Câu hỏi trắc nghiệm Sự phát sinh loài người

Câu hỏi trắc nghiệm Sự phát sinh loài người

SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI

1. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:

A. Có lông mao B. Có lông vũ C. Có vẩy sừng D. Có da trơn

2. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:

A. Có tuyến sữa B. Có cấu trúc túi C. Đẻ trứng D. Răng không có sự phân hoá

3. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:

A. Đẻ trứng và nuôi con bằng sữa B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa C. Có lông vũ D. Có vẩy sừng

4. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:

A. Răng có sự phân hoá thành 2 loại C. Răng có sự phân hoá thành 3 loại

B. Răng có sự phân hoá thành 5 loại D. Răng có sự phân hoá thành 4 loại

 

doc 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 7251Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Sự phát sinh loài người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
1. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Có lông mao B. Có lông vũ
C. Có vẩy sừng D. Có da trơn
2. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Có tuyến sữa B. Có cấu trúc túi
C. Đẻ trứng D. Răng không có sự phân hoá
3. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Đẻ trứng và nuôi con bằng sữa B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Có lông vũ D. Có vẩy sừng
4. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Răng có sự phân hoá thành 2 loại C. Răng có sự phân hoá thành 3 loại
B. Răng có sự phân hoá thành 5 loại D. Răng có sự phân hoá thành 4 loại
5. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Bộ xương gồm nhiều phần khác nhau
C. Bộ xương gồm nhiều phần tương tự nhau
B. Bộ xương có cấu tạo bằng vỏ đá vôi
D. Bộ xương có cấu tạo bằng sừng
6. Người và thú có nhiều đặc điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Có sự khác nhau về các nội quan
C. Không có răng nanh
B. Có sự tương đồng về các nội quan
D. Răng nanh không phát triển
7. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Có nhau thai B. Thụ tinh ngoài
C. Tự phối D. Thai phát triển trong vỏ đá vôi
8. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Nồng ngực hẹp theo chiều trước - sau C. Nồng ngực hẹp theo bề ngang
B. Bộ răng không phân hoá D. Có răng cửa, răng nanh, răng hàm 
9. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá?
A. Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt B. Người có đuôi
C. Người có lông rậm khắp mình D. Có 3 - 4 đôi vú
10. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá?
A. Người có lông rậm khắp mình B. Người có đuôi
C. Ruột thừa D. Có 3 - 4 đôi vú
11. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá?
A. Có người có vài đôi vú B. Người có đuôi
C. Có lông rậm khắp mình D. Mấu lồi ở mép vành tai phía trên
12. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của hiện tượng lại tổ?
A. Một số người có đuôi dài 20 - 25 cm
C. Mấu lồi ở mép vành rai phía trên
B. Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt
D. Ruột thừa
13. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của hiện tượng lại giống?
A. Mấu lồi ở mép vành rai phía trên B. Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt
C. Người có vài đôi vú D. Ruột thừa
14. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của hiện tượng lại tổ?
A. Ruột thừa B. Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt
C. Mấu lồi ở mép vành tai phía trên D. Người có lông rậm khắp mình
15. Hiện tượng người có nếp thịt nhỏ ở khoé mắt là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại tổ
C.Phát triển phôi bình thường D. Phát triển phôi không bình thường
16. Hiện tượng người có mấu lồi ở mép vành tai phía trên là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại giống
C. Sự phát triển phôi bình thường D. Cả A, B và C đều đúng
17. Hiện tượng người có ruột thừa là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại tổ
C. phát triển phôi bình thường D. Phát triển phôi không bình thường
18. Hiện tượng người có đuôi dài 20 – 25 cm là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại tổ
C. Sự phát triển phôi bình thường D. Cả A, B và C đều đúng
19. Hiện tượng người có lông rậm khắp cơ thể và mặt là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại giống
C. Sự phát triển phôi bình thường D. Cả A, B và C đều đúng
20. Hiện tượng một số người có vai ba đôi vú là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại tổ
C. Sự phát triển phôi bình thường D. Cả A, B và C đều đúng
21. Sự phát triển phôi người có đặc điểm bộ não còn 5 phần rõ rệt giống não cá - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 18 – 20 ngày B. Phôi 1 tháng
C. Phôi 2 tháng D. Phôi 3 tháng
22. Sự phát triển phôi người có đặc điểm còn dấu vết của khe mang - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 18 – 20 ngày B. Phôi 1 tháng
C. Phôi 2 tháng D. Phôi 3 tháng
23. Sự phát triển phôi người có đặc điểm có đuôi còn khá dài - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 18 – 20 ngày B. Phôi 1 tháng
C. Phôi 2 tháng D. Phôi 3 tháng
24. Sự phát triển phôi người có đặc điểm ngón chân cái nằm đối diện với các ngón khác - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 1 tháng B. Phôi 2 tháng 
C. Phôi 3 tháng D. Phôi 6 tháng
25. Sự phát triển phôi người có đặc điểm toàn bề mặt của phôi có một lớp lông mịn bao phủ - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 1 tháng B. Phôi 2 tháng 
C. Phôi 3 tháng D. Phôi 6 tháng
26. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng lại tổ?
A. Phôi người có vài ba đôi vú
C. Có người có đuôi dài
B. Một số người có 3 – 4 đôi vú
D. Một số người có lông rậm khắp cơ thể
27. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng lại tổ?
A. Một số người có lông rậm khắp cơ thể
C. Có người có đuôi dài
B. Người có 3 – 4 đôi vú
D. Phôi người có duôi khá dài 
28. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng lại tổ?
A. Có người có đuôi dài
C. Phôi người có lông rậm bao phủ 
B. Người có 3 – 4 đôi vú
D. Một số người có lông rậm khắp cơ thể
29. Do sự phát triển không bình thường của phôi đã tái hiện một số đặc điểm của động vật được gọi là:
A. Hiện tượng lại giống B. Cơ quan thoái hoá
C. Người tối cổ D. Người nguyên thuỷ
30. Trên cơ thể người còn mang một số đặc điểm là di tích của những cơ quan trước kia khá phát triển ở động vật có xương sống gọi là:
A. Hiện tượng lại giống B. Cơ quan thoái hoá
C. Người tối cổ D. Người nguyên thuỷ
31. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Người có quan hệ nguồn gốc từ động vật có xương sống C. Người có nguồn gốc từ lớp chim
B. Người có nguồn gốc xa xưa là vượn người hoá thạch D. Người có quan hệ gần gũi với thú
32. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Người có quan hệ nguồn gốc từ động vật có xương sống
B. Người có nguồn gốc xa xưa là vượn người hoá thạch
C. Người có nguồn gốc trực tiếp từ bò sát răng thú hoá thạch D. Người có quan hệ gần gũi với thú
33. Vượn người ngày nay bao gồm những nhóm nào?
A. Vượn, đười ươi, tinh tinh, Gôrila
C. Vượn, đười ươi, tinh tinh, khỉ
B. Vượn, đười ươi, khỉ, Gôrila
D. Khỉ, Vượn, tinh tinh, Gôrila
34. Vượn và đười ươi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Rừng già Amazôn B. ấn Độ và Capxipia
C. Vùng nhiệt đới Châu Phi D. Đông Nam á
35. Tinh tinh và Gôrila phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Đông Nam á B. ấn Độ và Capxipia
C. Vùng nhiệt đới Châu Phi D. Rừng già Amazôn
36. Nhóm vượn người nào có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. Vượn B. Đười ươi
C. Gôrila D. Tinh tinh
37. Trong các dạng vượn người, đâu là dạng vượn người cỡ bé?
A. Vượn B. Đười ươi
C. Gôrila D. Tinh tinh
38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người?
A. Cao 1,5 - 2,5m, nặng 70 - 200 kg C. Cao 1,5 - 2 m, nặng 70 - 200 kg
B. Cao 1,5 - 2m, nặng 80 - 200 kg D. Cao 1,7 - 2,5m, nặng 60 - 100 kg
39. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người?
A. không có đuôi, đứng trên hai chân
C. Không đuôi, hai tay thực hiện chức năng di chuyển
B. Có đuôi ngắn, đứng trên hai chân
D. Có đuôi, hai tay thực hiện chức năng di chuyển
40. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người về bộ xương?
A. Có 12 - 15 đôi xương sườn
C. Có 12 - 13 đôi xương sườn
B. Có 12 - 14 đôi xương sườn
D. Có 11 - 12 đôi xương sườn
41. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người về bộ xương?
A. Có 5 - 8 đốt sống cùng B. Có 5 - 7 đốt sống cùng
C. Có 5 - 6 đốt sống cùng D. Có 4 - 7 đốt sống cùng
42. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người về bộ răng?
A. Có 32 răng B. Có 34 răng
C. Có 30 răng D. Có 28 răng
43. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người?
A. Có 4 nhóm máu: A, B, AB, O
C. Có 4 nhóm máu: A, B, AB, D
B. Có 4 nhóm máu: M, N, P, Q
D. Có 4 nhóm máu: O, A, B, C
44. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người?
A. Kích thước, hình dạng tinh trùng B. Cấu tạo nhau thai
 C. Chu kì kinh nguyệt D. Cả A, B và C đều đúng
45. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người?
A. Bộ não to hơn hẳn cỏc động vật khỏc, hoạt động thần kinh phỏt triển
B. Bộ não nhỏ với nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, cú biểu lộ tỡnh cảm
C. Bộ não to với nhiều nếp nhăn, lồi cằm rất rừ
D. Bộ não to với nhiều khúc cuộn, chỉ cú hệ thống tớn hiệu thứ nhất
46. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người?
A. Hoạt động thần kinh tương tự các động vật khác
C. Cả A, và B đều đúng
B. Hoạt động thần kinh hơn hẳn các động vật khác
D. Tất cả đều sai
47. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người?
A. Có sự biểu lộ tình cảm B. Không biết biểu lộ tình cảm
C. Biết chế tạo công cụ LĐ D. Có sự phân công LĐ
48. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tương đồng giữa người và vượn người?
A. Có đuôi ngắn B. Chu kì kinh nguyệt tương tự nhau C. Có tư duy trừu tượng D. Lao động có mục đích
49. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?
A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người
C. Người và vượn người có chung nguồn gốc
B. Người có nguồn gốc từ vượn người
D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi 
50. ADN của người và tinh tinh giống nhau ở:
A. 91% các cặp nuclêôtit B. 92% các cặp nuclêôtit
C. 93% các cặp nuclêôtit D. 94% các cặp nuclêôtit
51. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Cột sống cong hình cung B. Cột sống cong hình chữ S
C. Tay dài hơn chân D. Xương chậu hẹp
52. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Cột sống cong hình cung B. Cột sống cong hình chữ S
C. Tay ngắn hơn chân D. Xương chậu rộng
53. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Lồng ngực hẹp bề ngang B. Xương chậu hẹp
C. Đi lom khom D. Dáng đứng thẳng
54. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Lồng ngực hẹp chiều trước - sau B. Xương chậu rộng
C. Đi lom khom D. Dáng đứng thẳng
55. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Gót chân kéo dài ra sau
C. Ngón chân cái đối diện với các ngón khác
B. Gót chân không kéo dài ra sau
D. Hai tay thực hiện chức năng di chuyển
56. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Gót chân kéo dài ra sau
C. Ngón chân cái không đối diện với các ngón khác
B. Gót chân không kéo dài ra sau
D. Hai tay tự do, thực hiện chức năng lao động
57. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người? 
A. Bộ răng thô B. Răng nanh phát triển
C. Bộ răng bớt thô D. Xương hàm to
58. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Bộ răng thô B. Răng nanh kém phát triển
C. Bộ răng bớt thô D. Xương hàm nhỏ
59. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Xương hàm to B. Góc quai hàm lớn
C. Góc quai hàm nhỏ D. Thức ăn chủ yếu là thực vật
60. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Xương hàm nhỏ B. Góc quai hàm lớn
C. Góc quai hàm nhỏ D. Thức ăn bao gồm thực vật và động vật
61. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Bộ não còn bé B. ít nếp nhăn
C. Có nhiều nếp nhăn và khúc cuộn D. Thuỳ trán ít phát triển
62. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Bộ não còn bé B. Bộ não ít nếp nhăn
C. Có nhiều nếp nhăn và khúc cuộn D. Thuỳ trán rất phát triển
63. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Mặt dài và lớn hơn hộp sọ B. Thuỳ trán ít phát triển
C. Có gờ trên hốc mắt D. Sọ lớn hơn mặt
64. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Mặt dài và lớn hơn hộp sọ B. Thuỳ trán rất phát triển
C. Không còn gờ trên hốc mắt D. Sọ lớn hơn mặt
65. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Xương hàm không có lồi cằm
C. Xương hàm có lồi cằm phát triển
B. Vỏ não không có vùng cử động nói
D. Vỏ não không có vùng hiểu tiếng nói
66. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Xương hàm không có lồi cằm
C. Xương hàm có lồi cằm phát triển
B. Vỏ não có vùng cử động nói
D. Vỏ não có vùng hiểu tiếng nói
67. Những điểm khác nhau giữa con người và vượn người ngày nay chứng tỏ điều gì?
A. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của con người 
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của con người
C. Con người là tổ tiên trực tiếp của vượn người ngày nay
D. Con người phát sinh từ nhiều nhánh trong đó có vượn người ngày nay
68. Những điểm khác nhau giữa con người và vượn người ngày nay chứng tỏ điều gì?
A. Vượn người ngày nay và con người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung
B. Tổ tiên của vượn người và loài người là các vượn người hoá thạch
C. Vượn người và con người tiến hoá theo hai hướng khác nhau D. Cả A, B và C đều đúng
69. Nhóm nào sau đây được xếp vào vượn người cỡ lớn?
A. Con người B. Vượn
C. Đười ươi D. Voọc
70. Nhóm nào sau đây được xếp vào vượn người cỡ lớn?
A. Con người B. Vượn
C. Khỉ D. Tinh tinh
71. Nhóm nào sau đây được xếp vào vượn người cỡ lớn?
A. Con lười B. Gôrila
C. Vượn D. Parapitec
72. ở tháng thứ sáu, bề mặt phôi người phủ một lớp lông mịn, trừ các cơ quan nào?
A. Gan bàn tay, gan bàn chân, má
C. Gan bàn tay, má, mông
B. Gan bàn tay, gan bàn chân, môi
D. Gan bàn chân, tay, đùi
73. Đặc trưng cơ bản ở người mà khụng cú ở cỏc loài vượn người ngày nay là
 A. bộ nóo cú kớch thước lớn. B. cú hệ thống tớn hiệu thứ 2.
 B. đẻ con và nuụi con bằng sữa. D. khả năng biểu lộ tỡnh cảm.
74. Vượn người ngày nay và con người đều cú
 A. Hoạt động thần kinh phỏt triển như nhau B. cú hệ thống tớn hiệu thứ nhất.
 B. Trao đổi thụng tin qua tiếng núi D. Cú hệ thống tớn hiệu thứ 2
75. Dựa vào bằng chứng nào sau đõy để cú thể kết luận người và vượn người ngày này xuất phỏt từ một tổ tiờn chung? 
A. Người và vượn người cú cỏc nhúm mỏu giống nhau C. Đều cú thể chế tạo và sử dụng cụng cụ LĐ
B. Bộ xương cú thành phần và cỏch sắp xếp giống nhau D. Thể tớch và cấu tạo của bộ nóo giống nhau
76. Nhóm vượn người nào từ đời sống trên cây chuyển xuống đất?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
77. Trình tự xuất hiện các dạng vượn người hoá thạch nào dưới đây là đúng?
A. Parapitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec
C:Parapitec, Ôxtralôpitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec
B. Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec
D:Parapitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec,Đriôpitec
78. Dạng vượn người nào có thân nhỏ chỉ bằng con mốo, mũi hẹp, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
79. Từ Prôpliôpitec đã phát sinh ra những nhóm vượn người nào?
A. Vượn, đười ươi B. Gôrila, tinh tinh C. Vượn, tinh tinh D. Gôrila, đười ươi
80. Từ Đriôpitec đã phát sinh ra những nhóm vượn người nào?
A. Vượn, đười ươi B. Gôrila, tinh tinh C. Vượn, tinh tinh D. Gôrila, đười ươi
81. Dạng vượn người cổ nhất có tên khoa học là gì?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
82. Nhóm vượn người nào có đặc điểm: cao 1,2 - 1,4 m, nặng 20 - 40 kg, sọ 500 - 600 cm3?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
83. Dạng người tối cổ đầu tiên là:
A. Ôxtralôpitec B. Pitêcantrôp
C. Xinantrôp D. Nêanđectan
84. Khi chuyển từ trên cây xuống đất, đặc điểm nào của vượn người được CLTN củng cố?
A. Tư thế thẳng đứng
C. Sự biến đổi nhiều đặc điểm hình thái
B. Đôi tay được giải phóng
D. Cả A, B và C đều đúng
85. Trong lịch sử, từ nhóm người nào đã biết chế tạo công cụ bằng đá?
A. Ôxtralôpitec B. Pitêcantrôp
C. Xinantrôp D. Nêanđectan
86. Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:
A. Prôpliôpitec B. Ôxtralôpitec
C. Đriôpitec D. Crômanhôn 
87. Vượn và đười ươi ngày nay đã được phát sinh từ:
A. Khỉ hoá thạch nguyên thuỷ B. Parapitec
C. Prôpliôpitec D. Đriôpitec
88. Gôrila và tinh tinh ngày nay đã được phát sinh từ:
A. Khỉ hoá thạch nguyên thuỷ B. Parapitec
C. Prôpliôpitec D. Đriôpitec
89. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của người hiện đại Crômanhôn?
A. Hàm dưới có lồi cằm rõ
C. Răng và xương hàm giống hệt người ngày nay
B. Không còn gờ trên hốc mắt
D. Đã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
90. Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất sống cách đây 30 triệu năm vào giai đoạn:
A. Cuối kỉ Phấn trắng B. Đầu kỉ thứ ba
C. Giữa kỉ thứ ba D. Cuối kỉ thứ ba
91. Trong các dạng sau đây, dạng nào là người hiện đại?
A. Nêanđectan B. Crômanhôn C. Pitêcantrôp D. Prôpliôpitec
92. Người tối cổ Pitêcantrôp sống cách đây bao nhiêu năm?
A. 5 triệu năm B. 30 triệu năm
C. 80 vạn - 1 triệu năm D. 50 - 70 vạn năm
93. Người tối cổ Xinantrôp sống cách đây bao nhiêu năm?
A. 5 triệu năm B. 30 triệu năm
C. 80 vạn - 1 triệu năm D. 50 - 70 vạn năm
94. Người cổ Nêanđectan sống cách đây bao nhiêu năm?
A. 5 triệu năm B. 30 triệu năm
C. 80 vạn - 1 triệu năm D. 5 - 20 vạn năm
95. Đặc điểm nào sau đây là của người tối cổ Xinantrôp?
A. Hộp sọ 900 - 950 cm3 B. Hộp sọ 500 - 600 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
96. Đặc điểm nào sau đây là của vượn người hóa thạch Ôxtralôpitec?
A. Hộp sọ 500 - 600 cm3 B. Hộp sọ 900 - 950 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
97. Đặc điểm nào sau đây là của người tối cổ Pitêcantrôp?
A. Hộp sọ 900 - 950 cm3 B. Hộp sọ 500 - 600 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
98. Đặc điểm nào sau đây là của người cổ Nêanđectan?
A. Hộp sọ 900 - 950 cm3 B. Hộp sọ 500 - 600 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
99. Trong các dạng tổ tiên xa xưa của loài người, từ dạng nào có não trái phát triển và thuận tay phải?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
100. Nhóm người nào đã sống thành bầy đàn trong các hang đá, có sự phân công lao động?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
101. Nhóm người nào sau đây có hộp sọ phát triển nhất?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
102. Nhóm người nào có trán thấp và vát về phía sau, gờ trên hốc mắt còn nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
103. Về hình thái, người tối cổ Xinantrôp giống với nhóm nào nhất?
A. Pitêcantrôp B. Ôxtralôpitec
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
104. Người vượn là cách gọi khác của nhóm người nào?
A. Vượn người B. Người tối cổ C. Người cổ D. Người hiện đại
105. Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?
A. Xương hàm thanh B. Hàm dưới có lồi cằm rõ
C. Không có gờ hốc mắt D. Trán rộng và thẳng
106. Tư thế thẳng đứng của vượn người được củng cố dẫn đến sự biến đổi nào quan trọng nhất?
A. Biến đổi nhiều đặc điểm hình thái
C. Xuất hiện lồi cằm
B. Hai tay được giải phóng
D. Thuận tay phải
107. Ngày nay con người bị chi phối bởi những nhân tố nào?
A. Nhân tố sinh học
C. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội
B. Nhân tố xã hội
D. Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo
108. Khi vượn người chuyển từ trên cây xuống đất, dáng thẳng đứng được củng cố dưới tác dụng của:
A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
C. Việc dùng lửa để nấu chín thức ăn
B. Việc chuyển đời sống từ trên cây xuống đất 
D. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm
109. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Nhờ lao động nên con người bớt phụ thuộc vào tự nhiên
B. Người tối cổ Xinantrôp đã có những dấu hiệu của lao động
C. Nhờ lao động mà con người lấy được nhiều sản phẩm từ tự nhiên
D. Con ong xây tổ, con kiến tha mồi là một hình thái của lao động 
110. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Loài người không có sự cách li địa lí
B. Con người vẫn chịu ảnh hưởng bởi môi trường, đột biến, chọn lọc tự nhiên
C. Con người biết cải tạo hoàn cảnh sống phù hợp với mình
D. Ngày nay con người không bị chi phối bởi các nhân tố sinh học 
111. Vượn người chuyển từ trên cây xuống đất, tư thế thẳng đứng được củng cố vì:
A. Có thể tìm được nhiều thức ăn
C. Có thể nhanh chóng chạy chốn kẻ thù nguy hiểm
B. Có thể phát hiện kẻ thù từ xa
D. Cả A, B và C đều đúng
112. Khi vượn người chuyển xuống đất, dấu hiệu nào của đời sống xã hội xuất hiện?
A. Sống thành bầy đàn, dựa vào nhau để tự vệ, kiếm ăn C. Có sự phân chia lãnh thổ riêng
B. Sống riêng lẻ nhưng khi cần có thể tập hợp nhau lại D. Cả A, B và C đều đúng
113. Lí do nào dẫn tới sự phát triển tiếng nói ở tổ tiên loài người?
A. Do vỏ não có sự xuất hiện của vùng cử động nói và hiểu tiếng nói 
B. Do có nhiều kẻ thù nên phải trao đổi để tìm cách đối phó
C. Do nhu cầu trao đổi ý kiến giữa các thành viên
D. Tất cả các lí do trên đều phù hợp
114. Các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong các giai đoạn nào của lịch sử loài người?
A. Vượn người hoá thạch B. Người tối cổ
C. Người cổ D. Người hiện đại
115. ở tổ tiên loài người, bàn tay trở thành cơ quan chế tạo công cụ lao động dưới tác dụng của:
A. Dáng đi thẳng
C. Săn bắn và thuần hoá vật nuôi
B. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm
D. Đời sống tập thể
116. Về mặt sinh học, loài người sẽ khụng biến đổi thành một loài nào khỏc vỡ bản thõn loài người:
A. Cú thể thớch nghi với mọi điều kiện sinh thỏi đa dạng, khụng phụ thuộc vào điều kiện tự nhiờn & cỏch li địa lớ
B. Biết cỏch tự bảo vệ khỏi cỏc điều kiện bất lợi từ mụi trường sống
C. Cú bộ mỏy di truyền bền vững, rất khú bị biến đổi dưới tỏc động của cỏc yếu tố mụi trường
D. Khụng chỉ chịu tỏc động của cỏc nhõn tố sinh học mà cũn chịu tỏc động bởi cỏc nhõn tố xó hội
117. Thời điểm băng hà tràn xuống phía nam làm khí hậu lạnh, vượn người buộc phải chuyển từ đời sống trên cây xuống đất là thuộc:
A. Giữa kỉ thứ ba B. Cuối kỉ thứ ba
C. Đầu thế kỉ thứ ba D. Giữa thế kỉ thứ ba
118. Điều kiện nào đã thúc đẩy vượn người chuyển đời sống từ trên cây xuống đất?
A. Do khí hậu nóng làm cháy rừng
C. Do nguồn thức ăn dưới đất phong phú
B. Do khí hậu lạnh, rừng bị thu hẹp
D. Do trên cây có nhiều kẻ thù
119. Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn nào của lịch sử loài người?
A. Vượn người hoá thạch B. Người tối cổ
C. Người cổ D. Người hiện đại
120. Yếu tố nào quyết định nhất đối với mặt xã hội của loài người?
A. Lao động có mục đích B. Tiếng nói
C. Chữ viết D. Tư duy trừu tượng
Người soạn: Đỗ Văn Mười - Trường THPT bỏn cụng Nam Sỏch - Email: biomuoi79@yahoo.com

Tài liệu đính kèm:

  • docPS PT sinh vat.doc