Bài tập trắc nghiệm Hoá hữu cơ

Bài tập trắc nghiệm Hoá hữu cơ

PHẦN 1 : BÀI TẬP

CHUYÊN ĐỀ 1 : ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ

Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

5. dễ bay hơi, khó cháy.

6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là

A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6

pdf 109 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1689Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hoá hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYỄN MINH TUẤN 
Giáo viên trường THPT Chuyên Hùng Vương 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
 HOÁ HỮU CƠ 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 2 
MỤC LỤC 
Trang 
Cấu trúc đề thi 3 
Phần 1: Bài tập 4-102 
Chuyên đề 1 : Đại cương hoá hữu cơ 4 
Chuyên đề 2 : Hiđrocacbon 11 
Chuyên đề 3 : Dẫn xuất halogen - Phenol - Ancol 23 
Chuyên đề 4 : Anđehit - Xeton - Axitcacboxylic 35 
Chuyên đề 5 : Este - lipit 47 
Chuyên đề 6 : Cacbohiđrat 61 
Chuyên đề 7 : Amin - Aminoaxit - Protein 70 
Chuyên đề 8 : Polime và vật liệu polime 83 
Chuyên đề 9 : Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 89 
Phần 2 : Đáp án 105-109 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 3 
Cấu trúc đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng - Phần hữu cơ 
Nội dung 
Số câu (ở cả phần chung và phần riêng) 
Đại cương hóa học hữu cơ - Hiđrocacbon 
2 
Dẫn xuất halogen - Phenol - Ancol 
3 
Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic 
4 
Este - Lipit 
2 
Amin - Amino axit - Protein 
4 
Cacbohiđrat 
2 
Polime và vật liệu polime 
1 
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ 
6 
Tổng số câu 
 24 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 4 
PHẦN 1 : BÀI TẬP 
CHUYÊN ĐỀ 1 : ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ 
Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ 
 A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... 
 B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. 
 C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 
 D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. 
Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 
 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 
 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 
 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 
 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 
 5. dễ bay hơi, khó cháy. 
 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. 
Nhóm các ý đúng là 
 A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. 
Câu 3: Cấu tạo hoá học là 
 A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 
 B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 
 C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 
 D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 
Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? 
 A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. 
 B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố 
 trong phân tử. 
 C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong 
 phân tử. 
 D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. 
Câu 5: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : 
 A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. 
 B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. 
 C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. 
 D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. 
Câu 6: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là 
A. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém. 
B. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao. 
C. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng. 
D. kém bền và có khả năng phản ứng cao. 
Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là 
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. 
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. 
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. 
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ? 
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. 
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay 
 nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. 
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. 
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết . 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 5 
Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng ? 
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. 
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa 
 học khác nhau là những chất đồng đẳng. 
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất 
 đồng đẳng của nhau. 
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. 
Câu 10: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một 
hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng 
 A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. 
Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất 
 A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no. 
Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau : 
 A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức. 
 B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. 
 C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon. 
 D. Tất cả đều đúng. 
Câu 13: Phát biểu không chính xác là 
 A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. 
 B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. 
 C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. 
 D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . 
Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi 
H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : 
 A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. 
 B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. 
 C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. 
 D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. 
Câu 15: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan 
(sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ? 
 A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết. 
Câu 16: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? 
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. 
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. 
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. 
D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. 
Câu 17: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). 
Các chất đồng đẳng của nhau là 
 A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. 
Câu 18: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? 
 A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. 
 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. 
Câu 19: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc 
các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là 
 A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO. 
Câu 20: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ? 
 A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III). D. (I), (II), (III). 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 6 
Câu 21: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; 
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình 
học ? 
 A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4. 
Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ? 
 A. 1,2-đicloeten. B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en. D. pent-2-en. 
Câu 23: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là 
 A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom. 
 C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien. 
Câu 24: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là 
 A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en. 
 C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en. 
Câu 25: Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là 
 A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol. B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol. 
 C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol. D. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol. 
Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau : CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính 
từ phái sang trái có giá trị lần lượt là 
 A. +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3. B. +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3. 
 C. +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3. D. +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3. 
Câu 27: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là 
 A. (2x-y + t+2)/2. B. (2x-y + t+2). C. (2x-y - t+2)/2. D. (2x-y + z + t+2)/2. 
Câu 28: a. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số 
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là 
 A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. 
b. Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn 
trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có 
 A. 1 vòng ; 12 nối đôi. B. 1 vòng ; 5 nối đôi. C. 4 vòng ; 5 nối đôi. D. mạch hở ; 13 nối đôi. 
Câu 29: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không 
có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ? 
 A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng. 
 B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở. 
 C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở. 
 D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng. 
Câu 30: Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y  2x+2 là do 
 A. a  0 (a là tổng số liên kết  và vòng trong phân tử). 
 B. z  0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết). 
 C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết. 
 D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn. 
Câu 31: Tổng số liên kết  và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là 
 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 32: Tổng số liên kết  và vòng ứng với công thức C5H12O2 là 
 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 33: Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là 
 A. CnH2n-2Cl2. B. CnH2n-4Cl2. C. CnH2nCl2. D. CnH2n-6Cl2. 
Câu 34: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết  là 
 A. CnH2n+2-2aBr2. B. CnH2n-2aBr2. C. CnH2n-2-2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2. 
Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loại 
 A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức. B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức. 
 C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. D. hiđroxicacbonyl no, mạch hở. 
Câu 36: Ancol no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là 
 A. R(OH)m. B. CnH2n+2Om. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2-m(OH)m. 
Câu 37: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là 
 A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO. 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 7 
Câu 38: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n ... ng hỗn hợp ban đầu là 
 A. 2,7 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 3,42 gam. 
Câu 189: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn 
toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào 
sau đây là đúng đối với X ? 
 A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng . 
 B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. 
 C. X có thể trùng hợp thành PS. 
 D. X tan tốt trong nước. 
Câu 190: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dung dịch AgNO3/NH3, t
o. Cho 
hơi của X tác dụng với CuO, to thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là 
 A. HOCH2CH2CHO. B. HCOOCH2CH3. 
 C. CH3CH2COOH. D. CH3CH(OH)CHO. 
Câu 191: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được 
hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn 
hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là 
 A. 1,64 gam. B. 1,04 gam. C. 1,32 gam. D. 1,20 gam. 
Câu 192: Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 46o. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ 
toàn bộ khí thu được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là 
 A. 212 gam. B. 106 gam. C. 169,6 gam. D. 84,8 gam. 
Câu 193: Trong số các polime sau : [- NH-(CH2)6- NH-CO -(CH2)4- CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5-CO-]n (2) ; 
[-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). 
Polime được dùng để sản xuất tơ là 
 A. (3) ;(4);(1) ; (6). B. (1) ; (2) ; (3). C. (1) ; (2) ; (6). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4). 
Câu 194: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng 
cặp hoá chất nào sau đây ? 
 A. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2. 
 C. Nước Br2 và Cu(OH)2. D. Nước Br2 và dung dịch NaOH. 
Câu 195: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, t
0 cao, 
p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 104 
Câu 196: Cho sơ đồ sau: Ancol X  
 0, tCuO
X1 
0
3 3/ ,AgNO du dd NH t X2 
0
2 4/ ,ancolY H SO dac tC3H6O2. 
Vậy X, Y tương ứng là: 
 A. X là CH3OH và Y là C2H5OH. B. X là C2H5OH và Y là CH3OH. 
 C. X là CH3OH và Y là CH=CHCH2OH. D. X là CH2=CHCH2OH và Y là CH3OH. 
Câu 197: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O 
và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là 
 A. 46,15%. B. 53,85%. C. 35,00%. D. 65,00%. 
Câu 198: Cho dãy các chất: HCOOH, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5NH2 (anilin), 
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là 
 A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. 
Câu 199: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140
oC thu 
được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là 
 A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam. 
Câu 200: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là : CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất 
vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 105 
Phần 2 : ĐÁP ÁN 
Chuyên đề 1 : ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỮU CƠ 
1A 2B 3C 4B 5B 6D 7B 8C 9D 10C 
11A 12D 13B 14A 15B 16B 17A 18A 19D 20C 
21B 22B 23D 24C 25C 26A 27A 28CD 29A 30D 
31B 32A 33B 34B 35A 36D 37C 38B 39B 40B 
41A 42C 43C 44D 45C 46D 47D 48B 49A 50C 
51B 52B 53C 54C 55B 56C 57C 58C 59C 60D 
61D 62BA 63C 64D 65B 66A 67D 68A 69D 70A 
71A 72B 73C 74A 75A 76A 77C 78C 79D 80B 
81C 82A 83D 84C 85D 86A 87B 88C 89A 90C 
91B 92B 93B 94C 95C 96B 97C 98A 99B 100D 
Chuyên đề 2 : HIĐROCACBON 
1C 2A 3D 4C 5C 6C 7D 8B 9C 10B 
11A 12B 13D 14A 15C 16D 17C 18C 19C 20D 
21A 22D 23A 24C 25C 26C 27B 28B 29D 30C 
31A 32A 33B 34D 35A 36C 37C 38D 39B 40A 
41C 42A 43D 44A 45D 46A 47C 48C 49B 50A 
51D 52B 53D 54C 55C 56B 57B 58B 59A 60B 
61B 62B 63D 64C 65C 66C 67B 68D 69D 70B 
71A 72D 73C 74D 75A 76C 77C 78A 79D 80D 
81A 82C 83B 84A 85B 86D 87B 88A 89A 90A 
91D 92C 93B 94B 95B 96A 97B 98A 99B 100B 
101B 102B 103A 104BD 105A 106DA 107D 108A 109A 110C 
111C 112A 113C 114B 115D 116D 117C 118A 119B 120D 
121C 122C 123C 124A 125C 126C 127D 128A 129B 130B 
131C 132A 133C 134A 135A 136D 137A 138A 139C 140A 
141A 142D 143D 144A 145A 146A 147B 148B 149C 150A 
151C 152A 153C 154D 155C 156B 157B 158D 159D 160A 
161A 162A 163A 164C 165B 166A 167D 168D 169A 170D 
171A 172A 173AC 174B 175D 176D 177B 178D 179A 180A 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 106 
Chuyên đề 3 : DẪN XUẤT HALOGEN-PHENOL-ANCOL 
1A 2A 3C 4B 5B 6A 7A 8A 9C 10AD 
11C 12B 13B 14D 15A 16DD 17B 18A 19B 20A 
21B 22D 23C 24C 25B 26B 27A 28C 29D 30D 
31D 32B 33C 34C 35B 36B 37B 38C 39A 40C 
41D 42A 43B 44A 45C 46D 47D 48C 49B 50B 
51D 52D 53C 54A 55D 56C 57D 58C 59B 60A 
61D 62A 63A 64D 65A 66A 67C 68CB 69B 70B 
71D 72D 73C 74B 75C 76B 77A 78C 79A 80D 
81D 82A 83D 84A 85C 86A 87C 88B 89C 90C 
91A 92C 93A 94D 95B 96B 97C 98C 99A 100D 
101A 102C 103C 104B 105A 106C 107A 108D 109A 110A 
111B 112D 113A 114B 115B 116C 117B 118B 119A 120C 
121C 122A 123A 124C 125B 126C 127A 128C 129B 130C 
131C 132D 133B 134AA 135A 136B 137D 138D 139D 140D 
141A 142C 143B 144C 145D 146A 147D 148B 149A 150A 
151B 152C 153B 154C 155B 156C 157D 158C 159D 160D 
161B 162C 163B 164D 165A 166B 167A 168D 169D 170D 
171A 172B 173B 174D 175C 176D 177B 178A 179D 180A 
181A 182C 183B 184B 185B 186C 187A 188A 189B 190B 
Chuyên đề 4 : ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXILIC 
1B 2C 3C 4C 5D 6D 7A 8D 9C 10D 
11B 12B 13A 14A 15A 16BD 17D 18A 19C 20B 
21A 22C 23C 24B 25C 26C 27A 28C 29A 30A 
31A 32D 33A 34D 35C 36C 37C 38D 39D 40D 
41A 42D 43D 44A 45C 46C 47C 48D 49A 50C 
51B 52B 53C 54D 55B 56C 57A 58A 59BD 60D 
61B 62DAD 63C 64D 65D 66BA 67B 68D 69C 70A 
71D 72B 73D 74CB 75D 76C 77C 78B 79C 80B 
81D 82B 83B 84D 85D 86D 87A 88D 89A 90CC 
91AD 92B 93C 94B 95AB 96C 97C 98C 99B 100D 
101A 102C 103A 104C 105C 106D 107A 108D 109C 110B 
111BB 112A 113A 114A 115B 116C 117B 118A 119B 120A 
121A 122D 123A 124A 125B 126B 127D 128C 129A 130A 
131B 132A 133B 134B 135D 136D 137B 138B 139D 140A 
141C 142A 143D 144B 145C 146A 147B 148A 149C 150C 
151A 152B 153C 154A 155B 156B 157C 158A 159A 160B 
161C 162C 163A 164D 165D 166C 167B 168B 169B 170A 
171A 172A 173C 174B 175B 176A 177A 178C 179A 180D 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 107 
Chuyên đề 5 : ESTE-LIPIT 
1A 2D 3A 4B 5C 6C 7C 8A 9D 10A 
11D 12D 13A 14C 15B 16A 17C 18C 19C 20A 
21A 22D 23B 24C 25B 26C 27C 28B 29A 30D 
31A 32B 33C 34A 35A 36B 37B 38A 39C 40B 
41AB 42C 43C 44A 45C 46B 47A 48D 49C 50B 
51B 52C 53D 54A 55D 56D 57B 58C 59B 60BB 
61A 62D 63B 64A 65B 66D 67D 68D 69C 70B 
71A 72C 73B 74D 75C 76A 77D 78B 79B 80D 
81D 82B 83C 84C 85D 86C 87A 88D 89D 90B 
91D 92B 93C 94D 95A 96C 97D 98B 99D 100A 
101D 102D 103D 104D 105A 106D 107C 108D 109C 110D 
111D 112D 113CC 114C 115C 116B 117D 118A 119E 120C 
121A 122B 123C 124D 125A 126A 127D 128C 129D 130D 
131C 132C 133C 134A 135C 136B 137D 138A 139C 140D 
141B 142D 143C 144A 145A 146D 147B 148D 149C 150A 
151A 152C 153D 154C 155D 156C 157D 158C 159B 160A 
161A 162C 163A 164A 165B 166A 167C 168C 169C 170C 
171B 172C 173B 174A 175C 176C 177B 178C 179C 180B 
181D 182B 183B 184A 185B 186C 187A 188B 189A 190B 
191A 192D 193A 194A 195B 196A 197C 198A 199C 200A 
Chuyên đề 6 : CACBOHIĐRAT 
1C 2D 3D 4D 5B 6A 7D 8A 9D 10B 
11C 12D 13C 14C 15A 16B 17A 18D 19C 20B 
21A 22C 23D 24D 25B 26D 27D 28C 29B 30B 
31C 32D 33C 34C 35B 36B 37A 38D 39B 40C 
41B 42C 43B 44AAA 45B 46B 47D 48A 49B 50D 
51A 52D 53D 54A 55A 56A 57D 58C 59D 60C 
61A 62D 63D 64D 65C 66B 67D 68C 69D 70D 
71A 72B 73A 74B 75B 76A 77A 78A 79C 80A 
81A 82B 83D 84B 85A 86B 87C 88A 89B 90B 
91C 92A 93D 94A 95C 96C 97A 98C 99A 100B 
101C 102A 103C 104D 105C 106B 107B 108A 109C 110CB 
111B 112A 113B 114A 115D 116D 117C 118A 119A 120A 
121D 122A 123D 124A 125B 126B 127C 128A 129A 130B 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 108 
Chuyên đề 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN 
1CBA 2C 3B 4C 5D 6C 7A 8D 9D 10C 
11C 12C 13D 14D 15B 16D 17B 18C 19B 20D 
21A 22C 23A 24A 25A 26A 27D 28A 29C 30B 
31D 32B 33A 34A 35B 36C 37A 38B 39B 40CD 
41B 42A 43B 44D 45C 46B 47C 48D 49B 50C 
51C 52A 53C 54A 55C 56B 57A 58D 59A 60A 
61A 62D 63B 64D 65D 66D 67C 68B 69C 70D 
71D 72B 73C 74D 75D 76D 77D 78B 79B 80A 
81C 82D 83C 84A 85B 86B 87C 88A 89C 90D 
91D 92D 93D 94B 95B 96B 97B 98A 99C 100D 
101D 102B 103B 104D 105B 106D 107C 108C 109B 110C 
111B 112A 113C 114D 115C 116B 117C 118D 119B 120D 
121C 122D 123CA 124D 125A 126B 127C 128D 129D 130C 
131B 132D 133B 134A 135A 136A 137C 138D 139A 140A 
141C 142A 143A 144C 145B 146A 147B 148C 149B 150B 
151C 152D 153B 154A 155C 156B 157A 158C 159A 160A 
161C 162B 163A 164B 165C 166B 167C 168D 169B 170D 
171D 172B 173C 174B 175D 176A 177B 178D 179A 180D 
Chuyên đề 8: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 
1C 2C 3D 4C 5D 6A 7D 8B 9D 10D 
11A 12D 13A 14B 15B 16D 17C 18A 19A 20A 
21C 22A 23A 24C 25B 26D 27A 28B 29C 30D 
31A 32B 33A 34D 35B 36B 37C 38C 39D 40B 
41D 42A 43D 44A 45B 46A 47A 48B 49B 50B 
51B 52A 53C 54D 55C 56D 57C 58A 59B 60B 
61D 62B 63C 64B 65D 66A 67A 68C 69B 70D 
71A 72A 73A 74D 75C 76C 77D 78C 79A 80A 
81B 82A 83C 84C 85B 86D 87D 88C 89B 90D 
91D 92D 93A 94A 95C 96A 97D 98A 99A 100B 
 Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 109 
Chuyên đề 9 : TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC 
 HOÁ HỮU CƠ 
1C 2D 3B 4D 5B 6D 7C 8A 9B 10D 
11B 12A 13A 14D 15A 16D 17B 18A 19C 20A 
21B 22C 23A 24C 25B 26B 27B 28A 29A 30B 
31B 32C 33D 34A 35A 36A 37D 38D 39B 40A 
41D 42A 43B 44A 45D 46C 47C 48A 49A 50C 
51B 52C 53D 54C 55C 56B 57D 58B 59B 60A 
61B 62B 63C 64D 65C 66B 67B 68A 69A 70A 
71D 72B 73A 74D 75B 76A 77B 78D 79C 80B 
81A 82C 83C 84D 85A 86A 87B 88C 89B 90C 
91B 92A 93D 94A 95B 96B 97D 98C 99D 100A 
101D 102C 103B 104A 105A 106C 107D 108D 109D 110C 
111C 112A 113D 114D 115D 116C 117A 118C 119B 120D 
121D 122B 123D 124B 125B 126A 127A 128C 129B 130C 
131D 132C 133B 134C 135B 136A 137C 138A 139C 140A 
141B 142C 143B 144C 145D 146D 147C 148B 149A 150B 
151A 152D 153C 154C 155D 156B 157A 158C 159B 160C 
161D 162A 163C 164D 165B 166B 167A 168C 169B 170C 
171D 172D 173C 174D 175C 176D 177D 178A 179A 180B 
181B 182B 183A 184C 185B 186D 187D 188D 189A 190A 
191C 192D 193D 194C 195A 196B 197A 198C 199D 200C 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfSACH BAITAP TRAC NGHIEM HOA HUU CO.pdf