Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học

Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học

I/. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH (Gồm 32 câu:từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1:Kiểu phân bố các cá thể của quần thể thường gặp trong tự nhiên là :

A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố đồng đêu

C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đặc trưng

Câu 2:Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật ?

A. Liên kết gen B. Phân li độc lập

C. Tương tác gen D. Hoán vị gen

Câu 3:Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?

A. Phân mảnh B. Vùng mã hoá không liên tục

C. Không phân mảnh D. Không mã hoá axit amin mở đầu

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1152Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Msđ 1091
 THPT QUẾ SƠN 	ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT 
GV:Đoàn Dình Doanh 	MÔN SINH HỌC
 	THỜI GIAN : 60 PHÚT ( Không kể giao đề )
I/. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH (Gồm 32 câu:từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1:Kiểu phân bố các cá thể của quần thể thường gặp trong tự nhiên là :
A. Phân bố theo nhóm	B. Phân bố đồng đêu
C. Phân bố ngẫu nhiên	D. Phân bố đặc trưng
Câu 2:Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật ?
A. Liên kết gen	B. Phân li độc lập
C. Tương tác gen	D. Hoán vị gen
Câu 3:Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh	B. Vùng mã hoá không liên tục	
C. Không phân mảnh	D. Không mã hoá axit amin mở đầu
Câu 4:Trong quá trình tái bản,trên sợi khuôn nào của ADN thì mạch bổ sung được tổng hợp một cách liên tục ?
A. Sợi khuôn có chiều 5 , → 3 , 	B. Sợi khuôn có chiều 3 , → 5 , 
C. Sợi khuôn có chiều 5 , → 1 , 	D. Sợi khuôn có chiều 1 , → 5 , 	
Câu 5:Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người	B. Ngà voi và sừng tê giác	
C. Vòi voi và vòi bạch tuột 	D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
Câu 6:Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Mất đoạn	B. Lặp đoạn	C. Đảo đoạn	D. Chuyển đoạn
Câu 7:Nội dung chính qui luật phân li của MenĐen:
A. Các cặp alen không hoà trộn vào nhau trong giảm phân	
B. Các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử
C. F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội /1 lặn	
D. F1 đồng tính còn F2 phân tính xấp xỉ 3 trội/1lặn
Câu 8:Ở ruồi giấm,tính trạng mắt đỏ do alen trội nằm trên NST giới tính X,alen lặn tương ứng qui định mắt trắng.Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ .Thế hệ sau sẽ cho:
A. 100% ruồi mắt đỏ	
B. 100% ruồi mắt trắng
C. 100% ruồi đực mắt đỏ,100% ruồi cái mắt trắng	
D. 100% ruồi cái mắt đỏ,100% ruồi đực mắt trắng
Câu 9:Thỏ bị bệnh bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,con ngươi có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt.Đây là hiện tượng di truyền theo qui luật:
A. Tương tác bổ sung	B. Tương tác cộng gộp
C. Tác động đa hiệu của gen	D. Liên kết gen hoàn toàn
Câu 10:Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã :
A. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
Câu 11:Một cơ thể có kiểu gen Aakhi giảm phân có xảy ra hoán vị gen giữa 2 gen B và b với tần số 20%. về mặt lí thuyết thì tỉ lệ loại giao tử abc và ABd lần lượt là:
A. 5% và 5%	B. 10% và 10%	C. 20% và 5%	D. 5% và 20%
Câu 12:Đặc điểm nào sau đây thể hiện qui luật di truyền của các gen ngoài nhân ?
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ	B. Bố di truyền tính trạng cho con trai
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai	D. Tính trạng biểu hiện không đều ở 2 giới
Câu 13:Ứng dụng định luật HacĐi-VanBec trong một quần thể ngẫu phối cách li với các quần thể khác,không có đột biến và chọn lọc tự nhiên,người ta có thể tính được tần số các alen về một gen đặc trưng khi biết được số cá thể:
A. Kiểu hình trội	B. Kiểu hình lặn	
C. Kiểu hình trung gian	D. Kiểu gen dị hợp 
Câu 14:Một quần thể tự thụ,ở thế hệ xuất phát có 100% kiểu gen dị hợp Aa. Sau 2 thế hệ tự thụ thì tần số kiểu gen trong quần thể là : 
A. 0,50AA : 0,50Aa	B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,125AA : 0,75Aa : 0,125aa	D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
Câu 15:Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi được tạo ra bằng cách nào?
A. gây đột biến nhân tạo	
B. Giao phối cùng dòng
C. giao phối giữa các dòng thuần xa nhau về nguồn gốc
D. giao phối giữa các dòng thuần có quan hệ huyết thống gần gũi
Câu 16:Một gen sau khi bị đột biến tăng thêm 1 liên kết hiđrô nhưng có chiều dài không đổi so với gen ban đầu.Đột biến trên thuộc dạng :
A. Thay một cặp A – T bằng cặp G - X	B. Thay một cặp G – X bằng cặp A – T 
B. Mất một cặp A – T 	C. Mất một cặp G – X 
Câu 17:Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với :
A. Cừu cho nhân	B. Cừu cho trứng	
C. Cừu cho nhân và cho trứng	D. Cừu mẹ
Câu 18:Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen ?
A. Cà chua bị bất hoạt hoặc gây chín sớm
B. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh,năng suất thịt và sữa đều tăng
C. Cây đậu tương có mang kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh
D. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n
Câu 19:Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường.Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp .Khả năng để họ sinh được người con trai bình thường là:
A. 25%	B. 50%	C.37,5% 	D.75%
Câu 20:Theo ĐacUyn ,quá trình CLTN có vai trò:
A. Hình thành tập quán hoạt động ở động vật
B. Tích luỹ các biến dị có lợi,đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật
C. Là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D. Tạo sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh
Câu 21 Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A0 .Chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh do gen đó tổng hợp có bao nhiêu axitamin ?
A. 498	B. 499	C. 500	D. 998
Câu 22:Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:	
A. Hình thành các đặc điểm thích nghi	B. Hình thành loài mới
C. Hình thành các nhóm phân loại	D. Hình thành các kiểu gen thích nghi
Câu 23:Giao phối giữa lừa đực và ngựa cái sinh ra con la dai sức và leo núi giỏi,giao phối giữa lừa cái và ngựa đực sinh ra con bacđô thấp hơn con la,có móng nhỏ giống lừa.Sự khác nhau giữa con la và bacđô là do:
A. Con lai thường giống mẹ	B. Di truyền ngoài nhân	
C. Lai xa khác loài	D. Số lượng bộ NST khác nhau
 Câu 24:Ở một loài thực vật,chiều cao thân do 3 cặp gen không alen nằm trên 3 cặp NST thường tác động cộng gộp.Sự có mặt của mỗi alen trội làm tăng chiều cao cây lên 5cm. Cho biết cây có chiều cao trung bình trong quần thể là 170cm. Cây cao nhất và cây thấp nhất có chiều cao:
A. 180cm và 160cm	B. 185cm và 155cm	C. 175cm và 145cm	D. 200cm và 140cm
Câu 25:Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí	B. Cách li sinh thái	
C. cách li tập tính	D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 26:Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
A. ATP	B. Năng lượng tự nhiên	
C. Năng lượng hoá học	D. Năng lượng sinh học
Câu 27:Người ta dùng cônxixin để gây tứ bội hoá các cây có kiểu gen Aa rồi cho các cây đã được tứ bội giao phấn với nhau.Tỉ lệ kiểu hình lặn xuất hiện ở thế hệ sau là :
A. 1/4	B. 1/8	C. 1/16	D. 1/36
Câu 28:Ổ sinh thái là :
A. Khu vực sinh sống của sinh vật.
B. Nơi thường gặp của loài.
C. Khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài.
D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 29:Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuổi thức ăn ?
A. Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá
B. Tảo lục đơn bào → Cá rô → Tôm → Chim bói cá
C. Tảo lục đơn bào → Chim bói cá → Cá rô → Tôm 
D. Tảo lục đơn bào → Tôm → Chim bói cá → Cá rô
Câu 30: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã	B. Dịch mã	C. Phiên mã	D. Phiên mã và dịch mã
Câu 31:Phần lớn năng lượng bị tiêu hao ở mỗi bậc dinh dưỡng do :
A. Quá trình hô hấp,tạo nhiệt của cơ thể	B. Chất thải ra hằng ngày của sinh vật
C. Các bộ phận rơi rụng	D. Bị các sinh vật khác tiêu thụ
Câu 32:Ở đậu Hà Lan, gen A qui định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt xanh;gen B qui định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt nhăn.Các gen phân li độc lập,tác động riêng rẽ.Cho đậu hạt vàng, trơn giao phấn với cây hạt vàng, trơn thu được F1 có 4 kiểu hình khác nhau. Kiểu gen của cây bố mẹ có thể là:
A. AaBB và AaBb	B. AABb và AaBb	C. AaBb và AaBb	D. AABB và AaBb
II/. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN 
 ( Gồm 8 câu: từ câu 33 đến câu 40 ) 
Câu 33:Trình tự nu nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là AXX-GAT-AGX-AAT ?
A. AXX-GAT-AGX-AAT	 	B. TAA-XGA-TAG-XXA	
C. AXX-GAU-AGX-AAU 	 	D. UGG-XUA-UXG-UUA
Câu 34:Đối với mARN sau phiên mã,phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở tế bào nhân sơ,mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin
B. Ở tế bào nhân sơ,mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các đoạn intron để tạo mARN hoàn chỉnh rồi mới làm khuôn để tổng hợp prôtêin 
C. Ở tế bào nhân thực,mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin
D. Ở tế bào nhân thực,mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các đoạn êxôn để tạo mARN hoàn chỉnh rồi mới làm khuôn để tổng hợp prôtêin 
Câu 35:Giống lúa lùn năng suất cao IR8 được tạo nên từ phép lai :
A. Peta x Takudan	B. Takudan x IR8 
C.Peta x Dee-geowoo-gen	D. IR-12-178 x IR8	
Câu 36:Nhân tố tiến hoá gồm:
A. Đột biến,CLTN,di- nhập gen,giao phối ngẫu nhiên,cách ly
B. Đột biến,CLTN,di- nhập gen,giao phối ngẫu nhiên,các yếu tố không ngẫu nhiên
C. Đột biến,CLTN,di- nhập gen,giao phối không ngẫu nhiên,các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến,CLTN,di- nhập gen,giao phối không ngẫu nhiên,cách ly,các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 37:Theo quan niệm hiện đại, CLTN chống lại alen lặn có đặc điểm :
A. Làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
B. Làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp trong quần thể
C. Thường xảy ra đối với quần thể có kích thước nhỏ
D. Không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể
Câu 38:Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu,điều nào sau đây là không đúng?
A. Sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm 
B. Khả năng sinh sản của quần thể tăng lên do mật độ thưa,ít có sự cạnh tranh
C. Làm cho quần thể giảm khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
D. Giao phối gần thường xảy ra sẽ đe doạ sự tồn tại của quần thể
Câu 39:Tháp sinh thái nào là hoàn thiện nhất?
A. Tháp số lượng 	B. Tháp khối lượng	C. Tháp sinh khối	D. Tháp năng lượng
Câu 40:Sinh quyển bao gồm:
A. Toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển 	
B. Toàn bộ thuỷ quyển,một phần khí quyển và thạch quyển
C. Toàn bộ thuỷ quyển,khí quyển và một phần thạch quyển
D. Một phần thuỷ quyển,khí quyển và thạch quyển
_______________________ HẾT _________________________
 ĐÁP ÁN MÃ SỐ ĐỀ 1091
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
B
A
A
B
D
C
D
D
A
B
D
C
A
A
D
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
B
B
D
B
B
C
A
C
A
C
C
A
C
C
D
B
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TN TK-DOANH.doc