Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 22 đến tiết 47

Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 22 đến tiết 47

 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .

 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .

 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .

 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.

.II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .

 +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .

 

doc 47 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 22 đến tiết 47", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 
Tiết:22-23 LUỸ THỪA 
I.Mục tiêu :
 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
.II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .
 +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
III.Phương pháp :
 +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
 +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề .
IV.Tiến trình bài học :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 : Tính 
Câu hỏi 2 : Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n)
 3.Bài mới : Tiết:22- Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa 
.HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên 
.
Câu hỏi 1 :Với m,n 
=? (1)
=? (2)
=?
Câu hỏi 2 :Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ?
Ví dụ : Tính ?
-Giáo viên dẫn dắt đến công thức : 
-Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ
-Tính chất.
-Đưa ra ví dụ cho học sinh làm 
- Phát phiếu học tập số 1 để thảo luận .
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
n thừa số
Với a0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
CHÚ Ý :
 không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 
HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b
CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ?
-GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và 
y = x2k
CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vô nghiệm 
 +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ;
 +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
Tiết 23:HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
CH1: Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
-GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu 
Ví dụ : Tính ?
CH3: Từ định nghĩa chứng minh :
 = 
-Đưa ra các tính chất căn bậc n .
-Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
+Củng cố,dặn dò.
+Bài tập trắc nghiệm.
.
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm :
 Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. 
 Từ định nghĩa ta có :
Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của 
Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n :
khi n lẻ
khi n chẵn
HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 
-Ví dụ : Tính ?
-Phát phiếu học tập số 2 cho học sinh thảo luận 
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ 
, trong đó 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 
HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa.
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: 
 SGK
 Chú ý: 1= 1, R
Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
- Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương
HĐTP2: Giải các ví dụ:
II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: 
 SGK
 Nếu a > 1 thì kck
 Nếu a < 1thì kck
4.Củng cố: +Khái niệm:
 nguyên dương , có nghĩa a.
 hoặc = 0 , có nghĩa .
 số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
 +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56.
V/Phụ lục: 
1)Phiếu học tập:
 Phiếu học tập1: 
 Tính giá trị biểu thức: 
 Phiếu học tập2:
 Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b > 0, 
 2)Bảng phụ: Hình 26, hình 27 SGK trang 50.
,............................................................................................................................................. 
 Ngày soạn : 
Tiết:24 BÀI TẬP LŨY THỪA 
 I. Mục tiêu :
 + Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ
+ Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
+ Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có)
+ Học sinh :Chuẩn bị bài tập
III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp
IV. Tiến trình bài học :
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
 3/ Bài mới :
 Hoạt động 1 :
Hoạt động của học sinh
+ Cả lớp cùng dùng máy ,tính các câu bài 1
+ 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Bài 1 : Tính
 a)
b/ 
c/ 
 Hoạt động 2 :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+Vận dụng giải bài 2
+ Nhận xét
+ Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+ Nhắc lại tính chất
 a > 1 
 x > y 
 0 < a < 1
 x < y 
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
Bài 5: CMR
a) 
b) 
 4) Củng cố toàn bài :
 5) Hướng dẫn và ra bài tập về nhà :
 a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1
 khi a = và b = 
 b. Rút gọn : 
 .......................................................................................................................................
 Ngày soạn:	
 Tiết:25-26 HÀM SỐ LUỸ THỪA+BÀI TẬP
I) Mục tiêu
	- Về kiến thức :
 Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa
-Về kĩ năng : 
	Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
	- Về tư duy , thái độ:
 Biết nhận dạng baì tập
Cẩn thận,chính xác
II) Chuẩn bị
Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập
Học sinh : ôn tập kiên thức,sách giáo khoa.
III) Phương pháp :
 Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề
IV) Tiến trình bài học
	1) Ổn định lớp :
	2) Kiểm tra bài cũ
	 Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 
	3) Bài mới: Tiết25 
* Hoạt động 1: 	Khái niệm : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?.
- Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ .
-Kiểm tra , chỉnh sửa
I)Khái niệm : 
Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa 
Vd : 
* Chú ý
Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của
- nguyên dương ; D=R
+
+ a không nguyên; D = (0;+)
VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
* Hoạt động 2: Đạo hàm của HSố luỹ thừa 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự 
- Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp 
- Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số
- Theo dõi , chình sữa
Vd3: 
*Chú ý:
VD4: 
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đưa ra phiếu học tập cho học sinh thảo luận nhóm 
*Phiêú học tập 1
*Tiết 26 : Khảo sát hàm số luỹ thừa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
- Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ
- Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát hàm số : ứng với0
- Sau đó giáo viên chỉnh sửa , tóm gọn vào nội dung bảng phụ.
- H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số 
- Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : 
-Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát
-Học sinh lên bảng giải
- Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên
- Dựa 
vào nội dung bảng phụ 
III) Khảo sát hàm số luỹ thừa 	
( nội dung ở bảng phụ )
* Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó
Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số 
- 
- Sự biến thiên
Hàm số luôn nghịch biến trênD 
TC : ;
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung
BBT : x - +
 -
 y + 
Đồ thị 	 0
- Bảng phụ , tóm tắt
4) Củng cố
- Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các hàm số của nó .
- Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số 
5> Dặn dò : - Học lý thuyết
 - Làm các bài tập 
V) Phụ lục - Bảng phụ 1:
y = xa , a > 0
y = xa , a < 0
1. Tập khảo sát: (0 ; + ¥).
2. Sự biến thiên:
	y' = axa-1 > 0 , "x > 0
Giới hạn đặc biệt: 
Tiệm cận: Không có
3. Bảng biến thiên:
x 0 	+¥
y’ 	 + 
y	+¥
 0 
1. Tập khảo sát: ( 0 ; + ¥)
2. Sự biến thiên: 
	y' = axa-1 0
Giới hạn đặc biệt: 
Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang
Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị.
3. Bảng biến thiên:
x 0 	+¥
y’ 	 - 
y +¥	
	 0
4. Đồ thị (H.28 với a > 0) 	 4. Đồ thị (H.28 với a < 0)
- Bảng phụ 2:
	* Đồ thị (H.30)
	Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số luỹ thừa y = xa trên khoảng (0 ; +¥)
 a > 0 
 a < 0
Đạo hàm
y' = a x a -1 
y' = a x a -1
Chiều biến thiên
Hàm số luôn đồng biến
Hàm số luôn nghịch biến
Tiệm cận
Không có
Tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy
Đồ thị
Đồ thị luôn đi qua điểm (1 ; 1)
Phiếu học tập
1) Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) b) 
2) Tính đạo hàm cua hàm số sau :
 a) b) 
...........................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 	
Tiết : 26 BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA 
I. MỤC TIÊU
1/Về kiến thức:
 - Củng cố khắc sâu :
 +Tập xác định của hàm số luỹ thừa
 +Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa
 +Các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
2/ Về kỹ năng :
 - Thành thạo các dạng toán :
 +Tìm tập xác định
 +Tính đạo hàm
 +Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
3/Về tư duy ,thái độ
 - Cẩn thận ,chính xác
II. CHUẨN BỊ
 -Giáo viên: giáo án
 -Học sinh : làm các bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP
 *Hỏi đáp: nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 1/ Ổn định lớp (2’ )
 2/ Kiểm tra bài cũ ( 8’ )
 Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa ?
Áp dụng : Tìm tập xác định của hàm số y = ( x2 - 4 ) -2
3/ Bài mới : “ BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA ”
HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa (1/60 SGK )
HĐ Giáo viên
HĐ của học sinh
- Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa
 + a nguyên dươn ...  Hướng dẫn hs sử dụng các công thức
+ 
+ 
+ để biến đổi phương trình đã cho
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
- Gọi hoc sinh nhắc lại công thức lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.
- Cho học sinh quan sát phương trình c) để tìm phương pháp giải.
- Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải.
a) 
b) (*)
Đk: 
c) (3)
(3)
 Củng cố: a) phiếu học tập 1
Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau:
 a) Cho biết tính 
 b) Cho biết tính 
TIẾT 44
Hoạt động 3: Giải các bất phương trình sau :
 a) 
 b) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gọi học sinh đưa các cơ số trong phương trình a) về dạng phân số và tìm mối liên hệ giữa các phân số đó.
Nếu đặt thì 
Yêu cầu học sinh vận dụng giải bất phương trình trên.
Đk: 
+ Nếu thì
(*) 
+ Nếu thì
(*) 
- Cho hs nêu phương pháp giải bpt lôgarit: 
- Hướng dẫn cho hoc sinh vận dụng phương pháp trên để giải bpt.
-Giáo viên nhận xét và hoàn thiện lời giải của hoc sinh.
a) 
b) (*)
Đk: 
Tập nghiệm 
Hoạt động 4: * Bài tập Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 
b) (*)
c) 
* Hướng dẫn giải: 
a) Ta có: KQ : 
b) Ta có: ; có là nghiệm và hàm số : là hàm số đồng biến;
 là hàm số nghịch biến. KQ : x = 1
c) Tập nghiệm bất phương trình 
 1. Phiếu học tập: 
 a) phiếu học tập 1 b) phiếu học tập 2
Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: Giải các bất phương trình sau :
 a) 
 b) a) 
 c) b) 
 Củng cố:
 - Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit.
- Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit. 
2. Bảng phụ :
Tính chất
Hàm số mũ
Hàm số lôgarit
Tập xác định
Đạo hàm
Chiều biến thiên
* Nếu thì hàm số đồng biến trên 
* Nếu thì hàm số nghịch biến trên 
* Nếu thì hàm số đồng biến trên 
* Nếu thì hàm số nghịch biến trên 
Tiệm cận
Tiệm cận ngang là trục Ox
Tiệm cận đứng là trục Oy
Dạng đồ thị
Đồ thị đi qua điểm A(0;1) và điểm B(1;a), nằm phía trên trục hoành
Đồ thị đi qua điểm A(1;0) và điểm B(a;1), nằm phía bên phải trục tung.
Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà .
 - Chuẩn bị kiểm tra học kì 1 
 -Làm BT còn lại ở SGK
 Ngày soạn:
 Tiết:45-46-47 ÔN TẬP KÌ I (3tiết)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 +Ôn tập và kĩ năng vận dụng làm bài tập chương I, .chương II 
 1- kiến thức +Khắc sâu các khái niệm, các định lý về tính đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, các tiệm cận của đồ thị hàm số.
+Luý thừa,hàm số mũ, hàm lô ga rit,PT mũ PTlôga rit
 2-Kĩ năng +Rèn luyện kĩ năng tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, cực trị, GTLN và GTNN của hàm số và các tiệm cận của đồ thị hàm số.
+Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
+Tìm đạo hàm hàm số mũ, hàm số looga rit Giải PT mũ,looga rit:
II -CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, đèn chiếu (nếu có) 
Chuẩn bị của học sinh: 
SGK, Xem lại các nội dung kiến thức có liên quan đến bài học.
Làm các bài tập về nhà.
III-PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp:
Bài cũ (7 phút): 
Nêu quy tắc tìm gtln, nn của hàm số trên đoạn. Áp dụng tìm gtln, nn của hs
 y = x3 – 6x2 + 9x – 4 trên đoạn [-2;-1]; (-2;3)
Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh làm dạng bài tập Trắc nghiệm tìm khoảng đồng biến, 
 nghịch biến ;gtln, nn trên đoạn.
A.Trắc nghiệm Học sinh chọn ý đúng trong mổi câu.
Câu1: Cho hàm số y=-x3+3x2-3x+1. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;1) và đồng biến trên khoảng (1;+).
Câu 2: Hàm số y= nghịch biến trên:
 A. R B. (-;2) C.(-3;+) D.(-2;+).
Câu3: Số điểm cực trị của hàm số y=x4-2x2+1 là:
A. 1 B. 3 C. 2 D.4
Câu 4: Điểm cực tiểu của hàm số y=2x3-3x2-2 là:
A. x=0 B. x=-1 C. x=1 D. x=2
Câu 5: Hàm số y=sin2x đạt cực trị tại điểm:
A .x= B. x= C. x= D. x=k
Câu 6: Hàm số y= đạt cực đại và cực tiểu khi:
A. m0 D. m>2
Câu 7: Đồ thị hàm số y= có các đường tiệm cận là:
A.x=1 và y=-1 B.x=1 và y=1 C.x=-1 và y=1 D.x=-1 và y=-1
Câu 8: Cho hàm số y=.Tìm mệnh đề đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có các tiệm cận đứng x=1 và x=-1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1.
D. Đồ thị hàm số không có các tiệm cận đứng .
Câu 9 Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 V.Đáp án A/ Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
D
B
C
A
A
C
D
C
Hoạt động 2: Cho học sinh làm dạng bài tập Tự luận
Bài 1: Cho hàm số y=x3-3x2+2
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2.Tìm giá trị của m để phương trình :
 -x3+3x2+m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài giải:1- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y=x3-3x2+2(C) 
 +TXĐ: D=R
 +; 
 +y’=3x2-6x
 +y’=0
+BBT: 
x
- 0 2 + 
y’
 + 0 - 0 +
y
	 2	+	+
-	 -2
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng 
(-;0), (2;+) và nghịch biến trên khoảng (0;2)
+Hàm số đạt cực đại tại x=0, yCĐ=2
 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2, yCT=-2
:
+Đồ thị 
. 2.Tìm giá trị của m để phương trình :
 -x3+3x2+m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài giải:
 Từ:x3+3x2+m=0 
x3-3x2+2=m+2
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d: y=m+2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của (C) và d.
Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt (C) và d có 3 giao điểm
 -2<m+2<2
 -4<m<0
 Vậy: -4<m<0
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x+
Bài giải
+TXĐ: D=[-1;1]
+y’=1-=
+y’=ox=
+y(1)=1; y(-1)=-1 ; y()=
: +Vậy Maxy=y()= ; Miny=y(-1)=-1
Bài 3- 
Hoạt động3: Cho học sinh làm dạng bài tập Trắc nghiệm chương 2
A- Trắc nghiệm Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 : Số nghiệm của phương trình là :
	A. 0	 B. 1	 C. 2 	 D. 3
Câu 2 : Cho hàm số .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
	A. B. 	C.	 D. 
Câu 3 : Tập xác định của hàm số là :
A. 	 	B. [-1 ; )	C. [-1 ; 3 ]	 	D. ( ; 3]
Câu 4 : 	Đơn giản biểu thức ta được :
A. T = 	 	B. T = 	C. T =	 	D. T = 
Câu 5: Biểu thức A = được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu6: Cho hàm số , m là tham số và .Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho xác định với mọi ?
A. m > 2	 	 	B. 	 	C. D. 
 -ĐÁP ÁN 
1
2
3
4
5
6
C
B
A
B
A
C
Hoạt động 4: Cho học sinh làm dạng bài tập Tự luận 
Câu 1: Rút gọn biểu thức A = A = 
Câu 2: Giải các phương trình :a) 
b) 
Câu3Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên 
Hàm số y = nghịch biến trên 
3-Cũng cố :
4.Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà 
- Làm các bài tập sgk. Xem bài đồ thị hàm số 
Tiết:45-46-47 ÔN TẬP KÌ I -CB Ngày soạn:
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 +Ôn tập và kĩ năng vận dụng làm bài tập chương I, .chương II 
 1- kiến thức +Khắc sâu các khái niệm, các định lý về tính đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, các tiệm cận của đồ thị hàm số.
+Luý thừa,hàm số mũ, hàm lô ga rit,PT mũ PTlôga rit
 2-Kĩ năng +Rèn luyện kĩ năng tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, cực trị, GTLN và GTNN của hàm số và các tiệm cận của đồ thị hàm số.
+Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
+Tìm đạo hàm hàm số mũ, hàm số looga rit Giải PT mũ,looga rit:
II -CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, đèn chiếu (nếu có) 
Chuẩn bị của học sinh: 
SGK, Xem lại các nội dung kiến thức có liên quan đến bài học.
Làm các bài tập về nhà.
III-PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp:
Bài cũ (7 phút): 
Nêu quy tắc tìm gtln, nn của hàm số trên đoạn. Áp dụng tìm gtln, nn của hs
 y = x3 – 6x2 + 9x – 4 trên đoạn [-2;-1]; (-2;3)
Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh làm dạng bài tập Trắc nghiệm tìm khoảng đồng biến, 
 nghịch biến ;gtln, nn trên đoạn.
A.Trắc nghiệm Học sinh chọn ý đúng trong mổi câu.
Câu1: Cho hàm số y=-x3+3x2-3x+1. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;1) và đồng biến trên khoảng (1;+).
Câu 2: Hàm số y= nghịch biến trên:
 A. R B. (-;2) C.(-3;+) D.(-2;+).
Câu3: Số điểm cực trị của hàm số y=x4-2x2+1 là:
A. 1 B. 3 C. 2 D.4
Câu 4: Điểm cực tiểu của hàm số y=2x3-3x2-2 là:
A. x=0 B. x=-1 C. x=1 D. x=2
Câu 5: Hàm số y=sin2x đạt cực trị tại điểm:
A .x= B. x= C. x= D. x=k
Câu 6: Hàm số y= đạt cực đại và cực tiểu khi:
A. m0 D. m>2
Câu 7: Đồ thị hàm số y= có các đường tiệm cận là:
A.x=1 và y=-1 B.x=1 và y=1 C.x=-1 và y=1 D.x=-1 và y=-1
Câu 8: Cho hàm số y=.Tìm mệnh đề đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có các tiệm cận đứng x=1 và x=-1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1.
D. Đồ thị hàm số không có các tiệm cận đứng .
Câu 9 Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 V.Đáp án A/ Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
D
B
C
A
A
C
D
C
Hoạt động 2: Cho học sinh làm dạng bài tập Tự luận
Bài 1: Cho hàm số y=x3-3x2+2
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2.Tìm giá trị của m để phương trình :
 -x3+3x2+m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài giải:1- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y=x3-3x2+2(C) 
 +TXĐ: D=R
 +; 
 +y’=3x2-6x
 +y’=0
+BBT: 
x
- 0 2 + 
y’
 + 0 - 0 +
y
	 2	+	+
-	 -2
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng 
(-;0), (2;+) và nghịch biến trên khoảng (0;2)
+Hàm số đạt cực đại tại x=0, yCĐ=2
 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2, yCT=-2
:
+Đồ thị 
. 2.Tìm giá trị của m để phương trình :
 -x3+3x2+m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài giải:
 Từ:x3+3x2+m=0 
x3-3x2+2=m+2
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d: y=m+2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của (C) và d.
Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt (C) và d có 3 giao điểm
 -2<m+2<2
 -4<m<0
 Vậy: -4<m<0
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x+
Bài giải
+TXĐ: D=[-1;1]
+y’=1-=
+y’=ox=
+y(1)=1; y(-1)=-1 ; y()=
: +Vậy Maxy=y()= ; Miny=y(-1)=-1
Bài 3- 
Hoạt động3: Cho học sinh làm dạng bài tập Trắc nghiệm chương 2
A- Trắc nghiệm Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 : Số nghiệm của phương trình là :
	A. 0	 B. 1	 C. 2 	 D. 3
Câu 2 : Cho hàm số .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
	A. B. 	C.	 D. 
Câu 3 : Tập xác định của hàm số là :
A. 	 	B. [-1 ; )	C. [-1 ; 3 ]	 	D. ( ; 3]
Câu 4 : 	Đơn giản biểu thức ta được :
A. T = 	 	B. T = 	C. T =	 	D. T = 
Câu 5: Biểu thức A = được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu6: Cho hàm số , m là tham số và .Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho xác định với mọi ?
A. m > 2	 	 	B. 	 	C. D. 
 -ĐÁP ÁN 
1
2
3
4
5
6
C
B
A
B
A
C
Hoạt động 4: Cho học sinh làm dạng bài tập Tự luận 
Câu 1: Rút gọn biểu thức A = A = 
= 7
Câu 2: Giải các phương trình :a) 
b) 
Câu3Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên 
Hàm số y = nghịch biến trên 
 - 
3-Cũng cố :
4.Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà 
- Làm các bài tập sgk.
 Xem bài đồ thị hàm số 

Tài liệu đính kèm:

  • docG An GT 12-CB chuong 2(T22-47).doc