KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2004 Lớp 12 THPT
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
TỔNG HỢP ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO TOÀN QUỐC
VÀ
CÁC TÌNH - THÀNH
DÀNH CHO KHỐI TRUNG HOC PHỔ THÔNG
Đề thi chính thức , có kèm đáp số để tham khảo
Tran Mau Quy –
ĐS : ()936749892,0270083225,4 ≤≤− xf
Bài 10 : Trong quá trình làm đèn chùm pha lê ,
người ta cho mài những viên bi thuỷ tinh pha lê
hình cầu để tạo ra những hạt thuỷ tinh pha lê
hình đa diện đều để có độ chiết quang cao hơn
. Biết rằng các hạt thuỷ tinh pha lê được tạo ra
có hình đa diện đều nội tiếp hình cầu với 20
mặt là những tam giác đều mà cạnh của tam
ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM
2004
Lớp 12 THPT
Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu
đường thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
124
1
2 ++
+
=
xx
xy tại tiếp điểm có hoành độ
21+=x
ĐS : 046037833.0−≈a , 743600694.0≈b
Bài 2 : Tính gần đúng các nghiệm của phương
trình 2)cos(sin3 =−+ xxsìnx
ĐS 0"'01 360114060 kx +≈ ; 0"'02 3604919209 kx +≈
Bài 3 : Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD
Bài 5 :Tính gần đúng diện tích toàn phần của tứ
diện ABCD có AB = AC = AD = CD = 8dm , góc
090=CBD ,góc "'0 362850=BCD
ĐS : 250139,85 dm
Bài 6 : Tính gần đúng các nghiệm của phương
trình
xxx cos23 +=
ĐS : radx 726535544,01 ≈ ; 886572983,02 −≈x
Bài 7 : Đồ thị hàm số
1cos
cossin
+
+
=
xc
xbxay đi qua
các điểm
2
3;1A , B( -1;0 ) ,C( - 2 ; -2 ).Tính
gần đúng giá trị của a , b , c .
ĐS : 077523881,1≈a
; 678144016,1≈b ; 386709636,0≈c
Bài 8 : Tính gần đúng giới hạn của dãy số có
số hạn tổng quát là )...1sin(1sin( sínun −−−= .
Bài 9 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2cos
1cos3sin2)(
+
−+
=
x
xxxf
với các đỉnh A(1 ; 3 ) , )5;32( −B , )23;4( −−C ,
)4;3(−D
ĐS 90858266,45≈ABCDS
Bài 4 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực
đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
23
152
−
++
=
x
xxy
ĐS : 254040186,5≈d
1 2
Tran Mau Quy –
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005
Lớp 12 THPT
Bài 1 : Cho các hàm số f(x) = 3x – 1 ; ()()02 ≠=x
x
xg
a) Hãy tính giá trị của các hàm hợp f(g(x)) và g(f(x))
tại 3=x
ĐS : 2,4641 ; 0,4766
b) Tìm các số x thoả mãn hệ thức f(g(x))= g(f(x)).
ĐS : 0,3782 ; 5,2885
Bài 2 : Hệ số của 2x và 3x trong khai triển nhị thức
()205 3 x+ tương ứng là a và b . Hãy tính tỉ số
b
a
ĐS :
6
35
=
b
a ; 2076,0≈
b
a
Bài 3 : Cho đa thức () 32 25 +++= xxxxP
a) Hãy tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho
nhị thức ()2+x
ĐS : ()0711.02 −≈−P
b) Hãy tìm một nghiệm gần đúng của phương trình
032 25 =+++xxx nằm trong khoảng từ -2 đến -1
Bài 4 : Cho dãy số {}nu với
n
n n
nu
+=
sin1
a) Hãy chứng minh rằng , với N = 1000 , có thể tìm
ra cặp hai số tự nhiên l , m lớn hơn N sao cho
2≥−lm uu
ĐS : 21278,210011004 >>−uu
b) Hãy cho biết với N = 1000000 điều nói trên còn
đúng hay không ?
ĐS : 20926,210000021000001 >>−uu
c) Với các kết quả tính toán như trên , hãy nêu dự
đoán về giới hạn của dãy số đã cho ( khi ∞→n )
ĐS : Giới hạn không tồn tại
Bài 5 :Giải hệ phương trình
=−+−
=−+−
=+−
2,05,02,03,0
8,01,05,11,0
4,01,02,05,1
zyx
zyx
zyx
ĐS :
−=
=
=
4065,0
5305,0
3645,0
z
y
x
Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình ))2(sin(sin 22 xxx +=pipi
ĐS : 1=x ;
2
13 −
=x ; 3660,0≈x
Bài 7 : Giải hệ phương trình
+=+
+=+
yyxx
xyyx
333
222
loglog12log
loglog3log
ĐS : 4094,2≈x ; 8188,4≈y
3 4
giác đều này bằng hai lần cạnh của thập giác
đều nội tiếp đường tròn lớn của hình cầu . Tính
gần đúng khối lượng thành phẩm có thể thu về
từ 1 tấn phôi các viên bi hình cầu .
ĐS : kg596439,737≈
( sai khác nghiệm không quá 1 phần nghìn )
ĐS : 410,1−≈x
Tran Mau Quy –
a) Tìm tọa độ đỉnh D . ĐS : D(9,6 ; 4,2)
b) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB và
DC . Hãy tính tỉ số của diện tích tam giác BEC với
diện tích hình thang ABCD.
ĐS : 6410,0≈
Bài 9 : Cho hai quạt tròn OAB và CAB với tâm
tương ứng là O và C . Các bán kính là OA = 9cm ,
CA = 15 cm ; số đo góc AOB là 2,3 rad
a) Hỏi góc ACB có số đo là bao nhiêu radian ?
ĐS : 1591,1≈
b) Tính chu vi của hình trăng khuyết AXBYA tạo
bởi hai cung tròn ?
ĐS : 0865,38≈
Bài 10 : Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục
giác đều ( màu sáng) và ngũ giác đều ( màu sẫm)
để tạo thành quả bóng như hình vẽ bên
a) Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại trong quả
bóng đó ? .
ĐS : Tổng số mặt đa diện là 32 , số mảnh ngũ
giác màu sẫm là 12 , số mảnh lục giác màu sáng
là 20 .
b) Biết rằng quả bóng da có bán kính là 13cm hãy
tính gần đúng độ dài cạnh của các mảnh da ?
( Hãy xem các mảnh da như các đa giác phẳng và
diện tích mặt cầu quả bóng xấp xỉ bằng tổng diện
tích các đa giác phẳng đó)
ĐS : 4083,5
5 6
Bài 8 : Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AD
và BC cùng vuông góc với cạnh bên CD,A(0 ; 1) ,
B( 0 ; 1 ) , C( 8 ; 9 ).
Tran Mau Quy –
62236 +−−= xx
x
y
3316.2max −≈f 3316.2min ≈f
9984.2≈y
2
1
)( xxexfy ==
1210.6881.2
82 )1()71( axx ++
...101 2 +++bxx
Hãy tìm các hệ số a và b ĐS :
Bài 4 : Biết dãy số được xác định theo công
thức :
với mọi n nguyên dương .
Hãy cho biết giá trị của ĐS :
Bài 5 : Giải hệ phương trình
ĐS :
Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
ĐS :
Bài 7 : Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân
sự có tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông để
tấn công một mục tiêu ở phía bờ bên kia sông . Biết
rằng lòng sông rộng 100 m và vận tốc bơi của chiến sĩ
bằng một nửa vận tốc chạy trên bộ . Bạn hãy cho biết
chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu
nhanh nhất , nếu như dòng sông là thẳng , mục tiêu ở
cách chiến sĩ 1 km theo đường chim bay
ĐS :
Bài 8 : Cho tứ giác ABCD có A(10 ; 1) , B nằm trên trục
hoành , C(1;5) , A và C đối xứng với nhau qua BD , M là
giao điểm của hai đường chéo AC và BD,
6144.41;5886.0 ≈≈ ba
}{ na
nnn aaaaa 23,2,1 1221 +=== ++
15a 3282693215 =a
24,21 2, 42 3,85 30,24
2,31 31, 49 1,52 40,95
3, 49 4,85 28,72 42,81
x y z
x y z
x y z
++=
+ +=
++ =
0.9444
1.1743
1.1775
x
y
z
≈
≈
≈
)12(coscos 22 ++= xxx pipi 3660.0,5.0 ≈=xx
4701.115≈l
BDBM
4
1
=
87
Tran Mau Quy –
a) Tính diện tích tứ giác ABCD ĐS :
b) Tính đường cao đi qua đỉnh D của tam giác ABD
ĐS :
Bài 9 : Cho tứ diện ABCD với góc tam diện tại đỉnh A
có 3 mặt đều là góc nhọn bằng . Hãy tính độ dài
các cạnh AB , AC , AD khi biết thể tích của tứ diện
ABCD bằng 10 và AB : AC : AD = 1 : 2 : 3
ĐS :
Bài 10 : Viên gạch lát hình vuông
với các họa tiết trang trí
được tô bằng ba loại màu
như hình bên .
Hãy tính tỷ lệ phần trăm
diện tích của mỗi màu có
trong viên gạch này
ĐS :
6667.64≈S
9263.10≈Dh
3
pi
4183.2≈
%)25(4=todenS
%)27.14(2832.2≈gachcheoS
%)73.60(7168.9≈conlaiS
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP .HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
BẬC THPT
năm học 2005 - 2006 (01/2006)
Thời gian : 60 phút
Bài 1 : Tìm x , y nguyên dương thỏa :
ĐS: x = 39 , y = 4
Bài 2 : Tìm một nghiệm gần đúng với 9 chữ số thập
phân của phương trình :
ĐS: 1.526159828
Bài 3 :Tìm các nghiệm gần đúng ( tính bằng radian )
với bốn chữ số thập phân của phương trình :
,
ĐS: ,
Bài 4 : Cho sin x = 0,6 và cosy = 0,75
Tính gần đúng với 6
chữ số thập phân ĐS : 0.025173
Bài 5 : Cho
Biết .Tính
ĐS : ,
Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD có
AB = 3 , BC = 4 , góc
a) Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc . ĐS :
b) Tính giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân khoảng
cách giữa các tâm đường tròn nội tiếp trong các tam
33 2102021020 +−+++= xxy
xx cos22 +=
2,1cos5,32sinsin3,4 22 =−− xxx ),0( pi∈x
0109.11 =x 3817.22 =x
)0
2
( <<−xpi
)
2
0( pi<<y
)(cot)(
)2(cos)2(sin
2222
22
yxgyxtg
yxyxB
−++
+−+
=
).(12 Nncbxaxx nnn ∈++++
1;8;8;5;3 54321 −===== xxxxx 2423 , xx
25701223 =x 16157624 =x
OCBA 50ˆ =
' "82 158O
9 10
M
A (10; 1)
D
C (1; 5)
Tran Mau Quy –
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP .HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH
GIỎI BẬC THPT
năm học 2004 - 2005 (30/01/2005)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm các ước nguyên tố của số
ĐS : 37 , 103 , 647
2) Tìm số lớn nhất trong các số tự nhiên có dạng
mà chia hết cho 13 ĐS : 19293846
3)Tìm một nghiệm gần đúng với 6 chữ số thập phân của
phương trình
ĐS : 0.747507
4) Tìm các nghiệm gần đúng bằng độ , phút , giây của
phương trình :
ĐS : ,
5) Cho
và
Tính gần đúng với
6 chữ số thập phân . ĐS : 0.082059
6) Cho hình thang cân ABCD có AB song với CD , AB = 5 ,
BC = 12 ,
AC = 15 .
a)Tính góc ABC ( độ , phút , giây ) ĐS :
b)Tính diện tích hình thang ABCD gần đúng với 6 chữ số
' "34 12 50o ' "16 3914o
3cos 4sin 8sin 0x x x−+ =
(0 90 )o ox<<
3 3 31751 1957 2369A =++
1 2 3 4a b c d
52 2cos 1 0x x− +=
sin 0.6( )
2
x xpipi=<<
cos 0.75(0 )
2
y y pi= <<
2 3
2 2 2 2
sin ( 2 ) cos (2 )
( ) ( )
x y x yB
tg x y cotg x y
+− +
=
++ −
' "117 49 5o
thập phân ĐS : 112.499913
7) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2 , AC = 4 và D là
trung điểm của BC , I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABD , J là tâm đường tròn ội tiếp tam giác ACD . Tính IJ gần
đúng với 6 chữ số thập phân . ĐS : 1.479348
8) Tìm một số tự nhiên x biết lập phương của nó có tận cùng
là bốn chữ số 1 ĐS : 8471
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
BẬC THPT
năm học 2003 - 2004 ( tháng 01/2004)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số 12081839 và 15189363
ĐS : ƯCLN :26789 BCNN : 6850402713
2) Tìm số dư khi chia cho 293 ĐS : 52
3) Tìm các nghiệm thuộc khoảng gần đúng với 6 chữ số
thập phân của phương trình
ĐS : 0.643097 , 2.498496
4) Tìm một ngiệm dương gần đúng với 6 chữ số thập phân của
phương trình ĐS : 1.102427
5) Cho hình chữ nhật ABCD .Vẽ đường cao BH trong tam
giác ABC . Cho BH = 17.25 , góc
a) Tính diện tích ABCD gần đúng với 5 chữ số thập phân
ĐS :
b) Tìm độ dài AC gần đúng vớ ... SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ NĂM 2002-2003
LỚP 12 . Thời gian 150 phút
Bài 1 : Tìm tất cả các nghiệm gần đúng với 5 chữ
số thập phân của phương trình .
)1(31 24 −=+ xxx
Bài 2 : Cho hàm số 1323 +−−= xxxy . Tìm gần
đúng với độ chính xác 3 chữ số thập phân giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn [ - 1,532 ; 2,5321 ]
Bài 3 : Tìm ước chung lớn nhất của hai số sau :
a = 1582370 và b = 1099647.
Bài 4 : Cho điểm )3;5(M . Tìm tọa độ điểm A
trên trục Ox và tọa độ điểm B trên đường thẳng
(d) : y = 3x (với độ chính xác 5 chữ số thập phân)
sao cho tổng MA + MB + AB nhỏ nhất .
Bài 5 : Tím nghiệm gần đúng của phương trình
2sinx - 3x – 1 = 0
Bài 6 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) .
Dựng đường tròn ()1O tiếp xúc trong với (O) và tiếp
xúc hai cạnh AC và BC
30
Cho biết BC = 15,08 cm ; AC = 19,70 cm ; '0
^
3582=C
.Tính gần đúng với hai chữ số thập phân bán kính R
của đường tròn (O) và bán kính 'R của đường tròn
()1O .
Bài 7 : Cho n hình vuông iiii DCBA ( i = 1, . . . ,n ) có
các đỉnh iiii DCBA ;;; ( i = 2, . . . ,n ) của hình vuông
thứ i lần lượt là trung điểm của các cạnh
1111 ; −−−− iiii CBBA ; 1111 ; −−−− iiii ADDC của hình vuông thứ
i – 1 . Cho biết hình vuông 1111 DCBA có cạnh bằng 1
. Tính gần đúng độ dài cạnh hình vuông thứ 100
Bài 8 : Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân
của x , y , z biết
=++−
=+
−=−−
3log2tan
2logtan3
33logtan2
z
z
eyx
yx
eyx
Bài 9 : Cho A là điểm nằm trên đường tròn
() 13 22 =+−yx và B là điểm nằm trên parabol
2xy =.Tìm khoảng cách lớn nhất có thể có của AB .
Bài 10 : Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh
bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao
cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của
hình chóp .Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích
lớn nhất
29
ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG NĂM 2002-2003
LỚP 11 . Thời gian 150 phút
Bài 1 :
1) Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình
2)29(log2 =−+
xx
2) Tìm các nghiệm của hệ phương trình
=−
=−
2cotcot
3tantan
anyanx
yx
Bài 2 : Tìm một nghiệm gần đúng của phương
trình
1) ;02)15cos(27 =+−−− xxx
2) xxxx 11532 =++
Bài 3 : Cho dãy {}nu với 121 3;3;1 −=== nn uuuu nếu
n chẵn và 21 24 −−+= nnn uuu nếu n lẻ
1) Lập quy trình bấm phím để tính nu .
2) Tính 15141110 ;;; uuuu .
Bài 4 : Cho cấp số nhân {}nu với 7041 =u , công
bội
2
1
=q và cấp số nhân {}nv với 19841 =v , công
bội
2
1'
=q . Đặt nn uuua +++= ...21 và
nn vvvb +++= ...21
1) Tìm n nhỏ nhất để nn ba = ;
2)Tính ( )nnn ba −∞→lim
Bài 5 : Tím số dư trong phép chia sau
31
1) 333
32
cho 7
2) 20031776 cho 4000
Bài 6 : Tìm số nguyên dương n sao cho
10222 22....2.42.32.2 +=++++ nnn
Bài 7 : Cho tam giác ABC cân đỉnh A , các
đường cao cắt nhau tại một điểm trên đường tròn
nội tiếp . Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc A
Bài 8 : Cho hình chóp tứ giác đều có tâm mặt
cầu ngoại tiếp trùng với mặt cầu nội tiếp .Tính số
đo ( độ , phút , giây ) của góc giữa mặt bên và
mặt đáy
Bài 9 : Cho hình lăng trụ ''' CBABCA có đáy ABC là
tam giác vuông cân đỉnh A , BC = 12 cm , 'AA
vuông góc với đáy (ABC) .Biết nhị diện ( )BCBA ,, ' có
số đo bằng "'0 164858 .Tính độ dài cạnh 'AA
Bài 10 : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n lớn
hơn tổng các bình phương những số của nó 1
đơn vị
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY
TÍNH CASIO TẠI THỪA THIÊN – HUẾ
KHỐI 12 THPT – NĂM 2005-2006
Thời gian :120 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi : 03 / 12 / 2005
Nếu không giải thích gì thêm , hãy tính chính xác
đến 10 chữ số
Bài 1 : Cho các hàm số
1
532)( 2
2
+
−+
=
x
xxxf ;
32
33
x
xxg 4cos1
sin2)(
+
=
1.1 Hãy tính giá trị của các hàm hợp g(f(x))
và f(g(x)) tại 3 5=x
ĐS : 997746736.1))(( ≈xfg ; 784513102.1))(( ≈xgf
1.2 Tìm các nghiệm gần đúng của phương
trình f(x) = g(x) trên khoảng ( - 6 ; 6 )
ĐS : 445157771,51 −≈x ; 751306384,32 −≈x
340078802,13 −≈x ; 982768713,14 ≈x
Bài 2 : Cho hàm số
13
352)( 2
2
+−
+−
==
xx
xxxfy .
2.1 Xác định điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
hàm số và tính khoảng cách giữa các điểm cực
đại và các điểm cựu tiểu đó .
ĐS : 204634926.11 =x ; 90291370977.01 −=y
1277118491.02 −=x ; 120046189.32 =y
41943026.321 ==MMd
2.2 Xác định tọa độ của các điểm uốn của đồ thị
hàm số đã cho .
ĐS : 800535877.11 =x ; 10539121449.01 =y
2772043294.02 =x ; 854213065.12 =y
4623555914.03 −=x ; 728237897.23 =y
Bài 3 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình ))2(cos(sin 233 xxx +=pipi
ĐS : 4196433776.0≈x
Bài 4 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho
hình thang cân ABCD biết các đỉnh A(-1;1) ,
B(4;2) , D(-2;-3).
4.1 Xác định tọa độ của đỉnh C và tâm đường
tròn ngoại tiếp hình thang ABCD .
ĐS :
−
13
73;
13
83C ,
−−
19
194;
38
73;
38
83I
4.2 Tính diện tích hình thang ABCD và diện tích
hình tròn ngoại tiếp nó .
ĐS : 07692308.16≈ADCS ;
5.9≈ADCS ; ()2)( 6590174.58 cmS ABCD ≈
Bài 5 :
5.1 Sinh viên Châu vừa trúng tuyển đại học được
ngân hàng cho vay trong 4 năm học , mỗi năm
2.000.000 đồng để nộp lệ phí , với lãi suất ưu đãi
3 %/năm.Sau khi tốt nghiệp đại học , bạn Châu
phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền
m (không đổi) cũng với lãi suất 3%/năm trong
vòng 5 năm.Tính số tiền m hàng tháng bạn Châu
phải trả nợ cho ngân hàng ( làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị )
ĐS : m = 156819
5.2 Bố bạn Bình tặng cho bạn ấy một máy tính
hiệu Thánh Gióng trị giá 5.000.000 đồng bằng
cách cho bạn tiền hàng tháng với phương thức
sau :
Tháng đầu tiên bạn Bình được nhận 100.000
đồng , các tháng từ tháng thứ hai trở đi , mỗi
tháng nhận được số tiền hơn tháng trước
34
20.000 đồng . Nếu bạn Bình muốn có ngay máy
tính để học bằng cách chọn phương thức mua trả
góp hàng tháng bằng số tiền bố cho với lãi suất
0,7%/tháng , thì bạn Bình phải trả góp bao nhiêu
tháng mới hết nợ ?
ĐS :Bạn Bình góp trong 20 tháng thì hết nợ ,
tháng cuối chỉ cần góp 85392 đồng
Bài 6 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
cạnh đáy a = 12,54 (cm), các cạnh bên nghiêng
với đáy một góc 072=α.
6.1 Tính thể tích hình cầu ()1S nội tiếp hình chóp
S.ABCD.
ĐS : ()3342129.521 cmV ≈
6.2 Tính diện tích của hình tròn thiết diện của
hình cầu ()1S cắt bởi mặt phẳng đi qua các tiếp
điểm của mặt cầu ()1S với các mặt bên của hình
chóp S.ABCD.
ĐS : ()238733486.74 cmS ≈
Bài 7 :
7.1 Hãy kiểm tra số F = 11237 có phải là số
nguyên tố không . Nêu trình bấm phím để biết số
F là số nguyên tố hay không ?
ĐS : F là số nguyên tố
7.2 Tìm các ước số nguyên tố của số :
555 352329811897 ++=M
ĐS : Ước nguyên tố của M là : 17 ; 271 ; 32303
8.2 Tìm chữ số hàng trăm của số : 200729=P
ĐS : 3
Bài 9 : Cho 2222
1.1...
4
3
3
2
2
11
n
nun
−
++−+−= ( i = 1
nếu n lẻ , i = -1 nếu n chẵn,n là số nguyên 1≥n )
9.1 Tính chính xác dưới dạng phân số các giá trị :
654 ,, uuu .
ĐS :
144
113
4 =u ; 3600
3401
5 =u ; 1200
967
6 =u
9.2 Tính giá trị gần đúng các giá trị : 302520 ,, uuu
ĐS : 8474920248.020 ≈u ; 8895124152.025 ≈u ;
8548281618.030 ≈u
9.3 Nêu qui trình bấm phím để tính giá trị của nu
Bài 10: Cho dãy số nu xác định bởi : 11 =u , 22 =u ;
10.1 Tính giá trị của 211510 ,, uuu
ĐS : 2859510 =u ; 872598715 =u ; 988487942321 =u
10.2 Gọi nS là tổng của n số hạng đầu tiên của
dãy số ()nu .
Tính 201510 ,, SSS
ĐS : 4014910 =S ; 1308898015 =S ;
494243971120 =S
3635
Bài 8 : 8.1 Tìm chữ số hàng đơn vị của số :
2006103=N ĐS : 9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY
TÍNH BỎ TÚI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ TẠI
CẦN THƠ NĂM 2004 - 2005
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi : 02 / 12 / 2004
Bài 1 : Tìm tất cả các nghiệm thực của phương
trình sau ( với độ chính xác tốt nhất ) :
025158 =−−xx
Bài 2 : Cho hai hàm số 365)( 235 −++−= xxxxxf
và 5)( 2 +=xxg .
Gọi 54321 ,,,, xxxxx là 5 nghiệm của phương trình
f(x) = 0 .Hãy tính )().().().().( 54321 xgxgxgxgxgP =
Bài 3 : Cho hình thang ABCD nội tiếp có cạnh đáy
2004=AB và tổng độ dài ba cạnh còn lại bằng
2005 .Tính gần đúng với 8 chữ số thập phân độ
dài các cạnh BC , CD , DA sao cho diện tích hình
thang ABCD lớn nhất .
Bài 4 : Tại siêu thị Co .opMart thành phố Cần Thơ
giá gốc một chiếc áo thể thao là 25.000 đồng .
Nhân dịp các ngày lễ người ta giảm giá liên tiếp
hai lần , lần thứ nhất giảm a % , lần thứ hai giảm
b% với a , b là hai số tự nhiên khác 0 và chỉ có một
chữ số .Vì vậy giá chiếc áo chỉ còn 22.560 đồng .
Hỏi mỗi lần như vậy giá chiếc áo giảm bao nhiêu
phần trăm ?
Bài 5 : Cho hàm số
1cos
1coscos)( 2
2
+
++
=
x
xxxf
38
giấy hình chữ nhật có các kính thước a , b
(a > b) bằng cách sau đây : gấp tờ giấy ấy dọc
theo một đường chéo rồi cắt bỏ hai tam giác ở
hai bên . mở ra được một hình thoi . Lại tiếp tục
gấp hình thoi ấy dọc theo đoạn thẳng nối hai
trung điểm của một cặp cạnh đối rồi cũng cắt bỏ
hai tam giác ở hai bên , mở ra được một hình lục
giác . Tính giá trị đúng của tỷ số
a
b để lục giác
nói trên là một lục giác đều.
Bài 7 : Cho cấp số nhân 200421 ,..., aaa .Biết rằng
2004
2004
1
=∑
=i
ia và 2005
12004
1
=∑
=i ia
.Tính giá trị đúng
của ∏
=
2004
1i
ia
Bài 8 : Tính giá trị gần đúng với hai chữ số thập
phân của ∑
=
−
=
2004
1
2004 13.
i
iiS
Bài 9 : Tìm bốn chữ số tận cùng bên phải của số
tự nhiên
Bài 10 : Một khối hình chóp cụt có diện tích đáy
lớn bằng 28cm và diện tích đáy nhỏ bằng 21cm .
Chia khối chóp cụt ấy bởi mặt phẳng (P)
37
Tính giá trị gần đúng của a , b để đường thẳng
y = ax + b tiếp xúc với đồ thị của hàm số tại
song song với hai đáy thành hai phần có thể tích
bằng nhau . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt
phẳng (P) với khối chóp cụt ( giá trị gần đúng với
hai chữ số thập phân ) điểm có hoành độ
7
pi
=x
Bài 6 : Người ta tạo ra một hình lục giác từ một tờ
Tran Mau Quy –
Tài liệu đính kèm: