ĐỀ SỐ 1
CÂU1
Cho hàm số y = x3 - mx + m - 2 ( m là tham số)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số khi m = 3
b) Dùng đồ thị (c) biện luận theo k số nghiệm của PT: x3 - 3x - k = 0
c) Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên R
Câu 2
a) Giải bất Pt : Log2(2x-1) + Log1/2( x- 1) <>
b) Tính nguyên hàm của hàm số f(x) = ( x-1) lnx
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = / x2- 3x + 2 / trên [0;3]
đề số 1 Câu1 Cho hàm số y = x3 - mx + m - 2 ( m là tham số) Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số khi m = 3 Dùng đồ thị (c) biện luận theo k số nghiệm của PT: x3 - 3x - k = 0 Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên R Câu 2 Giải bất Pt : Log2(2x-1) + Log1/2( x- 1) < 0 Tính nguyên hàm của hàm số f(x) = ( x-1) lnx Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = / x2- 3x + 2 / trên [0;3] Câu 3 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 4; AD = 3 các cạnh bên bằng nhau và bằng 5 Tính diện tích toàn phần của hình chóp Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Câu 4 Lập PT mặt phẳng đi qua ba điểm A(1,2,-2) ; B( 2,3,4) ; C(-2,4,5) b) Trong không gian 0xyz , cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (p): (d) : ; (p): x+2y -3z +6 = 0 . lâp PT đường thẳng (d’) đối xứng vơi đường thẳng (d) qua mặt phẳng (p) Câu 5 Tìm môđun của số phức z = 5 - 3i + (2+i)2 đề số 2 Câu 1 Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx +3m +4 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 0 Tìm m để hàm số có cực trị Xác định m để đồ thị của hàm số đã cho tiếp xúc với trục 0x Câu 2 Giải Pt: log24(x-1) –log4(x-1)3+ 2 =0 Tính tích phân sau Tim giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [1;2] Câu 3 Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a các mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600 Tính thể tích hình chóp theo a Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Câu 4 a) Lập Pt mặt phẳng (p) đi qua điểm A(1,2,4) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q)và (R) có Pt lần lượt 2x +3y - z = 0 , x +2y + z +1 = 0 b) Trong không gian 0xyz , cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (p): (d): ; (p) : x- 2y +3z - 6 = 0 và điểm A( 4,-3,8) . Gọi H là hình chiếu của A trên (d) và K là hình chiếu của A trên (p) . Lập PT đường thẳng HK Câu 5 Tìm môđun của số phức z = 3+6i + ( 4-i)3 đề số 3 Câu 1 Cho hàm số y = x3-4x2 + 4x Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số Tiếp tuyến của đồ thị (c) tại gốc toạ độ cắt (c) tại A .Tính toạ độ A tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (c) và đường thẳng 0A Câu2 Giải Pt 4.3x+1 – 5x+2 = 3x+4- 5x+3 Tính tích phân sau Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x – ex trên [-1;1] Câu3 Cho tứ diện vuông 0.ABC vuông tại 0 biết 0A = 3. 0B = 4, 0C = 5 Tính diện tích toàn phần của tứ diện và thể tích của khối tứ diện Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện Câu 4 a) Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz , cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (p): x + 2y +z +1 = 0 1) Gọi H là hình chiếu của A trên (p) . hãy tìm toạ độ H 2) Lập Pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (p) b) Giải Pt : x2+ x +10 = 0 trên tập số phức đề số 4 Câu 1 Cho hàm số : y = Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Tìm trên đồ thị hàm số những điểm có toạ độ nguyên Viết PTTT với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 Câu2 giải PT: 9x – 4.3x+3 = 0 Tính tích phân I = Biết Log615 = a ; Log1218 = b .Tính Log2524 theo a và b Câu 3 Cho hình chóp SABC có đáy là tam giac đều cạnh bằng a , các mặt bên tạo với đáy một góc 30o tính thể tích khối chóp theo a Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Câu 4 Giải PT: z4+6z3+9z2+100 = 0 Câu 5 lập PT mặt phẳng (p) chứa đường thẳng d : đồng thời vuông góc vơi mặt phẳng (Q) : x +y +z – 1 = 0 b) lập Pt mặt cầu tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) đề số 5 Câu I Cho hàm số Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số Viết PTTT với (c) biết tt song song với đường thẳng (d) : y = x +1 Tìm hai điểm A,B thuộc hai nhánh của (c) sao cho AB ngắn nhất Câu II Giải PT: 4x+1 + 2x+1 = 2x+2 +2 Tính tích phân I = Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 – 2x2 + 8 trên [0;2] Câu III Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a .SA vuông góc với đáy và bằng 2a Tính diện tích toàn phần của hình chóp Tính thể tích hình chóp Xác định tâm và bán kính của mắt cầu ngoại tiếp hình chóp CâuIV a) Trong không gian 0xyz , cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (p): (d) : ; (p): x+2y -3z +6 = 0 . lâp PT đường thẳng (d’) đối xứng vơi đường thẳng (d) qua mặt phẳng (p) b) Lập PT mặt phẳng (p) đi qua diiểm A( 1,2,3) đồng thời song song với mặt phẳng Có PT : 2x + y - 3z + 5 = 0 CâuV Tìm các số thực x,y sao cho (1+2i)x + ( 3 – 5i)y = 1 – 3i đề 6 Câu I Cho hàm số Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số Tìm m để đường thẳng (d) : y = mx +1 Cắt (c) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau Câu II Giải PT: Log3x + Log9x + Log27x = 11 Giải BPT: 3-x+3x+2 < 10 Tính tích phân I = Câu III Cho tam gác ABC cân ở A góc ở đáy bằng 30o , đường cao AH bằng 3 . Quay tam giác ABC quanh đường cao AH được hình nón đỉnh A Tinh diện tích xung quanh và thể tích khối nón Tính thể tích khôi cầu nội tiếp hình nón Câu IV a) Lập PT mặt phẳng (p) chứa đường thẳng d : đồng thời song song với đường thẳng d’; = b) Trong không gian 0xyz , cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (p): (d): ; (p) : x- 2y +3z - 6 = 0 và điểm A( 4,-3,8) . Gọi H là hình chiếu của A trên (d) và K là hình chiếu của A trên (p) . Lập PT đường thẳng HK Câu V Chứng minh rằng z = (1+2i)(2-3i)(2+i)(3-2i) là một số thực đề số 7 Câu I Cho hàm số y = x4 – 2x2+ 2 Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số b)Dùng đồ thị (c) để biện luận số nghiệm PT : x4 – 2x2+ m = 0 theo tham số m Câu II Giải PT: 16x - 4.12x + 9x = 0 Hãy tính A = Log812 – log815 + Log820 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 5x +1 và y = x +6 Câu III Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA là đường cao và bằng 2a Tính diện tích toàn phần của hình chóp Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Câu IV a) Lập phương trình đường thẳng đi qua A( 4,4,5) cắt hai đường thẳng (d1) ; ; (d2) : b) : Lập PT mặt phẳng (p) chứa đường thẳng d : đồng thời song song với đường thẳng d; = Câu V Giải Pt sau trên C : (z+3-i)2- 6(z+3-i) +13 = 0 đề số 8 Câu I : Cho haứm soỏ coự ủoà thũ (C) a/ Khaỷo saựt haứm soỏ và vẽ đồ thị(c) của hàm số b/ Vieỏt phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn (D) cuỷa ủoà thũ (C) taùi ủieồm A coự hoaứnh ủoọ baống 1 . Tỡm giao ủieồm cuỷa ( D) vaứ ( C) . c/ Tỡm m ủeồ phửụng trỡnh coự 3 nghieọm phaõn bieọt Câu II Cho Log303 = a , Log305 = b Tìm Log308 Giải BPT: 2.2x+3.3x > 6x – 1 Tính tích phân sau I = Câu III Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( x – 2)2 , y = 4 quay quanh trục hoành Câu IV a) Trong không gian 0xyz , cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (p): (d) : ; (p): x+2y -3z +6 = 0 . lâp PT đường thẳng (d’) đối xứng vơi đường thẳng (d) qua mặt phẳng (p) b) Lập PT mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (p) : x +y +z +1 = 0 Và mặt phẳng (Q) : 2x – y + 3z +2 = 0 đồng thời đi qua A(1,3,-2) Câu V Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác a) 1 - b) ( 1- đề số 9 Câu I Cho hàm số y = -x4 – mx2 + m + 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = - 1 Chứng tỏ rằng đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi, gọi hai điểm cố định dó là A,B Tìm giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A,B vuông góc với nhau Câu II a) Giải BPT: 3.5x+1 < 4x b) Giải BPT: Log2(2x-1) – Log2(x +1) > 0 c) Tớnh : A = 3 Câu III Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D Biết rằng AB = 2a , AD = CD = a ( a> 0 ) . Cạnh bên SA vuông góc với đáy Tính diện tích tam giác SBD theo a Tính thể tích tứ diện SBCD Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABD Câu IV : Lập PT hình chiếu của (d1) theo phương (d2) Trên mặt phẳng (p) : x+y+2z + 1 = 0 Lập PT mặt phẳng (p) đi qua điểm A( 2,1,-1) đồng thời song song với hai đường thẳng :=; Câu V Tìm nghiệm phức của các phương trình sau : z2 + ( 1-3i)z- 2(1+i) = 0 Đề số 10 CâuI Cho hàm số y = x4 – 2mx2 +m +1 Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số khi m = 1 Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu Câu II Giải PT: Log4x = Log5(x+1) Tìm nguyên hàm I = Giải BPT: 4x- 3.2x +2 < 0 Câu III Cho hình nón đỉnh S góc ở đỉnh bằng 60o bán kính bằng 4 Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình nón Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón Câu IV a) Lập PT đường đi qua M( 1,3,-2) đồng thời cắt (d1) : Và vuông với đường thẳng d1) ; b) Lập PT mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (p) : x +y +z +1 = 0 Và mặt phẳng (Q) : 2x – y + 3z +2 = 0 đồng thời Vuông góc với mặt phẳng : (Q): 2x + y + 4z – 1 = 0 Câu V Giải PT: (z2+i)(z2-iz-1) = 0 đề số11 Câu i Cho hàm số y = ( m + 1)x4 – 4mx2 – 2 cú đồ thị ( Cm ) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu Câu II Đơn giản biểu thức sau : B = Giải PT: 3x + 3 1-x = 4 Tính tích phân I = Câu III Cho hình chóp SABC ( S là đỉnh) Có diện tích xung quanh bằng 3a , chu vi đáy bằng 3b . Biết rằng tồn tại một mặt cầu tiếp xúc với ba cạnh đáy tại các trung điểm của chúng , và đi qua trung điểm các cạnh bên CMR: SABC là hình chóp đều Tính bán kính mặt cầu nói trên Câu IV a) Lập PT đường đi qua A( 3,1,-2) song song với mặt phẳng (p) 2x +y +3z +1 = 0 đồng thời cắt đường thẳng (d) : Lập Pt mặt phẳng (p) đi qua A(1,2,1) và chứa đường thẳng d: CÂU V Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2; y = 2 – x; y = 0
Tài liệu đính kèm: