Câu 9: Hãy chọn định nghĩa đúng về "chỉ số axit":
A. chỉ số axit là số gam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;
B. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 100 gam chất béo ;
C. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;
D. chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
BÀI TẬP ESTE VÀ ESTE ĐA CHỨC ( 192 câu trắc nghiệm) Câu 1: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na là A. 3. B. 2 C. 4. D. 5. Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. C4H9OH B. O3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH Câu 3: Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH2CH=CH2 Câu 4: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi I hoá Y tạo ra sản phẩm là Z. Chất X không thể là A. etyi axetat. B. etylen glicol oxalat. C. vinyl axetat. D. isopropyl propionat. Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol ? A. CH2(COOC2H5)2 B. (C2H5COO)2C2H4 C. CH3COOC2H4OOCH D. CH3OOC-COOC2H5 Câu 6: Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử bằng 60. Chất X có khả năng phản ứng với Na, NaOH và Na2CO3. Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X và Y lần A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH H-COO-CH3 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. Câu 8: Hãy chọn công thức cấu tạo chung đúng để miêu tả chất béo: A. B. C. D. . Câu 9: Hãy chọn định nghĩa đúng về "chỉ số axit": A. chỉ số axit là số gam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ; B. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 100 gam chất béo ; C. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ; D. chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 10: Natri đođekylbenzen sunfonat có công thức như sau thuộc loại gì? Hãy chọn đáp án đúng. A. chất béo ; B. muối natri của axit sunfuric ; C. xà phòng của axit cacboxylic ; D. chất giặt rửa tổng hợp. Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo: 1) chất béo là este 3 lần este (trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monocacboxylic mạch dài, không phân nhánh ; 2) chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước ; 3) dầu (dầu thực vật) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic không no ; 4) các loại dầu (dầu ăn, dầu nhờn v.v...) đều không tan trong nước cũng như trong các dung dịch HCl, NaOH ; 5) chất béo (rắn cũng như lỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH ; 6) có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hóa giữa grixerol và axit monocacboxylic mạch dài. A. 1, 2, 3, 5 ; B. 1, 2, 3, 6 ; C. 1, 3, 5, 6 ; D. 1, 3, 4,6. Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo R-COOH và R'-COOH với grixerol. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu loại triglixerit? A. 4 ; B. 6 ; C. 8 ; D. 9. Câu 13: Khi thủy phân este C4H6O2 bằng dung dịch NaOH ta chỉ thu được một muối natri duy nhất của một axit cacboxylic. Hãy tìm công thức cấu tạo chính xác của este. A. B. C. D. Câu 14: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai sản phẩm đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3-COOCH=CH2 ; B. H-COO-CH2-CH=CH2 ; C. H-COO-CH=CH-CH3 ; D. CH2=CH-COOCH3. Câu 15: Xác định công thức cấu tạo của chất M (C8H14O5) biết rằng khi thủy phân 1 mol M thu được 2 mol axit lactic và 1 mol rượu etylic. Hãy chọn công thức đúng. A. B. C. D. Câu 16: Có 4 chất lỏng không màu: dầu ăn, axit axetic, nước, rượu etylic. Hãy chọn cách tốt nhất, nhanh nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hóa học. (trong các lựa chọn ghi thứ tự sử dụng các chất) A. dung dịch Na2CO3, Na, đốt cháy ; B. dung dịch HCl, đốt cháy, nước vôi trong ; C. dung dịch HCl, H2O, đốt cháy ; D. dung dịch Na2CO3, đốt cháy. Câu 17: Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp rượu metylic, rượu etylic (có mặt H2SO4 đặc xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu este? A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6. Câu 18: Có hỗn hợp hai đồng phân X, Y có công thức phân tử C3H6O2. X, Y có thể là: A. hoặc 2 este; hoặc 1 axit, 1 este no đơn chức ; B. hoặc 2 rượu không no; hoặc 1 rượu, 1 este không no ; C. hoặc 2 anđehit; hoặc 2 xeton; hoặc 1 anđehit, 1 xeton no ; D. hai axit. Câu 19: Hãy chọn đúng những chất nào là este: CH3-OOC-CH3 (1), CH3-CH2-Br (2), CH3-CH2-O-NO2 (3), CH3-O-CH2-CH3 (4), CH3-COCl (5), (CH3)2 (6), (CH3O)2O (7), (CH3-CH2-O)2SO2 (8), NH2-CH2-COOC2H5 (9). A. 1, 2, 3, 9 ; B. 1, 3, 5, 9 ; C. 1, 2, 3, 8, 9 ; D. tất cả 9 chất. Câu 20: Trong số các phản ứng cho dưới đây phản ứng nào làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong nước cứng? Hãy chọn đáp án đúng. 1) C15H31COONa + HCl 2) C17H35COONa + CaCl2 3) C15H31COONa + Mg(HCO3)2 4) C17H35COONa + NaOH 5) C15H31COONa + CaCO3 A. 1, 2, 5 ; B. 1, 2, 3, 5 ; C. 2, 3, 5 ; D. 2, 3. Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H6O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy công thức cấu tạo của X phải là: A. B. C. CH3OOC-COOCH3 D. HOOC-CH2-COOCH3 Câu 22: Cho este X (C4H6O2) phản ứng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau: X + NaOH muối Y + anđehit Z Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3-COOCH=CH2 ; B. HCOO-CH=CH-CH3 ; C. HCOOCH2-CH=CH2 ; D. CH2=CH-COOCH3. Câu 23: Este X có công thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 2 rượu. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; B. CH3OOC-COOC3H7 ; C. CH3OOC-COOCH2-CH3 ; D. cả A, B, C đều sai. Câu 24: Este X có công thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối và 1 rượu. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; B. HOOC-CH2-CH2-COOCH3 ; C. CH3-COO-CH2-CH2-COOH ; D. CH3-COOCH2-COOH. Câu 25: Cho este X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X phải là: A. CH3-COOCH=CH2 ; B. HCOO-CH2-CH=CH2 ; C. CH2=CH-COOCH3 ; D. HCOO-CH=CH-CH3. Câu 26: Cho este X (C7H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và H2O. Vậy công thức cấu tạo của X phải là: A. B. C. D. cả A, B, C đều sai. Câu 27: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. B. C. D. Câu 28: Hỗn hợp M gồm 2 este X, Y là đồng phân của nhau. Khi cho 1 mol hỗn hợp M (với tỉ lệ số mol X, Y bất kì) tác dụng với dung dịch NaOH dư đều thu được tổng khối lượng rượu như nhau. Hãy chọn cặp công thức cấu tạo đúng của X, Y. A. CH3-COOC2H5 và CH3-CH2-COOCH3 ; B. HCOOC2H5 và CH3-COOC2H5 ; C. HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH-(CH3)2 ; D. CH2=CH-COOCH3 và CH3-CH2-COOCH3. Câu 29: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao nhiêu đồng phân mạch hở không tác dụng được với Na. A. 2 và 5 ; B. 3 và 4 ; C. 4 và 3 ; D. 5 và 2. Câu 30: Hãy biểu diễn công thức cấu tạo đơn giản nhất của axit linolenic (axit octađeka-9,12,15-trienoic). Hãy chọn đáp án đúng: A. B. C. D. Câu 31: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (R-COO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng glixerol (glixerin) và xà phòng nguyên chất thu được. Hãy chọn đáp số đúng. A. 1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng ; B. 1,050 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng ; C. 1,035 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng ; D. 1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng. Câu 32: Cho dãy biến hóa sau: Chất Z là A. Benzen. B. Anilin. C. Chobenzen. D. Phenol. Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: Nhận xét không đúng là: A. Phản ứng tạo ra hỗn hợp hai anken là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Phản ứng tuân theo quy tắc Zaixep. C. Sản phẩn chính của phản ứng là CH2 = CH – CH2 – CH3. D. Các anken thu được đều không có đồng phân hình học. Câu 34: Cho dãy biến hóa sau: X Y Z → propan – 2 – ol. X, Z lần lượt là A. CH2 = CH2 và CH3CH2Cl. B. CH2 = CH – CH3 và CH3CHClCH3. C. CH2 = CH – CH3 và CH3CH2CH2Cl. D. CH2 = CH – CH2 – CH3 và CH2CHClCH2CH3. Câu 35: Cho dãy biến hóa sau: A, B và X lần lượt là A. CH2 = CH – OH, CH3COOH, CH ≡ CH. B. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH . C. CH3CHO, CH3COOH, CH ≡ CH. D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH. Câu 36: Cho dãy biến hóa sau: A1 và A4 lần lượt là A. CH4, HCHO. B. CH4, CH3OH. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 37: Cho dãy biến hóa sau: Chất E là A. CH3COOH. B. CH3COCl. C. ClCH2COOH. D. Cl2CHCOOH. Câu 38: A là một chất hữu cơ mạch thẳng chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem nung với vôi tôi xút thì thu được khí metan. B là một ancol mạch hở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na thì thu được a/2 mol H2. Mặt khác a mol B tác dụng hết với Na thì thu được a/2 mol H2. Mặt khác a mol B làm mất mầu vừa đủ dung dịch có hòa tan a mol Br2. Đốt cháy a mol B thu được 3a mol CO2. A tác dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X l'e0 chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. CH3 – COO – CH2 – CH2 – CH2 – OOC – CH3. B. CH3 – CH2 – CH2 – OOC – CH2 – COO – CH2 – CH2 – CH3. C. CH3 – COO – CH2 – CH = CH – OOC – CH3. D. CH2 = CH – CH2 – OOC – CH2 – COO – CH2 – CH = CH2. Câu 39: Cho sơ đồ: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3CH2OH. C. CH2 = C(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2OH. Câu 40: Cho hai sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X có công thức phân tử C4H8O2, tên gọi của X là A. Isopropyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Propyl fomat. Câu 41: Cho Sơ đồ: C3H6 → C3H6Br2 → X → OHC – CH2 – CHO → Y → Z → CH3OH. X, Y , Z lần lượt là: A. CH2(OH) – CH(OH) – CH3, HOOC – CH2 – COOH, CH2(COO – CH3)2. B. CH2OH – CH2 – CH2OH, HOOC – CH2 – COOH, CH2(COO – CH3)2. C. CH2OH – CH2 – CH2OH, C2H4(COOH)2, C2H4(COO – CH3)2. D. CH2OH – CH2 – CH2OH, C2H4(COOH)2, CH2(COOH)2. Câu 42: Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH người ta thu được 0,1 mol muối natri của axit oleic (C17H33COONa) và 0,2 mol muối natri của axit linoleic (C17H31COONa). Hãy tìm công thức cấu tạo có thể có của X: A. và B. và C. và D. và Câu 43: Cho 1,68 gam este X vào bình kín dung tích 0,448 lít, sau đó nâng nhiệt độ bình để làm bay hơi este X. Người ta nhận thấy khi este bay hơi hết ở 2730C thì áp suất trong bình đúng bằng 1 atm. Tính khối lượng phân tử của este. A. 127 ; B. 254 ; C. 168 ; D. 244. Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (R-COO)3R' bằng dung dịch NaOH thu được 28,2 gam muối và 9,2 gam rượu. Hãy chọn đúng công thức phân tử của este. A. (C2H5COO)3C3H5 ; B. (C2H3COO)3C3H5 ; C. (C2H3COO)3C4H7 ; D. (C3H7COO)3C3H5. Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo rắn (C17H35COO)3C3H5 (M=890) thì thu được bao nhiêu kg glixerin và bao nhiêu kg xà phòng? A. 1,03 kg glixerin và 12,5 kg xà phòng ; B. 1,03 kg glixerin và 10,3 kg xà phòng ; C. 2,06 kg glixerin và 10,3 kg xà phòng ; D. 2,06 kg glixer ... 1M.Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là : A 200ml. B.300ml C.400ml D.500ml E. Kết quả khác Câu 147: khi đốt một este cho nCO2= nH2O. thuỷ phân hoàn toàn 6g este này cần dung dịch chứa 0,1mol NaOH. CTPT của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 148: Nhận xét sai khi nói về chất béo là: A. Chất béo bị thuỷ phân khi đun với dung dịch axít hoặc kiềm B. chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Cho H2 sục qua chất béo lỏng thì được chất béo rắn D. Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng Câu 149: Xà phòng hoá 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 dùng 200ml dung dịch NaOH aM.Giá trị của a là: A. 0,75M B. 1,0M C. 1,5M D. 2,0M Câu 150: Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và các chất tẩy rửa tổng hợp: A. Xà phòng và các chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn B. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm. C. Không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa canxi và magie D. Chất tẩy rửa tổng hợp có thể được dùng trong nước cứng vì không tạo kết tủa với canxi và magie Câu 151: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, xà phòng hóa hoàn toàn cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Chưng cất hỗn hợp thu được một rượu duy nhất, lấy rượu này thực hiện phản ứng este hoá hoàn toàn với axit axetic, khối lượng axit axetic cần dùng là: A. 20g B. 30g C. 40g D. 50g Câu 152: Đốt cháy hoàn toàn 1mol chất béo tạo từ glixerol và axit stearic. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa sinh ra là: A. 5300g B. 6500g C. 7500g D. 5700g Câu 153: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOC(CH3)=CH2 Câu 154: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng? A. Đun nóng axít với dung dịch kiềm. B. Đun nóng lipit với dung dịch kiềm C. Đun nóng glixerol với axít béo D. Cả A,B đều được Câu 155: Đun 132,8g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 111,2g hỗn hợp các ete (có số mol bằng nhau ). tính số mol mỗi ete ? A. 0,1 mol. B. 0,2mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 156: Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và rượu CH3OH thu được este A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. Xác định CTCT của X ? A. H2N - CH2 -COOH. B. H2N - CH2- CH2 -COOH. C. CH3 - CH - COOH. | NH2 D. Kết quả khác. Câu 157: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C6H10O4 mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai rượu đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X ? A. HOOC - (CH2)4 - COOH. B. CH3OOC - CH2 - COOC2H5. C. CH3CH2OOC - (CH2)2 - COOH. D. CH3OOC - CHBr COOH. Câu 158: Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở cho kết quả nào sau đây ? A. nCO2 < nH2O. B. n CO2 = n C. n CO2 > n H2O D. Không xác định được. Câu 159: Rượu nào sau đây phản ứng chậm nhất với axit axetic để cho este khi có mặt axit H2SO4 đặc ? A. CH3 - CH - CH2OH. | CH3 B. CH3 - CH2 - CH - OH. | CH3 C. CH3 -CH2 - CH2 - CH2OH. D. (CH3)3COH. Câu 160: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn chức tiêu tốn hết 5,6 g KOH. Mặt khác khi thuỷ phân hoàn toàn 5,475g este đó thì tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu được 6,225g muối. Công thức cấu tạo của este là : A. (COOCH3)2. B. (COOC2H5)2. C. CH2(COOCH3)2. D. CH2(COOC2H5)2. Câu 161: Công thức este tổng quát tạo từ axit R(COOH)n rượu R'(OH)m là : A. Rn(COO)n.mR'm B. Rm(COO)n.mR'n C. Rn(COO)n+mR'm D. Rm(COO)n + mR'n Câu 162: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH thu được 8,2 g muối. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 163: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glixerol với axit vô cơ. Câu 164: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ? A. Dầu vừng (mè) . B. Dầu lạc (đậu phộng). C. Dầu dừa. D. Dầu luyn. Câu 165: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. Công thức este X là : A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 166: Phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu lạc (đậu phộng) dính vào quần áo trong số các phương pháp sau ? A. Giặt bằng nước B. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối. C. Tẩy bằng nước giấm. D. Tẩy bằng xà phòng. Câu 167: Trong thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn có các este của glixerol với các axit béo C17H31OOH và C17H29COOH. Có bao nhiêu CTCT có thể có của các este ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 168: Phản ứng đặc trưng của este là : A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thuỷ phân. Câu 169: Muối natri của axit béo được gọi là : A. Este. B. Muối hữu cơ. C. Xà phòng D. Dầu mỏ. Câu 170: Chia a gam CH3COOC2H5 làm 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : đem thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được a gam CH3COOH. - Phần 2 : thực hiện xà phòng hoá bằng NaOH dư thu được b gam CH3COONa. Gía trị của b là : A. 2,8g. B. 8,2g. C. 7,2g. D. 2,7g Câu 171: Cho sơ đồ phản ứng: X,Y đều là những chất hữu cơ đơn chức kém nhau một nguyên tử cacbon. Kết luận nào sau đây đúng? A. X là CH3COOHCH=CH2. B. Y là CH3CH2CHO. C. D. Câu 172: Lipit thực vật (dầu thực vật) hầu hết ở trạng thái lỏng do: A. Chứa gốc axit béo. B. Chứa chủ yếu gốc axit béo không no. C. Chứa chủ yếu gốc axit béo no D. Chứa glixerol. Câu 173: Đun X với dung dịch NaOH thu được 2 muối và nước. X là: A. B. CH3-COO-CH=CH2. C. D. Câu 174: Đun nóng hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) có mạch cacbon không phân nhánh với 200ml dung dịch KOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết lượng KOH dư trong dung dịch Y cần dùng 80ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức và 18,34g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-OCO-CH=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-OCO-CH=CH-COO-CH2-CH2-CH3. C. CH3-OCO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-OCO-CH2-CH2-COO-CH2-CH3. Câu 175: Chất nào sau đây khi phản ứng với NaOH đun nóng thu được etilen glicol? A. B. CH3COOHCH=CH2. C. D. Câu 176: Xác định công thức cấu tạo của chất M (C8H14O5), biết rằng khi thuỷ phân 1mol M thu được 2 mol axit lactic và 1 mol rượu etylic. A. B. C. D. Câu 177: _ A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 178: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế este terbutyl axetat? A. B. C. D. Câu 179: Nhóm chức -COOH có tên gọi là: A. Cacbonyl B. Cacboxyl C. Cacbonat. D. Cacbonic. Câu 180: Muối Na, K của axit nào dùng làm xà phòng? A. Axit fomic. B. Axit ađipic. C. Axit stearic. D. Axit butanoic. Câu 181: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là: A. Không gây hại cho da. B. Dùng được với nước cứng. C. Không gây ô nhiễm môi trường. D. Bị phân huỷ bởi vi sinh vật. Câu 182: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu vì: A. Chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí. B. Chất béo bị thuỷ phân với nước trong không khí. C. Chất béo bị thuỷ phân thành các anđêhit có mùi khó chịu. D. Chất béo bị phân huỷ thành glixerol. Câu 183: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng thuỷ phân este (xúc tác H+) là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Chỉ số xà phòng hoá là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1g lipit, tức là để trung hoà axit sinh ra từ sự thuỷ phân 1g lipit. D. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà axit tự do có trong 1gam lipit. Câu 184: Có hai bình mất nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Bằng phương pháp hoá học , có thể dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt? A. Dung dịch KOH và dung dịch H2SO4 B. Dung dịch KOH và dung dịch NaCl. C. Dung dịch KOH và dung dịch CuSO4 D. Dung dịch KOH và dung dịch Na2CO4 Câu 185: Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là bao nhiêu? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 186: Chất X có công thức C4H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo thành chất Y có công thứcC4H7O2Na. X thuộc loại: A. Ancol. B. Este. C. Anđehit. D. Axit. Câu 187: Đun axit oxalic với hỗn hợp rượu n- và iso-amylic dư có mặt axit sunfuric đặc thì thu được hỗn hợp bao nhiêu este? A. 2. B. 5 C. 3 D. 4 Câu 188: Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C9H8O2. X và Y đều là cộng hợp với brom theo tỷ lệ mol 1:1. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có khối lượng mol lớn hơn CH3COONa. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. C6H5COOCH=CH2, C6H5CH=CHCOOH. B. HCOOC6H4CH=CH2, HCOOCH=CH-C6H5. C. C6H5COOCH=CH2, CH2=CHCOOH6H5. D. HCOOC6H4CH=CH2, CH2=CHCOOC6H5. Câu 189: Thuỷ phân chất X có công thức C8H14O5 thu được rượu etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết nX=nC2H5OH=1/2 nY, Y được điều chế trực tiếp bằng phản ứng lên men glucozơ. Trùng ngưng Y thu được 1 polime. Công thức cấu tạo của X là. A. B. C. D. Câu 190: Có các phương trình hoá học sau: X+ NaOH -> C2H5OH + CH3COONa. Y + NaOH-> C2H4(OH)2 + C3H7COONa. Z + NaOH -> C3H5(OH)3 + CH3COONa. Q + NaOH -> C3H5(OH)3 + C17H35COONa. Chất béo là chất nào sau đây? A. X B. Y C. Z D. Q Câu 191: Cho các chất sau: Nhịêt độ nóng chảy của các chất giảm dần theo dãy: A. (b) > (c)> (a). B. (a)> (b)>(c). C. (b)> (a)>(c). D. (c)> (b)>(a). Câu 192: Cho các chất sau. Tính axit tăng dần theo dãy: A. 1< 2< 3< 4<5 B. 5<4<3<2<1. C. 4<5<3<2<1. D. 4<5<1<2<3. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C A D D D D D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B A D B D C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C B C D C C C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C D D B C A C D D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA B B C B B A D C A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA D A D C A D B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA D D D D Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA B B B B B C A Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA A B C D C D Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA C D D B C Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA C C D D C Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA A D D C Câu 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 ĐA B A D A A B B D Câu 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 ĐA D C A D B A B C D A Câu 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 ĐA D A A B A D A B Câu 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 ĐA B D C B A B B D B Câu 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 ĐA B C B D A D C D C B Câu 171 172 173 174 175 176 177 178 178 180 ĐA C B D B D D A A B C Câu 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 ĐA B A B C C D C C D D Câu 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 ĐA A C -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: