CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về:
- Thành phần cấu trúc của gen, hình thái cấu trúc của NST, thành phần tham gia vào quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã.
- Đặc điểm của mã di truyền
- Diễn biến quá trình nhân đôi của AND, phiên mã và dịch mã .
- Điều hòa hoạt động của gen và cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ.
- Đột biến gen, các dạng ĐBG, nguyên nhân và cơ chế phát sinh ĐBG
- ĐB NST, các dạng, nguyên nhân và cơ chế ĐB NST.
Chương i: Cơ chế di truyền và biến dị i/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về: - Thành phần cấu trúc của gen, hình thái cấu trúc của NST, thành phần tham gia vào quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã. - Đặc điểm của mã di truyền - Diễn biến quá trình nhân đôi của AND, phiên mã và dịch mã . - Điều hòa hoạt động của gen và cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ. - Đột biến gen, các dạng ĐBG, nguyên nhân và cơ chế phát sinh ĐBG - ĐB NST, các dạng, nguyên nhân và cơ chế ĐB NST. 2. Kỹ năng và thái độ: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan. - Phương pháp giải một số bài tập di truyền có liên quan - Nâng cao ý thức học bài và ôn bài tự giác đối với cá nhân học sinh trong bộ môn sinh học. iii. Tiến trình Tiết: 01-02 gen, mã di truyền, nhân đôi adn A- Tóm tắt lý thuyết: I- Gen: Gợi ý học sinh nhắc lại các kiến thức: 1) Khái niệm: 2) Cấu trúc: + Cấu trúc chung: 3 vùng.... + Cấu trúc hóa học, không gian... II- Mã di truyền: 1) Khái niệm: Trình tự nu đ trình tự a.amin... 2) Đặc điểm: III- Nhân đôi ADN: - Vị trí: ? - Thời gian: ? - Diễn biến: ? - Kết quả: ? => Điểm mấu chốt để từ phân tử ADN mẹ tạo ra các ADN con giống hệt ADN mẹ là : NTBS, cơ thế bán bảo toàn B- Một số công thức: I . Tớnh soỏ nucleõoõtit cuỷa ADN hoaởc cuỷa gen 1. ẹoỏi vụựi moói maùch cuỷa gen : A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 = ; A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2 2. ẹoỏi vụựi caỷ 2 maùch : A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2; G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2 * Tổ leọ % %A = % T = = .. %G = % X = =. 3. Toồng soỏ nu cuỷa ADN (N) N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G) Do ủoự A + G = hoaởc %A + %G = 50% 4. Tớnh soỏ chu kỡ xoaộn ( C ) : N = C x 20 => C = 5. Tớnh khoỏi lửụùng phaõn tửỷ ADN (M ) : M = N x 300 ủvc 6. Tớnh chieàu daứi cuỷa phaõn tửỷ ADN ( L ) L = . 3,4A0 ẹụn vũ thửụứng duứng : 1 microõmet = 10 4 angstron ( A0 ) 1 microõmet = 103 nanoõmet ( nm) 1 mm = 103 microõmet = 106 nm = 107 A0 II. Tớnh soỏ lieõn keỏt Hiủroõ vaứ lieõn keỏt Hoựa Trũ ẹ – P Soỏ lieõn keỏt Hiủroõ ( H ) : H = 2A + 3 G hoaởc H = 2T + 3X Soỏ lieõn keỏt hoaự trũ ( HT ) a) Soỏ lieõn keỏt hoaự trũ noỏi caực nu treõn 1 maùch gen : - 1 b) Soỏ lieõn keỏt hoaự trũ noỏi caực nu treõn 2 maùch gen : 2( - 1 ) c) Soỏ lieõn keỏt hoaự trũ ủửụứng – photphaựt trong gen ( HTẹ-P) Ngoaứi caực lieõn keỏt hoaự trũ noỏi giửừa caực nu trong gen thỡ trong moói nu coự 1 lk hoaự trũ gaộn thaứnh phaàn cuỷa H3PO4 vaứo thaứnh phaàn ủửụứng . Do ủoự soỏ lieõn keỏt hoaự trũ ẹ – P trong caỷ ADN laứ : HTẹ-P = 2( - 1 ) + N = 2 (N – 1) III. Soỏ nu moõi trửụứng cung caỏp: - Soỏ nu tửù do caàn duứng cho 1 ADN qua x ủụùt tửù nhaõn ủoõi : td = N .2x – N = N( 2X -1) + Soỏ nu tửù do moói loaùi caàn duứng laứ: td = td = A( 2X -1) td = td = G( 2X -1) + Soỏ nu tửù do caàn duứng ủeồ taùo ADN con maứ coự 2 maùch hoaứn toứan mụựi : td hoaứn toaứn mụựi = N( 2X - 2) td hoaứn toaứn mụựi = td = A( 2X -2) td hoaứn toaứn mụựi = td = G( 2X 2) III . Soỏ lieõn keỏt hiủroõ , lieõn keỏt hoựa trũ ủửụùc hỡnh thaứnh, phaự vụỷ - Toồng soỏ lieõn keỏt hidroõ bũ phaự vụừ vaứ toồng soỏ lieõn keỏt hidroõ hỡnh thaứnh : + Toồng soỏ lieõn keỏt hidroõ bũ phaự vụừ : H bũ phaự vụừ = H (2x – 1) + Toồng soỏ lieõn keỏt hidroõ ủửụùc hỡnh thaứnh : H hỡnh thaứnh = H 2x - Toồng soỏ lieõn keỏt hoaự trũ ủửụùc hỡnh thaứnh : HT h.thaứnh = ( - 1) (2.2x – 2) = (N-2) (2x – 1) C- Bài tập: 1) : Một gen tự sao liờn tiếp tạo ra cỏc gen con cú tổng số mạch đơn gấp 16 lần số mạch đơn ban đầu của gen. Hóy xỏc định số lần tự nhõn đụi của gen ? HD Bài 1 - Tổng số mạch đơn gấp 16 lần số mạch đơn ban đầu => Gen này tự nhõn đụi liờn tiếp tạo ra 16 gen con. - Theo cụng thức : Sau k lần tự nhõn đụi thỡ số gen con là : => => . Vậy gen tự nhõn đụi 4 lần. 2) Một gen cú 120 chu kỡ xoắn và cú 3100 liờn kết Hidro. Gen này tự nhõn đụi tạo thành 2 gen con. Tớnh số lượng từng loại Nucleotit sau khi gen này tự nhõn đụi. HD Bài 2 Túm tắt đề bài : ; ; - Số Nucleotit của gen ban đầu là : => - Sau khi gen tự nhõn đụi , tổng số Nucleotit và số liờn kết Hidro được hỡnh thành lần lượt là : 4800 và 6200. - Ta cú hệ : => với A' , T' , G' , X' là cỏc loại Nucleotit sau khi gen tự nhõn đụi. 3) Trờn một mạch của gen cú 10% Timin và 30% adenin. Hóy cho biết tỉ lệ từng loại Nucleotit mụi trường cung cấp cho gen nhõn đụi là bao nhiờu? HD Bài 3 Túm tắt đề bài : ; -Ta cú : - Mà : => - Trong quỏ trỡnh tự nhõn đụi, tỉ lệ từng loại Nucleotit mụi trường cung cấp bằng tỉ lệ từng loại Nucleotit của gen ban đầu. => Tỉ lệ Adenin:Timin:Guanin:Xitozin mụi trường cần cung cấp : 20%:20%:30%:30% 4) Một gen cú 5998 liờn kết hoỏ trị và 4050 liờn kết Hidro. Tớnh số lượng từng loại Nu trờn gen ? HD Bài 4 Túm tắt đề bài : số liờn kết hoỏ trị : số liờn kết Hidro : => Giải : => - Giải hệ : => 5)Một gen cú 80 vũng xoắn. Tớnh chiều dài và khối lượng của gen đú ? HD Bài 5 Túm tắt đề bài : ; Giải : - Áp dụng cụng thức : => - Vậy chiều dài gen là : - Khối lượng gen : Trờn mạch thứ nhất của gen cú chứa A, T, G, X lần lượt cú tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỡm tỉ lệ từng loại nuclờụtit của mạch thứ hai và tỉ lệ từng loại Nucleotit của gen núi trờn ? * Bổ sung: Tiết: 03-04 phiên mã- dịch mã Tóm tắt lý thuyết: I- Phiên mã: 1) Cấu trúc - chức năng các loại ARN + mARN: Mạch đơn, từ 600 – 1500 đơn phân ribônuclêôtit ( RiNu )- c/năng:? + tARN: Là mạch đơn tự xoắn, có từ 80 – 100RiNu. Một đầu mang bộ đối mã đầu kia gắn với aa tương ứng với bộ ba đối mã.- C/năng: ? VD: tARN-UAX mang Met, tARN-AXA mang Xistêin, tARN-XAA mang valin, tARN-UUU mang Lizin + rARN: Mạch đơn xoắn như tARN, trong đó có khoảng 70%RiNu có liên kết bổ sung. 2) Cơ chế phiên mã: + Vị trí: + Thời gian: + Diễn biến: II- Dịch mã: + Hoạt hóa a.amin: + Tổng hợp chuỗi polipeptit (gđ mở đầu-kéo dài-kết thúc) B- Công thức: I. Tính số ribônuclêôtit (rN) của ARN rN=(rA+rU+rG+rX)=N/2 Soỏ riboõnu moói loaùi cuỷa ARN baống soỏ nu boồ sung ụỷ maùch goỏc ADN . rA = T goỏc ; rU = A goỏc rG = X goỏc ; rX = Ggoỏc => + Soỏ lửụùng : A = T = rA + rU G = X = rR + rX + Tổ leọ % : % A = %T = %G = % X = II- Chiều dài của ARN: L=N/2.3,4A0= rN.3,4A0 III- Số Lk hoá trị noỏi caực riboõnu trong maùch ARN =rN-1 IV- Số lần sao mã của ADN=số ARN tạo ra V- Số ribônuclêôtit môi trường cung cấp là: Số rN môi trường =rN.k => Số lần sao mã k = số rN môi trường/rN VI- Soỏ boọ ba coự maừ hoaự a amin (a.amin chuoói polipeptit)= - 1 = - 1 VI- Soỏ a amin cuỷa phaõn tửỷ proõteõin (a.amin proõ hoaứn chổnh )= - 2 = - 2 VII- Soỏ lieõn keỏt peptit = n -1 C- Bài tập: 1/ Một phân tử ARN có U = 1500 = 20% tổng số nu. a) Tính số nu trong gen đã tổng hợp nên phân tử ARN đó. b) Chiều dài của mỗi gen đã tổng hợp nên ptử ARN đó là ? micromet? HD bài 1: a) – Tìm tổng số ribônu ? Nếu cho rằng tổng số ribonu x = 100% Biết U = 20% = 1500 =>x = 1500 x 100/ 20 = 7500 Ribônu. => Mạch gốc ADN tổng hợp nên ptử mARN trên = 7500nu => Tổng số nu của AND = 7500 x 2 15000 nu. Lg = 7500 x 3,4Ao = 25500 = 2,55micromet. 2/ Trong một phân tử ARN, tỉ lệ các loại ribônu : U = 20%, X = 30% G = 10% a) Xác định tỉ lệ mỗi loại nu trong đoạn AND đã tổng hợp nên phân tử ARN này? b) Nếu cho biết tỉ lệ các loại nu trong AND thì có thể xác định được tỉ lệ các loại ribônu trong ARN được không , tại sao? HD bài 2: - CT liên quan: A% + T% + G% + X% = 100% => A% 100% - ( U% + G% + X% ) - Dựa vào cơ chế tổng hợp và nguyên lí cấu trúc bổ sung: U = 20% X = 30% G =10% A% = x% A1% G1 X1 T1 Mạch 1 T2% X2 G2 A2 Mạch 2 Tỷ lệ mỗi loại : A% = T% = = G% = x% = = b) Không vì không biết mạch nào là mạch mã gốc. 3) Tính phân tử lượng của 1 gen qui định cấu trúc của một loại Pr gồm 400aa. HD Bài 3 - Pr của 400 aa => số bộ ba mã gốc của gen là: 400 + 2 ( 1 bộ mã MĐ + 1 bộ mã kết thúc ) = 402 bộ mã. - Số nu của gen: 402 x 3 x 2 = 2412 nu - Khối lượng trung bình của 1 nu là 300đc nên khối của gen là: 2412 x 300 = 723600 đvc. 4) Chiều dài của 1 gen cấu trúc phải là bao nhiêu mới đủ mã hóa qui định sự tổng hợp 1 loại Pr gồm 158aa? HD Bài 4 - Phân tử Pr có 158 aa nên có số bộ ba mã gốc là: 158 + 2 = 160. - Số nu trên mỗi mạch đơn của gen cấu trúc : 160 x 3 = 480 nu. - Chiều dài gen là chiều dài một mạch đơn của gen: 480 x 3,4Ao = 1632 Ao 5) Những phân tích hóa sinh đã chỉ ra rằng 34% tổng số Ri của mARN là G, 18% là U, 28% là X, 20% là A Xác định tỉ lệ % các loại bazơnitric của chuỗi xoắn kép AND làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN đó HD Bài 5 - Theo cơ chế sao mã và NTBS ta có: ARN G = 34% U = 18% X = 28% A = 20% MG X = 34% A = 18% G = 28% T = 20% MBS G = 34% T = 18% X = 28% A = 20% =>Vậy tỉ lệ % từng loại bazơnitric của chuỗi ADN là: A =T = = 19% G = X = = 31% BAỉI TAÄP TRAẫC NGHIEÄM 1- Gen là một đoạn ADN A. mang thụng tin cấu trỳc của phõn tử prụtờin. mang thụng tin mó hoỏ cho một sản phẩm xỏc định là chuỗi polipộp tớt hay ARN* mang thụng tin di truyền. chứa cỏc bộ 3 mó hoỏ cỏc axitamin. 2- Mỗi gen mó hoỏ prụtờin điển hỡnh gồm vựng khởi đầu, mó hoỏ, kết thỳc* điều hoà, mó hoỏ, kết thỳc. điều hoà, vận hành, kết thỳc. điều hoà, vận hành, mó hoỏ. 3- Gen khụng phõn mảnh cú vựng mó hoỏ liờn tục.* đoạn intrụn. vựng khụng mó hoỏ liờn tục. cả exụn và intrụn. 4- Ở sinh vật nhõn thực cỏc gen cú vựng mó hoỏ liờn tục. cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tục. phần lớn cỏc gen cú vựng mó hoỏ khụng liờn tục.* phần lớn cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tục. 5- Ở sinh vật nhõn sơ cỏc gen cú vựng mó hoỏ liờn tục.* cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tục. phần lớn cỏc gen cú vựng mó hoỏ khụng liờn tục. phần lớn cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tục. 6- Bản chất của mó di truyền là một bộ ba mó hoỏ cho một axitamin. 3 nuclờụtit liền kề cựng loại hay khỏc loại đều mó hoỏ cho một axitamin. trỡnh tự sắp xếp cỏc nulờụtit trong gen quy định trỡnh tự sắp xếp cỏc axit amin trong prụtờin.* cỏc axitamin đựơc mó hoỏ trong gen. 7- Mó di truyền cú tớnh thoỏi hoỏ vỡ cú nhiều bộ ba khỏc nhau cựng mó hoỏ cho một axitamin.* cú nhiều axitamin được mó hoỏ bởi một bộ ba. cú nhiều bộ ba mó hoỏ đồng thời nhiều axitamin. một bộ ba mó hoỏ một axitamin. 8- Mó di truyền phản ỏnh tớnh đa dạng của sinh giới vỡ cú 61 bộ ba, cú thể mó hoỏ cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trỡnh tự nghiờm ngặt cỏc bộ ba đó tạo ra bản mật mó TTDT đặc trưng cho loài.* sự sắp xếp theo một trỡnh tự nghiờm ngặt cỏc bộ ba đó tạo ra bản mật mó TTDT đặc trưng cho loài sự sắp xếp theo nhiều cỏch khỏc nhau của cỏc bộ ba đó tạo nhiều bản mật mó TTDT khỏc nhau. với 4 loại nuclờụtit tạo 64 bộ mó, cú thể mó hoỏ cho 20 loại axit amin. 9- Quỏ trỡnh tự nhõn đụi của ADN diễn ra theo nguyờn tắc bổ xung; bỏn bảo toàn. * trong phõn tử ADN con cú một mạc ... aực NST giụựi tớnh B. Gen treõn NST X ( Qui luaọt di truyeàn cheựo ) 1 .Thớ nghieọm : Moocgan ủaừ lai ruoài giaỏm maột ủoỷ vụựi maột traộng Lai thuaọn : + P : ♀ (maột ủoỷ ) x ♂ ( maột traộng ) + F1 : 100% maột ủoỷ + F2 : 3 maột ủoỷ : 1 maột traộng ( toaứn con ủửùc ) -Lai nghũch : + P : ♀(maột traộng ) x ♂( maột ủoỷ ) + F1 : 1 ♀ maột ủoỷ : 1 ♂maột traộng + F2 : 1 ♀maột ủoỷ : 1 ♀maột traộng : 1 ♂ maột ủoỷ : 1 ♂ maột traộng 2 . Giaỷi thớch : - F1 ủoàng loaùt maột ủoỷ , theo ủũnh luaọt ủoàng tớnh thỡ maột ủoỷ troọi hoaứn toaứn so vụựi maột traộng . Qui ửụực : W : maột ủoỷ ; w : maột traộng . Neỏu gen naốm treõn NST thửụứng thỡ F2 ( trong pheựp lai thuaọn ) maột traộng phaõn boỏ ụỷ caỷ giụựi ủửùc vaứ caựi . Thửùc teỏ ụỷ F2 maứu maột traộng chổ coự ụỷ con ủửùc , Vỡ vaọy gen qui ủũnh maứu maột ụỷ ruoài phaỷi naốm treõn NST giụựi tớnh X , khoõng coự alen treõn Y . Sụ ủoà lai : + Pheựp lai thuaọn : P : XWXW ( ♀maột ủoỷ ) x XwY( ♂ maột traộng ) G : XW , XW ; Xw , Y F1 : XWXw , XWY ( 100% maột ủoỷ ) F1x F1 : XWXw x XWY G: XW , Xw ; XW , Y F2 : XWXW : XWXw : XWY : XwY 3 maột ủoỷ : 1 maột traộng + Pheựp lai nghũch: P : XwXw (♀ maột traộng ) x XWY( ♂ maột ủoỷ ) G : Xw ; Xw , Y F1 : XWXw (50% ♀ maột ủoỷ ) , XwY (♂ maột traộng) F1x F1 : XWXw x XwY G : : XW , Xw ; Xw , Y F2 : XWXw : XwXw : XWY : XwY 1 ♀maột ủoỷ : 1 ♀maột traộng : 1 ♂ maột ủoỷ : 1 ♂ maột traộng Vaọy, ụỷ pheựp lai thuaọn gen laởn treõn X do boỏ truyeàn cho con gaựi vaứ bieồu hieọn ụỷ chaựu trai 3 . Noọi dung ủũnh luaọt : - Di truyeàn cheựo : tớnh traùng cuỷa boỏ truyeàn cho con caựi (gaựi) , tớnh traùng cuỷa meù truyeàn cho con ủửùc . - Hai pheựp lai thuaọn nghũch cho: keỏt quaỷ khaực nhau . C . GEN TREÂN NST Y :( quy luaọt di truyeàn thaỳng ) -NST Y ụỷ ủa soỏ loaứi haàu nhử khoõng mang gen , neõn haàu nhử gen treõn NST X hieỏm coự gen tửụng ửựng treõn Y . Tuy nhieõn , ụỷ 1 soỏ loaứi ủoọng vaọt , NST Y cuừng mang gen . - NST Y ụỷ ngửụựi coự ủoaùn mang gen tửụng ửựng vụựi gen treõn X , nhửng cuừng coự ủoaùn gen treõn Y maứ khoõng coự gen tửụng ửựng treõn X Vớ duù : ễÛ ngửụứi taọt dớnh ngoựn tay soỏ 2 vaứ soỏ 3 do gen laởn (a) treõn NST Y gaõy ra vaứ chổ bieồu hieọn ụỷ nam giụựi P : XX x XYa G : X ; X , Ya F1 : XX ( 50% gaựi BT ) : XYa ( 50% trai dớnh ngoựn ) Noọi dung di truyeàn thaỳng : tớnh traùng qui ủũnh bụỷi gen naốm treõn NST Y di truyeàn 100% ụỷ caực caởp NST giụựi tớnh XY ( 100% con trai ) D. YÙ nghúa : hieọn tửụùng di truyeàn lieõn keỏt vụựi giụựi tớnh ủửụùc ửựng duùng ủeồ phaõn bieọt giụựi ủửùc hoaởc giụựi caựi ụỷ giai ủoaùn sụựm phaựt trieồn cuỷa caự theồ luực hỡnh thaựi giụựi tớnh chửa theồ hieọn ra kieồu hỡnh , nhụứ ủoự coự theồ choùn loùc ủeồ taờng naờng suaỏt . Vớ duù : ễÛ gaứ ngửụứi ta sửỷ duùng gen troọi A treõn NST giụựi tớnh X xaực ủũnh loõng vaốn , ủeồ phaõn bieọt troỏng , maựi khi mụựi nụỷ . Gaứ troỏng con XA XA coự loõng vaốn ụỷ ủaàu roừ hụn so vụựi con maựi XA Y . II CAÙCH NHAÄN ẹềNH QUY LUAÄT DI TRUYEÀN : 1. Dửùa vaứo keỏt quaỷ cuỷa pheựp lai thuaọn nghũch - Neỏu keỏt quaỷ lai thuaọn nghũch khaực nhau thỡ gen quy ủũnh tớnh traùng ủửụùc xeựt naốm treõn NST giụựi tớnh - Neỏu tớnh traùng ủaừ cho thaỏy xuaỏt hieọn chổ ụỷ giụựi ủửùc qua caực theỏ heọ ( di truyeàn thaỳng ) = > gen naốm treõn NST Y . Ngửụùc laùi thỡ gen naốm treõn NST X 2. Dửùa vaứo sửù di truyeàn cheựo hoaởc tớnh traùng bieồu hieọn khoõng ủoàng ủeàu treõn giụựi ủửùc vaứ caựi : a. Di truyeàn cheựo : tớnh traùng cuỷa con ủửùc gioỏng tớnh traùng cuỷa meù vaứ tớnh traùng cuỷa caựi con gioỏng boỏ laứ coự sửù di truyeàn cheựo => gen naốm treõn NST giụựi tớnh X b . Tớnh traùng khoõng bieồu hieọn ủoàng ủeàu ụỷ 2 giụựi : Cuứng 1 theỏ heọ nhửng tớnh traùng naứo ủoự chổ xuaỏt hieọn ụỷ giụựi ủửùc , coứn giụựi caựi thỡ khoõng hoaởc ngửụùc laùi => gen naốm treõn NST giụựi tớnh Chuự yự : thửùc teỏ gen naốm treõn NST giụựi tớnh cuừng coự nhửừng trửụứng hụùp taực ủoọng vụựi gen naốm treõn NST thửụứng ủeồ hỡnh thaứnh 1 tớnh traùng . Cuừng coự caực gen naốm treõn cuứng 1 NST giụựi tớnh X taực ủoọng rieõng reừ hoaởc tửụng taực qua laùi vụựi nhau . C- Bài tập trắc nghiệm: 1- Điều khụng đỳng về nhiễm sắc thể giới tớnh ở người là chỉ cú trong tế bào sinh dục.* tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc khụng tương đồng hoàn toàn XY. số cặp nhiễm sắc thể bằng một. ngoài cỏc gen qui định giới tớnh cũn cú cỏc gen qui định tớnh trạng thường. 2- Trong cặp nhiễm sắc thể giới tớnh XY vựng khụng tương đồng chứa cỏc gen alen. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.* tồn tại thành từng cặp tương ứng. di truyền tương tự như cỏc gen nằm trờn nhiễm sắc thể thường. 3- Trong cặp nhiễm sắc thể giới tớnh XY vựng tương đồng chứa cỏc gen di truyền tương tự như cỏc gen nằm trờn nhiễm sắc thể thường.* thẳng. C- chộo. D- theo dũng mẹ. 4- Trong giới dị giao XY tớnh trạng do cỏc gen ở đoạn khụng tương đồng của X quy định di truyền tương tự như cỏc gen nằm trờn nhiễm sắc thể thường. thẳng. C- chộo.* D- theo dũng mẹ. 5- Trong giới dị giao XY tớnh trạng do cỏc gen ở đoạn khụng tương đồng của Y quy định di truyền tương tự như cỏc gen nằm trờn nhiễm sắc thể thường. thẳng.* C- chộo. D- theo dũng mẹ. 6- Bộ NST của người nam bỡnh thường là A. 44A , 2X . B. 44A , 1X , 1Y .* C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y . 7- Bệnh mự màu, mỏu khú đụng ở người di truyền tương tự như cỏc gen nằm trờn nhiễm sắc thể thường. thẳng. C-chộo.* D- theo dũng mẹ. 8- Tớnh trạng cú tỳm lụng trờn tai người di truyền tương tự như cỏc gen nằm trờn nhiễm sắc thể thường. thẳng.* C- chộo. D- theo dũng mẹ. 9- Gen ở đoạn khụng tương đồng trờn NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể dị giao tử.* B. thể đổng giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử. 10 - Ở động vật cú vỳ và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tớnh ở con cỏi thường là A. XX, con đực là XY.* B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. 11- Ở chim, bướm, dõu tõy cặp nhiễm sắc thể giới tớnh ở con cỏi thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.* C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. 12- Ở chõu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tớnh ở con cỏi thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.* 13- Ở sinh vật giới dị giao là những cỏ thể cú nhiễm sắc thể giới tớnh là A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY.* D. XX, XO. 14- Ở sinh vật giới đồng giao là những cỏ thể cú nhiễm sắc thể giới tớnh là A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XXX.* 15- Ở những loài giao phối(động vật cú vỳ và người), tỉ lệ đực cỏi xấp xỉ1:1 vỡ A. con cỏi và số con đực trong loài bằng nhau. B. vỡ số giao tử mang nhiễm sắc thể Y tương đương với số giao tử đực mang nhiễm sắc thể X.* C. vỡ số giao tử đực bằng số giao tử cỏi. D. vỡ sức sống của cỏc giao tử đực và cỏi ngang nhau. 16- Yếu tố ảnh hưởng đến sự phõn hoỏ giới tớnh là A. sự kết hợp cỏc nhiễm sắc thể trong hỡnh thành giao tử và hợp tử. B. cỏc nhõn tố mụi trường trong và ngoài tỏc động trực tiếp hoặc giỏn tiếp lờn sự phỏt triển cỏ thể.* C. sự chăm súc, nuụi dưỡng của bố mẹ. D. số lượng nhiễm sắc thể giới tớnh cú trong cơ thể. 17- Ở người, bệnh mự màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X gõy nờn(Xm). Nếu mẹ bỡnh thường, bố bị mự màu thỡ con trai bị mự màu của họ đó nhận Xm từ A. bà nội. B. bố. C. ụng nội. D. mẹ.* 18- Ở người, bệnh mự màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X gõy nờn(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bỡnh thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bỡnh thường và một con gỏi mự màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY.* D. XMXM x X MY. Bệnh mự màu (do gen lặn gõy nờn)thường thấy ở nam ớt thấy ở nữ vỡ nam giới chỉ cần mang 1 gen gõy bệnh đó biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.* cần mang 2 gen gõy bệnh đó biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. chỉ cần mang 1 gen đó biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. cần mang 1 gen đó biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. Kết quả của phộp lai thuận nghịch cho tỉ lệ phõn tớnh kiểu hỡnh khỏc nhau ở hai giới thỡ gen quy định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường. nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh.* nằm ở ngoài nhõn. cú thể nằm trờn nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tớnh. Kết quả của phộp lai thuận nghịch cho tỉ lệ phõn tớnh kiểu hỡnh giống nhau ở hai giới thỡ gen quy định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường.* nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh. nằm ở ngoài nhõn. cú thể nằm trờn nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tớnh. ADN ngoài nhõn cú ở những bào quan plasmit, lạp thể, ti thể.* nhõn con, trung thể. ribụxom, lưới nội chất. lưới ngoại chất, lyzụxom. Khi nghiờn cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rỳt ra từ kết quả khỏc nhau giữa lai thuận và lai nghịch là nhõn tế bào cú vai trũ quan trọng nhất trong sự di truyền. cơ thể mẹ cú vai trũ quyết định cỏc tớnh trạng của cơ thể con. phỏt hiện được tớnh trạng đú do gen nhõn hay do gen tế bào chất.* tế bào chất cú vai trũ nhất định trong di truyền. Lai thuận và lai nghịch đó được sử dụng để phỏt hiện ra quy luật di truyền tương tỏc gen, trội lặn khụng hoàn toàn. tương tỏc gen, phõn ly độc lập. liờn kết gen trờn nhiễm sắc thể thường và trờn nhiễm sắc thể giới tớnh, di truền qua tế bào chất.* trội lặn hoàn toàn, phõn ly độc lập. 19- Kết quả của phộp lai thuận nghịch khỏc nhau theo kiểu đời con luụn cú kiểu hỡnh giống mẹ thỡ gen quy định tớnh trạng đú nằm trờn nhiễm sắc thể thường. nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh. nằm ở ngoài nhõn.* cú thể nằm trờn nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tớnh. 20- Điều khụng đỳng về gen (ADN) ti thể và lạp thể là cỏc ADN này cú dạng xoắn kộp, trần, mạch vũng. mó hoỏ cho hệ thống sinh tổng hợp prụtờin và cỏc thành phần của ti thể, lạp thể cũng như một số prụtờin tham gia trong cỏc chuỗi truyền điện tử trong hụhỏp và quang hợp. cú khả năng đột biến và di truyền cỏc đột biến đú. sự di truyền của ti thể và lạp thể hoàn toàn theo dũng mẹ.* Hiện tượng lỏ lốm đốm trắng xanh ở cõy vạn niờn thanh là kết quả di truyền phõn ly độc lập. tương tỏc gen. trội lặn khụng hoàn toàn. theo dũng mẹ.* 21- Nhiều thực nghiệm đó chứng minh cơ sở di truyền của tớnh khỏng thuốc là từ gen trờn nhiễm sắc thể thường. trờn nhiễm sắc thể giới tớnh. ti thể.* lạp thể. 22- Điều khụng đỳng về di truyền qua tế bào chất là A. kết quả lai thuận nghịch khỏc nhau trong đú con lai thường mang tớnh trạng của mẹ và vai trũ chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cỏi. B. cỏc tớnh trạng di truyền khụng tuõn theo cỏc quy luật di truyền nhiễm sắc thể. C. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho cỏc tế bào con.* D. tớnh trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhõn tế bào bằng một nhõn cú cấu trỳc khỏc. 23- Cỏc quy luật di truyền phản ỏnh A. vỡ sao con giống bố mẹ. B. xu thế tất yếu trong sự biểu hiện cỏc tớnh trạng của bố mẹ ở cỏc thế hệ con chỏu.* C. tỉ lệ cỏc kiểu gen ở cỏc thế hệ lai. D. tỉ lệ cỏc kiểu hỡnh ở cỏc thế hệ lai.
Tài liệu đính kèm: