A. PHẦN CHUNG
Câu I. (2điểm)
Cho hàm số y = x3 -3mx2 – 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m= 1
2. Tìm m để đồ thị của hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI SỐ 5 – THTT – THÁNG 2 NĂM 2011 A. PHẦN CHUNG Câu I. (2điểm) Cho hàm số y = x3 -3mx2 – 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m= 1 2. Tìm m để đồ thị của hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt Câu II.(2điểm) 1. Giải phương trình sin 3x cos3x 2 2cos x 1 0 4 2. Tìm m để hệ phương trình x 1 3 y m y 1 3 x m có nghiệm Câu III(1điểm) Tính tích phân 1 3 0 dxI (x 1) (3x 1) Câu IV. (1điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB = BC = a, góc ABC bằng 900 , SA vuông góc mặt (ABC); số đo nhị diện cạnh SC bằng 600, kẻ AM,AN lần lượt vuông góc với SB,SC. Tính thể tích khối chóp S.AMN Câu V. (1điểm) Tìm gía trị nhỏ nhất biểu thức 6 4 6 4P x 3y y 3x trong đó x,y là các số dương thoả mãn 1 1 2 x y PHẦN RIÊNG A.Theo chương trình chuẩn Câu VIa.(2điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho điểm M(1;2). Lập phương trình đường thẳng qua M cắt tia Ox,Oy tại A,B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho A(1;3;-1), B(-3;-1;5) và đường thẳng d: x 3 y 1 z 1 2 1 . Tìm điểm M trên d sao cho biểu thức 2 2Q MA MB có giá trị nhỏ nhất Câu VIIa. (1điểm) Giả sữ x,y là hai số thực thoả mãn 0 < x < y < 4. Chứng minh rằng x(4 y)ln x y y(4 x) B.Theo chương trình nâng cao Cau VIb(2điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác cân ABC(AB = AC). Biết phương trình các đường thẳng AB,BC tương ứng là d1: 2x + y – 1 = 0, d2: x + 4y + 3 = 0. Viết phương trình đường cao qua đỉnh B của tam giác ABC 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng (d): x 1 y 1 z 1 2 2 1 và mặt cầu (S) : 2 2 2x y z 8x 4y 2z 12 0 . Viết phương trình mp(P) đi qua (d) và tiếp xúc mặt cầu (S) Câu VIIb.(1điểm) Tìm số phức z có môđun nhỏ nhát thoả mãn z 1 5i 1 z 3 i www.MATHVN.com www.MATHVN.com
Tài liệu đính kèm: