Tự học Hóa học 12 - Chương 2: CacboHiđrat

Tự học Hóa học 12 - Chương 2: CacboHiđrat

Kiến thức

Biết được :

 Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.

 Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của glucozơ.

 Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, dạng mạch vòng.

Hiểu được : Tính chất hoá học của glucozơ :

+ Tính chất của ancol đa chức.

+ Tính chất của anđehit đơn chức.

+ Phản ứng lên men rượu.

Kĩ năng

 Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở, dạng mạch vòng của glucozơ, fructozơ.

 Dự đoán được tính chất hoá học dựa vào cấu trúc phân tử.

 Viết được các phương trình hoá học chứng minh tính chất hoá học của glucozơ.

 Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học.

 Giải được bài tập : Tính khối lượng glucozơ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng và một số bài tập khác có nội dung liên quan.

Kiến thức

 Biết được :

 Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí ; Quy trình sản xuất đường kính (saccarozơ) trong công nghiệp.

 Cấu trúc phân tử của mantozơ.

 Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ.

 Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cây xanh.

Hiểu được :

 Tính chất hoá học của saccarozơ (phản ứng của ancol đa chức, thuỷ phân trong môi trường axit).

 Tính chất hoá học của mantozơ (tính chất của poliol, tính khử tương tự glucozơ, thuỷ phân trong môi trường axit tạo glucozơ).

 Tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ : Tính chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với nước Svayde, với axit HNO3).

Kĩ năng

 Quan sát mẫu vật thật, mô hình phân tử, làm thí nghiệm rút ra nhận xét.

 Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học.

 Phân biệt các dung dịch : Saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học.

 Giải được bài tập : Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân và bài tập khác có nội dung liên quan.

 

doc 11 trang Người đăng dung15 Lượt xem 1155Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tự học Hóa học 12 - Chương 2: CacboHiđrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
I. Giới thiệu chuẩn kiến thức và kĩ năng 
1. GLUCOZƠ
Kiến thức 
Biết được :
- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. 
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của glucozơ.
- Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, dạng mạch vòng.
Hiểu được : Tính chất hoá học của glucozơ :
+ Tính chất của ancol đa chức.
+ Tính chất của anđehit đơn chức.
+ Phản ứng lên men rượu.
Kĩ năng 
- Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở, dạng mạch vòng của glucozơ, fructozơ.
- Dự đoán được tính chất hoá học dựa vào cấu trúc phân tử.
- Viết được các phương trình hoá học chứng minh tính chất hoá học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học.
- Giải được bài tập : Tính khối lượng glucozơ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng và một số bài tập khác có nội dung liên quan.
2. SACCAROZƠ.
TINH BỘT VÀ
XENLULOZƠ
Kiến thức
 Biết được :
- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí ; Quy trình sản xuất đường kính (saccarozơ) trong công nghiệp. 
- Cấu trúc phân tử của mantozơ.
- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ.
- Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cây xanh.
Hiểu được : 
- Tính chất hoá học của saccarozơ (phản ứng của ancol đa chức, thuỷ phân trong môi trường axit).
- Tính chất hoá học của mantozơ (tính chất của poliol, tính khử tương tự glucozơ, thuỷ phân trong môi trường axit tạo glucozơ).
- Tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ : Tính chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với nước Svayde, với axit HNO3). 
Kĩ năng 
- Quan sát mẫu vật thật, mô hình phân tử, làm thí nghiệm rút ra nhận xét.
- Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học.
- Phân biệt các dung dịch : Saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học.
- Giải được bài tập : Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân và bài tập khác có nội dung liên quan.
II. Câu hỏi và bài tập theo chuẩn kiến thức, kỹ năng
1. Glucozơ 
a) Đặc điểm cấu tạo phân tử
2.1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2.2. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
	A. 1 loại.	B. 2 loại.
	C. 3 loại.	D. 4 loại.
2.4. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?
	A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
	B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
	C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
	D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
2.4. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.	
	B. Metyl a - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
	C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng 	mạch 	hở.	
	D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
2.5. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
 A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO
2.6. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
 A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
 B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. 
 C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
 D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic 
2.7. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng:
 A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
 B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. 
 C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
 D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. 
2.8. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
	A. phản ứng với Cu(OH)2.	B. phản ứng với AgNO3/NH3.
	C. phản ứng với H2/Ni, to.	D. phản ứng với CH3OH/HCl.
2.8. Đồng phân của glucozơ là
	A.	saccarozơ	 B. mantozơ
	C.	xenlulozơ 	 D. fructozơ
2.10. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
2.11. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
	A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
	B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
	C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
	D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% ® 0,2%.
2.12. Cấu tạo nào dưới đây là một dạng cấu tạo của glucozơ?
b) Tính chất:
2.13. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng 
	A. axit axetic 	 	B. đồng (II) oxit
	C. natri hiđroxit 	 	D. đồng (II) hiđroxit
2.14. Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
	A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.
	B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
	C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
	D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2. 
2.15. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
	A. Glucozơ + H2/Ni , to. 	B. Glucozơ + Cu(OH)2.
	C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.	D. Glucozơ etanol. 
2.16. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
	A. phản ứng với Cu(OH)2.	B. phản ứng tráng gương.
	C. phản ứng với H2/Ni. to.	D. phản ứng với kim loại Na.
2.17. Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
	A. [Ag(NH3)2]OH.	B. Cu(OH)2.
	C. dung dịch Br2.	D. H2.
2.18. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
	A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.	
	B. oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH.
	C. lên men rượu etylic.	
	D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
2.19. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. H2/Ni, to.	B. Cu(OH)2.
	C. dung dịch brom.	D. AgNO3/NH3.
2.20. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo rượu etylic
2.21. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
2.22. Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. [Ag(NH3)2]OH.	B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.	D. Nước brom.
2.23. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
	A. 68,0g; 43,2g.	B. 21,6g; 68,0g.
	C. 43,2g; 68,0g.	D. 43,2g; 34,0g.
2.24. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là:
	A. 23,0g.	B. 18,4g.
	C. 27,6g.	D. 28,0g.
2.25. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml 	B. 2785,0 ml 
C. 2875,0 ml	D. 2300,0 ml
2.26. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. 
A. 2,16 gam B. 10,80 gam
C. 5,40 gam D. 21,60 gam
2.27. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 gam	B. 15,0 gam 
C. 20,0 gam	D. 30,0 gam
2.28. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44 gam	B. 3,60 gam
C. 7,20 gam	D. 14,4 gam
2.29. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh từ CO2 và H2O cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ. Nếu mỗi phút bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09J năng lượng mặt trời thì thời gian để 10 lá cây xanh với diện tích mỗi lá là10 cm2 tạo ra 1,8 gam glucozơ là a phút, biết chỉ có 10% năng lượng mặt trời được sử dụng cho phản ứng tổng hợp glucozơ. Trị số của a là
	A. 670 	B. 1430 	C. 1340 	D. 715
GIẢI: Năng lượng cần để tạo ra 1,8 gam glucozơ:
(2813 . 1,8) : 180 = 28,13 (kJ) hay 28130 (J)
Năng lượng được 10 lá cây sử dụng trong 1 phút: 
 Thời gian cần thiết: 
28130 : 21 » 1340 (phút) hay 22 giờ 20 phút
2.30. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic 
D. Nguyên liệu sản xuất PVC 
2. Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ 
a) Đặc điểm cấu tạo phân tử
2.31. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh 
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
2.32. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức – CH=O
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot.
D. Có thể phân biệt mannozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
2.33. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.
 A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol 
 B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
 C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
 D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
2.34. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
	A.	1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
	B.	2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
	C.	nhiều gốc glucozơ
	D.	2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
2.35. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
	A. 5 nhóm hiđroxyl 	 C. 3 nhóm hiđroxyl 
	B. 4 nhóm hiđroxyl 	 D. 2 nhóm hiđroxyl
2.36. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử
B. tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử
D. phản ứng thuỷ phân
2.37. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
	A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.	B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. 	D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
2.38. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
 A. 85,5 gam 	B. 171 gam 
 C. 342 gam 	D. 684 gam 
2.39. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
	A.	fructozơ	B. glucozơ 
	C.	saccarozơ	D. mantozơ
2.40. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
	A. Saccarozơ 	B. Tinh bột 
	C. Glucozơ	D. Xenlulozơ 
2.41. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
	A. H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng ; 
	B. Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. 
	C. Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3.
	D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. 
2.42. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
2.43. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn 	B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn	D. 0, 85 tấn
2.44. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
 CO2 ® Tinh bột ® Glucozơ ® rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít B. 149,3 lít
C. 280,0 lít D. 112,0 lít
2.45. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam B. 22,5 gam
C. 1,44 gam D. 14,4 gam
32. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,390 lít B. 1,439 lít
C. 15,000 lít D. 24,390 lít
2.46. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ 	B. Fructozơ
C. Saccarozơ	D. Xenlulozơ
2.47. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng này?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng
2.48. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin	B. Saccarozơ 
C. Mantozơ	D. Glucozơ
2.49. Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este axetat có dạng
A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n
D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
2.50. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. 71kg 	B. 74kg 	C. 89kg 	D. 111kg
2.51. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
2.52. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con người.
2.53. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%.
	A. 0,555kg.	B. 0,444kg.
ĐÁP SỐ:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
D
D
C
D
C
D
D
C
B
A
D
B
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
A
C
C
C
C
C
A
C
D
B
C
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
C
A
D
D
C
C
B
B
B
C
B
D
C
D
A
46
47
48
49
50
51
52
53
C
D
B
D
D
D
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docTu hoc 12-2.doc