Kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh lớp 12

Kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh lớp 12

Câu 1: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng: A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời. B. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại. C. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa. D. tia tử ngoại và năng lượng sinh học.

Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là

A. axit nuclêic và lipit. B. saccarit và phôtpholipit. C. prôtêin và axit nuclêic. D. prôtêin và lipit.

Câu 3: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là:

A. bộ não có kích thước lớn. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.

C. đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. khả năng biểu lộ tình cảm.

 

doc 2 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1472Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..
Lớp: 12
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn Sinh
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau và ghi đáp án vào cột bên 
Câu 1: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng: A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời. 	 B. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại. C. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa. 	D. tia tử ngoại và năng lượng sinh học.
Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và lipit. B. saccarit và phôtpholipit. C. prôtêin và axit nuclêic. D. prôtêin và lipit.
Câu 3: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là:
A. bộ não có kích thước lớn. 	 B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.
C. đẻ con và nuôi con bằng sữa. 	 D. khả năng biểu lộ tình cảm.
Câu 4: Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do
A. sự xuất hiện các đột biến cổ dài.	 B. sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
C. hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.	 D. sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
Câu 5: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một hướng xác định là: A. chọn lọc tự nhiên. 	 B. giao phối. 	 C. đột biến. 	 D. cách li.
Câu 6: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
A. đột biến trung tính. 	 B. biến dị tổ hợp. 	 C. biến dị cá thể. 	 D. đột biến.
Câu 7: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
A. động vật bậc cao. 	 B. vi sinh vật. 	 C. nấm. 	 D. thực vật.
Câu 8: Một số đặc điểm không được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người:
A. Các cơ quan thoái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt).
B. Chữ viết và tư duy trừu tượng. 
C. Sự giống nhau về thể thức cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống.
D. Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
C. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
D. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
Câu 10: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là:
A. tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ.
B. tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
D. tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối (GP)trong tiến hoá?
A. GP làm trung hòa tính có hại của đột biến.	 B. GP tạo ra alen mới trong quần thể.
C. GP góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền. D. GP cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho CLTN.
Câu 12: Hình thành loài mới.
A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật.
B. khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn.
C. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
D. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên.
Câu 13: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi.
B. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hoá hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện.
C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học.
D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hoá học.
Câu 14: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là
A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người. 
B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên. 
D. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 15: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về 
 A. biến động di truyền. 	B. di - nhập gen. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. thoái hoá giống. 
Câu 16: Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ 
A. quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ). 	B. nguồn gốc thống nhất của các loài. 
C. sự tiến hoá không ngừng của sinh giới. D. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá. 
Câu 17: Năm 1953, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hoá học giống khí quyển nguyên thuỷ và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:
A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất.
B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học.
C. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học.
D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên.
Câu 18: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở 
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Tân sinh. 	B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. 
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. 	D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Tân sinh.
Câu 19: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
B. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
C. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử t ương đối ngắn và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
D. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
Câu 21: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành do
A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
C. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
Câu 22: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào A. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.
B. tốc độ tích luỹ những biến đổi thu được trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh. 
C. áp lực của chọn lọc tự nhiên. D. tốc độ sinh sản của loài. 
Câu 23: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN? 
A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin). 	B. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN. 
C. ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin. 	D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử. 
Câu 24: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do 
A. chúng sống trong cùng một môi trường. 	B. chúng có chung một nguồn gốc. 
C. chúng sống trong những môi trường giống nhau. 	D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn. 
Câu 25: Cách li sau hợp tử đã ngăn cản
A. việc tạo ra con lai hoặc con lai hữu thụ.	B. các sinh vật giao phối với nhau.
C. việc tạo ra con lai bất thụ.	 D. việc tạo ra con lai.
Câu 26: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới
A. Cách li sinh sản. B. Cách li di truyền. C. Cách li địa lí. D. Cách li sinh thái.
Câu 27: Nhân tố làm thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể là:
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Di nhập gen
Câu 28: Loài hoá thạch bị loài người cạnh tranh dẫn đến tuyệt chủng cách đây 30.000 năm là:
A. H.erectus B. H.habilis C. H.sapiens D. H.neanderthalensis
Câu 29: Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ nhanh nhất là A. chọn lọc tự nhiên.	 B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến.	 D.giao phối
Câu 30: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. alen trội. 	 B. alen lặn. 	 C. đồng hợp. 	 D. alen thể dị hợp.
----------– HẾT —----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra giua ky II toan trac nghiem.doc