ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM2004
Lớp 12 THPT
Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
TỔNG HỢP ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO TOÀN QUỐC VÀ CÁC TÌNH - THÀNH DÀNH CHO KHỐI TRUNG HOC PHỔ THÔNG Đề thi chính thức , có kèm đáp số để tham khảo Tran Mau Quy – ĐS : ()936749892,0270083225,4 ≤≤− xf Bài 10 : Trong quá trình làm đèn chùm pha lê , người ta cho mài những viên bi thuỷ tinh pha lê hình cầu để tạo ra những hạt thuỷ tinh pha lê hình đa diện đều để có độ chiết quang cao hơn . Biết rằng các hạt thuỷ tinh pha lê được tạo ra có hình đa diện đều nội tiếp hình cầu với 20 mặt là những tam giác đều mà cạnh của tam ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2004 Lớp 12 THPT Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của đồ thị hàm số 124 1 2 ++ + = xx xy tại tiếp điểm có hoành độ 21+=x ĐS : 046037833.0−≈a , 743600694.0≈b Bài 2 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình 2)cos(sin3 =−+ xxsìnx ĐS 0"'01 360114060 kx +≈ ; 0"'02 3604919209 kx +≈ Bài 3 : Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD Bài 5 :Tính gần đúng diện tích toàn phần của tứ diện ABCD có AB = AC = AD = CD = 8dm , góc 090=CBD ,góc "'0 362850=BCD ĐS : 250139,85 dm Bài 6 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình xxx cos23 += ĐS : radx 726535544,01 ≈ ; 886572983,02 −≈x Bài 7 : Đồ thị hàm số 1cos cossin + + = xc xbxay đi qua các điểm 2 3;1A , B( -1;0 ) ,C( - 2 ; -2 ).Tính gần đúng giá trị của a , b , c . ĐS : 077523881,1≈a ; 678144016,1≈b ; 386709636,0≈c Bài 8 : Tính gần đúng giới hạn của dãy số có số hạn tổng quát là )...1sin(1sin( sínun −−−= . Bài 9 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2cos 1cos3sin2)( + −+ = x xxxf với các đỉnh A(1 ; 3 ) , )5;32( −B , )23;4( −−C , )4;3(−D ĐS 90858266,45≈ABCDS Bài 4 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 23 152 − ++ = x xxy ĐS : 254040186,5≈d 1 2 Tran Mau Quy – KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005 Lớp 12 THPT Bài 1 : Cho các hàm số f(x) = 3x – 1 ; ()()02 ≠=x x xg a) Hãy tính giá trị của các hàm hợp f(g(x)) và g(f(x)) tại 3=x ĐS : 2,4641 ; 0,4766 b) Tìm các số x thoả mãn hệ thức f(g(x))= g(f(x)). ĐS : 0,3782 ; 5,2885 Bài 2 : Hệ số của 2x và 3x trong khai triển nhị thức ()205 3 x+ tương ứng là a và b . Hãy tính tỉ số b a ĐS : 6 35 = b a ; 2076,0≈ b a Bài 3 : Cho đa thức () 32 25 +++= xxxxP a) Hãy tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho nhị thức ()2+x ĐS : ()0711.02 −≈−P b) Hãy tìm một nghiệm gần đúng của phương trình 032 25 =+++xxx nằm trong khoảng từ -2 đến -1 Bài 4 : Cho dãy số {}nu với n n n nu += sin1 a) Hãy chứng minh rằng , với N = 1000 , có thể tìm ra cặp hai số tự nhiên l , m lớn hơn N sao cho 2≥−lm uu ĐS : 21278,210011004 >>−uu b) Hãy cho biết với N = 1000000 điều nói trên còn đúng hay không ? ĐS : 20926,210000021000001 >>−uu c) Với các kết quả tính toán như trên , hãy nêu dự đoán về giới hạn của dãy số đã cho ( khi ∞→n ) ĐS : Giới hạn không tồn tại Bài 5 :Giải hệ phương trình =−+− =−+− =+− 2,05,02,03,0 8,01,05,11,0 4,01,02,05,1 zyx zyx zyx ĐS : −= = = 4065,0 5305,0 3645,0 z y x Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ))2(sin(sin 22 xxx +=pipi ĐS : 1=x ; 2 13 − =x ; 3660,0≈x Bài 7 : Giải hệ phương trình +=+ +=+ yyxx xyyx 333 222 loglog12log loglog3log ĐS : 4094,2≈x ; 8188,4≈y 3 4 giác đều này bằng hai lần cạnh của thập giác đều nội tiếp đường tròn lớn của hình cầu . Tính gần đúng khối lượng thành phẩm có thể thu về từ 1 tấn phôi các viên bi hình cầu . ĐS : kg596439,737≈ ( sai khác nghiệm không quá 1 phần nghìn ) ĐS : 410,1−≈x Tran Mau Quy – a) Tìm tọa độ đỉnh D . ĐS : D(9,6 ; 4,2) b) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB và DC . Hãy tính tỉ số của diện tích tam giác BEC với diện tích hình thang ABCD. ĐS : 6410,0≈ Bài 9 : Cho hai quạt tròn OAB và CAB với tâm tương ứng là O và C . Các bán kính là OA = 9cm , CA = 15 cm ; số đo góc AOB là 2,3 rad a) Hỏi góc ACB có số đo là bao nhiêu radian ? ĐS : 1591,1≈ b) Tính chu vi của hình trăng khuyết AXBYA tạo bởi hai cung tròn ? ĐS : 0865,38≈ Bài 10 : Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục giác đều ( màu sáng) và ngũ giác đều ( màu sẫm) để tạo thành quả bóng như hình vẽ bên a) Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại trong quả bóng đó ? . ĐS : Tổng số mặt đa diện là 32 , số mảnh ngũ giác màu sẫm là 12 , số mảnh lục giác màu sáng là 20 . b) Biết rằng quả bóng da có bán kính là 13cm hãy tính gần đúng độ dài cạnh của các mảnh da ? ( Hãy xem các mảnh da như các đa giác phẳng và diện tích mặt cầu quả bóng xấp xỉ bằng tổng diện tích các đa giác phẳng đó) ĐS : 4083,5 5 6 Bài 8 : Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AD và BC cùng vuông góc với cạnh bên CD,A(0 ; 1) , B( 0 ; 1 ) , C( 8 ; 9 ). Tran Mau Quy – 62236 +−−= xx x y 3316.2max −≈f 3316.2min ≈f 9984.2≈y 2 1 )( xxexfy == 1210.6881.2 82 )1()71( axx ++ ...101 2 +++bxx Hãy tìm các hệ số a và b ĐS : Bài 4 : Biết dãy số được xác định theo công thức : với mọi n nguyên dương . Hãy cho biết giá trị của ĐS : Bài 5 : Giải hệ phương trình ĐS : Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ĐS : Bài 7 : Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân sự có tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông để tấn công một mục tiêu ở phía bờ bên kia sông . Biết rằng lòng sông rộng 100 m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng một nửa vận tốc chạy trên bộ . Bạn hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất , nếu như dòng sông là thẳng , mục tiêu ở cách chiến sĩ 1 km theo đường chim bay ĐS : Bài 8 : Cho tứ giác ABCD có A(10 ; 1) , B nằm trên trục hoành , C(1;5) , A và C đối xứng với nhau qua BD , M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, 6144.41;5886.0 ≈≈ ba }{ na nnn aaaaa 23,2,1 1221 +=== ++ 15a 3282693215 =a 24,21 2, 42 3,85 30,24 2,31 31, 49 1,52 40,95 3, 49 4,85 28,72 42,81 x y z x y z x y z ++= + += ++ = 0.9444 1.1743 1.1775 x y z ≈ ≈ ≈ )12(coscos 22 ++= xxx pipi 3660.0,5.0 ≈=xx 4701.115≈l BDBM 4 1 = 87 Tran Mau Quy – a) Tính diện tích tứ giác ABCD ĐS : b) Tính đường cao đi qua đỉnh D của tam giác ABD ĐS : Bài 9 : Cho tứ diện ABCD với góc tam diện tại đỉnh A có 3 mặt đều là góc nhọn bằng . Hãy tính độ dài các cạnh AB , AC , AD khi biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 10 và AB : AC : AD = 1 : 2 : 3 ĐS : Bài 10 : Viên gạch lát hình vuông với các họa tiết trang trí được tô bằng ba loại màu như hình bên . Hãy tính tỷ lệ phần trăm diện tích của mỗi màu có trong viên gạch này ĐS : 6667.64≈S 9263.10≈Dh 3 pi 4183.2≈ %)25(4=todenS %)27.14(2832.2≈gachcheoS %)73.60(7168.9≈conlaiS SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP .HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH GIỎI BẬC THPT năm học 2005 - 2006 (01/2006) Thời gian : 60 phút Bài 1 : Tìm x , y nguyên dương thỏa : ĐS: x = 39 , y = 4 Bài 2 : Tìm một nghiệm gần đúng với 9 chữ số thập phân của phương trình : ĐS: 1.526159828 Bài 3 :Tìm các nghiệm gần đúng ( tính bằng radian ) với bốn chữ số thập phân của phương trình : , ĐS: , Bài 4 : Cho sin x = 0,6 và cosy = 0,75 Tính gần đúng với 6 chữ số thập phân ĐS : 0.025173 Bài 5 : Cho Biết .Tính ĐS : , Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD có AB = 3 , BC = 4 , góc a) Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc . ĐS : b) Tính giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân khoảng cách giữa các tâm đường tròn nội tiếp trong các tam 33 2102021020 +−+++= xxy xx cos22 += 2,1cos5,32sinsin3,4 22 =−− xxx ),0( pi∈x 0109.11 =x 3817.22 =x )0 2 ( <<−xpi ) 2 0( pi<<y )(cot)( )2(cos)2(sin 2222 22 yxgyxtg yxyxB −++ +−+ = ).(12 Nncbxaxx nnn ∈++++ 1;8;8;5;3 54321 −===== xxxxx 2423 , xx 25701223 =x 16157624 =x OCBA 50ˆ = ' "82 158O 9 10 M A (10; 1) D C (1; 5) Tran Mau Quy – SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP .HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH GIỎI BẬC THPT năm học 2004 - 2005 (30/01/2005) Thời gian : 60 phút 1) Tìm các ước nguyên tố của số ĐS : 37 , 103 , 647 2) Tìm số lớn nhất trong các số tự nhiên có dạng mà chia hết cho 13 ĐS : 19293846 3)Tìm một nghiệm gần đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình ĐS : 0.747507 4) Tìm các nghiệm gần đúng bằng độ , phút , giây của phương trình : ĐS : , 5) Cho và Tính gần đúng với 6 chữ số thập phân . ĐS : 0.082059 6) Cho hình thang cân ABCD có AB song với CD , AB = 5 , BC = 12 , AC = 15 . a)Tính góc ABC ( độ , phút , giây ) ĐS : b)Tính diện tích hình thang ABCD gần đúng với 6 chữ số ' "34 12 50o ' "16 3914o 3cos 4sin 8sin 0x x x−+ = (0 90 )o ox<< 3 3 31751 1957 2369A =++ 1 2 3 4a b c d 52 2cos 1 0x x− += sin 0.6( ) 2 x xpipi=<< cos 0.75(0 ) 2 y y pi= << 2 3 2 2 2 2 sin ( 2 ) cos (2 ) ( ) ( ) x y x yB tg x y cotg x y +− + = ++ − ' "117 49 5o thập phân ĐS : 112.499913 7) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2 , AC = 4 và D là trung điểm của BC , I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD , J là tâm đường tròn ội tiếp tam giác ACD . Tính IJ gần đúng với 6 chữ số thập phân . ĐS : 1.479348 8) Tìm một số tự nhiên x biết lập phương của nó có tận cùng là bốn chữ số 1 ĐS : 8471 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH GIỎI BẬC THPT năm học 2003 - 2004 ( tháng 01/2004) Thời gian : 60 phút 1) Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số 12081839 và 15189363 ĐS : ƯCLN :26789 BCNN : 6850402713 2) Tìm số dư khi chia cho 293 ĐS : 52 3) Tìm các nghiệm thuộc khoảng gần đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình ĐS : 0.643097 , 2.498496 4) Tìm một ngiệm dương gần đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình ĐS : 1.102427 5) Cho hình chữ nhật ABCD .Vẽ đường cao BH trong tam giác ABC . Cho BH = 17.25 , góc a) Tính diện tích ABCD gần đúng với 5 chữ số thập phân ĐS : b) Tìm độ dài AC gần đúng vớ ... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ NĂM 2002-2003 LỚP 12 . Thời gian 150 phút Bài 1 : Tìm tất cả các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của phương trình . )1(31 24 −=+ xxx Bài 2 : Cho hàm số 1323 +−−= xxxy . Tìm gần đúng với độ chính xác 3 chữ số thập phân giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ - 1,532 ; 2,5321 ] Bài 3 : Tìm ước chung lớn nhất của hai số sau : a = 1582370 và b = 1099647. Bài 4 : Cho điểm )3;5(M . Tìm tọa độ điểm A trên trục Ox và tọa độ điểm B trên đường thẳng (d) : y = 3x (với độ chính xác 5 chữ số thập phân) sao cho tổng MA + MB + AB nhỏ nhất . Bài 5 : Tím nghiệm gần đúng của phương trình 2sinx - 3x – 1 = 0 Bài 6 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . Dựng đường tròn ()1O tiếp xúc trong với (O) và tiếp xúc hai cạnh AC và BC 30 Cho biết BC = 15,08 cm ; AC = 19,70 cm ; '0 ^ 3582=C .Tính gần đúng với hai chữ số thập phân bán kính R của đường tròn (O) và bán kính 'R của đường tròn ()1O . Bài 7 : Cho n hình vuông iiii DCBA ( i = 1, . . . ,n ) có các đỉnh iiii DCBA ;;; ( i = 2, . . . ,n ) của hình vuông thứ i lần lượt là trung điểm của các cạnh 1111 ; −−−− iiii CBBA ; 1111 ; −−−− iiii ADDC của hình vuông thứ i – 1 . Cho biết hình vuông 1111 DCBA có cạnh bằng 1 . Tính gần đúng độ dài cạnh hình vuông thứ 100 Bài 8 : Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của x , y , z biết =++− =+ −=−− 3log2tan 2logtan3 33logtan2 z z eyx yx eyx Bài 9 : Cho A là điểm nằm trên đường tròn () 13 22 =+−yx và B là điểm nằm trên parabol 2xy =.Tìm khoảng cách lớn nhất có thể có của AB . Bài 10 : Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp .Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích lớn nhất 29 ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG NĂM 2002-2003 LỚP 11 . Thời gian 150 phút Bài 1 : 1) Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình 2)29(log2 =−+ xx 2) Tìm các nghiệm của hệ phương trình =− =− 2cotcot 3tantan anyanx yx Bài 2 : Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình 1) ;02)15cos(27 =+−−− xxx 2) xxxx 11532 =++ Bài 3 : Cho dãy {}nu với 121 3;3;1 −=== nn uuuu nếu n chẵn và 21 24 −−+= nnn uuu nếu n lẻ 1) Lập quy trình bấm phím để tính nu . 2) Tính 15141110 ;;; uuuu . Bài 4 : Cho cấp số nhân {}nu với 7041 =u , công bội 2 1 =q và cấp số nhân {}nv với 19841 =v , công bội 2 1' =q . Đặt nn uuua +++= ...21 và nn vvvb +++= ...21 1) Tìm n nhỏ nhất để nn ba = ; 2)Tính ( )nnn ba −∞→lim Bài 5 : Tím số dư trong phép chia sau 31 1) 333 32 cho 7 2) 20031776 cho 4000 Bài 6 : Tìm số nguyên dương n sao cho 10222 22....2.42.32.2 +=++++ nnn Bài 7 : Cho tam giác ABC cân đỉnh A , các đường cao cắt nhau tại một điểm trên đường tròn nội tiếp . Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc A Bài 8 : Cho hình chóp tứ giác đều có tâm mặt cầu ngoại tiếp trùng với mặt cầu nội tiếp .Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc giữa mặt bên và mặt đáy Bài 9 : Cho hình lăng trụ ''' CBABCA có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A , BC = 12 cm , 'AA vuông góc với đáy (ABC) .Biết nhị diện ( )BCBA ,, ' có số đo bằng "'0 164858 .Tính độ dài cạnh 'AA Bài 10 : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n lớn hơn tổng các bình phương những số của nó 1 đơn vị ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO TẠI THỪA THIÊN – HUẾ KHỐI 12 THPT – NĂM 2005-2006 Thời gian :120 phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 03 / 12 / 2005 Nếu không giải thích gì thêm , hãy tính chính xác đến 10 chữ số Bài 1 : Cho các hàm số 1 532)( 2 2 + −+ = x xxxf ; 32 33 x xxg 4cos1 sin2)( + = 1.1 Hãy tính giá trị của các hàm hợp g(f(x)) và f(g(x)) tại 3 5=x ĐS : 997746736.1))(( ≈xfg ; 784513102.1))(( ≈xgf 1.2 Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình f(x) = g(x) trên khoảng ( - 6 ; 6 ) ĐS : 445157771,51 −≈x ; 751306384,32 −≈x 340078802,13 −≈x ; 982768713,14 ≈x Bài 2 : Cho hàm số 13 352)( 2 2 +− +− == xx xxxfy . 2.1 Xác định điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số và tính khoảng cách giữa các điểm cực đại và các điểm cựu tiểu đó . ĐS : 204634926.11 =x ; 90291370977.01 −=y 1277118491.02 −=x ; 120046189.32 =y 41943026.321 ==MMd 2.2 Xác định tọa độ của các điểm uốn của đồ thị hàm số đã cho . ĐS : 800535877.11 =x ; 10539121449.01 =y 2772043294.02 =x ; 854213065.12 =y 4623555914.03 −=x ; 728237897.23 =y Bài 3 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ))2(cos(sin 233 xxx +=pipi ĐS : 4196433776.0≈x Bài 4 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD biết các đỉnh A(-1;1) , B(4;2) , D(-2;-3). 4.1 Xác định tọa độ của đỉnh C và tâm đường tròn ngoại tiếp hình thang ABCD . ĐS : − 13 73; 13 83C , −− 19 194; 38 73; 38 83I 4.2 Tính diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tròn ngoại tiếp nó . ĐS : 07692308.16≈ADCS ; 5.9≈ADCS ; ()2)( 6590174.58 cmS ABCD ≈ Bài 5 : 5.1 Sinh viên Châu vừa trúng tuyển đại học được ngân hàng cho vay trong 4 năm học , mỗi năm 2.000.000 đồng để nộp lệ phí , với lãi suất ưu đãi 3 %/năm.Sau khi tốt nghiệp đại học , bạn Châu phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền m (không đổi) cũng với lãi suất 3%/năm trong vòng 5 năm.Tính số tiền m hàng tháng bạn Châu phải trả nợ cho ngân hàng ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ) ĐS : m = 156819 5.2 Bố bạn Bình tặng cho bạn ấy một máy tính hiệu Thánh Gióng trị giá 5.000.000 đồng bằng cách cho bạn tiền hàng tháng với phương thức sau : Tháng đầu tiên bạn Bình được nhận 100.000 đồng , các tháng từ tháng thứ hai trở đi , mỗi tháng nhận được số tiền hơn tháng trước 34 20.000 đồng . Nếu bạn Bình muốn có ngay máy tính để học bằng cách chọn phương thức mua trả góp hàng tháng bằng số tiền bố cho với lãi suất 0,7%/tháng , thì bạn Bình phải trả góp bao nhiêu tháng mới hết nợ ? ĐS :Bạn Bình góp trong 20 tháng thì hết nợ , tháng cuối chỉ cần góp 85392 đồng Bài 6 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a = 12,54 (cm), các cạnh bên nghiêng với đáy một góc 072=α. 6.1 Tính thể tích hình cầu ()1S nội tiếp hình chóp S.ABCD. ĐS : ()3342129.521 cmV ≈ 6.2 Tính diện tích của hình tròn thiết diện của hình cầu ()1S cắt bởi mặt phẳng đi qua các tiếp điểm của mặt cầu ()1S với các mặt bên của hình chóp S.ABCD. ĐS : ()238733486.74 cmS ≈ Bài 7 : 7.1 Hãy kiểm tra số F = 11237 có phải là số nguyên tố không . Nêu trình bấm phím để biết số F là số nguyên tố hay không ? ĐS : F là số nguyên tố 7.2 Tìm các ước số nguyên tố của số : 555 352329811897 ++=M ĐS : Ước nguyên tố của M là : 17 ; 271 ; 32303 8.2 Tìm chữ số hàng trăm của số : 200729=P ĐS : 3 Bài 9 : Cho 2222 1.1... 4 3 3 2 2 11 n nun − ++−+−= ( i = 1 nếu n lẻ , i = -1 nếu n chẵn,n là số nguyên 1≥n ) 9.1 Tính chính xác dưới dạng phân số các giá trị : 654 ,, uuu . ĐS : 144 113 4 =u ; 3600 3401 5 =u ; 1200 967 6 =u 9.2 Tính giá trị gần đúng các giá trị : 302520 ,, uuu ĐS : 8474920248.020 ≈u ; 8895124152.025 ≈u ; 8548281618.030 ≈u 9.3 Nêu qui trình bấm phím để tính giá trị của nu Bài 10: Cho dãy số nu xác định bởi : 11 =u , 22 =u ; 10.1 Tính giá trị của 211510 ,, uuu ĐS : 2859510 =u ; 872598715 =u ; 988487942321 =u 10.2 Gọi nS là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số ()nu . Tính 201510 ,, SSS ĐS : 4014910 =S ; 1308898015 =S ; 494243971120 =S 3635 Bài 8 : 8.1 Tìm chữ số hàng đơn vị của số : 2006103=N ĐS : 9 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ TẠI CẦN THƠ NĂM 2004 - 2005 Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 02 / 12 / 2004 Bài 1 : Tìm tất cả các nghiệm thực của phương trình sau ( với độ chính xác tốt nhất ) : 025158 =−−xx Bài 2 : Cho hai hàm số 365)( 235 −++−= xxxxxf và 5)( 2 +=xxg . Gọi 54321 ,,,, xxxxx là 5 nghiệm của phương trình f(x) = 0 .Hãy tính )().().().().( 54321 xgxgxgxgxgP = Bài 3 : Cho hình thang ABCD nội tiếp có cạnh đáy 2004=AB và tổng độ dài ba cạnh còn lại bằng 2005 .Tính gần đúng với 8 chữ số thập phân độ dài các cạnh BC , CD , DA sao cho diện tích hình thang ABCD lớn nhất . Bài 4 : Tại siêu thị Co .opMart thành phố Cần Thơ giá gốc một chiếc áo thể thao là 25.000 đồng . Nhân dịp các ngày lễ người ta giảm giá liên tiếp hai lần , lần thứ nhất giảm a % , lần thứ hai giảm b% với a , b là hai số tự nhiên khác 0 và chỉ có một chữ số .Vì vậy giá chiếc áo chỉ còn 22.560 đồng . Hỏi mỗi lần như vậy giá chiếc áo giảm bao nhiêu phần trăm ? Bài 5 : Cho hàm số 1cos 1coscos)( 2 2 + ++ = x xxxf 38 giấy hình chữ nhật có các kính thước a , b (a > b) bằng cách sau đây : gấp tờ giấy ấy dọc theo một đường chéo rồi cắt bỏ hai tam giác ở hai bên . mở ra được một hình thoi . Lại tiếp tục gấp hình thoi ấy dọc theo đoạn thẳng nối hai trung điểm của một cặp cạnh đối rồi cũng cắt bỏ hai tam giác ở hai bên , mở ra được một hình lục giác . Tính giá trị đúng của tỷ số a b để lục giác nói trên là một lục giác đều. Bài 7 : Cho cấp số nhân 200421 ,..., aaa .Biết rằng 2004 2004 1 =∑ =i ia và 2005 12004 1 =∑ =i ia .Tính giá trị đúng của ∏ = 2004 1i ia Bài 8 : Tính giá trị gần đúng với hai chữ số thập phân của ∑ = − = 2004 1 2004 13. i iiS Bài 9 : Tìm bốn chữ số tận cùng bên phải của số tự nhiên Bài 10 : Một khối hình chóp cụt có diện tích đáy lớn bằng 28cm và diện tích đáy nhỏ bằng 21cm . Chia khối chóp cụt ấy bởi mặt phẳng (P) 37 Tính giá trị gần đúng của a , b để đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị của hàm số tại song song với hai đáy thành hai phần có thể tích bằng nhau . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) với khối chóp cụt ( giá trị gần đúng với hai chữ số thập phân ) điểm có hoành độ 7 pi =x Bài 6 : Người ta tạo ra một hình lục giác từ một tờ Tran Mau Quy –
Tài liệu đính kèm: