Chuyên đề số 1: Khảo sát hàm số và ứng dụng
Bài 1: Khảo sát hàm số và các câu hỏi phụ
Một số kiến thức cần nhớ
Phương pháp khảo sát hàm số
Nội dung các bài toán tiếp tuyến, giới thiệu nội dung 3 bài toán tiếp tuyến
Bài toán sự tương giao giữa các đồ thị của hàm số, điều kiện để 2 đường cong tiếp xúc
Các bài toán về cực trị của hàm số: Hàm đa thức, hàm phân thức phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị
Xây dựng điều kiện để hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng hay một đoạn
Chuyên đề số 1: Khảo sát hàm số và ứng dụng Bài 1: Khảo sát hàm số và các câu hỏi phụ Một số kiến thức cần nhớ Phương pháp khảo sát hàm số Nội dung các bài toán tiếp tuyến, giới thiệu nội dung 3 bài toán tiếp tuyến Bài toán sự tương giao giữa các đồ thị của hàm số, điều kiện để 2 đường cong tiếp xúc Các bài toán về cực trị của hàm số: Hàm đa thức, hàm phân thức phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị Xây dựng điều kiện để hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng hay một đoạn Các ví dụ Bài 1: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số với m = 0 Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+Ơ) Bài 2: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số Tìm toạ độ 2 điểm A,B nằm trên (C ) và đối xứng nhau qua đường thẳng x-y+4=0 Bài 3: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi m=1 Tìm m để hàm số (1) có 2 điểm cực trị A,B . CMR khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng 2x-y-10=0 Bài 4: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi m=1 Tìm m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x=0 Tìm k để hệ sau có nghiêm Bài 5: Cho hàm số Cho m =1/2 Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số , Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng D: y=4x+2 Tìm m thuộc khoảng (0;5/6) sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và các đường thẳng x=0, x=2, y=0 có diện tích bằng 4 Bài 6: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số m=1 Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung Bài 7: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số m=-1 Tìm m để đường thẳng y=-x-4 cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm đối xứng nhau qua đường thẳng y=x Bài 8: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm Tìm m để đường thẳng D:y=2x+m cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho tiếp tuyến của (C ) tại A, B song song với nhau Tìm tất cả các điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm 2 đường tiệm cận là ngắn nhất Bài 9: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận ủa (C ) Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với dường thẳng IM Bài 10: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi m=1 Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân Bài 11 Cho hàm số Cho điểm A(0;a). Xác định a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C) sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía đối với trục Ox HD a# -1 va a> -2 có 2 nghiệm phân biêt Y1.y2-2/3 và a khác 1 Bài 2: ứng dụng của khảo sát hàm số Một số kiến thức cần nhớ Phương pháp tìm GTLN,GTNN trên một khoảng, một đoạn Xác định tham số để các phương trình hoặc bất phương trình có nghiệm VD F(x)=m ú m thuộc [MaxF(X); minF(x)] F(x)>m với mọi x . . m<minF(x) F(x)>m có ngiệm . . m<MaxF(x) . . . Chú y khi đổi biến phải tìm ĐK của biến mới có thể sử dụng phương pháp miền giá trị Các ví dụ Bài 1: Tìm GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn [-1;2] Bài 2: Tìm GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn [1;e3] Bài 3: Tìm GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn [-1;1] Bài 4: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi x thuộc [-1/2;3] HD Đặt t= Từ miền xác đinh của x suy ra Biến đổi thành f(t)=t2+t>m+2 Tìm miền giá trị của VT m<-6 Bài 5: Tìm a nhỏ nhất để bất phương trình sau thoả mãn với mọi x thuộc [0;1] HD Đặt t=x2+x dùng miền giá trị suy ra a=-1 Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm HD -1<m<1 Bài 7: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi x HD Đặt t=cosx BBT 0<=m<=2 Bài 8: Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên [-p/2; p/2] Bài 9: Tìm GTLN,GTNN của hàm HD : 3 và 1/27 Bài 10: Tìm GTLN,GTNN của hàm HD : 3 và 1/27 Bài 3: Tính giới hạn của hàm số, tính đạo hàm bằng định nghĩa Một số kiến thức cần nhớ Phương pháp tính giới hạn của hà số: các dạng vô định Tính liên tục của hàm số tại một điểm, liên tục bên trái liên tục bên phải Đạo hàm của hàm số tại một điểm, đạo hàm bên trái bên phải Các ví dụ Bài 1: Bài toán giới hạn hàm số Tìm giới hạn Tìm giới hạn Tìm giới hạn Tìm giới hạn Tìm giới hạn Tìm giới hạn Tìm giới hạn Tìm giới hạn Tìm giới hạn Bài 2: Bài toán tính đạo hàm bằng định nghĩa Xét tính liên tục của f(x) tại x=2 Tìm a để hàm số liên tục tại x=0 Tìm a để hàm số liên tục tại x=0 Cho Tìm a,b để hàm số cá đạo hàm tại x=2 Cho Tìm a để hàm số cá đạo hàm tại x=0 Cho Tìm a để hàm số cá đạo hàm tại x=0 xét tính liên tục của f(x) tại x=2 Cho hàm số CMR hàm số liên tục tại x=-3 nhưng không có đạo hàm tại x=-3 Cho Tình đạo hàm của hàm số tại x=0 Bài tập áp dụng Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số m =-1 Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi m=1 Xác định m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn [-1;0] Tìm m để phương trình sau có nghiệm Cho hàm số Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số Xác định m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm A,B sao cho AB=1 Tìm m để phương trình sau có nghiệm CMR phương trình sau có 1 nghiệm Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi m=1 CMR với m bất kỳ đồ thị ( Cm ) luôn luôn có điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm đó bằng Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số Tìm m để hàm số có cực trị và tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị của hàm số Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số Tìm toạ độ 2 điểm A,B nằm trên (C ) và đối xứng nhau qua đường thẳng x-y-4=0 Cho hàm số Tìm trên đường thẳng y= - 2 các điểm từ đó nhìn đường cong dưới một góc vuông ĐS M(55/27;-2) Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi Một đường thẳng thayđổi song song với đường thẳng y=1/2.x và cắt đồ thị hàm số đã cho tại M,N .Tìm quỹ tích trung điểm I của MN Biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình Cho hàm số Giả sử đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt .Hãy xác định m sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có diện tích phần phía trên và phần phía dưới đối với trục hoành bằng nhau HD: ĐK cắt 0<m<4 vẽ minh hoạ gọi x1, x2, x3, x4, là nghiệm Strên= Sduói Vận dụng tính chất đối xứng , định ly viét m=20/9 Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số Xác định m để (d) y=m(x-5) + 10 cắt đồ thị (C ) tại 2 điểm phân biệt nhận A(5,10) là trung điểm Tìm GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số Tìm trên đồ thị 2 điểm đối xứng nhau qua đường thẳng y=x Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số CMR tích các khoảng cách từ M thuộc (C ) dến 2 tiệm cận của (C ) không phụ thuộc vào vị trí của M Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số m=1 Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách giữa điểm CĐ,CT nhỏ hơn Chuyên đề số 2: Đại số Bài 1: Hệ phương trình phương trình đại số Một số dạng hệ phương trình thường gặp Hệ phương trình bậc nhất : cách tính định thưc Hệ phương trình đối xứng loại 1 :hệ không thay đổi khi ta thay x bởi y và ngược lại Hệ phương trình đối xứng loại 2: nếu trao đổi vai trò của x và y thì phương trình này trở thành phương trình kia và ngược lại Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2 : Xét 2 trường hợp sau đó đặt x=t.y Một số hệ phương trình khác Các ví dụ Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản Cho hệ phương trình Giải hệ khi m=12 Tìm m để hệ có nghiệm Cho hệ phương trình Tìm a để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt Cho hệ phương trình Tìm m để hệ có nghiệm Cho hệ phương trình Giải hệ khi a=2 Tìm GTNN của F=xy+2(x+y) biết (x,y) là nghiệm của hệ Cho hệ phương trình Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất Giải hệ khi m=6 Tìm m để hệ có nghiệm Bài 2: (KB 2003) HD: Th1 x=y suy ra x=y=1 TH2 chú y: x>0 , y> 0 suy ra vô nghiệm Bài 3: HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt S=2x+y và P= 2x.y Đs : (1,3) và (3/2 , 2) Bài 4: HD: từ (2) : -1 ≤ x , y ≤ 1 hàm số : trên [-1,1] áp dụng vào phương trình (1) Bài 5: CMR hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất HD: xét lập BBT suy ra KQ Bài 6: HD Bình phương 2 vế, đói xứng loại 2 Bài 7: xác định a để hệ có nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8 Bài 8: HD : Rut ra Cô si theo (1) suy ra x,y Bài 9: (KB 2002) HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung (1;1) (3/2;1/2) Bài 10: Tìm a để hệ có nghiệm HD: từ (1) đặt được hệ dối xứng với u, - v Chỉ ra hệ có nghiệm thì phương trình bậc hai tương ứng có 2 nghiệm trái dấu Bài tập áp dụng KD 2003 HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm Tìm m để hệ có nghiệm dặt t=x/y có 2 nghiệm đặt X=x(x+2) và Y=2x+y đổi biến theo v,u từ phương trình số (1) Đặt x=1/z thay vào được hệ y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2) (KA 2003) HD: x=y V xy=-1 CM vô nghiệm bằng cách tách hoặc hàm số kq: 3 nghiệm xác định a để hệ có nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và đủ HD bình phương 2 vế HD nhân 2 vế của (1) với Bài 2: Phương trình và bất phương trình phương trình đại số Một số dạng phương trình và bất phương trình thường gặp Bất phương trình bậc hai Định ly về dấu của tam thức bậc hai Phương pháp hàm số Phương trình ,bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối Phương trình ,bất phương trình chứa căn thức Liệt kê các dạng Một số ví dụ Bài 1: Tìm m để Tìm m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức : m≤-2 Bài 2: Tìm a để hệ sau có nghiệm HD: TH1: a+1≤0 Hệ vô nghiệm TH2: a+1>0 Ve đồ thị (2) là đường tròn còn (1) là miền gạch chéo : a≥-1/2 Bài 3: Giải các phương trình ,bất phương trình sau : x=0 tích 2 nhân tử bằng 1 suy ra cách giải KD 2002 Bài 4: Tìm m để hệ sau có nghiệm ĐS m>=4 Bài 5: Giải bất phương trình HD nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT Biến đổi về BPT tích chú y ĐK Bài 6: Giải bất phương trình HD Đặt AD BĐT cô si suy ra ĐK Bài 7: Giải bất phương trình HD Xét 2 trường hợp chú y DK x>=-1 Trong trường hợp x>=4 tiến hành nhân và chia cho biểu thức liên hợp ở mẫu ở VT Bài 8: Cho phương trình Tìm m để phương trình có nghiệm HD Bình phương 2 vế chú y ĐK Đặt t= tích 2 căn thớc Tìm ĐK t Sử dụng BBT suy ra KQ Bài 9: Giải bất phương trình (KA 2004) Bài tập áp dụng Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất. Tìmnghiệm duy nhất đ ĐS a=-1 và a=3 Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm HD đặt coi là phương trình bậc hai ẩn t Cho phương trình Giải phương trình khi m=6 Tìm m để phương trình có nghiệm Tìm a để với mọi x ĐS a>=4 V a<=0 Chuyên đề số 3: Lượng giác Bài 1: Phương trình và hệ phương trình lượng giác Một số kiến thức cần nhớ Các công thức biến đổi lượng giác Một số dạng phương trình cơ bản Phương trình bậc 2,bậc 3 theo một hàm số lương giác Phương trình đẳng cấp bậc nhất với sinx,cosx: asinx+bcosx=c Phương trình đẳng cấp bậc 2 với sinx,cosx: a.sin2x+ b.sinx.cosx+c.cos2x+d=0 Phương trình đẳng cấp bậc 3 vớ ... óp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a, BC=2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA=2a Gọi M là trung điểm SC . CMR AMB là tam giác cân tại M. Tính diện tích tam giác AMB theo a Bài 7: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a, góc BAC bằng 120 độ , BB’=a , I là trung điểm CC’ CMR tam giác ABI vuông tại A. Tính cos góc tạo bởi (ABC) và (AB’I) Bài 8: Cho tứ diện ABCD với AB=AC=a , BC=b. (BCD) vuông góc (ABC) góc BDC bằng 90 độ Xác định tâm và tính bán kính mặt càu ngoại tiếp tứ diện theo a,b Bài 9: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh a , mặt bên tạo với đáy góc bằng a (00<a<900) .Tính thể tích SABC và khoảng cách từ A tới (SBC) Bài 10: Cho Tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền BC=a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm S sao cho góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 60 độ Tính độ dài đoạn thẳng SA Bài tập áp dụng Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho 2 đường thẳng d1:x+y+5=0 và d2:x+2y-7=0 và điểm A(2;3) Tìm điểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC có trọng tâm là điểm G(2;0) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho viết phương trình tiếp tuyến d của (E), Biết d cắt 2 trục toạ độ Ox, Oy lần lượt tai A,B sao cho AO=2BO Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho 2 đường thẳng d1:x-y+1=0 và d2:2x+y-1=0 và điểm P(2;1) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và giao điểm I của 2 đường thẳng d1 và d2 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt 2 đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại A,B sao cho P là trung điểm AB Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A(-1;4) B(1;-4) Đường thẳng BC đi Qua điểm M(2;1/2). Tìm toạ độ đỉnh C Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho 2 điểm A(0;5) B(2;3) Viết phương trình dường tròn đi qua 2 điểm A,B và có bán kính Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho C(2;0) và tìm toạ độ các điểm A,B thuộc (E) Biết rẳng 2 điểm A,B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho đường tròn đường thẳng D:x-y+1=0 Viết phương trình đường thẳng vuông góc với D và tiếp xúc với đường tròn Viết phương trình đường thẳng song song với D và cắt đường tròn tại M,N sao cho MN=2 Tìm toạ điểm T trên D sao cho qua T kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc với (C) tại 2 điểm A,B và góc ATB =60 độ Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A(0;2) và đường thẳng d:x-2y+2=0 Tìm trên đường thẳng d hai điểm B,C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(1,0) hai đường thẳng tương chứa 2 đường cao kẻ từ B,C của tam giác là x-2y+1=0 và 3x+y-1=0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ĐS Tam giác ABC cân, cạnh đáy (BC) x-3y-1=0, Cạnh bên (AB) x-y-5=0 (AC) đi qua M(-4;1) Tìm toạ độ C Trong mặt phẳng Oxy cho (P) y2=8x Qua tiêu điểm kẻ đường thẳng bất kỳ cắt (P) tại A,B . CMR các tiếp tuyến tại A,B vuông góc với nhau Trong mặt phẳng Oxy cho A(10;5) B(15;-5) D(-20;0) là 3 đỉnh của hình thang cân ABCD Tìm toạ độ điểm C biết rằng AB song song CD Trong mặt phẳng Oxy cho (E) Xét điểm M di chuyển trên tia Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho MN luôn luôn tiếp xúc với (E) . Xác định M,N để MN ngắn nhất( Trong hệ toạ độ đề các vuông góc Oxy cho tam giác ABC có AB=AC , góc BAC = 90 độ Biết M(1;-1) là trung điểm BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác ABC . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O1A1B1 với A(2;0;0) B(0;4;0) O1(0;0;4) Tìm toạ độ các điểm còn lại. Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O,A,B,O1 Gọi M là trung điểm AB . Mặt phẳng (P) qua M vuông góc với O1A và cắt OA , AA1 lần lượt tại N,K. Tính độ dài đoạn KN Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ Với A(0;0;0) B(2;0;0) D’(0;2;2) Xác định toạ độ các đỉnh còn lại của hình lập phương. Gọi M là trung điểm BC. CMR (AB’D’) và (AMB’) vuông góc với nhau CMR tỉ số khoảng cách từ điểm N thuộc đường thẳng AC’ với N khác A tới (AB’D’) và (AMB’) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AC cắt BD tại gốc toạ độ O. Biết S(0;0;3) Viết phương trình mặt phẳng qua trung điểm M của cạnh AB, song song với 2 đường thẳng AD và SC. Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm B và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (P) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng CMR 2 đường thẳng trên song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả 2 đường thẳng trên Mặt phẳng (OXZ) cắt d1,d2 tại A,B Tính diện tích tam giác OAB Cho 2 đường thẳng CMR đường thẳng d1 và d2 chéo nhau Viết phương trình đường thẳng (d) cắt cả 2 đường thẳng trên và song song với Oz Cho 2 điểm A(2;-1;1) B(-2;3;7) và đường thẳng CMR đường thẳng d và đường thẳng AB cùng thuộc 1 mặt phẳng Tìm điểm I thuộc d sao cho IA+IB nhỏ nhất Cho 2 điểm A(2;4;1) B(3;5;2) và đường thẳng Xét vị trí tương đối giữa AB và (∆) Tìm điểm M thuộc thuộc (∆) sao cho đạt GTNN Cho 2 điểm A(2;0;1) C(1;0;1) B(2;-1;0)và đường thẳng Tìm điểm M thuộc thuộc (d) sao cho đạt GTNN Trong hệ trục Oxyz cho A(2;0;0) C(0;4;0) S(0;0;4) Tìm toạ độ B thuộc Oxy sao cho OABC là hình chữ nhật . Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O,B,C,S Tìm toạ độ điểm A1 xứng A qua SC Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với (ABC) và SA=a E là trung điểm CD. Tính theo a khoảng cách từ S tới BE Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA=SC=SB=SD=a . Tính diện tích toàn phần và thể tích hình chóp Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình uông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Gọi E là trung điểm cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ S đến đường thẳng BE Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB=a, AC=b, AD=c, và các góc BAC, CAD, DAB đều bằng 60 độ Cho tứ diện ABCD với các mặt (ABC), (ACD). (ADB) là các tam giác vuông tại A. Gọi h là đường cao xuất phát từ A của tứ diện ABCD . CMR Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi Ax, By là 2 nửa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD và nằm cùng phía đối với mặt phẳng ABCD. Hai điểm M,N lần lượt đi động trên Ax, By sao cho tam giác CMN vuông tại M. đặt AM=m, BN=n. CMR m(n-m)=a2 và tìm GTNN của diện tích hình thang ABNM theo a Chuyên đề số 6: Đại số tổ hợp Nhị thức niutơn Bài 1: Các bài đố áp dụng quy tắc nhân,cộng và tổ hợp,chỉnh hơp Một số kiến thức cần nhớ Các ví dụ Bài 1:Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau Bài 2:Đội tuyển học sinh giỏi của trường gồm 18 em . Trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn Bài 3: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số cuối một đơn vị Bài 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3 ĐS 192 Bài 5:Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên , mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng của các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8 Bài 6:Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên , mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ số 1 và 5 Bài 7:Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 ngưới , biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ Bài 8:Một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 học sinh trong đó số học sinh nữ phải nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy Bài 9: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2158 Bài 10:Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyên đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi sao cho môĩ tỉnh có 4 nam và 1 nữ Bài 2: Các bài toán nhị thức, phương trình bất phương trình tổ hợp,chỉnh hợp Một số kiến thức cần nhớ Các ví dụ Biết rằng CMR a2 < a3 Với giá trị nào của k thì ak< ak+1 (0≤k≤99) Tìm k thuộc {0,1,.2005} sao cho đặt GTLN Tìm số nguyên n>1 thoả mãn đẳng thức: Tính giá trị của biểu thưc n là số nguyên dương Biết rằng Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2-3x)2n, trong đó n là số nguyên dương thoả mãn Giả sử Biết rằng Tìm n và số lớn nhất trong các số : Giải bất phương trình với 2 ẩn n,k thuộc N (TNPT 2003-2004) Giải hệ phương trình (TNPT 2002-2003) Giải bất phương trình Tìm số n nguyên dương thoả mãn bất phương trình ĐS n=4 v n=3 Giả sử n là số nguyên dương và Biết rằng k nguyên (0<k<n) sao cho Tính n ĐS n=10 Giả sử n là số nguyên dương và Hãy tính hệ số a5 ĐS 672 Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Biết rằng ĐS 495 Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Tìm số tự nhiên n thoả mãn Tìm số tự nhiên n biết (KA 2005) Chuyên đề 7: Tích phân xác định và ứng dụng Bài 1: Phương pháp tính tích phân Một số kiến thức cần nhớ Các công thức nguyên hàm cơ bản Phương pháp tính tích phân: Hàm hợp, đổi biến, phân tích, từng phần Các ví dụ Bài 1: Tính tích phân HD C1: t=x2 +1 C2: x=tgt ĐS I=1/2(1-ln2) Bài 2: Tính tích phân HD t=ex +1 ĐS Bài 3: Tính tích phân HD Tách thành 2 tích phân ĐS I=3/4e2-4/7 Bài 4: Tính tích phân HD t=1-cos3x ĐS I=12/91 Bài 5: Tính tích phân HD ĐS I=1/4.ln5/3 Bài 6: Tính tích phân HD ĐS I=pi/8-1/4.ln2 Bài 7: Tính tích phân Bài 8: Cho hàm số Tìm a,b biết rằng f’(0)=-22 và Bài 9: Tính tích phân Bài 10: Tính tích phân Bài 1: ứng dụng của tích phân xác định Một số kiến thức cần nhớ Nội dung các bài toán về diện tích hình phẳng: 3 bài toán cơ bản Bài toán về thể tích tròn xoay Các ví dụ Bài 1: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục ox của hình phẳng giới hạn bởi trục ox và đường Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Bài 3: Tính diện tíc hình phẳng giới hạn bởi các đường Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) y2=16x và các tiếp tuyến tại A(1;4) B(4;-8) Bài tập áp dụng Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính tích phân Tính I khi m=1 Tính I theo m với m<-3 Chuyên đề 8: Một số dạng bài tâp khác Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Giả sử x,y là 2 số dương thay đổi thoả mãn x+y=5/4 Tìm GTNN của F=4/x+1/4y Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau Gọi (x,y) là nghiệm hệ phương trình với m là tham số . Tìm GTLN của biểu thức A=x2+y2-2x khi m thay đổi HD ĐS I=pi/8-1/4.ln2 Cho Tìm GTNN của hàm số f(x) và CMR phương trình f(x)=3 có đúng 2 nghiệm Xét tam giác ABC thoả mãn điều kiện AÊ900 và sinA=2sinB.sinC.tgA/2 Tìm GTNN Bài 2: Bài toán về đại số: Xác định m để hệ sau có nghiệm Bài 4: Bài toán về bất đẳng thức Chứng minh rằng với mọi x ta có
Tài liệu đính kèm: