Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = −x4 +6x2 −5.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình (x2 −5)|x2 −1| = m có 6 nghiệm phân biệt.
ht tp :/ /m at h. vn DIỄN ĐÀN MATH.VN Đề thi số: 04 THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y=−x4+6x2−5. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm các giá trị của m để phương trình (x2−5)|x2−1|= m có 6 nghiệm phân biệt. Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình: x3−2x x2−1−√x2−1 = 2 √ 6 2) Giải hệ phương trình sau trên R: { 14x2−21y2+22x−39= 0 35x2+28y2+111x−10y= 0. Câu III. (1 điểm) Tính tích phân I = ∫ 3 0 √ x 9− xdx. Câu IV. (1 điểm) Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC, điểm N chia đoạn CD theo tỷ số −2. Mặt phẳng (A′MN) chia khối lập phương thành hai phần. Tính thể tích mỗi phần. Câu V. (1 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn (a+b+ c) ( 1 a + 1 b + 1 c ) = 16. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= a2+2b2 ab . Câu VI. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B(4;0), cạnh AC qua O, phương trình trung trực AC là x+ y−1= 0, phương trình đường cao quaC là 5x+ y−12= 0. Tính diện tích tam giác ABC. 2) Cho tứ diện ABCD có A(−1;1;6),B(−3;−2;−4),C(1;2;−1),D(2;−2;0). Tìm điểm M thuộc đường thẳngCD sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Câu VII. (1 điểm) Giải bất phương trình: 1 log√2(x) ≥ 2 log2(5x−6)2 1
Tài liệu đính kèm: