- Nghiệm x x 0 của hệ trên là hoành độ của tiếp điểm của hai đường cong đã cho.
Hệ trên có bao nhiêu nghiệm thì hai đường cong (C) và C tiếp xúc với nhau tại bấy nhiêu điểm.
Trang 178 BÀI 5. TIẾP TUYẾN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM Cho hai hàm số f x và g x có đạo hàm tại điểm 0x . Ta nói rằng hai đường cong C :y f x và C : y g x tiếp xúc với nhau tại điểm 0 0M x ;y nếu M là một tiếp điểm chung của chúng. (C) và (C ) có tiếp tuyến chung tại M. Điều kiện tiếp xúc: Hai đường cong (C): y f x và C : y g x tiếp xúc với nhau hệ phương trình f x g x f x g x có nghiệm. Nghiệm của hệ phương trình là hoành độ tiếp điểm của hai đường cong đó. B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1: Sự tiếp xúc của hai đường cong 1. Phương pháp giải Cho hai đường cong (C): y f x và C : y g x . Điều kiện để hai đường cong tiếp xúc với nhau là hệ phương trình f x g x f x g x có nghiệm. - Nghiệm 0 x x của hệ trên là hoành độ của tiếp điểm của hai đường cong đã cho. - Hệ trên có bao nhiêu nghiệm thì hai đường cong (C) và C tiếp xúc với nhau tại bấy nhiêu điểm. 2. Bài tập Bài tập 1: Đồ thị hàm số 3y x x 1 tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây? A. y x 1 . B. y 2x 1. C. y x 1. D. y 2x 1. Hướng dẫn giải: Chọn A. Áp dụng điều kiện tiếp xúc của hai đường cong C : y f x và C : y g x là hệ phương trình f x g x f x g x có nghiệm. Ta có 2y 3x 1 0, x nên các phương án B, C bị loại. Trang 179 Xét phương án A. y x 1 . Ta có hệ 3 2 x x 1 x 1 x 0 3x 1 1 . Vậy đường thẳng y x 1 tiếp xúc với đồ thị hàm số đã cho. Bài tập 2. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2x m tiếp xúc với đồ thị hàm số x 1 y x 1 là A. 7; 1 . B. 1 . C. 6 . D. 6; 1 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Đường thẳng y 2x m tiếp xúc với đồ thị hàm số x 1 y x 1 khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm 2 2 2 01 2 1 1 2 11 2 1 1 2 22 2 01 1 1 7 xx x m x x x m mx x m x x x x xx x m Vậy 1;7 m thì đường thẳng d tiếp xúc với (C). Bài tập 3: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị ( m C ) của hàm số 3 24 7 3 y x mx mx m tiếp xúc với parabol 2: 1 P y x x . Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 11 4 . B. 331 4 . C. 9 4 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Để ( m C ) tiếp xúc với (P) thì hệ phương trình sau có nghiệm: 3 2 2 2 4 7 3 1 3 8 7 2 1 x mx mx m x x x mx m x 3 2 2 4 1 7 1 3 1 0 1 3 2 4 1 7 1 0 2 x m x m x m x m x m Giải (1), ta có (1) 21 4 3 1 0 x x mx m 2 1 4 3 1 0 x x mx m + Với 1x thay vào (2) được 2m + Xét hệ 2 2 4 3 1 0 3 2 1 1 4 3 2 4 1 7 1 0 x mx m m x m x m x m . Trang 180 • Nếu 1 2 m thì (4) vô nghiệm. • Nếu 1 2 m thì (4) 1 2 1 m x m . Thay 1 2 1 m x m vào (3) ta được 2 1 1 4 3 1 0 2 1 2 1 m m m m m m 3 2 2 1 4 11 5 2 0 4 1 m m m m m m (thỏa mãn điều kiện). Vậy 1 2; ;1 4 S nên tổng các phần tử trong S bằng 11 4 . Bài tập 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 21 2 2 1 3 2 x y m x mx tiếp xúc với đường thẳng 1y . Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 10. B. 20 . 3 C. 8 . 3 D. 32 . 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Xét hệ phương trình 3 2 2 1 2 2 1 1 1 3 2 2 2 0 2 x m x mx x m x m Giải phương trình (2) ta được 2 x m x . + Với x m , thay vào (1) ta được 3 2 0 0 6 6 mm m m . + Với 2x , thay vào (1), ta được 2 3 m . Vậy tập hợp các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số đã cho tiếp xúc với đường thẳng 1y là 2 0;6; 3 S nên tổng các phần tử trong S bằng 20 3 . Bài tập 5. Biết đồ thị của hàm số 3 2: , , C y x ax bx c a b c , tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng 1x tại điểm có tung độ bằng 3. Tổng a + 2b + 3c bằng A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn B. Vì (C) tiếp xúc với Ox tại gốc tọa độ nên 0x là nghiệm của hệ phương trình Trang 181 3 2 2 0 0 03 2 0 x ax bx c b cx ax b Mặt khác (C) đi qua điểm 1;3A nên 1 3 2 a b c a . Vậy 2 3 2. a b c Bài tập 6. Họ parabol 2: 2 3 2 0 mP y mx m x m m luôn tiếp xúc với đường thẳng d cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây? A. 1; 8A . B. 0; 2B . C. 0;2C . D. 1;8D . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 2 22 3 2 2 1 6 2 y mx m x m m x x x 2 1 6 2 y m x x . Xét đường thẳng : 6 2 d y x thì hệ phương trình 2 1 6 2 6 2 2 1 6 6 m x x x m x luôn có nghiệm 1x với mọi 0m . Vậy mP luôn tiếp xúc với đường thẳng : 6 2 d y x . Đường thẳng d đi qua điểm 0; 2B . Nhận xét: Nếu có thể viết lại hàm số mP theo dạng 2 y m ax b cx d thì mP luôn tiếp xúc với đường y cx d . Dạng 2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm 0 0;M x y 1. Phương pháp giải Thực hiện theo các bước sau Bước 1: Tính y f x và 0f x . Bước 2: Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là 0 0 0 y f x x x y Bước 3: Thực hiện các yêu cầu còn lại của bài toán. Kết luận. Chú ý: - Nếu bài toán chỉ cho 0 x thì ta cần tìm 0 0y f x và 0f x . - Nếu bài toán chỉ cho 0 y thì ta cần tìm 0 x bằng cách giải phương trình 0f x y . - Giá trị 0f x là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm 0 0;M x y . 2. Bài tập Trang 182 Bài tập 1. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số 2 1 : 1 x C y x có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB bằng A. 125 ®vdt 6 . B. 117 ®vdt 6 C. 121 ®vdt 6 D. 119 ®vdt 6 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2 3 2;5 ; ; 2 3 1 M C y y x . Phương trình tiếp tuyến tại 2;5M là : 3 11 d y x . Khi đó d cắt Ox, Oy tại 11 ;0 3 A và 11 0;11 ; 11. 3 B OA OB Vậy 1 1 11 121 . . .11 ®vdt 2 2 3 6 OABS OAOB Bài tập 2. Cho hàm số 2, 0 2 x b y ab a ax . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 1; 2A song song với đường thẳng : 3 4 0 d x y . Khi đó giá trị của 3a b bằng A. 5. B. 4. C. –1. D. –2. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 2 2 2 2 1 2 2 ab ab y y ax a Do tiếp tuyến song song với đường thẳng : 3 4 0 3 4 d x y y x nên 2 2 1 3 3 2 ab y a . Mặt khác 1; 2A thuộc đồ thị hàm số nên 1 2 2 3. 2 b b a a Khi đó ta có hệ 2 2 2 3 2 2 5 15 10 0 1 2 3 ab a a a a a b a + Với 2 1 2 a b ab (loại) + Với 1 1 a b ( thỏa mãn điều kiện). Khi đó ta có hàm số 1 2 x y x . Trang 183 2 3 1 3 2 y y x nên phương trình tiếp tuyến là 3 1 y x song song với đường thẳng 3 4 y x . Vậy 3 2 a b . Bài tập 3. Trong tất cả các đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số 3 23 3 1 y x x x thì đường thẳng d có hệ số góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là A. 6 2. y x B. 2 2. y x C. 1.y D. 3 1. y x Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 23 6 3 y x x Gọi 0 0;M x y thuộc đồ thị hàm số. Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại 0 0;M x y là 22 0 0 0 3 6 3 3 1 6 6 k x x x max 0 6 1 k x hay 1; 4 M . Phương trình đường thẳng d là 6 1 4 6 2 y x y x . Nhận xét: Đối với hàm số bậc ba 3 2 y ax bx cx d thì tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất (nhỏ nhất) là tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị 0 0;U x f x , với 0x là nghiệm của phương trình 0 y . + Nếu 0a thì hệ số góc 0k f x là nhỏ nhất. + Nếu 0a thì hệ số góc 0k f x là lớn nhất. Bài tập 4. Cho hàm số 3 22 1 2 y x x m x m có đồ thị mC . Giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị mC tại điểm có hoành độ 1x song song với đường thẳng 3 10 y x là A. 2.m B. 4.m C. 0.m D. không tồn tại m. Hướng dẫn giải Chọn D. có 23 4 1 1 2 y x x m y m . Tiếp tuyến của mC tại điểm có hoành độ 1x có phương trình là 2 1 3 2 2 2 y m x m y m x m Do tiếp tuyến song song với đường thẳng 3 10 y x nên 2 3 2 10 m m (vô lí) Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài tập 5. Cho hàm số 3 2 1 f x x mx x . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ 1x . Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn . 1 0 k f là Trang 184 A. 2 m . B. 2 1 m . C. 1m . D. 2m Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 23 2 1 1 4 2 f x x mx k f m . Do đó . 1 4 2 1 k f m m Để . 1 0 k f thì 4 2 1 0 2 1 m m m . Bài tập 6. Cho hàm số 3 23 1 1 y x mx m x , với m là tham số thực, có đồ thị (C). Biết rằng khi 0 m m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ 0 1 x đi qua 1;3A . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 2 1 m . B. 0 1 0 m C. 0 0 1 m D. 0 1 2 m Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi B là tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua 1;3A khi 0m m Ta có 23 6 1 y x mx m . Với 0 1 x thì 0 2 1 1;2 1 y m B m và 1 5 4 y m . Tiếp tuyến tại B của (C) có phương trình là 5 4 1 2 1 y m x m . Do tiếp tuyến đi qua 1;3A nên 1 2 5 4 2 1 3 2 m m m . Vậy 0 1 0;1 2 m . Bài tập 7. Cho hàm số 2 2 x y x có đồ thị (C). Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung, M không trùng với gốc tọa độ O và có tọa độ nguyên. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là A. 8. y B. 64. y C. 12. y D. 9. y Hướng dẫn giải: Chọn A. Giả sử 2 ; 2 a M a a là một điểm thuộc (C). Do ; 2 ;d M Ox d M Oy nên 2 2 2 0 2 42 2 2 3 2 42 aa a a a a a a a a aa Trang 185 Theo giả thiết thì M không trùng với gốc tọa độ O và có tọa độ nguyên nên 4 4; 8 a M . Khi đó 2 2 4 4 0 ... x nên đạo hàm hai vế ta được 2 3. . 6 3,f x f x f x x . Thay 1x vào ta có 2 3 1 . 1 6 1 3f f f . Vì 1 1f nên 1 1 3 f . Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là 1 4 3 3 y x . 2 1 2.f Dạng 8. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y f x mà tiếp tuyến tại các điểm đó song song với nhau hoặc có cùng hệ số góc k. 1. Phương pháp giải Giả sử hai điểm ; , ;A A B B A BA x f x B x f x x x thuộc đồ thị hàm số y f x mà tiếp tuyến tại hai điểm đó song song với nhau hoặc có cùng hệ số góc k thì , A B x x là hai nghiệm của phương trình f x k . Trang 206 Khi đó ta có biểu thức liên hệ giữa , A B x x . Từ đó giải quyết yêu cầu bài toán đưa ra. Đối với hàm số 0; 0 ax b y c ad bc cx d có tâm đối xứng là ; d a I c c . Nếu A, B là hai điểm thuộc đồ thị có tiếp tuyến tại A, B song song với nhau thì I là trung điểm của AB. 2. Bài tập mẫu Bài tập 1: Cho hàm số 1 2 1 x y x có đồ thị (H). Gọi 1 1 2 2; , ;A x y B x y là hai điểm phân biệt thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB bằng A. 3 2 . B. 3. C. 6. D. 2 6. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2 3 2 1 y x . Do tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau nên 1 2 1 2 2 2 1 21 2 3 3 12 1 2 1 x x y x y x x xx x Vì 1 2 x x nên 1 2 1x x . Khi đó do vai trò của A, B như nhau nên ta có thể giả sử 1 1 1 , 0 2 2 x a a thì 1 1 3 1 1 3 ; , ; 2 2 2 2 2 2 a a A a B a a a . Gọi 1 1 ; 2 2 I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Ta thấy 1 2 1 2 1 2 1 2 I I x x x y y y nên I là trung điểm của AB. Ta có 2 2 2 2 3 9 9 3 ; 2 . 2 2 4 4 4 4 2 a a a IA IA a a a Vì I là trung điểm của AB nên 3 2 2 6 2 AB IA . Vậy min 6AB khi 2 2 2 9 3 3 4 4 a a a a Bài tập 2: Cho hàm số 1 2 1 x y x có đồ thị (H). Gọi 1 1 2 2; , ;A x y B x y là hai điểm phân biệt thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại A , B có cùng hệ số góc k . Biết diện tích tam giác OAB bằng 1 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 9.k B. 9 6.k C. 6 3.k D. 3 0.k Trang 207 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 2 3 2 1 y x Tiếp tuyến tại A, B của (H) có cùng hệ số góc k nên 1 2 ,x x là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2 3 0 2 1 k k x . Suy ra 24 4 3 0 *kx kx k nên 1 2 1 2 1 3 . 4 x x k x x k Khi đó do vai trò của A, B như nhau nên ta có thể giả sử 1 1 1 , 0 2 2 x a a thì 1 1 3 1 1 3 ; , ; 2 2 2 2 2 2 a a A a B a a a . Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ABC nếu có ; , ;AB a b AC c d thì 1 2 ABC S ad bc . Ta có 1 1 3 1 1 3 ; , ; 2 2 2 2 2 2 a a OA a OB a a a 21 1 3 1 3 1 3 1 . 2 2 2 2 2 4 2 OAB a a a a a S a a a 22 2 2 3 0 33 2 12 3 0 a a aa a aa a ( vì a > 0). + Với 1 2 1 3 2; 1 . 3 a x x k + Với 1 2 1 1; 0 3.a x x k Vậy giá trị của k là 1 3; 3 k k . Bài tập 3: Cho hàm số 3 3 1y x x có đồ thị (C). Gọi ; , ;A A B BA x y B x y với A Bx x là các điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau và 6 37AB . Giá trị 2 3 A B x x bằng A. 15. B. 90. C. – 15. D. – 90. Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 23 3y x . Do tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau nên A By x y x 2 23 3 3 3 0 A B A B x x x x (do A Bx x ). Trang 208 Giả sử 3 3, 3 1 , , 3 1A a a a B a a a với a > 0 thuộc (C). Khi đó 2 2 2 3 6 4 24 2 6 4 24 40 6 37AB a a a a a a 6 4 2 24 24 40 1332 0 9 3a a a a a (vì a > 0) 3; 3 A B x x nên 2 3 15. A B x x Bài tập 4: Cho hàm số 2 1 x y x có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm phân biệt thuộc (C) và tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Đường thẳng AB cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại M, N diện tích tam giác OMN bằng 1 4 . Độ dài đoạn MN bằng A. 10 . B. 5 . 2 C. 3 5 . 2 D. 10 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2 3 1 y x . Gọi 1 1 2 2; , ;A x y B x y . Khi đó 2 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2y x y x x x x x . Do đó tâm đối xứng 1;1I của (C) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi hệ số góc của đường thẳng AB là k. Phương trình đường thẳng AB là 1 1y k x . Điều kiện để đường thẳng : 1 1d y k x cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B là phương trình 2 1 1 * 1 x k x x có hai nghiệm phân biệt 1x . Ta có 2* 2 3 0kx kx k có hai nghiệm phân biệt 1x khi và chỉ khi 2 0 3 0 0 2 3 0 k k k k k k k k Vì M, N là giao điểm của AB với Ox, Oy nên 1 ;0 , 0;1 k M N k k . Suy ra 2 2 2 1 1 2 1 1 2 4 2 OMN k k S k k k k Ta có 2 2 22 2 2 1 1 1 1 1 k MN k k k k Trang 209 + Với 5 2 . 2 k MN + Với 1 5 . 2 2 k MN Vậy trong cả hai trường hợp thì 5 2 MN . Dạng 9: Một số dạng toán khác Bài tập 1: Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số 4 23 2y x x và có hoành độ a. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A? A. 1. B. 3. C. 2. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 3 0 4 6 ; 0 6 2 x y x x y x . 2 212 6; 0 2 y x y x . Tọa độ các điểm có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến tại điểm đó cắt trục hoành tại hai điểm thỏa mãn 6 6 2 2 1;0;1 2 ; 2 a a a a . Vậy có ba giá trị nguyên của a thỏa mãn. Nhận xét: Đối với đồ thị hàm số 4 2 y ax bx c mà đồ thị có ba điểm cực trị ( khi ab < 0) thì tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm có hoành độ nằm giữa hai điểm cực tiểu (cực đại), trừ điểm uốn sẽ luôn cắt đồ thị tại hai điểm khác nữa. Bài tập 2: Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số 4 23 2y x x và có hoành độ a . Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A và diện tích tam giác OBC bằng 2 3 ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn A. Trang 210 Ta có 3 0 4 6 ; 0 6 2 x y x x y x . 2 212 6; 0 2 y x y x . Tọa độ các điểm có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến tại điểm đó cắt trục hoành tại hai điểm nữa thì 6 6 2 2 1;0;1 2 2 a a a + Với 1 1;0a A . Khi đó phương trình tiếp tuyến là 2 1y x . Xét phương trình 4 2 0 3 2 2 1 1 2 x x x x x x nên 0;2 , 2;6 2OBCB C S (loại). + Với 0 0;2a A . Khi đó phương trình tiếp tuyến là 2y nên 3;2 , 3;2 2 3OBCB C S (thỏa mãn). + Với 1 1;0a A . Khi đó phương trình tiếp tuyến là 2 1y x nên 0;2 , 2;6 2OBCB C S (loại). Vậy 0a . Bài tập 3: Cho hàm số 1 2 x y x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 2x m cắt tiệm cận đứng tại 1 1;A x y , cắt tiệm cận ngang tại 2 2;B x y thỏa mãn 2 1 5x y . Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 4. B. – 2. C. – 4. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là 2x và 1y . Ta có 2 2 3 3 , 2 2 y y m mx . Gọi 3 2; , 0 m M m C m m , tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là 2 3 3 2 m y x m m m . Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng là 6 2; m A m và tiệm cận ngang là 2 2;1B m . Trang 211 Theo giả thiết ta có 2 16 2 2 5 2 4 6 3 mm m m m m m . Vậy 1 2 2m m . Bài tập 4: Cho hàm số 1 1 x y x có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm nằm trên hai nhánh của (C) và các tiếp tuyến của (C) tại A, B cắt các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt tại các cặp M, N và P, Q. Diện tích tứ giác MNPQ nhỏ nhất bằng A. 16. B. 32. C. 8. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Theo tính chất của tiếp tuyến đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất thì . . 8IM IN IP IQ . Ta có 1 1 1 . . . . . 2 2 2 MNPQ S MPNQ IM IP IN IQ IM IN IP IQ IM IQ IN IP 1 1 64 1 8 8 . . 8 . 8 .2 64 16 2 2 . 2 IM IQ IN IP IN IP IN IP . Vậy min 16S khi 64 . . 8 . IN IP IN IP IN IP hay 2 2IN IQ IM IP tức là MNPQ là hình vuông. Bài tập 5: Cho hàm số 4 3 2 1 6 7 2 y x x x có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có ít nhất hai tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với đường thẳng :d y mx ? A. 27. B. 28. C. 26. D. 25. Hướng dẫn giải Chọn B. Giả sử ;M a b là tiếp điểm. Ta có 3 22 3 12y x x x . Tiếp tuyến của (C) tại M song song hoặc trùng với đường thẳng :d y mx nên a là nghiệm của phương trình 3 22 3 12 *x x x m . Để có ít nhất hai tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với đường thẳng d thì phương trình (*) có ít nhất hai nghiệm. Xét 3 22 3 12f x x x x có 2 1 6 6 12; 0 2 x y x x y x . Bảng biến thiên Trang 212 Từ bảng biến thiên, để phương trình (*) có ít nhất hai nghiệm thì 20 7m . Mà m nên 20, 19,...,6,7m . Vậy có 28 giá trị m thỏa mãn. Bài tập 6: Cho đường cong 1 : 1 x C y x và điểm 1;1I . Hai điểm A và B thuộc cùng một nhánh của đồ thị sao cho IA IB . Gọi 1 k và 2 k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại A và B. Khi tiếp tuyến tại A và B của (C) tạo với nhau một góc 15 , giá trị biểu thức 1 2 k k bằng A. 2 6 2 2. B. 4 2 3 . C. 2 6 2 2. D. 4 2 3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Do IA IB nên 1 2 . 1k k . Ta có 1 2 1 2 tan15 1 . k k k k 1 2 2 2 3k k 2 1 2 28 16 3k k 2 1 2 1 2 32 16 3 4 2 3 2 6 2 2k k k k . Nhận xét: Đối với đồ thị hàm số ax b y cx d có tâm đối xứng là I. Cho A, B là hai điểm thuộc cùng một nhánh của đồ thị hàm số thỏa mãn IA IB . Gọi 1 2 ,k k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại A, B. Ta có 1 2 1 k k c .
Tài liệu đính kèm: