thu được là:
A. 10,8 	B. 21,6	 C. 32,4 	D. 43,2
Câu 19:cho 1,08 gam một oxit kim loại M hoá trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lít NO đkc công thức của oxit là:
A. FeO 	B. FeO và Cu2O	 C. Cu2O 	D. Fe3O4
Câu 20: để điều chế 5,6 gam Fe từ m gam FeS2 với hiệu suất 80% thì m có giá trị là:
A. 12g 	B. 15g 	C. 18g 	D. 24g 
Câu21: nhúng thanh kim loại R chưa biết hoá trị vào d2 chứa 0,03 mol CuSO4 . phản ứng xong , lấy kim loại R ra thấy khối lượng tăng 1,38g.R là:
A.Mg 	B.Al 	C.Fe 	D.Zn
Câu22: hỗn hợp X gồm N2 và H2 có = 7,2 đvc . sau khi tiến hành tổng hợp NH3 được hỗn hợp Y có = 8 đvc . hiệu suất của phản ứng tổng hợp là:
A. 10% 	B. 15% 	C. 20%	 D. 25%
Câu 23:nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có = 42,5 đvc . tỷ số x/y là:
A. 1	B. 2 	C.3 	D.4
Câu 24: cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa là: 
A. 1/3 	B. 1/4 	C. >1/4 	D. < 1/4
Câu 25: dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 cùng nồng độ thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100ml dung dịch X cho tới khi kết thúc phản ứng được chất rắn Y gồm 3 kim loại . cho y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí . nồng độ hai muối là:
A . 0,3M 	B. 0,4M 	C. 0,42M 	D. 0,45M
Câu 26: hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 g Al và 2,04 gam Al2O3 trong dung dịch NaOH dư được dung dịch X . cho CO2 vào dung dịch X thu được kết tủa X1 , nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn X2 . biết hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,04 g 	B. 2,31g 	C. 2,55 g 	D. 3,06 g
Câu 27: cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 dư có hiện tượng
A. khí thoát ra và có kết tủa B. khí thoát ra và tạo kết tủa sau đó kết tủa tan C. chỉ có kết tủa tạo ra D. khí thoát ra và có kết tủa sau đó kết tủa tan một phần
Câu 28:trong sơ đồ :
Cu + X 	 A+ Fe 	 Fe + X 	 B + Cl2 
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl3 , FeCl2 , CuCl2 	B. FeCl3, CuCl2, FeCl2 
C. AgNO3 , Fe(NO3)2 , HNO3	 D. HNO3, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3
Câu 29: một miếng kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Cl2 được muối B phần 2 tác dụng với HCl được muối C . cho X tác dụng với dung dịch muối B lại thu được muối C . X là:
A. Al 	B. Fe 	C. Mg 	D. Zn
 câu 30: nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y , chất rắn Z và 3,36 lít H2 đkc . sục CO2 dư vào Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 48,3 g 	B. 43,8 g 	C. 36,7 g 	D. 57 g

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra hoa vo co.doc