Trắc nghiệm Vật lý 12 (phần 3)

Trắc nghiệm Vật lý 12 (phần 3)

191. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại dao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm

A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn

thẳng AB là:

a, 41 gợn sóng b, 39 gợn sóng c, 37 gợn sóng

d, 19 gợn sóng e, 21 gợn sóng.

Chú ý: số gợn sóng trên đoạn A, B không tính đến 2 điểm A và B.

192. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với

tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có

biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc

truyền sóng trên mặt nước là:

a, 36 cm/s b, 24 cm/s c, 18 cm/s d, 12 cm/s e,Đáp số khác.

pdf 17 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Vật lý 12 (phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 35 
190. Sóng kết hợp được tạo ra tại 2 điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại A và B là: 
u=sin20t. Vận tốc truyền của sóng bằng 60 cm/s. Phương trình sóng tại M cách S1 đoạn d1 
= 5 cm và cách S2 đoạn d2 = 8 cm là: 
a, uM = 2sin ( 20t - 6
13 ) b, uM = 2sin ( 20t - 6
 ) 
c, uM = 2sin ( 20t - 4,5 ) d, uM = 2sin ( 20t + 6
 ) e, uM = 0 
191. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại dao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm 
A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn 
thẳng AB là: 
a, 41 gợn sóng b, 39 gợn sóng c, 37 gợn sóng 
d, 19 gợn sóng e, 21 gợn sóng. 
Chú ý: số gợn sóng trên đoạn A, B không tính đến 2 điểm A và B. 
192. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với 
tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có 
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc 
truyền sóng trên mặt nước là: 
a, 36 cm/s b, 24 cm/s c, 18 cm/s d, 12 cm/s e,Đáp số 
khác. 
193. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế cận là 
5 cm. Vận tốc truyền sóng trên đay là: 
a, 5 cm/s b, 50 cm/s c, 100 cm/s d, 10 cm/s e, 20 
cm/s. 
194. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 
Hz. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là: 
a, 4 cm b, 2 cm c, 1 cm d, 40 cm e, 10 cm. 
195. Dây dài 1m, trên dây có sóng dừng. Người ta thấy ở 2 đầu là nút và trên dây có thên 3 
nút khác. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
a, 40 m/s b, 40 cm/s c, 20 m/s d, 20 cm/s e, 10 m/s 
 36 
196. Trong thí nghiệm Melde, sợi dây có  = 2,5 g/m được căng bởi lực F = 1 N và dao 
động với tần số 40 Hz. Muốn dây rung thành 3 múi thì độ dài dây là: 
a/ 1,5m b/ 0,5m c/ 0,8m d/ 1m e, Đáp số khác. 
197. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m. 
Lực căng dây bằng 10 N. Dây rung thành 2 múi. Khối lượng 1 đơn vị chiều dài dây là: 
a/ 25g b/ 20g c/ 5g d/ 50g e/ 2,5g 
198. Dây AB nằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A được cho dao động với tần số 
40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trên 
dây là: 
a, 7 b, 3 c, 6 d, 8 e, Đáp số 
khác 
199. Một sợi dây căng thẳng nằm ngang dài 1,2m có khối lượng 3,6g. Lực căng dây bằng 
19,2 n. Một đầu dây cố định, đầu còn lại buộc vào nhánh âm thoa có tần số 200 Hz. Nhánh 
âm thoa cùng phương với dây. Số múi trên dây là: 
a, 3 múi b, 6 múi c, 9 múi d, 2 múi e, 4 múi 
200. Dây AB dài 2,25 m, trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s, tần 
số dây rung là 30 Hz. Số bụng trên dây là: 
a, 9 bụng b, 7 bụng c, 5 bụng 
d, 11 bụng e, Đáp số khác. 
201. Đặt 1 âm thoa trên miệng của 1 ống khí hình trụ AB, 
mực nước ở đầu B và chiều dài AB thay đổi được ( hình vẽ ). 
 Khi âm thoa dao động và Ab = lo = 13 cm, ta nghe được âm 
to nhất ( lo ứng với chiều dài ống AB ngắn nhất để nghe được 
âm to nhất ). Vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số dao động 
 của âm thoa là: 
a, 650 Hz b, 653,85 Hz c, 635,75 Hz 
d, 1307,7 Hz e, Đáp số khác. 
 37 
202. Đề giống câu 201 nhưng khi AB = l = 65 cm người ta lại thấy ở A âm to nhất. Số bụng 
sóng trong phần giữa 2 đầu A, B của ống là: 
a, 2 bụng sóng b, 1 bụng sóng c, 5 bụng sóng 
d, 4 bụng sóng e, 3 bụng sóng 
 Đề chung cho câu 203, 204, 205. 
 Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m; 
mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2. 
203. Cường độ âm IA của âm tại A là: 
a/ 1 W/m2. b/ 0,1 W/m2. c/ 0,2 W/m2. d/ 10 W/m2. e/ 2 
W/m2. 
204. Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là: 
a, 10 - 2 W/m2. b, 9  10 - 2 W/m2. c, 9  10 - 3 W/m2. 
d, 10 - 3 W/m2. e, Đáp số khác. 
205. Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi hướng ). Công 
suất phát âm của nguồn N là: 
a/ 1,26 W b/ 2 W c/ 2,5 W d/ 1,52 W e/ Đáp số khác. 
CÂU HỏI trắc nghiệm 
Phần điện 
206. Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào: 
 38 
a) Từ trường B xuyên qua khung. b) Góc hợp bởi B với n . 
c) Số vòng dây N của khung d) Diện tích S của khung. 
e) Trong các câu trên có một câu sai. 
 207. Dòng điện cảm ứng chạy trong mạch kín khi từ thông  xuyên qua mạch thay 
đổi, có cường độ tức thời cho bởi: 
a) i =
dt
d b) i = - dt c) i = -R
dt
d 
d) i = -
Rdt
d e) i = -
dt
d . 
208. Thời gian tồn tại của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín. 
a) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị nhỏ. 
b) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị lớn. 
c) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị nhỏ. 
d) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị lớn. 
e) Bằng thời gian có sự biến đổi từ thông qua mạch. 
 209. Cho một khung dây dẫn có N vòng quay đều với vận tốc góc  quanh một trục đặt 
cách từ trường đều B . Hãy chọn câu đúng: 
a) Hai đầu khung có dòng điện xoay chiều. 
b) Từ thông xuyên qua khung là = NBS tcos . 
c) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cùng pha với từ thông xuyên qua khung. 
d) Hai đầu khung chỉ xuất hiện suất điện động xoay chiều nếu khi khung quay có sự biến 
đổi từ thông qua khung. 
e) Tất cả các câu trên đều đúng. 
 210. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời: 
a) Giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều trong một chu kỳ bằng không. 
b) Có thể sử dụng Ampe kế, Vôn kế khung quay để đo cường độ hay hiệu điện thế tức thời. 
 39 
c) Mọi tác dụng của dòng điện xoay chiều đều giống dòng điện không đổi. 
d) Mọi điểm trên đoạn mạch không phân nhánh có cường độ dòng điện như nhau vì hạt 
mang điện chuyển động với vận tốc ánh sáng (cỡ 3 x 108 m/s). 
e) Do i và u biến thiên cùng tần số nên khi dòng điện đạt giá trị cực đại thì hiệu điện thế 
cũng cực đại. 
 211. Dòng điện xoay chiều có i = 2sin(314t+
4
 ) (A; s). Tìm phát biểu sai. 
a) Cường độ cực đại là 2A. b) Tần số dòng điện là 50 Hz. 
c) Cường độ hiệu dụng là A22 .d) Chu kỳ dòng điện là 0,02s. 
 212. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có R, phát biểu nào sau đây sai. 
a) U = RI b) P = RI2 c) u cùng pha với i 
d) I và U tuân theo định luật Om. e) Mạch có cộng hưởng điện. 
 213. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, phát biểu nào sau đây đúng. 
a) u sớm pha
2
 so với i. 
b) Dung kháng của tụ tỷ lệ với tần số dòng điện. 
c) U = C I. 
d) Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ điện. 
e) Tất cả các phát biểu trên đều sai. 
 214. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, phát biểu nào sau đây là đúng: 
a) i trễ pha 
2
 so với u. 
b) U = L I. 
c) Do hiện tượng tự cảm nên trong cuộn dây có điện trở phụ gọi là cảm kháng. 
d) Khi tần số dòng điện lớn thì dòng điện bị cản trở nhiều. 
e) Tất cả các phát biểu trên đều đúng. 
 40 
 215. Đoạn mạch xoay chiều có điện trở R và tụ C mắc nối tiếp. Điều nào sau đây là 
sai. 
a) i trễ pha so với u hai đầu mạch. 
b) Tổng trở mạch Z = 
2
2 1 





C
R . 
c) Công suất mạch P = RI2. 
d) Hệ số công suất mạch có giá trị nhỏ hơn một. 
e) U2 = U2R +.U2C 
 216. Một đèn ống chấn lưu ghi 220V - 50Hz. Điều nào sau đây đúng: 
a) Đèn sáng hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220V - 60Hz. 
b) Đèn tối hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220V - 60Hz. 
c) Đèn sáng bình thường vì I phụ thuộc U nếu mắc vào mạng 
điện 220V - 60Hz. 
d) Đèn sáng bình thường nếu mắc đèn vào nguồn điện không đổi có U = 220V. 
e) Tất cả các câu trên đều sai. 
 217) Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. 
Chọn phát biểu đúng: 
a) Đoạn mạch có cộng hưởng điện khi ZL = ZC. 
b) U = UL + UC. 
c) U2 = 
2
LU + 
2
CU . 
d) Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch P = UI. 
e) u hai đầu mạch lệch pha 
2
 so với i, tùy theo giá trị ZL và ZC 
 218. Xét mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây sai: 
a) Tổng trở mạch chỉ phụ thuộc vào R, L và C. 
b) Mạch có tính cảm kháng nếu .L >
C
1 
 41 
c) Mạch có tính dung kháng nếu . L <
C
1 
d) u = uR + uL + uC 
e) Độ lệch pha của i so với u được tính bằng công thức: 
R
L
Ctg




1
. 
 219. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện xảy ra thì: 
a) 12 LC b) Tổng trở mạch Z = R. 
c) u cùng pha với i d) UL = UC 
e) Tất cả các câu trên đều đúng. 
 220. Mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp đặt vào ftUu 2sin0 . Điều nào sau đây 
đúng: 
a) Dòng điện xoay chiều qua tụ C vì tụ điện cho điện tích chạy qua khoảng giữa 2 bản tụ. 
b) Dòng điện xoay chiều trong mạch là dao động điện cưỡng bức do hiệu điện thế xoay 
chiều đặt vào hai đầu mạch gây ra. 
c) Khi ZL = ZC thì u vuông pha với i. 
d) Khi C thì mạch có tính dung kháng. 
e) Khi C tăng, R và L giữ không thay đổi thì U hai đầu tụ C tăng theo. 
 221. Khi nói về ảnh hưởng của điện trở thuần trong mạch điện không đổi và trong mạch 
điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai: 
a) Với nguồn không đổi U thì I =
R
U 
b) Tác dụng của điện trở thuần giống nhau đối với mạch điện không đổi và mạch xoay 
chiều. 
c) Với mạch điện xoay chiều thì điện trở thuần R có giá trị tăng khi tần số dòng điện rất lớn. 
d) Với nguồn điện xoay chiều tUu sin0 thì i cùng pha với u. 
 42 
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai. 
 222. ảnh hưởng của cuộn cảm trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay 
chiều. Phát biểu nào sau đây sai: 
a) Với mạch xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện với tổng trở: 
222 LRZ  
b) Với mạch xoay chiều khi độ tự cảm L tăng thì I giảm. 
c) Với mạch xoay chiều khi L >>R thì i sớm pha hơn u góc 
2
 . 
d) Với nguồn điện không đổi cuộn cảm chỉ có tác dụng như điện trở thuần R. 
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai. 
 223. ảnh hưởng của tụ điện C trong mạch điện không đổi và trong đoạn mạch xoay 
chiều. Phát biểu nào sau đây sai. 
a) Dòng điện không đổi không đi qua được đoạn mạch có chứa tụ điện. 
b) Với mạch xoay chiều hiệu điện thế hai đầu tụ trễ pha  /2 so với i. 
c) Khi C có giá trị rất lớn dòng điện xoay chiều qua tụ dễ dàng. 
d) Điện trở của tụ có giá trị hữu hạn đối với dòng điện xoay chiều và cô cùng lớn đối với 
dòng điện không đổi. 
e) Trong các phát biểu trên có hai phát biểu sai. 
 224. Trong mạch điện xoay chiều điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ 
thuộc vào: 
a) Tần số f b) Hệ số công suất cos 
c) Hiệu điện thế hiệu dụng U d) Cường độ hiệu dụng I 
e) Tất cả các yếu tố trên 
 225. Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất: 
a) Mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp b) Mạch chỉ có R và L mắc nối tiếp 
c) Mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp d) Mạch chỉ có R 
e) Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp và ZL = ZC. 
 43 
 226. Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp vào u = U0sin ft với R thay đổi. 
công suất mạch cực đại khi: 
a) R = ZL + ZC b) R = 0 c) R = 2 CL ZZ  d) R = CL ZZ  
 227. Lý do để tăng hệ số công suất cos là: 
a) Để mạch tiêu thụ công suất hữu ích lớn hơn b) Để công suất hao phí trên mạch giảm 
c)  ... giảm dòng phucô. 
a) Sắp xếp dọc theo phương pháp của đường sức từ xuất hiện trong các thiết bị đó. 
b) Sắp xếp vuông góc với các đường sức từ xuất hiện trong các thiết bị đó. 
c) Máy phát điện săp xếp dọc theo phương đường sức từ, còn máy biến thế thì sắp xếp 
vuông góc phương đường sức từ. 
d) Sắp xếp tùy ý miễn là lá thép mỏng vầ cách điện với nhau. 
e) Máy phát điện sắp xếp vuông góc phương đường sức, còn máy biến thế thì sắp xếp dọc 
theo phương đường sức 
 232.Nam châm điện có tính chất nào sau đây: 
a) Từ tính của lõi sắt chỉ thực thế tồn tại khi có dòng điện qua ống dây; dòng điện tắt thì từ 
tính mất. 
b) Từ tính của lõi sắt vẫn còn một thời gian dài sau khi dòng điện qua ống dây tắt. 
c) Các cực N, S của lõi sắt thay đổi khi chiều dòng điện thay đổi. 
d) Câu a, b đúng 
e) Câu a, c đúng. 
 233. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, điều nào sau đây sai: 
a) Phần cảm là nam châm điện (Rôto) 
b) Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một giá tròn (Stato) 
c) Khi cực bắc đối diện với cuộn nào thì suất điện động xuất hiện trong cuộn dây đó đạt giá 
trị cực đại. 
d) Do từ thông xuyên qua cuộn dây lệch pha nhau 1200 nên suất điện động trong 3 cuộn dây 
cũng lệch pha nhau 1200. 
 45 
e) Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra 3 dòng điện một pha. 
 234. Trong cách mắc mạch điện 3 pha, điều nào sau đây sai: 
a) Trong cách mắc nào ta cũng có Ud = 3 Up 
b) Trong cách mắc hình sao các tải không cần đối xứng 
c) Trong cách mắc tam giác các tải cần đối xứng 
d) Nhờ có cách mắc dòng điện 3 pha nên người ta tiết kiệm được dây dẫn khi truyền tải. 
e) Trong các câu trên có một câu sai. 
 235. Động không đồng bộ b âph hoạt động được là nhờ: 
a) Hiện tượng cảm ứng điện từ. b) Từ trường quay của dòng điện xoay chiều 3 pha 
c) Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. 
d) Rôto của động cơ là Rôto đoản mạch 
e) Tất cả các câu trên đều đúng. 
 236. Trong so sánh cấu tạo máy phát điện xoay chiều 3 pha với động cơ không đồng bộ 
3 pha, điều nào sau đây sai. 
a) Rôto của động cơ là hình trụ có tác dụng như cuộn dây quấn trên lõi thép khác Rôto của 
máy phát điện là Nam châm điện. 
b) Rôto của động cơ giống Rôto của máy phát điện vì cùng là cuộn dây quấn trên lõi thép. 
c) Stato của động cơ giống Stato của máy phát điện vì cùng là 3 cuộn giây giống nhau đặt 
lệch nhau 1200 trên một giá tròn. 
d) Có thể biến động cơ không đồng bộ 3 pha thành máy phát điện 3 pha cùng cách thay 
Rôto trụ sắt bằng nam châm có cùng trục quay. 
e) Trong các câu trên có một câu sai. 
 237. "Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều một pha 
có..nhưng".Chọn câu đúng với định nghĩa trên. 
a) Có cùng tần số nhưng lệch pha nhau. b) Có cùng biên độ nhưng khác pha 
c) Có cùng biên độ nhưng khác tần số 
d) Có cùng biên độ, tần số nhưng lệch pha nhau về thời gian là1/3 chu kỳ. 
 46 
e) Tất cả đều sai. 
 238. Động cơ không đồng bộ có ưu điểm là: 
a) Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng b) Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo 
c) Các momen khở động lớn hơn động cơ một chiều d) Câu a, b đúng 
e) Cả a, b và c đều đúng. 
 239. Trong các cấu tạo máy biến thế, phát biểu nào sau đây sai: 
a) Biến thế gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lõi bằng sắt, cuộc nhiều vòng dây gọi là cuộn 
sơ cấp, cuộn ít vòng dây gọi là cuộn thứ cấp. 
b) Lõi thép trong máy biến thế hình khùn do nhiều lá sắt mỏng thép cách điện nhau. 
c) Số vòng dây đồng trong hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau. 
d) Có thể mắc một trong hai cuộc dây vào mạng điện xoay chiều. 
e) Trong các câu trên có một câu sai. 
 240. Khi máy biến thế có mạch thứ cấp hở, phát biểu nào sau đây sai: 
a) Hiệu điện thế tỷ lệ với số vòng dây ở mỗi đoạn. b) Cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp 
I2 = 0 
c) Công suất tiêu thụ trong cuộn sơ cấp P1 gần bằng 0 
d) Công suất tiêu thụ trong cuộn thứ cấp P2 gần bằng 0 
e) Suất điện động ở cuộn thứ cấp tỉ lệ với số vòng dây cuộc thứ cấp. 
 241. Máy biến thế được gọi là máy giảm thế khi: 
a) Cơ sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp 
b) Cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp 
c) Hệ số công suất nơi cuộn thứ cấp nhỏ hơn nơi cuộn sơ cấp 
d) Công suất trung bình nơi cuộn thứ cấp nhỏ hơn công suất trung bình nơi cuộn sơ cấp. 
e) Ba câu a, b và d đúng 
 242. Máy biến thế có công dụng: 
a) Tăng hay giảm công suất dòng điện xoay chiều b) Trong truyền tải điện năng 
 47 
c) Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều d)Tạo hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu 
e) Câu b và d đúng 
 243. Người ta có thể thường xuyên mắc cuộn sơ cấp của máy biến thế vào mạng điện 
xoay chiều vì: 
a) Điện trở thuần của cuộn sơ cấp rất nhỏ nên hao phí nhiệt không đáng kể 
b) Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cuộn này có cảm kháng lớn khi máy biến thế chạy 
không tải 
c) Công suất và hệ số công suất nơi cuộn thứ cấp bằng công suất và hệ số công suất nơi 
cuộn sơ cấp. 
d) Câu a, b đúng 
e) Câu b, c đúng 
 244. Thực tế trong truyền tải điện năng người ta thực hiện: 
a) Tạo ra hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu 
b) Giảm điện trở dây dẫn bằng cách tăng tiết diện dây 
c) Tăng công suất cần truyền tải lên nhiều lần. 
d) Điện năng tạo ra ở nhà máy được tăng thế rồi đưa ra dây dẫn để tải đi. Trên đường truyền 
tải, điện thế được hạ dần từng bước thích hợp với yêu cầu. 
e) Cả ba câu a, b và c đúng 
 245. Dòng điện một chiều cần thiết vì: 
a) Các thiết bị điện tử hoạt động được nhờ điện áp một chiều. b) Dùng để cung cấp cho 
động cơ một chiều 
c) Dùng để mạ điện, đúc điện d) Câu b,c đúng 
e) Cả ba câu a, b, c đúng. 
 246. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch A, B gồm R = 20 mắc nối tiếp với tụ C = 
15,9  F là 40V, tần số f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là: 
a) 1,41 A b) 1 A c) 2A d) 14,1 A e) 0,14 A 
 48 
 247. Cuộn dây có R0 = 10 độ tự cảm L = 

1,0
H được mắc vào hai đầu hiệu điện thế u 
= U0sin 100 t (V) thì cường độ hiệu dụng cuộn dây là I = 2A. 
HIệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: 
a) 20 V b) 28,2 V c) 28 V d) 282 V e) 200,5 V 
 248. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. 
L = 0,318 H C = 31,8  F R = 100  
uAB = 200 sin 100  t (V) 
Ampe kế có điện trở rất nhỏ .Vôn kế có điện trở rất lớn 
Số chỉ của vôn kế là Ampe kế là: 
a) 100 V và 1,41 A b) 0 V và 1A c) 0 V và 1,41 A 
d) 100 V và 1 A e) Đáp số khác 
 249. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ 
R0 = 3  L = 1,27 x 10-2H C = 318  F f = 50 Hz 
UAM = 10 V, uMB bằng: 
a) 10 V b) 50 V c) 2 V d) 20 V e) 200 V 
 250. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 
tần số f = 50 Hz vào 2 đầu A, B 
ta thấy (A) chỉ 1A. Vôn thế (V1) 
chỉ 40 V. Biết R = 10  
Số chỉ vôn kế (V2) là: 
a) 10 V b) 40 V c) 40 2 d) 20 V 
e) Không tính được vì chưa có giá trị điện dung C. 
 251. Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, 
U = 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị U 155 
V. Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là: 
 49 
a) 
s
100
1
 b) 
s
300
2
 c) 
s
300
4
 d) 
s
300
5
 e) Đáp số khác 
 252. Khi nối ống dây vào hiệu điện thế không đổi U1 = 25 Vthì có dòng điện cường độ 
I1 = 2,5 A qua ống dây. Khi nối ống dây vào hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị 
hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng trong ống dây là I2 = 3 A. R và L có giá trị là: 
a) 10  ; 0,2 H b) 10  ; 0,1 H c) 10  ; 0,096 H 
d) 10  ; 0,01 H e) 10  ; 0,101 H 
 253. Tụ điện dung 10  F mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V, f =1000Hz. Cường độ 
hiệu dụng qua tụ là: 
a) 14 A b) 13,8 A c) 0,7 A d) 0,69 A e) Đáp số khác. 
 254. Đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp như hình vẽ 
với R = 10  ; ZL = 10  ZC = 20  ; UAB = 20 V; f = 50 Hz 
Hiệu điện kế hiệu dụng hai đầu R là: 
a) 10V b) 20V c) 10 2 V d) 20 2 V e) Đáp số khác 
 255. Đoạn mạch như hình vẽ 
R = 30  ; L = 50  ; ZC = 10  ; 
UC = 10 V; f = 50 Hz 
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là: 
a) 30 V b) 50 V c) 100 V d)50 2 V e) 20 2 V 
 256. Đoạn mạch như hình vẽ 
ZL = 30  ZC = 25  ; UL= 60 V; f = 50 Hz 
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu P, M là: 
a) 50 V b) 25 V c) 25 2 V d) 50 2 V e) 20 V 
 257. Đoạn mạch như hình vẽ 
R = 200  ; ZC = 200  ; ZL = 200  ; UMP = 200 V; f = 50 HZ 
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu P, N là: 
 50 
a) 100 V b) 141 V c) 200 V d) 400 V e) 200 2 V 
 258. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40  nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 0,054 
H, tần số dòng điện f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch với dòng điện 
qua mạch là: (cho tg 230 = 0,425 ) 
a) 230 b) 200 c) 300 d) 330 e) 370 
 259. Điện trở thuần 150  và tụ C = 16  F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều 
U, 50 Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện với hiệu điện thế hai đầu mạch là: 
a) -530 b) 370 c) - 370 d) 530 e) Đáp số khác 
 260. Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C = 318  F vào mạng 
điện xoay chiều U, f = 200 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là: 
a)
4
 b) -
4
 c) 
3
 d) 
2
 e) -
2
 
 261. Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện 
trở R = 40  . Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50 Hzthì hiệu điện thế sớm pha 
450 so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là: 
a) 7,96 .10- 4F b) 0,127 H c) 0,1 H 
d) 8. 10- 4 F e) 1,27H 
 262. Đoạn mạch gồm 2 phần tử ghép nối tiếp (hai phần tử đó có thể là R, L hoặc C) 
Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế ở 2 đầu mạch là: 
u = 200 2 sin 100  t (V) và i = 2 cos 100  t (A) 
Hai phần tử đó lần lượt có giá trị là: 
a) R = 50  ; L = 

1 H b) L = 

1 H; C = 
2
10 4 F 
c) R = 100  ; C =

1 . 10-4 F; d) L = 
2
1 H; C =
5
10 3 F 
e) L =

2 H ; R = 100  
263. Hộp kín ( chứa cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C) mắc nối tiếp điện trở 
 51 
R=10  . Mắc đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hzthì dòng điện 
trong mạch sớm pha  /3 so với hiệu điện thế hai đầu đọan mạch. Độ tự cảm hoặc điện dung 
C bằng: 
a) 1,8. 10-4F b) 1,8. 10-3F c) 0,055 H 
d) 0,06 H e) 0,05 H 
 264. Đoạn mạch gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch 
u = 100 2 sin (314t)Vthì cương độ dòng điện qua mạch i=2 2 sin 




 
4
314 t . Hai phần tử 
đó lần lượt có giá trị là: 
a) R = 25 2  ; L = 0,2 H b) R = 50  ; C = 63,6  F 
c) C = 31,8  F; L = 0,113 H d) R = 35,4  ; L = 0,113 H 
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu 
 265. Cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R = 10  mắc vào u = U0 sin 100 t 
(V). Dòng điện qua cuộn dây có cường độ cực đại 14,14 A và trễ pha 
3
 so với hiệu điện thế 
hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế U0 cực đại bằng: 
a) 30 V b) 30 2 V c) 200 2 V d) 162,8 V e) 115,5 V 
 266. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ 
R = 20  uAB = U0 sin t(V) Cuộn dây có điện trở thuần R0 = 0. 
Dòng điện qua cuộn dây sơm pha  /4 so với uAB và trễ pha 4
 so với uAM. Cảm kháng và 
dung kháng lần lượt bằng: 
a) ZL = 20  ; ZC = 40  b) ZL = 20  ; ZC = 20  
c) ZL = 40  ; ZC = 20  d) ZL = 40  ; ZC = 40  
e) Không tìm được đáp số vì thiếu dữ liệu 
 267. Đoạn mạch như hình vẽ 
C = 31,8  F; L = 
4
1 H uAB = 200 sin (100 t) (V) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcauhoivatly_split_3_2093.pdf