PHẦN SINH THÁI HỌC
1. Loại khí nào sau đây là khí công nghiệp phổ biến nhất?
A: CO2 B: NO2 C: CO D: SO2
2. Nếu thuốc trừ sâu và các chất độc hoá học thải ra môi trường có thể ảnh hưởng đến các sinh vật trong hệ sinh thái, trong đó nhóm nào có nguy cơ ngộ độc cao nhất?
A: Sinh vật sản xuất C: Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
B: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D: Sinh vật tiêu thụ bậc 2
3. Ô nhiễm môi trường là sự làm thay đổi không mong muốn các tính chất nào của môi trường?
A: vật lí, hoá học, sinh học C: toán học, vật lí, sinh học
B: vật lí, hoá học, toán học D: hoá học, địa lí, sinh học
Phần sinh thái học 1. Loại khí nào sau đây là khí công nghiệp phổ biến nhất? A: CO2 B: NO2 C: CO D: SO2 2. Nếu thuốc trừ sâu và các chất độc hoá học thải ra môi trường có thể ảnh hưởng đến các sinh vật trong hệ sinh thái, trong đó nhóm nào có nguy cơ ngộ độc cao nhất? A: Sinh vật sản xuất C: Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất B: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D: Sinh vật tiêu thụ bậc 2 3. Ô nhiễm môi trường là sự làm thay đổi không mong muốn các tính chất nào của môi trường? A: vật lí, hoá học, sinh học C: toán học, vật lí, sinh học B: vật lí, hoá học, toán học D: hoá học, địa lí, sinh học 4. Biện pháp nào sau đây sẽ góp phần hạn chế đáng kể mức độ ô nhiễm môi trường ở khu vực nông thôn? A: ủ phân bằng công nghệ Biôgaz C: Nuôi nhiều cá trong các ao B: Đưa chất thải chăn nuôi xuống ao D: Phân và rác thải được đốt tại chỗ 5. Biện pháp nào sau đây sẽ góp phần hạn chế đáng kể mức độ ô nhiễm môi trường ở khu vực thành thị? A: ủ phân bằng công nghệ Biôgaz C: Nuôi nhiều cá trong các ao B: Đưa chất thải sinh hoạt xuống sông D: Phân loại rác thành 3 nhóm cơ bản 6. Biện pháp nào sau đây sẽ góp phần hạn chế đáng kể mức độ ô nhiễm môi trường trên phương diện toàn cầu? A: ủ phân bằng công nghệ Biôgaz C: Nuôi nhiều cá trong các ao B: Trồng nhiều rừng và cây xanh D: Phân loại rác thành 3 nhóm cơ bản 7. Việc đô thị hoá quá mức dẫn đến nhiều tình trạng, một trong đó là: A: Lượng rác thải công nghiệp được xử lí C: Nguồn lao động dồi dào B: Lượng rác thải sinh hoạt tăng lên D: Cả A, B và C đều đúng 8. Việc đô thị hoá quá mức dẫn đến nhiều tình trạng, một trong đó là: A: Đất cho sản xuất trồng trọt bị thu hẹp C: Lượng thuốc trừ sâu được sử dụng giảm B: Nạn thất nghiệp tăng lên D: Côn trùng phá hoại mùa màng giảm do thiếu thức ăn 9. Hiện nay, nguồn tài nguyên thuỷ sản đang đứng trước nguy cơ gì? A: Khai thác, đánh bắt quá mức C: Có nguy cơ bị tuyệt chủng hoàn toàn B: Được khai thác đi đôi với nuôi trồng D: Đang được nhiều tổ chức bảo vệ 10. Hiện nay, nguồn tài nguyên thuỷ sản đang đứng trước nguy cơ gì? A: Đang được nhiều tổ chức bảo vệ C: Có nguy cơ bị tuyệt chủng hoàn toàn B: Được khai thác đi đôi với nuôi trồng D: Do ô nhiễm môi trường nên nhiều loài bị suy giảm 11. Việc làm nào sau đây sẽ góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường? A: Sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật C: Phát triển ngành chăn nuôi B: áp dụng các biện pháp đấu tranh sinh học D: Phân và rác thải được đốt tại chỗ 12. Biện pháp chống ô nhiễm môi trường nào sau đây thuộc các biện pháp hoá - công nghệ? A: Phủ xanh đất trống đồi núi trọc C: Lọc nước theo hệ thống ao lọc B: sản xuất theo chu kì khép kín D: Xây dựng cac khu bảo tồn thiên nhiên 13. Biện pháp chống ô nhiễm môi trường nào sau đây thuộc các biện pháp sinh - kĩ thuật? A: Sản xuất theo chu kì khép kín C: Diệt côn trùng bằng phương pháp thủ công B: Phủ xanh các cơ sở công nghiệp D: Dùng bả độc diệt chuột. 14. Dân số tăng nhanh cũng là nguyên nhân góp phần gây ô nhiễm môi trường vì: A: Dân số tăng nhanh nên khoa học - kĩ thuật phát triển mạnh thải các chất thải ra môi trường B: Dân số tăng nhanh nên nhu cầu cuộc sống tăng lên, lượng rác thải sinh hoạt nhiều C: Dân số tăng nhanh tỉ lệ thuận với việc tăng nhanh các dịch vụ xã hội D: Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng 15. Biện pháp đấu tranh sinh học có tác dụng hạn chế ô nhiễm môi trường vì: A: Hạn chế sự tồn tại của nhiều loài sinh vật C: Khống chế sinh vật có hại không tăng B: Hạn chế việc sử dụng các chất hoá học D: Hạn chế việc thải rác thải ra môi trường 16. Luật bảo vệ môi trường lần thứ nhất được Quốc hội nước ta thông qua vào ngày tháng năm nào? A: 27/12/1993 B: 27/12/1994 C: 27/12/1995: D: 27/12/1996 Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử 1. Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa: A: Đường và gốc phôtphát C: Đường và bazơ nitric B: Nhóm phôtphát và bazơ nitric D: Các bazơ nitric 2. Trong mạch đơn của phân tử ADN , các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ mối liên kết hoá trị giữa: A: Đường và gốc phôtphát C: Đường và bazơ nitric B: Nhóm phôtphát và bazơ nitric D: Các bazơ nitric 3. Trên một mạch pôlyribônuclêôtit (ARN), các ribônuclêôtit liên kết với nhau bởi mối liên kết nào: A: Liên kết hiđrô B: Liên kết hoá trị C: Liên kết iôn D: Cả A, và B đều đúng 4. Loại liên kết nào dưới đây tham gia cấu tạo các dạng cấu trúc của phân tử ARN: A: Liên kết hiđrô B: Liên kết hoá trị C: Liên kết iôn D: Cả A, và B đều đúng 5. Bộ ba đối mã có trong loại phân tử ARN nào dưới đây? A: mARN B: tARN C: rARN D: rARN và tARN 6. Bộ ba mã sao có trong loại phân tử ARN nào dưới đây? A: mARN B: tARN C: rARN D: rARN và tARN 7. Bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc có ở loại phân tử ARN nào? A: mARN B: tARN C: rARN D: rARN và mARN 8. Bộ ba mở đầu có ở loại phân tử ARN nào? A: mARN B: tARN C: rARN D: tARN và mARN 9. Tính đa dạng của phân tử ADN được quyết định bởi: A: Số lượng các nuclêôtit C: Trật tự sắp xếp các nuclêôtit B: Thành phần nuclêôtit tham gia D: Cả A, B và C 10. Nguyên tắc bổ sung trong ADN dẫn đến kêt quả: A: A = G, T = X B: A = X, T = G C: A = T, G = X D: A + T = G + X 11. Enzim nào tham gia cắt đứt các liên kết hiđrô giữa hai mạch trong ADN khi thực hiện quá trình nhân đôi? A: ADN - pôlimeraza B: ARN - pôlimeraza C: Lipaza D: Ligaza 12. Enzim nào tham gia cắt đứt các liên kết hiđrô giữa hai mạch trong đoạn ADN khi thực hiện quá trình tổng hợp ARN? A: ADN - pôlimeraza B: ARN - pôlimeraza C: Lipaza D: Ligaza 13. Enzim nào tham gia nối các đoạn Ôkazaki khi ADN thực hiện quá trình nhân đôi? A: ADN - pôlimeraza B: ARN - pôlimeraza C: Lipaza D: Ligaza 14. Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa) trong tổng hợp ADN là: A: Hai phân tử ADN được tạo thành giống hệt ADN mẹ ban đầu B: Mỗi phân tử ADN mới được tổng hợp có một mạch cũ, một mạch mới C: Một phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ, một phân tử thây đổi cấu trúc D: Một mach ADN được tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp thành các đoạn Ôkazaki 15. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trên mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc nào? A: Nguyên tắc bổ sung C: Nguyên tắc nửa gián đoạn B: Nguyên tắc bán bảo toàn D: Nguyên tắc tự do 16. Phân tử mARN được sao từ mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung, nó được sử dụng để: A: Làm khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin C: Cùng prôtêin tạo nên bào quan Ribôxôm B: Liên kết với axit amin trong tổng hợp prôtêin D: Cấu tạo nên nhân con 17. Mỗi đơn vị axit amin được cấu tạo của phân tử prôtêin có cấu tạo gồm 3 thành phần là: A: bazơ nitric, axit phôtphoric, đường Đêôxiribô C: nhóm amin, nhóm cacbôxil, gốc R- B: bazơ nitric, axit phôtphoric, đường Ribô D: B và C đúng 18. Các axit amin trong phân tử prôtêin liên kết với nhau nhờ mối liên kết gì? A: liên kết hoá trị B: liên kết hiđrô C: liên kết peptit D: Cả ba loại trên 19. Mỗi axit amin đều có cấu tạo gồm 3 thành phần và có khối lượng phân tử trung bình là: A: 110 đ.v.C B: 220 đ.v.C C: 300 đ.v.C D: 400 đ.v.C 20. Các axit amin khác nhau trong các phân tử prôtêin thì khác nhau ở thành phần nào? A: Nhóm cacbôxil B: Nhóm amin C: Gốc R- D: Cả 3 thành phần trên 21. Các axit amin khác nhau trong các phân tử prôtêin thì giống nhau ở các thành phần nào? A: Nhóm cacbôxil, gốc R - C: Nhóm amin, gốc R - B: Nhóm cacbôxil, nhóm amin D: Nhóm cacbôxil, amin, gốc R - 22. Trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit tạo nên bậc cấu trúc nào của phân tử prôtêin? A: Bậc 1 B: Bậc 2 C: Bậc 3 D: Bậc 4 23. Các axit amin trong chuỗi pôlipeptit xoắn lịa tạo dạng lò xo tạo nên bậc cấu trúc nào của phân tử prôtêin? A: Bậc 1 B: Bậc 2 C: Bậc 3 D: Bậc 4 24. Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin? A: Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá C: Mang thông tin di truyền của tế bào B: Bảo vệ cơ thể D: Điều hoà sự trao đổi chất 25. Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 90. Chiều dài của gen đó là bao nhiêu? A: 4080Ao B: 3060 Ao C: 5100Ao D: 2040Ao 26. Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 60. Chiều dài của gen đó là bao nhiêu? A: 4080Ao B: 3060 Ao C: 5100Ao D: 2040Ao 27. Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 150. Chiều dài của gen đó là bao nhiêu? A: 4080Ao B: 3060 Ao C: 5100Ao D: 2040Ao 28. Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Chiều dài của gen đó là bao nhiêu? A: 4080Ao B: 3060 Ao C: 5100Ao D: 2040Ao 29. Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ao . Hỏi đoạn ADN này có khối lượng phân tử là bao nhiêu đ.v.C? A: 720.000 B: 360.000 C: 540.000 D: 900.000 30. Một đoạn ADN có chiều dài 2040Ao . Hỏi đoạn ADN này có khối lượng phân tử là bao nhiêu đ.v.C? A: 720.000 B: 360.000 C: 540.000 D: 900.000 31. Một đoạn ADN có chiều dài 4080Ao . Hỏi đoạn ADN này có khối lượng phân tử là bao nhiêu đ.v.C? A: 720.000 B: 360.000 C: 540.000 D: 900.000 32. Một đoạn ADN có chiều dài 3060Ao . Hỏi đoạn ADN này có khối lượng phân tử là bao nhiêu đ.v.C? A: 720.000 B: 360.000 C: 540.000 D: 900.000 33. Một gen dài 5100Ao và số nuclêôtit loại G = 900. Khi gen nhân đôi 5 lần thì số nuclêôtit loại A môi trường cung cấp là: A: 18600 nuclêôtit B: 27900 nuclêôtit C: 4500 nuclêôtit D: 3000 nuclêôtit 34. Một gen dài 5100Ao và số nuclêôtit loại X = 600. Khi gen nhân đôi 5 lần thì số nuclêôtit loại T môi trường cung cấp là: A: 18600 nuclêôtit B: 27900 nuclêôtit C: 4500 nuclêôtit D: 3000 nuclêôtit 35. Một gen dài 4080Ao và số nuclêôtit loại A = 480. Khi gen nhân đôi 6 lần thì số nuclêôtit loại G môi trường cung cấp là: A: 45360 nuclêôtit B: 30240 nuclêôtit C: 4320 nuclêôtit D: 2880 nuclêôtit 36. Một gen dài 4080Ao và số nuclêôtit loại T = 720. Khi gen nhân đôi 6 lần thì số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp là: A: 45360 nuclêôtit B: 30240 nuclêôtit C: 4320 nuclêôtit D: 2880 nuclêôtit 37. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 340 và loại Uraxin là 380. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là: A: 480 nuclêôtit B: 720 nuclêôtit C: 600 nuclêôtit D: 900 nuclêôtit 38. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Guanin là 480 và loại Xitôzin là 420. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại G=1,5 A. Số nuclêôtit loại A của gen là: A: 480 nuclêôtit B: 720 nuclêôtit C: 600 nuclêôtit D: 900 nuclêôtit 39. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 240 và loại Uraxin là 360. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là: A: 400 nuclêôtit B: 720 nuclêôtit C: 600 nuclêôtit D: 800 nuclêôtit 40. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Xitôzin là 210 và loại Guanin là 290. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại A=2G. Số nuclêôtit loại T của gen là: A: 400 nuclêôtit B: 1000 nuclêôtit C: 600 nuclêôtit D: 800 nuclêôtit ở cấp độ tế bào 1. Câu nào sau đây là đúng: A: Số NST trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài B: Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau C: Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lượng, kích thước ổn định hơn ở động vật D: Số lượng NST trong bộ không phản ánh mức độ tiến hoá của loài 2. Sự nhân đôi của NST được thể hiện trên cơ sở: A: Sự nhân đôi của ADN C: Sự nhân đôi của ARN B: Sự nhân đôi của ... A, B và C đều đúng 5. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó con cái là XX gặp ở loài nào? A: Bọ nhậy B: Người C: Châu chấu D: Cả A và B đều đúng 6. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó con đực là XX gặp ở loài nào? A: Bọ nhậy B: Người C: Châu chấu D: Cả A và B đều đúng 7. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó con cái là XX gặp ở loài nào? A: Chim bồ câu B: Lợn C: Bọ xít D: ếch 8. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó con đực là XX gặp ở loài nào? A: Chim bồ câu B: Bọ nhậy C: Bọ xít D: ếch 9. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó con cái là XX gặp ở loài nào? A: Bò B: Chim chích chòe C: Ruồi giấm D: Bọ xít 10. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó cá thể có cặp XX gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Châu chấu đực B: Trâu cái C: Bọ nhậy đực D: Ruồi giấm cái 11. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó cá thể có cặp XO gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Châu chấu đực B: Trâu cái C: Bọ nhậy đực D: Ruồi giấm cái 12. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó cá thể có cặp XX gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Châu chấu cái B: Trâu cái C: Bọ nhậy cái D: Ruồi giấm cái 13. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XO trong đó cá thể có cặp XO gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Rệp cái B: Trâu cái C: Bọ nhậy cái D: Ruồi giấm cái 14. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XY trong đó cá thể có cặp XX gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Châu chấu cái B: Trâu cái C: Bọ nhậy đực D: Ruồi giấm đực 15. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XY trong đó cá thể đực có cặp XY gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Các loài bướm B: Các loài chim C: Động vật có vú D: Bọ xít 16. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính kiểu XX, XY trong đó cá thể cái có cặp XY gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Bướm tằm B: Ruồi giấm C: Động vật có vú D: Bọ xít 17. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính trong đó cá thể đực có cặp XY gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Các loài bướm B: Các loài chim C: Hổ D: Bọ xít 18. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính trong đó cá thể đực có cặp XX gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Gà rừng B: Ruồi giấm C: Hổ D: Bọ xít 19. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính trong đó cá thể cái có cặp XX không gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Bọ xít B: Ruồi giấm C: Báo gấm D: Gà rừng 20. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính trong đó cá thể đực có cặp XX không gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Thằn lằn B: Cá voi xanh C: Sâu đục thân D: Gà rừng 21. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính trong đó cá thể cái có cặp XO không gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây? A: Bọ xít B: Bọ nhậy C: Báo gấm D: Gà rừng 22. ở người, đàn ông sinh ra hai loại giao tử, một loại chứa NST X một loại chứa NST Y nên được gọi là: A: Giới đồng giao tử B: Giới dị giao tử C: Giới đồng hợp tử D: Giới dị hợp tử 23. ở người, phụ nữ sinh ra một loại giao tử chứa NST X nên còn được gọi là: A: Giới đồng giao tử B: Giới dị giao tử C: Giới đồng hợp tử D: Giới dị hợp tử 24. Tỉ lệ nam : nữ ở ngưòi luôn xấp xỉ 1 : 1 là do: A: Có sự chọn lọc các giao tử đều nhau trong sinh sản B: Tỉ lệ giao tử mang NST X và Y sinh ra ngang nhau C: Có hai loại trứng mang NST X và Y với tỉ lệ ngang nhau D: Tất cả các trường hợp trên 25. Nắm được cơ chế xác định giới tính ở sinh vật có ý nghĩa gì trong sản xuất nông nghiệp? A: Chủ động điều khiển tỉ lệ đực cái ở một số loài cho hiệu quả kinh tế cao B: Sử dụng các hoocmôn sinh dục để điều khiển giới tính cho các sinh vật C: Tác động nhiệt độ để điều khiển giới tính cho các vật nuôi D: Chăm sóc tốt các vật nuôi khi đẻ 26. Phát biểu nào sau đây là luôn đúng về nhiễm sắc thể giới tính? A: Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở con cái B: Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở con đực C: Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở giới đồng giao tử D: Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở giới dị giao tử 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhiễm sắc thể giới tính? A: Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tương đồng ở con cái B: Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tương đồng ở con đực C: Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở giới đồng giao tử D: Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở giới dị giao tử 28. ở ruồi giấm, con đực được xếp vào giới nào? A: Giới đồng giao tử B: Giới dị giao tử C: Giới đồng hợp tử D: Giới dị hợp tử 30. ở ruồi giấm, con cái được xếp vào giới nào? A: Giới đồng giao tử B: Giới dị giao tử C: Giới đồng hợp tử D: Giới dị hợp tử 31. ở bướm tằm, con đực được xếp vào giới nào? A: Giới đồng giao tử B: Giới dị giao tử C: Giới đồng hợp tử D: Giới dị hợp tử 32. ở sâu đục thân, con cái được xếp vào giới nào? A: Giới đồng giao tử B: Giới dị hợp tử C: Giới đồng hợp tử D: Giới dị giao tử 33. Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiễm sắc thể giới tính? A: ở ruồi giấm cặp NST giới tính tồn tại thành cặp tương đồng ở con cái B: ở ruồi giấm cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tương đồng ở con đực C: Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tương đồng ở giới đồng giao tử D: Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tương đồng ở giới dị giao tử Di truyền liên kết với giới tính 1. Moocgan đã sử dụng phép lai gì để phát hiện quy luật di truyền liên kết với giới tính? A: Lai phân tích C: Lai phân tích và lai thuận nghịch B: Lai thuận nghịch D: Lai luân chuyển 2. Hiện tượng di truyền mà các gen xác định các tính trạng thường nằm trên nhiễm sắc thể giới tính được gọi là: A: Di truyền liên kết gen C: Di truyền liên kết với giới tính B: Di truyền hoán vị gen D: Di truyền giới tính 3. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính, phép lai thuận có tỉ lệ phân tính ở F2 như thế nào? A: (3 : 1) B: (1 : 1 : 1 : 1) C: (9 : 3 : 3 : 1) D: (3 : 3 : 1 : 1) 4. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính, phép lai nghịch có tỉ lệ phân tính ở F2 như thế nào? A: (3 : 1) B: (1 : 1 : 1 : 1) C: (9 : 3 : 3 : 1) D: (3 : 3 : 1 : 1) 5. Các ruồi giấm mắt trắng F2 trong thí nghiệm của Moocgan ở phép lai thuận có đặc điểm gì? A: Toàn ruồi đực B: Nửa đực, nửa cái C: Toàn ruồi cái D: Không có ruồi mắt trắng 6. Các ruồi giấm mắt trắng F2 trong thí nghiệm của Moocgan ở phép lai nghịch có đặc điểm gì? A: Toàn ruồi đực B: Nửa đực, nửa cái C: Toàn ruồi cái D: Không có ruồi mắt trắng 7. Các ruồi giấm mắt đỏ F2 trong thí nghiệm của Moocgan ở phép lai thuận có đặc điểm gì? A: 2/3 cái, 1/3 đực B: Nửa đực, nửa cái C: Toàn ruồi cái D: Không có ruồi mắt đỏ 8. Các ruồi giấm mắt đỏ F2 trong thí nghiệm của Moocgan ở phép lai nghịch có đặc điểm gì? A: 2/3 cái, 1/3 đực B: Nửa đực, nửa cái C: Toàn ruồi cái D: Không có ruồi mắt đỏ 9. Khi lai các ruồi giấm thuần chủng ♂ mắt đỏ x ♀ mắt trắng với nhau thì F1 thu được tỉ lệ nào? A: 100% mắt đỏ B: 100% mắt trắng C: 1/2 ♀ đỏ, 1/2 ♂ trắng D: 1/2 ♂ đỏ, 1/2 ♀ trắng 10. Khi lai các ruồi giấm thuần chủng ♂ mắt trắng x ♀ mắt đỏ với nhau thì F1 thu được tỉ lệ nào? A: 100% mắt đỏ B: 100% mắt trắng C: 1/2 ♀ đỏ, 1/2 ♂ trắng D: 1/2 ♂ đỏ, 1/2 ♀ trắng 11. Các ruồi giấm cái ở F2 trong phép lai thuận của thí nghiệm lai ruồi giấm khác nhau về màu mắt của Moocgan có đặc điểm gì? A: Toàn ruồi mắt đỏ B: Toàn ruồi mắt trắng C: Nửa đỏ, nửa trắng D: Tất cả đều sai 12. Các ruồi giấm cái ở F2 trong phép lai nghịch của thí nghiệm lai ruồi giấm khác nhau về màu mắt của Moocgan có đặc điểm gì? A: Toàn ruồi mắt đỏ B: Toàn ruồi mắt trắng C: Nửa đỏ, nửa trắng D: Tất cả đều sai 13. Trong phép lai sau: XAXa x XaY tỉ lệ phân tính ở đời sau là: A: (1 : 1 : 1 : 1) B: (3 : 1) C: (1 : 1) D: (3 : :3 : 1 : 1) 14. Trong phép lai sau: XAXa x XAY tỉ lệ phân tính ở đời sau là: A: (1 : 1 : 1 : 1) B: (3 : 1) C: (1 : 1) D: (3 : :3 : 1 : 1) 15. Trong phép lai sau: XaXa x XAY tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là: A: (1 : 1 : 1 : 1) B: (3 : 1) C: (1 : 1) D: (3 : :3 : 1 : 1) 16. Nếu gen M (bình thường), m (mù màu) liên kết trên nhiễm sắc thể X ở người. Kiểu gen nào sau đây không bị bệnh? A: XmY B: XmXm C: XMXm D: Cả A và C 17. Nếu gen M (bình thường), m (mù màu) liên kết trên nhiễm sắc thể X ở người. Kiểu gen nào sau đây bị bệnh? A: XMY B: XmXm C: XMXm D: Cả A và C 18. Nếu gen H (bình thường), h (máu khó đông) liên kết trên nhiễm sắc thể X ở người. Kiểu gen nào sau đây không bị bệnh? A: XHY B: XhXh C: XhY D: Cả A và C 19. ở người, các gen quy định các tính trạng nào cũng di truyền theo quy luật di truyền chéo do gen lặn trên nhiễm sắc thể X? A: Bệnh mù màu B: Tật túm lông trên tai C: Tật dính ngón tay D: Tóc xoăn 20. ở người, các gen quy định các tính trạng nào cũng di truyền theo quy luật di truyền chéo do gen lặn trên nhiễm sắc thể X? A: Đầu hói B: Bệnh máu khó đông C: Tật dính ngón tay D: Tóc bạch kim 21. ở người, các gen quy định các tính trạng nào di truyền theo quy luật di truyền thẳng do gen trên nhiễm sắc thể Y? A: Bệnh mù màu B: Tật túm lông trên tai C: Tật cận thị D: Tóc xoăn 22. ở người, các gen quy định các tính trạng nào di truyền theo quy luật di truyền thẳng do gen trên nhiễm sắc thể Y? A: Bệnh máu khó đông B: Tật túm lông trên tay C: Tật dính ngón tay 2 và 3 D: Tóc xoăn 23. ở người, tính trạng nào chỉ biểu hiện ở nam giới? A: Bệnh mù màu B: Tật túm lông trên tai C: Tật cận thị D: Thuận tay phải 24. Gen quy định tính trạng nào không di truyền theo quy luật di truyền chéo? A: Gen quy định màu mắt ở ruồi giấm C: Gen quy định màu sắc hạt ở đậu Hà Lan B: Gen quy định bệnh mù màu ở người D: Gen quy định bệnh máu khó đông ở người 25. ở người, tính trạng nào chỉ biểu hiện ở nam giới? A: Bệnh máu khó đông C: Tật dính ngón tay 2 và 3 B: Bệnh bạch tạng D: Tâm thần phân liệt 26. ở người, tính trạng nào biểu hiện ở cả phụ nữ và nam giới liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính? A: Bệnh máu khó đông C: Tật dính ngón tay 2 và 3 B: Bệnh bạch tạng D: Tật túm lông trên tai 27. Gen lặn quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ vì: A: Nam giới chỉ có một NST X C: Nam giới dễ nhận được gen hơn nữ B: Nữ cần gặp trạng thái dị hợp mới biểu hiện D: Cả A và B đều đúng 28. ở người, tính trạng nào biểu hiện ở cả phụ nữ và nam giới liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính? A: Bệnh bướu cổ C: Tật dính ngón tay 2 và 3 B: Bệnh mù màu D: Tật túm lông trên tai 29. Một đứa trẻ trai sinh ra bị mù màu, biết bố nó cũng bị bệnh này. Hỏi nó nhận gen có nguồn gốc từ ai? A: Ông nội B: Ông ngoại C: Bà nội D: Có thể ông nội hoặc ông ngoại 30. Một đứa trẻ trai sinh ra bị máu khó đông. Hỏi nó có thể nhận gen có nguồn gốc từ ai? A: Ông nội B: Ông ngoại C: Bà nội D: Bà ngoại 31. Một đứa trẻ sinh ra có tật dính ngón tay số 2 và 3, biết cậu ruột của đứa trẻ cũng bị dính ngón tay như nó. Hỏi nó nhận gen có nguồn gốc từ ai? A: Ông nội B: Ông ngoại C: Bà nội D: Bà ngoại 32. Một đứa bé gái sinh ra mắc bệnh mù màu. Hỏi ai đã di truyền gen cho nó? A: Bố đứa trẻ B: Mẹ đứa trẻ C: Cả bố và mẹ D: Ông nội và ông ngoại
Tài liệu đính kèm: