Câu 1 đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng:
A) Tự thụ phấn chặt chẽ
B) Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
C) Có nhiều cặp tính trạng tương phản
D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn
đáp án B
Câu 2 Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:
A) BB, bb
B) B, b
C) Bb
D) BB, Bb, bb
đáp án -D
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG Câu 1 ðặc ñiểm nào dưới ñây của ñậu Hà Lan là không ñúng: A) Tự thụ phấn chặt chẽ B) Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau C) Có nhiều cặp tính trạng tương phản D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn ðáp án B Câu 2 Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau: A) BB, bb B) B, b C) Bb D) BB, Bb, bb ðáp án -D Câu 3 Sự thay ñổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai ñược gọi là phương pháp A) Lai thuận nghịch B) Lai phân tích C) Phân tích cơ thể lai D) Tạp giao ðáp án A Câu 4 Cặp lai nào dưới ñây ñược xem là lai thuận nghịch? A) B) C) D) ðáp án D Câu 5 Thế nào là lai 1 cặp tính trạng? A) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản B) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng C) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản D) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng ðáp án C Câu 6 ðịnh luật Menden 1 còn gọi là ñịnh luật .; tính trạng ñược biểu hiện ở Aa x aa Aa x & AA AA x aa AA x & aa Aa x AA aa x & aa AA x aa aa x & AA Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến F1 là tính trạng .; tính trạng kia không biểu hiện ñược gọi là tính trạng. A) ðồng tính; trung gian; lặn B) Phân tính; trội; lặn C) ðồng tính; trội; lặn D) Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn ðáp án C Câu 7 Theo ñịnh luật Menden 1: A) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ B) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 ñều ñồng tính ðáp án C Câu 8 Theo ñịnh luật Menden 2 A) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn B) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn ðáp án A Câu 9 Theo Menden các tính trạng ñược xác ñịnh bởi các.và có hiện tượng khi F1 hình thành giao tử: A) Gen; giao tử thuần khiết B) Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen C) Gen; phân ly ngẫu nhiên D) Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết ðáp án D Câu 10 Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa ñỏ(AA) với hoa trắng (aa) thì ở F1 thu ñược các cây ñồng loạt có hoa màu hồng. Tính trạng màu hoa hồng ñược gọi là: A) Tính trạng trung gian B) Tính trạng trội không hoàn toàn C) Tính trạng trội Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) A, B ñúng ðáp án -D Câu 11 Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền: A) Trong ñó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ B) Trong ñó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ C) Trong ñó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ D) Trong ñó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ ðáp án B Câu 12 ðiêù kiện nghiệm ñúng cho ñịnh luật ñồng tính và phân tính của Menden: A) bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh và tính trạng trội phải trội hoàn toàn C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 13 ðiều kiện nào dưới ñây không phải là nghiêm ñúng cho ñịnh luật ñồng tính và phân tính của Menden: A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn D) Các cá thể phải có khả năng sống như nhau mặc dù kiểu gen khác nhau ðáp án B Câu 14 Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau ñó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A) 3 : 1 B) 1 : 1 C) 1 : 2 : 1 D) 1 : 1 :1 :1 ðáp án C Câu 15 Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau ñó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A) 3 : 1 B) 1 : 1 C) 1 : 2 : 1 D) 1 : 1 :1 :1 ðáp án A Câu 16 Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai: A) Aa x Aa B) Aa x aa x AA x Aa C) AA x Aa x AA x aa D) AA x aa Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp án B Câu 17 Menden ñã giải thích ñịnh luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết, theo hiện tượng này: A) Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ B) Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân tố di truyền nguyên vẹn trước ñó nhận từ bố mẹ C) Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử D) Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1 ðáp án B Câu 18 Cơ sở tế bào học của ñịnh luật phân tính là: A) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong giảm phân và tổ hợp tự do chúng trong thụ tinh B) Sự tiếp hợp và trao ñổi chéo của cặp NST ñồng dạngtrong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh C) khả năng tự nhân ñôi của cặp NST ñồng dạng trước khi bước vào giảm phân D) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong nguyên phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh ðáp án A Câu 19 ðể có thể xác ñịnh ñược cơ thể mang kiểu hình trội là ñồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp: A) Phân tích cơ thể lai B) Tạp giao C) Lai phân tích D) Lai thuận nghịch ðáp án C Câu 20 Lai phân tích là phép lai: A) Thay ñổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng B) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen ñồng hợp lặn C) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp lặn D) Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn ñể kiểm tra kiểu gen ðáp án D Câu 21 Trong lai phân tích làm thế nào ñể biết cá thể mang tínhtrạng trội ñem lai là ñồng hợp hay dị hợp? A) Nếu thế hệ lai ñồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen ñồng hợp B) Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen ñồng hợp C) Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp D) Nếu thế hệ lai ñồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp án C Câu 22 ðể biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau: A) Cho lai phân tích giữa cơ thể mang tính trạng này với cơ thể mang tính trạng kia B) Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tínhtrạng khác nhau, tính trạng nào xuất hiện ở F1 là tính trội C) Cho các cây thuần chủng tự thụ và theo dõi qua nhiều thế hệ D) Cách A, B ñều ñúng ðáp án B Câu 23 Một thứ tínhtrạng do 2 gen alen chi phối, nếu gent rội di truyền theo kiểu trội không hoàn toàn thì hiện tượng này sẽ ñược xác ñịnh khi: A) Tính trạng ñó gồm có 3 tính trạng tương ứng B) Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 ñồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian C) Khi lai giữa 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1 D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 24 Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn ñến kết quả: A) Duy trì ñược sự ổn ñịnh của các tính trạng qua các thế hệ B) Tạo ra hiện tượng ưu thế lai C) Cá thể F2 bị bất thụ D) Dẫn ñến hiện tượng phân tính làm mất ñi sự ổn ñịnh của giống ðáp án D Câu 25 Tại sao không dùng cơ thể lai F1 ñể nhân giống? A) Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P B) Do F1 có tính di truyền không ổn ñịnh, thế hệ sau sẽ phân ly C) Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất D) Do F1 tập trung ñược các tính trạng có lợi cho bố mẹ ðáp án B Câu 26 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai với nhau ñược F2: Giả sử tính trạn quả màu ñỏ do 2 alen D, d chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả ñỏ F2 sẽ ñược ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen: A) 1DD : 1Dd B) 1DD : 2Dd : 1dd C) 1Dd : 1dd D) A, B ñúng ðáp án -D Câu 27 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai với nhau ñược F2: Khi lai giữa F1 với 1 cây quả ñỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến A) Toàn quả ñỏ B) 1 quả ñỏ, 1 quả vàng C) 3 quả ñỏ, 1 quả vàng D) C, D ñúng ðáp án -D Câu 28 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai với nhau ñược F2: Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu ñược kết quả A) Toàn quả ñỏ B) 1 quả ñỏ, 1 quả vàng C) 3 quả ñỏ, 1 quả vàng D) Toàn vàng ðáp án D Câu 29 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai với nhau ñược F2: Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả: A) Toàn quả ñỏ B) 1 quả ñỏ, 1 quả vàng C) 3 quả vàng, 1 quả ñỏ D) Toàn vàng ðáp án B Câu 30 Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n): Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có ñứa mắt nâu, có ñứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là: A) ðều có kiểu NN B) ðều có kiểu Nn C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại D) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại ðáp án B Câu 31 Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n): Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen: A) ðều có gen NN B) ðều có gen Nn C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 32 Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n): Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen: A) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn B) Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn C) Bố mẹ ñều có kiểu gen Nn D) A, B ñúng Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp án -D Câu 33 Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng. Lai phân tích cây có màu hoa ñỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình A) 1 ñỏ, 1 hồng B) 1 hồng, 1 trắng C) Toàn ñỏ D) Toàn hồng ðáp án D Câu 34 Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng. Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A) Toàn hồng B) Toàn ñỏ C) 3 ñỏ : 1 trắng D) 1 ñỏ : 2 hồng : 1 trắng ðáp án D Câu 35 Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình: A) 1 hồng : 1 trắng B) 1 ñỏ : 1 trắng C) 1 ñỏ : 1 hồng D) 1 ñỏ : 2 hồng : 1 trắng ðáp án A Câu 36 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen ñồng hợp tử AA làm trứng không nở. Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình: A) Toàn cá chép kính B) 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy C) 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy D) 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy ðáp án D Câu 37 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen ñồng hợp tử AA làm trứng không nở. ðể có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào? A) Cá chép kính x cá chép kính B) Cá chép kính x cá chép vảy C) Cá chép vảy x cá chép vảy D) B, C ñúng ðáp án -D Câu 38 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có ñủ 4 loại nhóm máu? A) IAIO x IAIB B) IBIO x IAIB C) IAIB x IAIB D) IAIO x IBIO ðáp án D Câu 39 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có: A) Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B B) Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O C) Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 40 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới ñây chắc chắn không phải của người bố? A) Nhóm máu AB B) Nhóm máu O C) Nhóm máu B D) Nhóm máu A ðáp án B Câu 41 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu: A) Nhóm máu A B) Nhóm máu O C) Nhóm máu B D) Tất cả ñều có thể ðáp án -D Câu 42 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới ñây không thể là bố ñứa bé? A) Nhóm máu A B) Nhóm máu B C) Nhóm máu AB D) Nhóm máu O ðáp án C Câu 43 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên? A) 2 kiểu gen B) 3 kiểu gen C) 4 kiểu gen D) 1 kiểu gen ðáp án B Câu 44 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau? A) 6 kiểu B) 4 kiểu C) 2 kiểu D) 3 kiểu ðáp án A Câu 45 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: ðể cho thế hệ sau có hiện tượng ñồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A) 4 phép lai B) 3 phép lai C) 2 phép lai D) 1 phép lai ðáp án A Câu 46 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: ðể cho thế hệ sau ñồng loạt có kiêu hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A) 4 phép lai B) 3 phép lai C) 2 phép lai D) 1 phép lai ðáp án B Câu 47 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðể cho thế hệ sau ñồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A) 4 phép lai B) 3 phép lai C) 2 phép lai D) 1 phép lai ðáp án D Câu 48 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: ðể cho thế hệ sau có hiện tượng phân tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A) 4 phép lai B) 3 phép lai C) 2 phép lai D) 1 phép lai ðáp án C Câu 49 với 2 gen B và b, nằm trên NST thường, B quy ñịnh tính trạng hoa ñổ, b quy ñịnh thính trạng hoa vàng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa ñỏ với cây hoa ñỏ ở F1 ñược toàn cây hoa ñỏ, sau ñó cho các cây F1 tạp giao ở F2 thu ñược cả cây hoa ñỏ lẫn cây hoa vàng. Hãy cho biết tỉ lệ phân tính ở F2 ? A) 15 cây hoa ñỏ: 1 cây hoa vàng B) 9 cây hoa ñỏ : 7 cây hoa vàng C) 3 cây hoa ñỏ: 1 cây hoa vàng D) 1 cây hoa ñỏ :1 cây hoa vàng ðáp án A Câu 50 Với 2 gen alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, A quy ñịnh tính trạng hoa vàng, a quy ñịnh tính trạng hoa trắng, gen trội là trội hoàn toàn. tiến hành lai giữa cây hoa vàng với cây hoa trắng ở F1 ñược toàn cây hoa vàng với cây hoa trắng, sau ñó cho các cây F1 tạp giao ở F2 sẽ thu ñược tỉ lệ phân tính như thế nào ? A) 15cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng B) 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa vàng C) 3 cây hoa vàng :1 cây hoa trắng D) 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng ðáp án B Câu 51 người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB. hai chị em sinh ñôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh ñược một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh ñược một con trai có nhóm máu A. Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến xác ñịnh kiểu gen quy ñịnh nhóm máu của 2 chị em? A) IAIO B) IAIB C) IBIO D) IAIA ðáp án B Câu 52 người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB. hai chị em sinh ñôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh ñược một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh ñược một con trai có nhóm máu A xác ñịnh kiểu gen của chồng người chị ? A) IAIO B) IBIO C) IAIA D) IAIB ðáp án A Câu 53 người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB. hai chị em sinh ñôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh ñược một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh ñược một con trai có nhóm máu A xác ddinhj kiểu gen của chồng người em? A) IAIO B) IBIO C) IAIA D) IAIB ðáp án B Câu 54 người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB. hai chị em sinh ñôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh ñược một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh ñược một con trai có nhóm máu A. Người con gái nhóm máu A con của người chị có kiểu gen như thế nào? A) IAIO B) IAIB C) IAIA hoặc IAIO D) IAIA Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp án C Câu 55 người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB. hai chị em sinh ñôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh ñược một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh ñược một con trai có nhóm máu A Người con trai nhóm máu A con của người em có kiểu gen như thế nào? A) IAIO B) IAIB C) IAIA hoặc IAIO D) IAIA ðáp án A Câu 56 người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB. hai chị em sinh ñôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh ñược một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh ñược một con trai có nhóm máu A Người con trai nhóm máu B con của người chị có kiểu gen như thế nào ? A) IBIO B) IBIB C) IBIB hoặc IBIO D) IAIA ðáp án A Câu 57 người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB ,IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược quy ñịnh bởi các gen IAIA,IAIO, nhóm máuB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB ñược quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIB. hai chị em sinh ñôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh ñược một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có nhóm máu B sinh ñược một con trai có nhóm máu A Bố mẹ của hai chị em sinh ñôi này sẽ có nhóm máu như thế nào? A) O và A B) A và AB C) A và O D) tất cả ñều có thể xảy ra ðáp án B
Tài liệu đính kèm: