PhÇn I. Di truyÒn häc
1. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?
A. mARN tARN ADN Polypeptit. B. ADN mARN Polypeptit tARN.
C. tARN Polypeptit ADN mARN. D. ADN mARN tARN Polypeptit
2. Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến?
A. Reparaza, Ligaza. B. ADN-Polymeraza, Ligaza.
C. Ligaza, Prôlêaza. D. ADN-Polymeraza.
3. Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?
A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sôma trội.
C. Đột biến sôma lặn. D. Đột biến giao tử.
PhÇn I. Di truyÒn häc 1. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào? A. mARN tARN ADN Polypeptit. B. ADN mARN Polypeptit tARN. C. tARN Polypeptit ADN mARN. D. ADN mARN tARN Polypeptit 2. Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến? A. Reparaza, Ligaza. B. ADN-Polymeraza, Ligaza. C. Ligaza, Prôlêaza. D. ADN-Polymeraza. 3. Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng? A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sôma trội. C. Đột biến sôma lặn. D. Đột biến giao tử. 4. Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen? A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến. C. Biến dị thường biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp. 5. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất? A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu. B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc. C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc. D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen. 6. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác? A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST. 7. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào? A. Thể một nhiễm. B. Thể tam nhiễm. C. Thể đa nhiễm. D. Thể khuyết nhiễm. 8. Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi trường là các A. thường biến. B. đột biến gen. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến gen và biến dị tổ hợp. 9. Giới hạn của thường biến là: A. mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường. B. mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen. C. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen. D. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường. 10. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong gen? A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại. C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác. 11. Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. ATXGXX B. ATTGXA C. ATTXXXGXX D. ATTTGXX 12. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào? A. 100% Aa B. 1 AA : 1 aa C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa D. 1AA : 2Aa : 1 aa 13. Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành? A. 7 B. 14 C. 21 D. 28 14. Đặc điểm nào không phải của thường biến? A. Là các biến dị định hướng. B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài. C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau. D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống. 15. Điều kiện cần và đủ để nghiệm đúng định luật phân ly độc lập của Men-Đen là: A. Bố và mẹ đều phải thuần chủng. B. Có quan hệ tính trội, tính lặn hoàn toàn. C. Mỗi gen phải nằm trên một NST riêng rẽ. D. Tất cả đều đúng. 16. Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen: A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp. 17. Trong phép lai giữa 2 thứ đậu thuần chủng: đậu hạt vàng, trơn và đậu hạt xanh, nhăn được F1 toàn cây đậu hạt vàng, trơn. Cho các cây F1 tự thụ phấn ở thế hệ F2 nhận được 4 kiểu hình: hạt vàng, trơn, hạt vàng nhăn, hạt xanh trơn, hạt xanh nhăn. Kết quả trên có thể cho ta kết luận gì về các alen qui định hình dạng hạt và màu sắc hạt? A. Các alen lặn luôn luôn biểu hiện ra kiểu hình. B. Các alen nằm trên các NST riêng rẽ. C. Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. D. Các alen nằm trên cùng một cặp NST. 18. Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào? A. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. B. Lai xa. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc. 19. Morgan đã phát hiện những qui luật di truyền nào sau đây? A. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết gen. C. Quy luật di truyền qua tế bào chất. B. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết với giới tính. D. Cả A và B. 20. Đột biến gen là gì? A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen. B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ADN. D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. 21. Những biến đổi nào sau đây trong phạm vi mã di truyền -AAT-GXX- là trầm trọng nhất đối với cấu trúc gen? A. AXTGAX B. AATAGXX C. AAXGXX D. AATXXXGXX 22. Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã mở đầu AUG, mã kết thúc UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit. A. AXX B. AAA C. XGG D. XXG 23. Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã kết thúc: UAA, UAG, UGA. Mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5'- 3') của mARN dưới đây: 5'GXUAUGXGXUUAXGAUAGXUAGGAAGX3'. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin): A. 4 C. 8 B. 5 D. 9 24. Hai gen đều dài 4080 Ănstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và xitozin; 1680 adenin và timin. Giao tử đó là: A. AA B. Aa C. aa D. AAaa 25. Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau: Nòi 1: ABCGFEDHI Nòi 2: ABHIFGCDE Nòi 3: ABCGFIHDE Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các nòi trên A. 1 « 2 « 3 B. 1 « 3 « 2 C. 2 « 1 « 3 D. 3 « 1 « 2 26. Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra? A. Mất đoạn NST 21. B. Lặp đoạn NST 21. C. Mất đoạn NST X. D. Lặp đoạn NST X. 27. Cây có kiểu gen nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%? (1) Bb (2) BBb (3) Bbb (4) BBBb (5) BBbb (6) Bbbb A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (1), (3), (6) D. (2), (4), (5) 28. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 C. 2n + 2 D. 2n + 2 + 2 29. Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng: A. 2n + 1 B. 2n - 1 C. n + 1 D. n 30. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây? A. Thừa nhiễm sắc thể. B. Khuyết nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn NST. 31. Xét một cặp NST tương đồng trong 1 tế bào, mỗi NST gồm 5 đoạn tương ứng bằng nhau: NST thứ nhất có các đoạn với ký hiệu lần lượt là 1,2,3,4,5. NST thứ hai có các đoạn với ký hiệu là a,b,c,d,e. Từ tế bào đó, thấy xuất hiện 1 tế bào chứa 2 NST ký hiệu là 1,2,3,4,5 và a,b,c,d,e. Đã có là hiện tượng nào xảy ra? A. Cặp NST không phân ly ở giảm phân 1. B. NST đơn không phân li ở giảm phân 2. C. NST đơn không phân li ở nguyên phân. D. B, C đều đúng. 32. Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến thể dị bội. C. Đột biến thể đa bội. D. Đột biến đảo đoạn NST. 33. Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp NST tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây? A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến lặp đoạn. C. Hoán vị giữa 2 gen tương ứng D. A và B đúng. 34. A: quả đỏ, a: quả vàng. Cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ 11 đỏ : 1 vàng 1. AAaa x Aa 2. Aa x AAAa 3. AAAa x Aaaa 4. AAa x Aaaa A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 4 D. 2 và 3 35. Điểm nào sau đây không đúng đối với thường biến? A. Biến đổi KH như nhau đối với cá thể cùng kiểu gen. B. Biến đổi KH như nhau ở mọi cá thể sống cùng điều kiện môi trường. C. Giới hạn của biến đổi KH tùy kiểu gen. D. Giới hạn của biến đổi KH tùy điều kiện môi trường. 36. Tính chất nào sau đây chỉ có ở thường biến, không có ở đột biến và biến dị tổ hợp. A. Kiểu gen bị biến đổi. B. Không di truyền. C. Không xác định. D. Không định hướng. 37. Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân sau: A. Tia tử ngoại, tia phóng xạ. B. Sốc nhiệt, hoá chất. C. Rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào, cơ thể. D. Cả 3 câu A. B và C. 38. Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến trong chuỗi polipeptit; axit amin là axit glutamic bị thay thế bằng: A. Alanin. B. Sêrin. C. Valin. D. Glycin 39. Thể đột biến là những cá thể: A. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử. B. Mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. Mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp. D. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ tế bào. 40. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là A. đột biến giao tử. B. đột biến tiền phôi. C. đột biến xôma. D. đột biến nhiễm sắc thể. 41. Đột biến giao tử là đột biến phát sinh A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng. C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô. B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục. D. ở trong phôi. 42. Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến...... gây ra. A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể. 43. Đặc điểm nào sau đây là của thường biến? A. Biến dị không di truyền. B. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định. C. Biến đổi kiểu hình linh hoạt không liên quan đến biến đổi kiểu gen. D. Cả 3 câu A, B và C. 44. Mất đoạn lớn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả A. làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng. B. gây chết và giảm sức sống. C. mất khả năng sinh sản. D. làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng. 45. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết? A. Mất đoạn, chuyển đoạn. B. Đảo đoạn, thêm đoạn. C. Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn. D. Chuyển đoạn. 46. Một gen bị đột biến ở một cặp nuclêôtit, dạng đột biến gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất là: (không xảy ra ở bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc) A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Cả 2 câu B và C. 47. Thể khảm được tạo nên do A. đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô. B. tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình. C. đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. D. đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô. 48. B ... dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm, hoa dạ hương nở về đêm 633. Các dạng biến động của quần thể là: A. Biến động do môi trường, biến động theo mùa và biến động theo chu kỳ nhiều năm B. Biến động theo mùa, biến động do con người và biến động theo chu kỳ nhiều năm C. Biến động do sự cố bất thường, biến động theo mùa và biến động theo chu kỳ nhiều năm D. Biến động do sự cố bất thường, biến động theo mùa và biến động do con người 634. Chiều dài của chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn thường ngắn (ít hơn 5 mắt xích thức ăn), vì: A. quần thể của động vật ăn thịt bậc cao nhất thường rất lớn B. chỉ có khoảng 10% năng lượng trong mắt xích thức ăn biến đổi thành chất hữu cơ trong bậc dinh dưỡng kế tiếp. C. sinh vật sản xuất đôi khi là khó tiêu hoá D. mùa đông là quá dài và nhiệt độ thấp làm hạn chế năng lượng sơ cấp 635. Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là: A. sự thống nhất mối tương quan giữa tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử vong B. do sự tác động của kẻ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao C. do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng của quần thể tăng quá cao D. do sự giảm bớt hiện tượng cạnh tranh cùng loài trong trường hợp số lượng cá thể của quần thể giảm quá thấp 636. Quần xã là: A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau có mối quan hệ tương hỗ và gắn bó nhau như một thể thống nhất. B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau được hình thành trong một quá trình lịch sử cùng sống trong một khu vực có liên hệ dinh dưỡng với nhau. C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau.Các quần thể đó phải có mối quan hệ tương hỗ và gắn bó nhau như một thể thống nhất trong một sinh cảnh. D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật được hình thành trong một quá trình lịch sử cùng sống trong một không gian xác định gọi là sinh cảnh, nhờ các mối liên hệ sinh thái tương hỗ mà gắn bó với nhau như một thể thống nhất. 637. Vùng đệm giữa các quần xã sinh vật là: A. vùng tập trung nhiều cá thể nhất so với các quần xã đó B. vùng tập trung một loài có số lượng cá thể cao nhất của các quần xã đó C. vùng có điều kiện sống đầy đủ và ổn định nhất cho các quần xã đó D. vùng có các loài sinh vật của cả hai quần xã kế tiếp nhau 638. Hiện tượng khống chế sinh học là: A. sản phẩm bài tiết của quần thể này gây ức chế sự phát triển của quần thể khác B. sản phẩm bài tiết của quần thể này làm giảm tỷ lệ sinh sản của quần thể khác C. sự tăng số lượng cá thể của quần thể này làm tăng số lượng cá thể của quần thể khác D. số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm 639. Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: A. tác động của ngoại cảnh lên quần xã B. tác động của quần xã đến ngoại cảnh C. chính tác động của con người D. tất cả các phương án trên 640. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh : A. cấu trúc tuổi của quần thể B. kiểu phân bố cá thể của quần thể C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể 641. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho ta biết : mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật 642. Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã có thể là mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày tất cả các khả năng trên 643. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn vì: hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn môi trường nước không bị năng lượng sáng mặt trời đốt nóng môi trường nước có nhiệt độ ổn định môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn 644. Chu trình cacbon trong sinh quyển có liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái là quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái 645. Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi : là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam là các giai đoạn của diễn thế sinh thái là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng 646. Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)? A. thực vật - dê - người B. thực vật - người C. thực vật - động vật phù du - cá - người D. thực vật - cá - chim - người 647. Khẳng định nào là đúng? 1) Chuỗi thức ăn thường gồm 7 mắt xích 2) Độ dài chuỗi thức ăn bị hạn chế bởi sự mất năng lượng, thí dụ như trong hô hấp 3) Phần lớn sản lượng trên cạn được sử dụng trực tiếp bởi bọn ăn mùn bã. 4) Năng lượng có được là phần còn lại của năng lượng đồng hoá được sau khi hô hấp (trừ năng lượng đã dùng cho hô hấp). Tổ hợp câu trả lời đúng là: A. 2, 3 và 4 B. chỉ 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 648. Những khẳng định nào là đúng? 1) Một số vi khuẩn tự dưỡng thu năng lượng qua oxi hoá NH4+ thành NO2- hoặc NO2- -> NO3- 2) Một số vi khuẩn tự dưỡng thu năng lượng qua khử NO2- hoặc NO3- 3) Tảo lam cố định nitơ có thể sử dụng ni tơ không khí (N2) 4) Đại dương như một hệ đệm, làm ổn định nồng độ CO2 không khí 5) Rạn San hô là những hệ sinh thái rất có năng suất, tuy chúng chứa một phần nhỏ của C toàn cầu đồng hoá được Tổ hợp câu trả lời đúng là: A. 3, 4 và 5 B. 2, 3, 4 và 5 C. 1, 4 và 5 D. 1, 3, 4 và 5 ĐÁP ÁN TÀI LIỆU ÔN TẬP SINH HỌC 2009 - trang 1 CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A 1 D 41 B 81 B 121 D 2 D 42 C 82 C 122 B 3 C 43 D 83 D 123 A 4 D 44 B 84 C 124 B 5 A 45 D 85 A 125 B 6 B 46 B 86 C 126 C 7 B 47 D 87.1 A 127 C 8 A 48 D 87.2 B 128 B 9 A 49 D 88 C 129 A 10 C 50 B 89 D 130 B 11 D 51 D 90 B 131 B 12 C 52 C 91 A 132 D 13 C 53 C 92 D 133 A 14 C 54 D 93 C 134 C 15 BỎ 55 C 94 D 135 C 16 C 56 D 95 B 136 C 17 C 57 C 97 B 137 A,B,C 18 C 58 C 98 B 138 D 19 D 59 B 99 A 139 C 20 C 60 C 100 C 140 A 21 B 61 D 101 D 141 A 22 A 62 D 102 D 142 C 23 BỎ 63 C 103 C 143 B 24 B 64 B 104 A 144 C 25 B 65 B 105 C 145 A 26 D 66 D 106 D 146 C 27 C 67 A 107 A 147 A 28 D 68 C 108 B 148 A 29 B 69 C 109 C 149 B 30 C 70 B 110 B 150 B 31 A 71 C 111 A 151 B 32 D 72 C 112 D 152 D 33 D 73 D 113 C 153 B 34 C 74 D 114 C 154 B 35 B 75 D 115 C 155 A 36 B 76 C 116 D 156 B 37 D 77 D 117 C 157 C 38 C 78 B 118 A 158 B 39 B 79 D 119 D 159 A 40 C 80 C 120 A 160 B ĐÁP ÁN TÀI LIỆU ÔN TẬP SINH HỌC 2009 - trang 2 CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A 161 B 201 D 241 B 281 D 162 B 202 C 242 B 282 C 163 B 203 D 243 B 283 A 164 B 204 D 244 D 284 B 165 B 205 D 245 B 285 B 166 B 206 246 D 286 C 167 D 207 C 247 B 287 A 168 C 208 B 248 B 288 B 169 B 209 C 249 A 289 D 170 B 210 D 250 D 290 A 171 C 211 B 251 A 291 D 172 A 212 C 252 A 292 C 173 B 213 A 253 D 293 C 174 E 214 B 254 D 294 C 175 D 215 C 255 A 295 D 176 B 216 C 256 D 296 C 177 D 217 B 257 D 297 B 178 B 218 B 258 D 298 B 179 A 219 C 259 C 299 D 180 A 220 C 260 C 300 D 181 B 221 D 261 D 301 C 182 C 222 C 262 C 302 C 183 A 223 D 263 B 303 A 184 D 224 A 264 A 304 D 185 A 225 A 265 D 305 C 186 C 226 B 266 C 306 B 187 C 227 D 267 A 307 B 188 C 228 C 268 D 308 B 189 B 229 D 269 A 309 B 190 D 230 BỎ 270 C 310 BỎ 191.1 B 231 C 271 C 311 B 191.2 B 232 C 272 D 312 B 192 D 233 C 273 B 313 D 193 C 234 A 274 D 314 C 194 A 235 C 275 C 315 D 195 B 236 A 276 C 316 D 196 C 237 A 277 B 317 C 198 D 238 C 278 D 318 B 199 C 239 C 279 B 319 D 200 A 240 B 280 D 320 A ĐÁP ÁN TÀI LIỆU ÔN TẬP SINH HỌC 2009 - trang 3 CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A 321 C 361 B 401 C 441 C 322 C 362 D 402 C 442 B 323 D 363 B 403 A 443 D 324 B 364 D 404 B 444 D 325 B 365 C 405 B 445 B 326 A 366 B 406 C 446 B 327 D 367 D 407 C 447 B 328 D 368 A 408 B 448 D 329 D 369 C 409 D 449 D 330 C 370 D 410 B 450 B 331 C 371 D 411 A 451 A 332 C 372 B 412 C 452 A 333 C 373 B 413 C 453 B 334 C 374 A 414 A 454 B 335 C 375 C 415 D 455 D 336 B 376 D 416 D 456 A 337 A 377 D 417 B 457 C 338 A 378 D 418 A 458 B 339 C 379 D 419 C 459 C 340 BỎ 380 B 420 D 460 B 341 BỎ 381 A 421 C 461 A 342 D 382 D 422 A 462 A 343 D 383 C 423 B 463 C 344 B 384 C 424 D 464 A 345 C 385 A 425 A 465 B 346 C 386 A 426 B 466 347 B 387 B 427 D 467 B 348 B 388 A 428 D 468 C 349 C 389 B 429 B 469 B 350 C 390 D 430 C 470 D 351 BỎ 391 B 431 B 471 B 352 BỎ 392 B 432 D 472 C 353 B 393 B 433 D 473 B 354 C 394 C 434 D 474 C 355 C 395 D 435 A 475 D 356 B 396 B 436 D 476 A 357 BỎ 397 D 437 C 477 A 358 D 398 A 438 B 478 B 359 C 399 B 439 B 479 B 360 D 400 B 440 D 480 C ĐÁP ÁN TÀI LIỆU ÔN TẬP SINH HỌC 2009 - trang 4 CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A 481 B 521 B 561 B 601 B 482 C 522 C 562 A 602 D 483 D 523 A 563 D 603 484 D 524 A 564 C 604 D 485 A 525 A 565 A 605 A 486 D 526 D 566 D 606 D 487 D 527 D 567 B 607 B 488 B 528 D 568 D 608 D 489 B 529 D 569 D 609 A 490 B 530 D 570 B 610 B 491 C 531 C 571 D 611 D 492 BỎ 532 D 572 D 612 A 493 D 533 D 573 D 613 D 494 A 534 A 574 B 614 C 495 C 535 C 575 C 615 D 496 A 536 A 576 D 616 B 497 A 537 B 577 D 617 A 498 B 538 A 578 C 618 B 499 C 539 A 579 B 619 C 500 A 540 D 580 B 620 B 501 C 541 B 581 C 621 D 502 B 542 D 582 D 622 A 503 B 543 D 583 C 623 A 504 A 544 C 584 D 624 B 505 A 545 D 585 B 625 B 506 E 546 D 586 D 626 B 507 A 547 D 587 A 627 A 508 A 548 D 588 A 628 A 509 C 549 B 589 A 629 C 510 C 550 D 590 B 630 B 511 C 551 C 591 A 631 B 512 C 552 B 592 D 632 C 513 B 553 B 593 B 633 C 514 A 554 D 594 B 634 B 515 D 555 D 595 A 635 A 516 D 556 A 596 C 636 D 517 A 557 C 597 D 637 D 518 A 558 B 598 D 638 D 519 C 559 C 599 D 639 D 520 A 560 A 600 D 640 D (641C, 642D, 643D, 644A, 645D, 646B, 647B, 648C)
Tài liệu đính kèm: