Đường thẳng y y 0 được gọi là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số
y=f(x)
Trang 143 BÀI 4. TIỆM CẬN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM Đường thẳng 0y y được gọi là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y f x nếu 0lim x f x y hoặc 0lim x y Đường thẳng 0x x được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: 0 0 lim ; lim x x x x f x f x ; 0 0 lim ; lim x x x x f x f x . B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1. Xác định các đường tiệm cận dựa vào định nghĩa 1. Phương pháp giải Tiệm cận ngang Đường thẳng 0y y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x nếu 0lim x f x y hoặc 0lim x f x y Tiệm cận đứng Đường thẳng 0x x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x nếu một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: Trang 144 0 0 lim ; lim x x x x f x f x ; 0 0 lim ; lim x x x x f x f x 2. Bài tập Bài tập 1: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng A. 2 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 1 (đvdt) D. 4 (đvdt) Hướng dẫn giải Chọn A Tập xác định \ 1D Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 1x và tiệm cận ngang là 2y . Khi đó hình chữ nhật tạo bởi hai đường tiệm cận và hai trục tọa độ có các kích thước là 1 và 2 nên có diện tích 1.2 2S (đvdt) Bài tập 2: Biết các đường tiệm cận của đường cong 26 1 2 : 5 x x C y x và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giác H . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. H là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 B. H là một hình vuông có diện tích bằng 4 C. H là một hình vuông có diện tích bằng 25 D. H là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10 Hướng dẫn giải Chọn D Tập xác định ; 2 2; \ 5 Ta có 26 1 2 lim lim 5 5 5x x x x y y x là tiệm cận ngang của C 26 1 2 lim lim 7 7 5x x x x y y x là tiệm cận ngang của C 5 5 lim ; lim 5 x x y x là tiệm cận đứng của C Vậy đồ thị có ba đường tiệm cận là 5; 7; 5y y x cùng với trục tung tạo thành một hình chữ nhật có kích thước 2 5 nên có diện tích bằng 10. Dạng 2: Tiệm cận của đồ thị hàm số ax b y cx d 1. Phương pháp giải Để tồn tại các đường tiệm cận của đồ thị hàm số ax b y cx d thì 0c và 0ad bc Khi đó phương trình các đường tiệm cận là Trang 145 + Tiệm cận đứng d x c + Tiệm cận ngang a y c 2. Bài tập Bài tập 1: Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 2 1 1m x y x m có đường tiệm cận ngang 3y là A. 1m B. 0m C. 2m D. 3m Hướng dẫn giải Chọn C Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 22 1 1 0 2 1 0m m m m m Phương trình đường tiệm cận ngang là 2 1y m nên có 2 1 3 2m m . Bài tập 2: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1 1 x y mx có tiệm cận đứng là A. B. \ 0 C. \ 1 D. \ 0; 1 Hướng dẫn giải Chọn D Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 0 0 1 0 1 m m m m Bài tập 3. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 1 x y mx không có tiệm cận đứng là A. B. 1 0; 3 C. 1 3 D. 0 Hướng dẫn giải Chọn B Điều kiện để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là 0 0 1 1 3 0 3 m m m m Bài tập 4: Cho hàm số 1 ax b y x . Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm 0; 1A và có đường tiệm cận ngang là 1y . Giá trị a b bằng A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn B Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 0a b Trang 146 Do đồ thị hàm số đi qua điểm 0; 1A nên 1b Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là 1y a a (thỏa mãn điều kiện) Vậy 0a b Bài tập 5: Biết rằng đồ thị của hàm số 3 2019 3 a x a y x b nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của a b bằng A. 3 B. -3 C. 6 D. 0 Hướng dẫn giải Chọn D Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 3 3 2019 0a b a Phương trình các đường tiệm cận là 3 3 0 3 3 3 0 3 x b b b y a a a (thỏa mãn điều kiện) Vậy 0a b Bài tập 6: Giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 2 x y x m đi qua điểm 1; 2A là A. 4m B. 2m C. 4m D. 2m Hướng dẫn giải Chọn B Điều kiện để đồ thị hàm số có đường tiệm cận là 2 0 2m m Đường tiệm cận đứng là 1 2 2 2 m m x m (thỏa mãn) Bài tập 7: Cho hàm số 1 2 mx y x m với tham số 0m . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào dưới đây? A. 2 0x y B. 2 0x y C. 2 0x y D. 2y x Hướng dẫn giải Chọn C Điều kiện để đồ thị hàm số có đường tiệm cận là 22 1 0m m . Phương trình các đường tiệm cận là 2 ;x m y m nên tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là 2 ;I m m thuộc đường thẳng 2x y Bài tập 8: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 5x y x m có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung là A. 0m và 5 4 m B. 0m Trang 147 C. 0m và 3 4 m D. 0m Hướng dẫn giải Chọn A. Điêu kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 5 4 5 0 4 m m Phương trình đường tiệm cận đứng là x m Để tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung thì 0m Vậy điều kiện cần tìm là 0 5 4 m m Dạng 3: Tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ 1. Phương pháp giải - Tiệm cận của đồ thị hàm số A y f x với A là số thực khác 0 và f x là đa thức bậc 0n . - Đồ thị hàm số A y f x luôn có tiệm cận ngang 0y . - Đường thẳng 0x x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A y f x khi và chỉ khi 0x là nghiệm của f x hay 0 0f x - Tiệm cận của đồ thị hàm số f x y g x với ,f x g x là các đa thức bậc khác 0. - Điều kiện để đồ thị hàm số f x y g x có tiệm cận ngang là bậc f x bậc g x . - Điều kiện để đường thẳng 0x x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x y g x là 0x là nghiệm của g x nhưng không là nghiệm của f x hoặc 0x là nghiệm bội n của g x , đồng thời là nghiệm bội m của f x và m n 2. Bài tập Bài tập 1: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 2 1 2 1 mx x y x có tiệm cận đứng là A. 8m B. 0m C. 4m D. 8m Hướng dẫn giải Chọn D Trang 148 Tập xác định 1 \ 2 D . Đặt 2 2 1g x mx x Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì 1 2 x không là nghiệm của g x 1 0 2 0 8 2 4 m g m Bài tập 2: Biết đồ thị hàm số 2 1 2 6 x y x mx n (m, n là tham số) nhận đường thẳng 1x là tiệm cận đứng, giá trị của m n bằng A. 6 B. 10 C. -4 D. -7 Hướng dẫn giải Chọn C Điều kiện: 2 2 6 0x mx n . Đặt 2 2 6g x x mx n Do 1x là nghiệm của 1f x x nên đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng 1x là tiệm cận đứng thì 1x phải là nghiệm kép của phương trình 22 1 2 7 0 2 7 1 0 52 1 06 0 g m n n m m g x nm mm n Vậy 4m n . Bài tập 3: Biết đồ thị hàm số 2 2 2 1 6 m n x mx y x mx n nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận. Giá trị m n bằng A. 8 B. 9 C. 6 D. -6 Hướng dẫn giải Chọn B Điều kiện 2 6 0x mx n Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2y m n 2 0m n (1) Đặt 2(2 ) 1f x m n x mx và 2 6g x x mx n Nhận thấy 0 0f với mọi m, n nên đồ thị nhận trục tung 0x là tiệm cận đứng thì 0 0 6 0 6g n n . Kết hợp với (1) suy ra 3m . Vậy 9m n Bài tập 4: Cho hàm số 2 2 1 4 9 ax x y x bx có đồ thị C (a, b là các số thực dương và 4ab ). Biết rằng C có tiệm cận ngang y c và có đúng một tiệm cận đứng. Giá trị của tổng 3 24T a b c bằng A. 8 B. 9 C. 6 D. 11 Hướng dẫn giải Chọn D Trang 149 Điều kiện 24 9 0x bx Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 4 4 a a y c Đồ thị C có một tiệm cận đứng nên ta có các trường hợp sau: Trường hợp 1: Phương trình 24 9 0x bx có nghiệm kép 0x x và không là nghiệm của 2 1 0ax bx 2 144 0 12b b . Vì 0b nên 1 1 12 3 12 b a c Thử lại ta có hàm số 2 2 1 1 3 4 12 9 x x y x x (thỏa mãn) Vậy 1 1 3. 12 24. 11 3 12 T Trường hợp 2: 24 9 0x bx có hai nghiệm phân biệt và một trong hai nghiệm thỏa mãn 2 1 0ax x . Điều này không xảy ra vì 4ab . Chú ý: a; b > 0 nên mẫu số (nếu có) hai nghiệm đều âm, tử số hai nghiệm trái dấu. Dạng 4 Tiệm cận của đồ thị hàm số vô tỷ Cho hàm số vô tỷ y f x - Tìm tập xác định D của hàm số. - Để tồn tại tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x thì trong tập xác định D của hàm số phải chứa ít nhất một trong hai kí hiệu -∞ hoặc +∞ và tồn tại ít nhất một trong hai giới hạn lim x y hoặc lim x y hữu hạn. 2. Bài tập Bài tập 1: Biết đồ thị hàm số 22 4y x ax bx có tiệm cận ngang 1y Giá trị 32a b bằng A. 56 B. -56 C. -72 D. 72 Hướng dẫn giải Chọn B. Điều kiện 2 4 0ax bx Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì 0a Khi đó, ta có 2lim lim 2 4 x x y x ax bx 2 2 2 4 4 lim lim 2 4 lim 1 4 2x x x a x bx y x ax bx ax bx x Trang 150 4 0 4 1 4 2 a a b b a . Vậy 32 56a b Chú ý: Để lim 1 x y thì bậc tử phải bằng bậc mẫu nên phải có 4 0a . Khi đó lim 2x b y a Bài tập 2: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 2 3 2 1 mx x x y x có một đường tiệm cận ngang là 2y ? A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn D Tập xác định 1 \ 2 D Ta có 1 1 lim ; lim 2 2x x m m y y Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là 1 2 32 2 1 5 2 2 m m y m m Dạng 5: Biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y f x , xác định tiệm cận của đồ thị hàm số A y g x với A là số thực khác 0, g x xác định theo f x 1. Phương pháp giải - Xác định tiệm cận đứng: + Số tiệm cận của đồ thị hàm số A y g x là số nghiệm của phương trình 0g x . + Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y f x để xác định số nghiệm của phương trình 0g x để suy ra số đường tiệm cận đứng. - Xác định ti ... có 6 2 .1 4 2 a a a . Vì 0a nên 6a . Bài tập 5. Cho hàm số 1 1 x y x có đồ thị C . Hai đường tiệm cận của C cắt nhau tại I. Đường thẳng : 2d y x b (b là tham số thực) cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B. Biết 0b và diện tích tam giác AIB bằng 15 4 . Giá trị của b bằng A. -1. B. -3. C. -2. D. -4 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có tọa độ điểm 1;1I . Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là Trang 170 2 11 2 2 3 1 0 *1 xx x b f x x b x bx . Đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 0f x có hai nghiệm phân biệt khác 1 2 2 17 0 1 2 0 b b b f . Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của (*). Khi đó 1 1 2 2;2 , ;2A x x b B x x b . Ta có 1 11;2 1IA x x b ; 2 21;2 1IB x x b . Diện tích tam giác IAB là 1 2 2 1 1 1 2 1 1 2 1 2 S x x b x x b 2 1 2 1 1 2 17 1 1 . 2 2 2 b b b x x b . Theo giả thiết thì 21 2 17 15 4 4 b b b 2 2 2 2 1 1 16 225 1 9 4 b b b b b . Do 0b nên 4b . Chú ý: - Với tam giác ABC có ; ; ;AB a b AC c d thì 1 2 ABCS ad bc . - Nếu phương trình bậc hai 2 0ax bx c có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thì 1 2x x a Bài tập 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 1C và 2C lần lượt có phương trình 2 2 1 2 1x y và 2 21 1x y . Biết đồ thị hàm số ax b y x c đi qua tâm của 1C , đi qua tâm của 2C và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả 1C và 2C . Tổng a b c là A. 5. B. 8. C. 2. D. -1. Hướng dẫn giải Chọn C. Đường tròn 1C có tâm 1 1;2I ; 1 1R và 2C có tâm 2 1;0I ; 2 1R . Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là 0ac b . Gọi C là đồ thị hàm số ax b y x c . Khi đó ta có các đường tiệm cận C là x c và y a . Ta có 1 2 12 1 , 0 1 1 a b c c I I C a b a b a c c . Trang 171 Đường thẳng x c tiếp xúc với cả 1C và 2C nên 1 1 0 1 1 c c c 1a b Khi đó tiệm cận ngang của C là 1y tiếp xúc với cả 1C , 2C thỏa mãn bài toán. Vậy 1; 0 2a b c a b c . Dạng 11: Bài toán về khoảng cách từ điểm trên đồ thị hàm số ax b y cx d đến các đường tiệm cận 1. Phương pháp giải Giả sử đồ thị hàm số ax b y cx d có các đường tiệm cận là 1 : d x c và 2 : a y c . Gọi 00 0 ; ax b M x cx d là điểm bất kì trên đồ thị. Khi đó 01 1 0; cx dd d d M x c c và 0 2 2 0 0 ; ax b a ad bc d d M cx d c c cx d . Vậy ta luôn có 1 2 2 . ad bc d d K c là một số không đổi. Khi đó 1 2 1 22 2d d d d K nên 1 2min 2d d K khi 1 2d d 20 0 0 cx d ad bc cx d ad bc c c cx d . Bài tập: Xét hàm số 2 1 1 x y x có hai đường tiệm cận là 1x và 2y . Khi đó tích các khoảng cách từ điểm M bất kỳ trên đồ thị đến hai đường tiệm cận là 2 1 1 1 d . 2. Bài tập Bài tập 1. Gọi M là giao điểm của đồ thị 2 1 2 3 x y x với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi 1 2,d d lần lượt là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Trang 172 Áp dụng công thức, ta có 1 2 6 2 . 2 4 d d . Bài tập 2. Cho hàm số 2 3 2 x y x C . Gọi M là điểm bất kỳ trên C , d là tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị. Giá trị nhỏ nhất của d bằng A. 10. B. 6. C. 2. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi 1 2,d d lần lượt là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Áp dụng công thức, ta có 1 2 4 3 . 1 1 d d . Khi đó 1 2 1 22 . 2d d d d d . Vậy min 2d . Bài tập 3. Cho hàm số 1 3 3 x y x có đồ thị C . Điểm M có hoành độ dương, nằm trên C sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của C . Khoảng cách từ M đến tâm đối xứng của C bằng A. 5. B. 3 2 . C. 2 5 . D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C. Giả sử 00 0 0 0 3 1 ; 0; 3 3 x M x C x x x . Đồ thị C có tiệm cận đứng 1 : 3x , tiệm cận ngang 2 : 3y và tâm đối xứng 3;3I . Khi đó 1 1 0; 3d d M x và 2 2 0 8 ; 3 d d M x . Theo giả thiết 0 1 2 0 0 00 716 2 3 7 13 x d d x x xx (do 0 0x ). Vậy 7;5 2 5M IM . Bài tập 4. Cho hàm số 4 5 1 x y x có đồ thị H . Gọi 0 0;M x y với 0 0x là một điểm thuộc đồ thị H thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của H bằng 6. Giá trị của biểu thức 2 0 0S x y bằng A. 4. B. 0. C. 9. D. 1. Trang 173 Hướng dẫn giải Chọn C. Đồ thị H có tiệm cận đứng 1 : 1x và tiệm cận ngang 2 : 4y . Gọi 00 0 0 0 4 5 ; , 1, 0 1 x M x H x x x . Khi đó 1 1 0; 1d d M x và 2 2 1 2 0 9 ; . 9 1 d d M d d x . Ta có 1 2 1 22 6d d d d nên 1 2min 6d d khi 0 1 2 0 00 29 1 41 x d d x xx . Do 0 0x nên 4;7 9M S . Dạng 12: Bài toán liên quan giữa tiếp tuyến và tiệm cận của đồ thị hàm số ax b y cx d 1. Phương pháp giải Giả sử đồ thị hàm số ax b y cx d có đồ thị C có các đường tiệm cận là 1 : d x c , 2 : a y c và ; d a I c c . Gọi 00 0 ; ax b M x cx d là điểm bất kỳ trên đồ thị. Khi đó tiếp tuyến của C tại M là 002 00 : ax bad bc d y x x cx dcx d . Gọi 1A d 0 0 0 22 ; ad bcbc ad acxd A IA c c cx d c cx d . 2B d 0 0 2 2 ; cx dd a B x IB c c c . Do đó 2 4 . ad bc IA IB K c là một số không đổi. Ta có các dạng câu hỏi thường gặp sau Câu 1: Tính diện tích tam giác IAB. 2 21 1 . 2 2 IAB ad bc S IA IB K c . Câu 2: Tìm điểm M C hoặc viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông có a) Cạnh huyền nhỏ nhất. 2 2 2 . 2AB IA IB IA IB K . Dấu bằng xảy ra khi IA IB . b) Chu vi nhỏ nhất Ta có 2 . 2 . 2 2IA IB AB IA IB IA IB K K Dấu bằng xảy ra khi IA IB . c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất. Ta có 1 2 2 K R AB Dấu bằng xảy ra khi IA IB . d) Bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Trang 174 Do IAB vuông tại I nên 2 21 1 . 2 2 IAB ad bc S IA IB K c là một số không đổi. Ngoài ra, ta có 2 2 A B M A B M x x x y y y nên M luôn là trung điểm của AB. Ta có S K r p IA IB AB Vậy r lớn nhất khi IA IB AB nhỏ nhất và bằng 2 2K K . Dấu bằng xảy ra khi IA IB . e) Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến lớn nhất. Gọi H là hình chiếu của I lên d, ta có 2 2 2 1 1 1 2 2 . 2 K IH IA IB KIH IA IB . Dấu bằng xảy ra khi IA IB . Nhận xét: Các câu hỏi trên thì đẳng thức đều xảy ra khi IA IB nên IAB vuông cân tại I. Gọi là góc giữa tiếp tuyến d và tiệm cận ngang 2 thì 2; ; 45d d Ox nên hệ số góc của tiếp tuyến là tan 45 1k . Vậy các bài toán trong câu 2 ta quy về bài toán viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ax b y cx d khi biết hệ số góc 1k hoặc 1k . 2. Bài tập Bài tập 1. Cho hàm số 2 1 1 x y x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 3 thuộc C cắt các đường tiệm cận của C tạo thành tam giác có diện tích bằng A. 4. B. 2 2 . C. 4 2 2 . D. 2 Hướng dẫn giải Chọn D. Áp dụng công thức, ta có 2 2 1 2 1 S . Bài tập 2. Cho hàm số 1 2 3 x y x C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số C . Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị C đạt giá trị lớn nhất bằng A. 1 2 . B. 1. C. 2 . D. 5 . Hướng dẫn giải Trang 175 Chọn A. Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là 3 1 ; 2 2 I Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến d tại M C bất kỳ với hai đường tiệm cận. Khi đó ta có 2 4 4 3 2 . 1 4 ad bc IA IB c . Gọi H là hình chiếu của I trên d, ta có 2 2 2 1 1 1 2 2 2 . 2 IH IA IBIH IA IB . Vậy max 2 2 IH . Bài tập 3. Cho hàm số 2 1 2 x y x có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C . Biết tiếp tuyến của C tại M cắt các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, diện tích lớn nhất của tam giác tạo bởi và hai trục tọa độ thuộc khoảng nào dưới đây? A. 28;29 . B. 29;30 . C. 27;28 . D. 26;27 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2 3 0 2 y x . Theo lý thuyết thì để diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB nhỏ nhất thì AB nhỏ nhất. Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến phải là 1k . Do 0,y x nên 1k . Xét phương trình 2 2 33 1 2 2 3 x y k x x . - Với 2 3 2 3x y Tiếp tuyến 1 : 2 3 2 3y x 4 2 3y x . Khi đó 1 cắt Ox, Oy tại hai điểm 4 2 3;0 , 0;4 2 3M N và 21 4 2 3 2 OMNS . - Với 2 3 2 3x y tiếp tuyến 1 : 2 3 2 3y x 4 2 3y x . Khi đó 1 cắt Ox, Oy tại hai điểm 4 2 3;0 , 0;4 2 3P N và 21 4 2 3 27,85 2 OPQS . Trang 176 Bài tập 4. Cho hàm số 1 2 x y x , gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2m . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm 1 1;A x y và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm 2 2;B x y . Gọi S là tập hợp các số m sao cho 2 1 5x y . Tổng bình phương các phần tử của S bằng A. 4. B. 9. C. 0. D. 10. Hướng dẫn giải Chọn D. Điều kiện 2 2 0m m . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng : 2x và tiệm cận ngang : 1y . Ta có 2 2 3 3 2 2 y y m mx và 3 2 m y m m . Phương trình đường thẳng d là 2 3 3 2 m y x m mm . 6 2; m A d A m ; 2 2;1B d B m Do đó 22 1 16 5 2 2 5 2 4 6 0 3 mm x y m m m mm . Vậy 2 23 1 10S . Trang 177
Tài liệu đính kèm: