Đê kiểm tra học kì I - Lớp 12 Môn Toán

Đê kiểm tra học kì I - Lớp 12 Môn Toán

Câu 2: Số cạnh của một hình bát diện đều là ?

A. 8 B. 10 C. 12 D. 6

Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

 

doc 11 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đê kiểm tra học kì I - Lớp 12 Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 132
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
 A. 	 B. C. 	 D.
Câu 2: Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 8	B. 10	C. 12	D. 6
Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9 
Câu 4: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 
.Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
Câu 5: Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A. x 1	B. x 1	C. – 2 - 2
Câu 6 Giá trị của bằng
A. 4	B. 16	C. 8 	D. 2 
Câu 7 Hàm số y = có đạo hàm là 
A.	B. 	
C. 	D. 
Câu 8 : Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng
A. 1	B. 4 	C. 16 	D. 8
Câu 9 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 10 
A.	B.	C.	D. 
Câu 11 
A.	B.	C.	D. 
Câu 12 
A.	B.	C.	D. 
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 14 : Giải các phương trình
a/ 
b/ 
Câu 15 :
a/ 
b/ 
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 231
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng 
A.4	B.1	C.16	D. 8
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
A. 	 B. C.	 D. 
Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 6	B. 7	C. 9	D. 8 
Câu 4: Giá trị của bằng
A.16	B.4	C.2	D. 8
Câu 5: Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 8	B. 10	C. 6	D. 12
Câu 6 : Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A x 1	B. x 1	C – 2 - 2 
Câu 7: Hàm số y = có đạo hàm là 
A.	B. 	
C. 	D. 
Câu 8 : Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 9 
A.	B.	C.	D. 
Câu 10 
A.	B.	C.	D. 
Câu 11 
A.	B.	C.	D. 
Câu 12 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 
.Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 :
a/ 
b/
 Câu 14 : 
a/ 
b/ 
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 312
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9 
Câu 2: Hàm số y = có đạo hàm là 
Câu 3: Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng
A.4	B.1	C.8	D. 16
Câu 4: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 
.Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
Câu 5: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 6 
A	B. 	C 	D. 
Câu 7 Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A. – 2 1	D. x > - 2 
Câu 8 
A.	B.	C.	D. 
Câu 9 Giá trị của bằng
A.8	B.2	C.16	D.4 
Câu 10 Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 8	B. 10	C. 12	D. 6
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
A.	 B. C.	 D.
Câu 12 
A.	B.	C.	D. 
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 :
a/ 
b/
 Câu 14 : 
a/ 
b/ 
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 413
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: Hàm số y = có đạo hàm là 
A.	B. 	
C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của bằng
A.8	B.16	C.4	D. 2
Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 6	B. 9	C. 8	D. 7 
Câu 4: Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A. x 1	B. – 2 - 2
Câu 5: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 
.Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
Câu 6 : Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng
A.16	B.8	C.4	D. 1
Câu 7 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 8 
A.	B.	C.	D. 
Câu 9 
A.	B.	C.	D. 
Câu 10 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
A.	 B. C.	 D.
Câu 11 Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 8	B. 12	C. 10	D. 6
Câu 12 
A.	B.	C.	D. 
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 :
a/ 
b/
 Câu 14 : 
a/ 
b/ 
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 532
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: 
A.	B.	C.	D. 
Câu 2: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 .Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
Câu 3: Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A. x 1	B. – 2 1	D. x > - 2
Câu 4: Giá trị của bằng
A.16	B.2	C.4	D. 8
Câu 5: Hàm số y = có đạo hàm là 
A.	B. 	
C. 	D. 
Câu 6 Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng
A. 16	B. 8	C 1	D. 4 
Câu 7 : Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 9	B. 7	C. 8	D. 6 
Câu 8: Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 12	B. 10	C. 8	D. 6
Câu 9 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
A.	 B. C.	 D.
Câu 10 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 11 
A.	B.	C.	D. 
Câu 12 
A.	B.	C.	D. 
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 :
a/ 
b/
 Câu 14 : 
a/ 
b/ 
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 732
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: 
A.	B.	C.	D. 
Câu 2: Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A. – 2 - 2	D. x 1
Câu 3: Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng
A. 1	B. 16	C. 8	D. 4
Câu 4: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’Cạnh a, tâm O . Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’B là 
A.	B. 	C.	D. 
Câu 5: Hàm số y = có đạo hàm là 
A.	B. 	
 C. 	 D. 
Câu 6 Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 6	B. 9	C. 8	D. 7 
Câu 7 Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 8	B. 10	C. 6	D. 12
Câu 8 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
 A.	 B. C.	 D.
Câu 9 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 10 Giá trị của bằng
A.8	B.2	C.4	D. 16
Câu 11 
A.	B.	C.	D. 
Câu 12 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 .Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 :
a/ 
b/
 Câu 14 : 
a/ 
b/ 
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 482
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng
A. 4	B. 8	C.1	D. 16
Câu 2: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 3: 
A.	B.	C.	D. 
Câu 4: Hàm số y = có đạo hàm là 
A.	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A x 1	B. x > - 2	C. x 1	D – 2 < x < 1
Câu 6 Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 8	B. 10	C. 12	D. 6
 Câu 7 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
 A. 	 B. C.	 D.
Câu 8 
A.	B.	C.	D. 
Câu 9 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 .Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
Câu 10 Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 6	B. 7	C. 9	D. 8 
Câu 11 
A.	B.	C.	D. 
Câu 12 Giá trị của bằng
A. 4	B. 16	C.2	D. 8
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 :
a/ 
b/
 Câu 14 : 
a/ 
b/ 
TRƯỜNG THPT
TỐNG DUY TÂN
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12 ( Năm học 2008 – 2009)
MÔN TOÁN
Mã đề thi 832
I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng .)
Câu 1: 
A.	B.	C.	D. 
Câu 2: Hàm số y = có đạo hàm là 
A.	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là 
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9 
Câu 4: Giá trị của bằng
A.16	B. 4	C. 2	D. 8
Câu 5: Tìm x để biểu thức xác định ta được 
A x > - 2	B. x 1	C. x 1	D – 2 < x < 1
Câu 6 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
 A.	 B. C.	 D.
Câu 7 Số cạnh của một hình bát diện đều là ?
A. 8	B. 12	C. 10	D. 6
Câu 8 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y = sin2x – sinx + 1 khi đó ta có
A. M = 3 và m = B. M = 3 và m = 1	C. M = 1 và m = 	 D. M = 3 và m = - 
Câu 9 
A.	B.	C.	D. 
Câu 10 Tích giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hàm số y = Trên đoạn [-2 ; 2] bằng
A.1	B.4	C.16	D. 8
Câu 11 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 450 .Thể tích của khối đó bằng
A	B.	C. 	D 
Câu 12 
A.	B.	C.	D. 
II/ Tự luận ( 6.0 điểm)
Câu 13 :
a/ 
b/
 Câu 14 : 
a/ 
b/ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki I lop 12 CB va NC.doc