Câu 1. Cho mệnh đề P: “Tồn tại x thuộc R: 2x2 – 3x + 3/2 > 0”.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:
a) “Mọi x thuộc R: 2x2 – 3x + 3/2 0”. b) “Mọi x thuộc R: 2x2 – 3x + 3/2<>
c) “Mọi x thuộc R: 2x2 – 3x + 3/2= 0”. d) “Mọi x thuộc R: 2x2 – 3x + 3/2> 0”.
Câu2: Cho mệnh đề
P: "Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì hai đường chéo AC và BD bằng nhau". Mệnh đề đảo của mệnh đề P là:
a) Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD không bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình thoi.
b) Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình thoi.
c) Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm thì ABCD là hình thoi.
d) Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LẮK THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006-2007 Môn :Toán10 (Ban Cơ Bản) Thời gian 90’(không kể thời gian chép đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1. Cho mệnh đề P: “R: 2x2 – 3x + > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: a) “R: 2x2 – 3x + 0”. b) “R: 2x2 – 3x + < 0”. c) “R: 2x2 – 3x + = 0”. d) “R: 2x2 – 3x + > 0”. Câu2: Cho mệnh đề P: "Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì hai đường chéo AC và BD bằng nhau". Mệnh đề đảo của mệnh đề P là: a) Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD không bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình thoi. b) Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình thoi. c) Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm thì ABCD là hình thoi. d) Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi. Câu 3. Cho tập hợp S = . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: a) S = b) S = c) S = d) S = Câu 4. Cho A = và B = .Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: a) B\A = b) B\A = c) B\A = d) B\A = Câu 5. Tập xác định của hàm số y = - là: a) D = \ b) D = \ c) D = \ d) D = Câu 6. Hàm số y = -2x2 + 3x -7 a) Đồng biến trên khoảng b) Nghịch biến trên khoảng c) Đồng biến trên khoảng d) Nghịch biến trên khoảng Câu 7. Nghiệm của hệ phương trình: là: a) b) c) d) Câu 8. Nghiệm của hệ phương trình: là: a) (-1;0;1) b) (1;1;0) c) (2;3;0) d) (0;2;1) Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ đối của véctơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng: a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 Câu 10. Cho A, B, C là 3 điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây là đúng: a) - = b) - = c) - = d) - = Câu 11. Cho A(;-2), B(; 4). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: a) ( b) c) d) (1;2) Câu12: Trong các khẳng định sau đây ,khẳng định nào là đúng. a)sin 1500 sin300 cos210 tg120 < 0 b)sin900 cos 610 sin 1600 cotg 300 >0 c) sin320 cos 1230 tg300 cotg 900 <0 d)cos 1100 sin 1200 tg120 cotg 610 >0 II. TỰ LUẬN:( 7 đ) Câu1 (2 đ):Vẽ đồ thị hàm số y = -x2 +2x +3 Câu2 (1 đ) :Giải phương trình: Câu3 (1 đ) : Tìm hai số biết tổng là 11 và tích là 30. Câu4 (1 đ): Cho a>b>0 , a.b =1 .Chứng minh: Câu 5 (2 đ) :Cho điểm A (-1 ; -1) ,B(3; 1) , a)Tìm tọa độ điểm C sao cho là trọng tâm của tam giác ABC. b) Tính góc B của tam giác ABC. ----HẾT ----- Họ và tên:..SBD: ..phòng thi:
Tài liệu đính kèm: