âu1 Tiêu chuẩn loài nào dưới đây được dùng để phân biệt hai loài gần gũi với nhau
A Tiêu chuẩn hình thái
B Tiêu chuẩn địa lý- sinh thái
C Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh và di truyền
D Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng trường hợp
đáp Án D
Câu2 Tiêu chuẩn loài nào dưới đây thường được dùng để phân biệt đối với những loài
khác xa nhau
A Tiêu chuẩn hình thái
B Tiêu chuẩn địa lý- sinh thái
C Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh
D Tiêu chuẩn di truyền
đáp Án A
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến LOÀI Câu1 Tiêu chuẩn loài nào dưới ñây ñược dùng ñể phân biệt hai loài gần gũi với nhau A Tiêu chuẩn hình thái B Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái C Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh và di truyền D Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng trường hợp ðáp Án D Câu2 Tiêu chuẩn loài nào dưới ñây thường ñược dùng ñể phân biệt ñối với những loài khác xa nhau A Tiêu chuẩn hình thái B Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái C Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh D Tiêu chuẩn di truyền ðáp Án A Câu3 Tiêu chuẩn phân biệt nào là tiêu chuẩn cần ñặc biệt chú ý khi phân biệt giữa các loài ñộng vật, thực vật bậc cao A Tiêu chuẩn di truyền B Tiêu chuẩn sinh lý-hoá sinh C Tiêu chuẩn hình thái D Tiêu chuẩn ñịa lý – sinh thái ðáp Án A Câu4 Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất ñể phân biệt giữa các loài vi khuẩn A Tiêu chuẩn di truyền B Tiêu chuẩn sinh lý C Tiêu chuẩn hoá sinh D Tiêu chuẩn hình thái ðáp Án C Câu5 Ở các loài giao phối, loài là một nhóm..........(C: cá thể; Q: quần thể) có những..........(G: kiểu gen; T: tính trạng) chung về hình thái,sinh lý, có khu phân bố.........(X: xác ñịnh; K: không xác ñịnh; Y: xác ñịnh hoặc không xác ñịnh) trong ñó các cá thể có khả năng giao phối với nhau và ñược cách li sinh sản với nhưng nhóm quần thể khác A C; G; X B C; T; Y C Q; T; K D Q; T; X ðáp Án D Câu6 Trong tiêu chuẩn hình thái, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi A Là sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó B Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh C Sự khác biệt về số lượng, hình thái của nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên ñó D Mỗi loài cư trứ trên một khu phân bố phân riêng biệt Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp Án A Câu7 Trong tiêu chuẩn di truyền, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi A Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh B Sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó C Sự khác biệt trong cấu trúc và ñặc ñiểm sinh hoá của các phân tử protein D Sự khác biệt về số lượng, hình thái của các nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên ñó dẫn ñến sự cách li sinh sản ðáp Án D Câu8 Trong tiêu chuẩn ñịa lý-sinh thái, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi A Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh của mỗi loài B Mỗi loài cư trú trên một khu phân bố riêng biệt C Sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó D A và B ñúng ðáp Án -D Câu9 Trong tiêu chuẩn ñịa lý-hoá sinh, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi A Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh của mỗi loài B Sự khác biệt về số lượng, hình thái của các nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên ñó C Sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó D Sự khác biệt trong cấu trúc và ñặc ñiểm sinh hoá của các phân tử protein ðáp Án D Câu10 Việc phân biệt hai loài mao lương, một loài sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách, lá vươn dài bò trên mặt ñất còn một loài sống ở bờ mương, bờ ao có lá hình bầu dục, ít răng cưa ñược dựa trên tiêu chuẩn nào dưới ñây A Tiêu chuẩn di truyền B Tiêu chuẩn sinh lý-hoá sinh C Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái D Tiêu chuẩn hình thái ðáp Án C Câu11 Việc phân biệt hai loài khác nhau dựa trên khả năng giao phối, hoặc khả năng thụ tinh, khả năng phát ttriển của hợp tử là dựa trên tiêu chuẩn A Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái B Tiêu chuẩn di truyền C Tiêu chuẩn sinh lý-hoá sinh D Tiêu chuẩn hình thái ðáp Án B Câu12 Trong ñiều kiện tự nhiên dấu hiệu nào là quan trọng nhất ñể phân biệt loài A Cách li sinh sản B Cách li ñịa lý C Cách li sinh thái D Cách li di truyền ðáp Án A Câu13 Ở các sinh vật sinh sản vô tính, ñơn tính sinh, tự phối khó xác ñinh ranh giới giữa các loài thân thuộc do Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến A Cấu trúc cơ thể ñơn giản B Sự khác biệt về mặt di truyền giữa các loài thân thuộc không ñáng kể C Giữa các cá thể không có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản D Các loài thường phân bố trên cùng một vùng ñịa lý –sinh thái ðáp Án C Câu14 Cách li sinh sản ñã dẫn ñến một kết quả quan trọng là: A Từ cách li sinh sản ñến cách li di truyền B Làm cho mỗi loài giao phối trở thành một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn C Từ cách li sinh sản dẫn ñến cách li ñịa lí hoặc sinh thái D Tạo nên ranh giới sinh học giữa các loài ðáp Án B Câu15 ðơn vị tổ chức cơ bản trong cấu trúc của loài trong thiên nhiên là A Nòi ñịa lý B Nòi sinh thái C Nòi sinh học D Quần thể ðáp Án D Câu16 Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác ñịnh hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là: A Nòi ñịa lý B Nòi sinh thái C Nòi sinh học D Nòi kí sinh ðáp Án C Câu 17 Các quần thể hay nhóm quần thể có thể phân bố.......(G: gián ñoạn; L: liên tục; LG: gián ñoạn hoặc liên tục) tạo thành các..........(N: nòi; T: thứ). Các cá thể thuộc các..........(N: nòi; T: thứ) khác nhau trong một loàil.............(C: có thể; K: không thể) giao phối với nhau. A GL; N; N; C B G; T; T; K C L; T; T; K D G; N; T; K ðáp Án A Câu 18 Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián ñoạn hay liên tục tạo thành: A Quần xã B Các nhóm giao phối C Các nòi D Các chi ðáp Án C Câu 19 Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng: A Nòi ñịa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực ñia lí xác ñịnh B Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những ñiều kiện sinh thái xác ñịnh C Trong cùng một khu vực ñịa lí có thể tồn tại nhiều nòi sinh thái Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D Hai nòi ñịa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau toàn bộ hay một phần ðáp Án D Câu 20 Theo quan niệm hiện ñại, trong thiên nhiên loài tồn tại dưới dạng: A Một hệ thống quần thể B Quấn xã C Quần tụ D Các nòi ðáp Án A
Tài liệu đính kèm: