Câu 1: Loại bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là:
A. UAA, UAG. B. AUG, GUU. C. UGG, AUG. D. AUG, UGA
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là
A. mạch bổ sung với mạch khuôn 3’→5’ B. mạch được tổng hợp theo theo chiều 3’→5’.
C. mạch bổ sung với mạch khuôn 5’→3’. D. mạch được tổng hợp sau.
Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
Trắc nghiệm Sinh học 12 – Cơ bản PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Câu 1: Loại bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là: A. UAA, UAG. B. AUG, GUU. C. UGG, AUG. D. AUG, UGA Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là A. mạch bổ sung với mạch khuôn 3’→5’ B. mạch được tổng hợp theo theo chiều 3’→5’. C. mạch bổ sung với mạch khuôn 5’→3’. D. mạch được tổng hợp sau. Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. Câu 4: Intron là A. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã. B. đoạn gen không mã hóa axit amin. C. đoạn gen mã hóa axit amin. D. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn. Câu 5 : Vùng điều hòa của gen cấu trúc ở tế bào sinh vật nhân thực A. có chức năng điều hòa phiên mã cho mỗi gen cấu trúc. B. có chức năng điều hòa phiên mã cho một cụm gen cấu trúc. C. là đoạn gen điều hòa phiên mã mang bộ ba mở đầu. D. là đoạn gen phân mảnh gồm các êxôn xen kẻ các intron. Câu 6: Enzim thực hiện tháo xoắn trong quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. ARN-polimeraza. C. ligaza. D. restrictaza. Câu 7: Một gen tham gia vào quá trình phiên mã tạo các mARN. Quá trình dịch mã xảy ra một lần trên các mARN đó ở 5 ribôxôm tạo 15 chuỗi polipeptit. Số lần phiên mã của gen là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN. C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. Câu 9:Trong phiên mã và dịch mã, phân tử rARN đóng vai trò A. tham gia phiên mã. B. kết hợp với prôtêin tạo ribôxôm. C. là nới chứa enzim ARN-polimeraza. D. giúp tARN nhận biết mã sao tương ứng. Câu 10: Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 0,51µm tham gia dịch mã đã cần 1996 axit amin từ môi trường. Chuỗi polixôm dịch mã trên mARN có số ribôxôm là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 C©u 11: Quá trình dịch mã ở tế bào sinh vật nhân sơ xảy ra trong A. nhân tế bào. B. tế bào chất. C. các bào quan. D. nhân tế bào và tế bào chất Câu 12: Loại ARN làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm là A. mARN. B. tARN. C. rARN D. rARN và mARN. Bài 3. Điều hòa hoạt động gen Câu 13: Trong cấu trúc của một ôpêron, vùng nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là A. gen điều hòa. B. vùng điều hòa. C. vùng khởi động. D. vùng vận hành. Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêron Lac, khi môi trường có lactôzơ thì A. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. B. enzim ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi đầu. C. protêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. D. protêin ức chế không được tổng hợp. Câu 15: Gen điều hòa có chức năng A. tổng hợp chất cảm ứng B. tổng hợp prôtêin điều hoà C. khởi động quá trình phiên mã D. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêron, khi môi trường không có chất cảm ứng thì A. protêin ức chế bị bất hoạt. B. protêin ức chế hoạt động. C. gen cấu trúc hoạt động. D. enzim ARN-polimeraza bám vào vùng khởi động. Câu 17: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. B. sau phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. Bài 4. Đột biến gen Câu 18: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen là do A. sự bắt cặp không đúng trong nhân đôi ADN. B. sai hỏng ngẫu nhiên. C. tác động của các tác nhân lí-hóa từ môi trường hay tác nhân sinh học. D. cả A, B, C đều đúng. Câu 19: Vai trò của đột biến gen đối với quá trình tiến hóa là A. tạo nguồn biến dị di truyền chủ yếu. B. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống. C. góp phần hình thành nên loài mới. D. tạo biến dị tổ hợp. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gen? A. Đột biến gen là biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen, liên quan tới một cặp nuclêôtit. B. Đột biến gen phát sinh do tác nhân lí-hóa hay sinh học. C. Đột biến gen có lợi nên là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa. D. Đột biến gen có lợi hay có hại tùy thuộc vào môi trường hay tổ hợp gen mang nó. Câu 21: Gen A có 1500 nuclêôtit, trong đó có 500 ađênin. Gen A bị đột biến thành gen a có 1748 liên kết hidrô. Như vậy gen A bị đột biến dạng A. thêm một cặp A-T. B. mất một cặp A-T. C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. D. mất một cặp G-X. Câu 22: Cho sơ đồ: Đây là sơ đồ cơ chế phát sinh đột biến gen dạng A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. thay một cặp nuclêôtit. D. đảo một cặp nuclêôtit. Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Câu 23: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi A. số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. vị trí các gen trên nhiễm sắc thể. C. cấu trúc của gen trên nhiễm sắc thể. D. số lượng và vị trí các gen trên và giữa các nhiễm sắc thể. Câu 24: Giao tử bình thường của loài vịt nhà có 40 nhiễm sắc thể đơn. Một hợp tử của loài này nguyên phân bình thường 4 lần đã sử dụng của môi trường nguyên liệu tương đương với 1185 nhiễm sắc thể đơn. Trường hợp nào sau đây đúng với hợp tử trên? A. Thể tam bội. B. Thể lưỡng bội. C. Thể một. D. Thể không. Câu 25: Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội so với thể tự đa bội là A. tổ hợp được các tính trạng của cả hai loài khác nhau. B. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn. C. tế bào mang cả hai bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau. D. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường. Câu 26: Xét cặp nhiễm sắc thể tương đồng Aa trong một tế bào sinh tinh. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì sau của giảm phân II thì có thể sẽ tạo ra các loại giao tử là: A. AA, Aa, aa B. AA, 0, a C. Aa, aa D. Aa, 0, A, a Bài 6. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Số nhiễm sắc thể được dự đoán trong thể một kép là A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 28: Đột biến lệch bội hình thành thể khảm có thể xảy ra trong A. nguyên phân của tế bào sinh dưỡng. B. giảm phân của tế bào sinh dục. C. thụ tinh giữa các giao tử. D. nguyên phân của hợp tử. Câu 29: Thể dị đa bội là trường hợp đột biến A. làm tăng nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài. B. làm tăng số bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài khác nhau. C. chỉ phát sinh ở các con lai F1. D. làm tăng số bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào. Câu 30: Loại đột biến có vai trò rất quan trọng trong quá trình tiến hóa hình thành loài mới ở thực vật là A. tự đa bội. B. dị đa bội. C. đột biến gen. D. đột biến lệch bội Câu 31: Trường hợp nào dưới đây thuộc đột biến số lượng nhiễm sắc thể? A. Dị đa bội và lệch bội. B. Lệch bội và tự đa bội. C. Lệch bội và đa bội. D. Dị đa bội và tự đa bội. Chương II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Bài 8. Quy luật Menđen: Quy luât phân li Câu 311: Trong phương pháp lai và phân tích con lai, cần tiến hành các bước sau: 1. Tạo ra các dòng thuần 2. Xây dựng giả thuyết để giải thích và thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết. 3. Dùng toán sác xuất phân tích kết quả lai. 4. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Hãy sắp xếp các bước theo đúng trình tự Menđen tiến hành khi nghiên cứu A. 1 → 2 → 3 → 4 B. 1 → 4 → 3 → 2 C. 1 → 4 → 2 → 3 D. 1 → 2 → 4 → 3 Câu 32: Để kiểm chứng giả thuyết của mình trên các đối tượng nghiên cứu, Menđen đã dùng phương pháp A. lai phân tích. B. tự thụ phấn. C. cho giao phấn. D. tạp giao. Câu 33: Quy luật phân li và phân li độc lập của Menđen có ứng dụng thực tế là A. giúp dự đoán kết quả phân li kiểu hình ở đời sau và tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. B. làm cho sinh vật ngày càng phong phú và đa dạng. C. cơ sở của sự tổ hợp các gen đã có sẵn ở bố mẹ trong cơ thể con lai. D. cơ sở của quá trình tiến hóa và chọn giống. Câu 34: Theo cơ sở tế bào học, cặp nhân tố di truyền được gọi là A. cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. cặp alen. C. cặp tính trạng. D. cặp tính trạng tương phản. Câu 35: Cần làm gì để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội? A. Tự thụ. B. Tạp giao. C. Cho lai với cá thể có kiểu hình lặn. D. Cho lai với cá thể có kiểu hình trội. Bài 9. Quy luật Menđen: Quy luât phân li độc lập Câu 36: Nếu F1 có 2 cặp gen di hợp nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì số loại biến dị tổ hợp xuất ở F2 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 37: Menđen đã tiến hành thí nghiệm trên mấy tính trạng tương phản riêng lẻ ở đậu Hà lan mới rút ra được quy luật phân li độc lập? A. 1 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 38: Cho phép lai: AABb x AaBB. Số loại kiểu gen được hình thành ở thế hệ sau là A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 40: Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li độc lập là gì? A. Số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn. B. Tính trội phải trội hoàn toàn. C. Các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. D. Thế hệ P phải thuần chủng. Câu 41: Cơ chế chính tạo nên các biến dị tổ hợp theo Menđen là do A. sự phân li độc lập của các nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân. B. sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh. C. sự phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân. D. A và B đúng. Câu 42: Nếu F1 có n tính trạng (trội-lặn hoàn toàn) do n cặp gen dị hợp trên n cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau, thì số loại kiểu hình ở F2 là bao nhiêu? A. 2n B. 2n + 1 C. 2n. D. n2 Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen Câu 43: Chuỗi beta-hemoglobin của gen HbA và gen HbS ở người khác nhau một axit amin ở vị trí số A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 44: Khi lai hai cây đậu thuần chủng hoa trắng với nhau được F1: 100% hoa tím, F2: 9 hoá tím: 7 hoa trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật A. trội lặn hoàn toàn B. trội lặn không hoàn toàn C. tương tác gen theo kiểu bổ sung D. Tương tác gen theo kiểu cộng gộp. Câu 45: Tế bào hồng cầu lưỡi liềm ở người bị vỡ gây ra hậu quả gì? A. Thể lực suy giảm. B. Đau và sốt. C. Tổn thương não. D. Suy thận. Câu 46: Ở gà, gen V: lông màu, v: lông trắng; gen T: át chế màu, t: không át chế màu. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho lai hai nòi gà thuần chủng lông màu (VVtt) và lông trắng (vvTT) được F1. Cho gà F1 giao phối với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 được dự đoán là A. 13 trắng : 3 màu B. 3 trắng : 13 màu C. 9 trắng : 7 màu D. 15 trắng : 1 màu Câu 47: Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào? A. Số alen trội trong kiểu gen. B. Số alen trong kiểu gen. C. Cặp gen đồng hợp. D. Cặp gen dị hợp. Câu 471: Ở chó tính trạng màu lông do 2 cặp gen không alen quy định, (kiểu gen A-B-: quy định lông đen; aaB-;A-bb: quy định lông nâu; aabb quy định lông trắng). a) Cho cá thể có kiểu gen AaBb (lông đen) lai phân tích thì kết quả phân tính ở Fb là: A. 1 đen: 2 trằng: 1 nâu B. 1 đen: 2 nâu: 1 trắng C. 2 đen: 1 nâu: 1 trắng D. 1 đen: 1 nâu: 1 trắng. b) Cho chó lông đen (AaBb) lai với chó lông đen (AaBb) thu được đời sau: A. 9 đen: 6 nâu: 1 trắng B. 12 đen: 3 nâu: 1 trắng C. 9 đen: 3 nâu: 4 trắng D. Bài 11. Liên kết gen và hoán ... các cá thể trong quần thể giao phối tự do và ngẫu nhiên. C. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể. D. đơn vị cơ sở của tiến hoá và chọn giống. C©u 70: Một gen có 4 alen sẽ tạo ra trong quần thể A. 3 loại kiểu gen. B. 6 loại kiểu gen. C. 9 loại kiểu gen. D. 10 loại kiểu gen. C©u 71: Trong điều kiện nhất định, ngẫu phối có thể A. làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể. B. duy trì tần số các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. loại bỏ nhanh chóng các gen lặn gây hại trong quần thể. D. tổ hợp nhanh chóng các gen trội có lợi trong quần thể. C©u 72:Trong trường hợp trội không hoàn toàn, một gen có 2 alen sẽ tạo 3 kiểu hình. Quần thể nào sau đây chứa gen nói trên là cân bằng? A. 0,42AA : 0,48Aa : 0,10aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa C. 0,34AA : 0,42Aa : 0,24aa D. 0,16AA : 0,20Aa : 0,64aa Câu 721 : Một quần thể lúa ngẫu phối gồm 100000 cây, người ta đếm được 16 cây bị bạch tạng (lá có màu trắng). Biết rằng bệnh bạch tạng do gen lặn a quy định. Giả sử quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền. a) Tần số alen A và a trong quần thể lần lượt bằng A. 0,5 ; 0,5 B. 0, 84 ; 0,16 C. 0,96 ; 0,04 D. 0,02 ; 0,98 b) Số cây lúa mang kiểu gen dị hợp (Aa) là : A. 768 B. 16 C. 9216 D. 9984 Câu 722 : Một quần thể có tần số alen A = 0,3 ; a = 0,7. Khi ở trạng thái cân bằng, quần thể có cấu trúc di truyền là : A. 0,2AA + 0,2Aa + 0,6 aa = 1 B. 0,3AA + 0,4Aa + 0,3 aa = 1 C. 0,09AA + 0,42Aa + 0,49 aa = 1 D. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09 aa = 1 Câu 723 : Một quần thể thực vật ở thế hệ Lo có cấu trúc di truyền là : 0,2AA + 0,4Aa + 0,4aa = 1. Sau một thế hệ giao phối tự do, không xảy ra đột biến và di nhập gen, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ L1 là : A. 0,2AA + 0,4Aa + 0,4aa = 1 B. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1 C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 D. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1 Câu 724 : Một huyện có 10000 dân người ta đếm được 36 người bị bạch tạng. Giả sử quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nst thường quy định. a) Số người trong huyện đó không mang gen bệnh (KG : AA) là : A. 8836 B. 1128 C. 9964 D. 7684 b) Xác suất để hai người bình thường trong quần thể lấy nhau sinh ra người con bị bạch tạng : A. 0,32% B. 1.28% C. 11,32% D. 0% c) Xác suất để người chồng bình thường lấy vợ bạch tạng sinh ra con bị bạch tạng là A. 11,32% B. 5.66% C. 2,83% D. C©u 73: Sự di-nhập gen giữa các quần thể dẫn đến A. quần thể mất trạng thái cân bằng di truyền. B. quần thể được củng cố do tăng thêm alen mới. C. quần thể dễ xảy ra đột biến. D. quần thể tăng khả năng chống chụi với điều kiện bất lợi. Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp C©u 74: Dòng thuần là A. dòng đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình. B. dòng chỉ có một kiểu gen duy nhất. C. dòng chỉ có kiểu gen trội. D. dòng chỉ có một kiểu hình duy nhất. Câu 741 : Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng ưu thế lai ? A. Con lai có sức sống hơn bố mẹ B. Con lai có khả năng sinh trưởng nhanh hơn bố mẹ C. Con lai không có khả năng sinh sản D. Con lai có năng suất cao. Câu 741 : Giống lúa IR22 là kết quả lai giữa A. giống lúaTakudan và giống lúa Peta B. giống lúa Tuđan và giống lúa IR8 C. giống lúa IR8 và giống lúa CICA4 D. giống lúa IR8 và giống lúa IR – 12 - 178 C©u 75: Để tạo ra dòng thuần người ta sử dụng phương pháp A. chọn lọc nhân tạo. B. tự thụ phấn. C. lai phân tích. D. gây đột biến. C©u 76: Ưu thế lai giảm dần ở các thế hệ sau là do A. tỉ lệ đồng hợp tử trội ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm. B. tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm và tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng. C. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng giảm và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng tăng. D. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử ngày càng giảm. C©u 77: Để tạo được ưu thế lai người ta thực hiện phép lai A. giữa các dòng có kiểu gen trội. B. giữa các dòng có kiểu gen đột biến. C. giữa các dòng có kiểu gen lặn. D. giữa các dòng thuần khác kiểu gen. C©u 78: Con lai của phép lai nào sẽ mang ưu thế lai nhiều nhất? A. AaBbCc x AaBbCc B. AaBbCC x AaBbCc C. AABBcc x aabbCC D. AABbcc x aaBbCC Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào C©u 80: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước: 1. Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn. 2. Tạo dòng thuần chủng. 3. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. A. 1 → 2 → 3 B. 2 → 3 → 1 C. 3 → 2 → 1 D. 3 → 1 → 2 C©u 81: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến có hiệu quả nhất đối với A. cây trồng. B. vật nuôi. C. vi sinh vật. D. sinh vật. C©u 82: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật vì A. chúng có cấu tạo đơn giản nên dễ gây đột biến. B. chúng có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ dàng phân lập được các dòng đột biến. C. vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với môi trường. D. vi sinh vật có khả năng phân bố rộng. C©u 83: Trong công tác giống, lai tế bào sinh dưỡng được ứng dụng nhằm A. để nhân giống hữu tính ở thực vật. B. tạo ra cơ thể lai đa bội vì tế bào mang 2 bộ NST của bố và mẹ. C. tạo ra giống mới mang đặc điểm 2 loài của bố và mẹ. D. để dung hợp hai cơ thể lưỡng bội. C©u 84: Để duy trì ưu thế lai, người ta cho A. lai hữu hữu tính. B. lai xa. C. nhân bản vô tính. D. lai tế bào sinh dưỡng. Câu 841: Để tạo ra giống dâu tằm tứ bội, người ta đã sử dụng tác nhân gây đột biến: A. Tia phóng xạ B. 5 – BU C. Cônsixin D. EMS Câu 842: Để tạo ra cây lai khác loài người ta dùng phương pháp: A. Nuôi cấy mô B. Lai hữu tính C. Lai tế bào xôma D. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hoá Câu 843: Để tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp ở tất cả các gen người ta dùng phương pháp: A. Cấy truyền phôi B. Lai tế bào sinh dưỡng C. Nuôi cấy mô D. Nuôi cấy hạt phấn thành mô đơn bội sau đó gây lưỡng bội hoá Câu 844: Trong công trình nhân bản cừu Đolli, con cừu Đolly mang đặc điểm của A. cừu cho trứng B. cừu cho tế bào tuyến vú C. cừu mang thai D. Mang đặc điểm của cả 3 con cừu ở A,B,C Câu 845: Chọn một loài cây thích hợp để sử dụng chất cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả cao A. Cây Vừng B. Cây lạc C. Cây lúa D. Cây đay Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen C©u 83: Công nghệ gen là A. kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền ở cấp độ phân tử. B. kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền ở cấp độ tế bào. C. kĩ thuật thao tác dựa vào sự hiểu biết về di truyền vi sinh vật. D. quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. C©u 84: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen? A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. B. Tạo ADN tái tổ hợp. C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. C©u 85: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C©u 86: Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng chất nào sau đây? A. Muối CaCl2. B. Xung điện. C. Muối CaCl2 hoặc xung điện. D. Cônxixin. Câu 861: Loại enzim nào được sử dụng trong kĩ thụât chuyển gen? A. ARN – polimeraza B. ADN – polimeraza C. Ligaza và amilaza D. Restrictaza và ligaza Câu 862: Để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp A. phải dùng các thể truyền có gen đánh dấu B. phải nuôi trên môi trường đầy đủ dinh dưỡng C. phải nuôi cấy trong điều kiện tự nhiên D. phải đọc trình tự ADN của tế bào. C©u 87: Hiện nay cà chua biến đổi gen có thể vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng, là do người ta đã A. đưa thêm gen hạn chế quả chín vào tế bào. B. gây biến đổi gen làm chín quả thành chậm chín. C. loại bỏ gen làm chín quả. D. gây bất hoạt gen làm chín quả. Câu 871: Thành tựu nào không phải là kết quả của phương pháp tạo giống biến đổi gen? A. Cừu sản sinh prôtêin người trong sửa B. Dê sản xuất ra prôtêin tơ nhện trong sữa C. Dòng vi khuẩn tổng hợp isulin của người D. Giống táo má hồng cho quả to, dòn và ngọt. Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI Bài 21. Di truyền y học C©u 88: Đột biến gen tiền ung thư thường là A. đột biến lặn. B. đột biến trội. C. đột biến xôma. D. đột biến giao tử. Câu 881: Bệnh nào dưới đây là bệnh di truyền A. Bệnh AIDS B. Lao C. Đau mắt hột D. Bệnh mù màu đỏ hoặc lục. C©u 89: Đột biến làm gen tiền ung thư chuyển thành gen ung thu thường là A. đột biến xôma. B. đột biến giao tử. C. đột biến lặn. D. đột biến trội. C©u 90: Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử? A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Bệnh ung thư máu. C. Hội chứng Patau. D. Hội chứng Etuốt. C©u 91: Hội chứng Đao phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến nhiễm sắc thể đã gặp ở người là do A. không làm mất mà tăng vật chất di truyền nên ít gây chết cho cơ thể. B. nhiễm sắc thể 21 rất nhỏ chứa ít gen nên sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít nghiêm trọng. C. Số người mẹ lớn tuổi sinh con ngày càng nhiều. D. Sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít nghiêm trọng. C©u 92: Nhận định nào sau đây về khối u là không đúng? A. Khối u được tạo ra do sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào cơ thể. B. Khối u có thể là ác tính khi các tế bào của nó có khả năng di chuyển vào máu. C. Khối u được gọi là lành tính khi các tế bào của nó không có khả năng di chuyển vào máu. D. Tế bào khối u có khả năng di chuyểnn hay không di chuyển vào máu đều thuộc khối u ác tính. Bài 22. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vần đề xã hội của di truyền học C©u 93: Liệu pháp gen là kĩ thuật A. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể bằng các gen lành. B. thay thế các gen đột biến trong cơ thể bằng các gen lặn. C. thay thế các gen này bằng cac gen khác. D. biến đổi gen gây bệnh thành gen lành. C©u 94: Trong di truyền học, xét nghiệm trước khi sinh nhằm mục đích A. theo dõi sự phát triển của thai nhi. B. xác định giới tính. C. chẩn đoán sớm được nhiều bệnh di truyền. D. chữa các bệnh di truyền. C©u 95: Cách nào sau đây không được dùng để bảo vệ vốn gen của loài người? A. Bảo vệ môi trường sống, chống ô nhiễm môi trường. B. Kết hôn gần để duy trì các đặc tính tốt. C. Thực hiện an toàn lương thực, thực phẩm. D. Tích cực đấu tranh vì hoà bình. C©u 96: Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh di truyền? A. Tất cả bệnh di truyền không thể chữa trị được. B. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh. C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi. D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa. C©u 97: Một trong những khó khăn trong việc chữa trị bệnh di truyền bằng liệu pháp gen là gì? A. Chưa đủ thiết bị, dụng cụ để tiến hành. B. Chèn gen lành vào hệ gen của người nhờ virút. C. Loại bỏ những gen gây bệnh của virut sống trong cơ thể người. D. Ở người tế bào thay thế gen không sinh sản.
Tài liệu đính kèm: