CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
1. Bình phương 2 vế của phương trình
a) Phương pháp
Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng :
Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 1 CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 1. Bình phương 2 vế của phương trình a) Phương pháp Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng : A B C D , ta thường bình phương 2 vế , điều đó đôi khi lại gặp khó khăn hãy giải ví dụ sau 3 3 3 33 33 .A B C A B A B A B C và ta sử dụng phép thế : 3 3A B C ta được phương trình : 33 . .A B A B C C b) Ví dụ Bài 1. Giải phương trình sau : 3 3 1 2 2 2x x x x Giải: Đk 0x Bình phương 2 vế không âm của phương trình ta được: 1 3 3 1 2 2 1x x x x x , để giải phương trình này dĩ nhiên là không khó nhưng hơi phức tạp một chút . Phương trình giải sẽ rất đơn giản nếu ta chuyển vế phương trình : 3 1 2 2 4 3x x x x Bình phương hai vế ta có : 2 26 8 2 4 12 1x x x x x Thử lại x=1 thỏa Nhận xét : Nếu phương trình : f x g x h x k x Mà có : f x h x g x k x , thì ta biến đổi phương trình về dạng : f x h x k x g x sau đó bình phương ,giải phương trình hệ quả Bài 2. Giải phương trình sau : 3 21 1 1 3 3 x x x x x x Giải: Điều kiện : 1x Bình phương 2 vế phương trình ? Nếu chuyển vế thì chuyển như thế nào? Ta có nhận xét : 3 21. 3 1. 1 3 x x x x x x , từ nhận xét này ta có lời giải như sau : 3 21(2) 3 1 1 3 x x x x x x Bình phương 2 vế ta được: 3 2 2 1 31 1 2 2 0 3 1 3 xx x x x x x x Thử lại : 1 3, 1 3x x l nghiệm Qua lời giải trên ta có nhận xét : Nếu phương trình : f x g x h x k x Mà có : . .f x h x k x g x thì ta biến đổi f x h x k x g x 2. Trục căn thức 2.1. Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung a) Phương pháp Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 2 Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm 0x như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích 0 0x x A x ta có thể giải phương trình 0A x hoặc chứng minh 0A x vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm của phương trình để ta có thể đánh gía 0A x vô nghiệm b) Ví dụ Bài 1 . Giải phương trình sau : 2 2 2 23 5 1 2 3 1 3 4x x x x x x x Giải: Ta nhận thấy : 2 23 5 1 3 3 3 2 2x x x x x v 2 22 3 4 3 2x x x x Ta có thể trục căn thức 2 vế : 2 22 2 2 4 3 6 2 3 43 5 1 3 1 x x x x xx x x x Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình . Bài 2. Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) : 2 212 5 3 5x x x Giải: Để phương trình có nghiệm thì : 2 2 512 5 3 5 0 3 x x x x Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng 2 0x A x , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau : 2 2 2 2 2 2 2 2 4 412 4 3 6 5 3 3 2 12 4 5 3 2 12 3 0 2 12 4 5 3 x xx x x x x x x xx x x x Dễ dàng chứng minh được : 2 2 2 2 53 0, 312 4 5 3 x x x x x Bài 3. Giải phương trình : 2 33 1 1x x x Giải :Đk 3 2x Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình 22 33 2 32 233 3 3 931 2 3 2 5 3 1 2 51 2 1 4 x x xxx x x x xx x Ta chứng minh : 222 2 23 33 3 31 1 2 1 2 1 4 1 1 3 x x x x x 2 3 3 9 2 5 x x x Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3 2.2. Đưa về “hệ tạm “ a) Phương pháp Nếu phương trình vô tỉ có dạng A B C , mà : A B C ở dây C có thể là hàng số ,có thể là biểu thức của x . Ta có thể giải như sau : A B C A B A B , khi đĩ ta có hệ: 2 A B C A C A B b) Ví dụ Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 3 Bài 4. Giải phương trình sau : 2 22 9 2 1 4x x x x x Giải: Ta thấy : 2 22 9 2 1 2 4x x x x x 4x không phải là nghiệm Xét 4x Trục căn thức ta có : 2 2 2 2 2 8 4 2 9 2 1 2 2 9 2 1 x x x x x x x x x x Vậy ta có hệ: 2 2 2 2 2 02 9 2 1 2 2 2 9 6 8 2 9 2 1 4 7 xx x x x x x x xx x x x x Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x= 8 7 Bài 5. Giải phương trình : 2 22 1 1 3x x x x x Ta thấy : 2 2 22 1 1 2x x x x x x , như vậy không thỏa mãn điều kiện trên. Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt 1t x thì bài toán trở nên đơn giản hơn Bài tập đề nghị Giải các phương trình sau : 2 23 1 3 1x x x x 4 3 10 3 2x x (HSG Toàn Quốc 2002) 2 2 5 2 10x x x x x 23 4 1 2 3x x x 2 33 1 3 2 3 2x x x 2 32 11 21 3 4 4 0x x x (OLYMPIC 30/4-2007) 2 2 2 22 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x 2 22 16 18 1 2 4x x x x 2 215 3 2 8x x x 3. Phương trình biến đổi về tích Sử dụng đẳng thức 1 1 1 0u v uv u v 0au bv ab vu u b v a 2 2A B Bài 1. Giải phương trình : 233 31 2 1 3 2x x x x Giải: 3 3 0 1 1 2 1 0 1 x pt x x x Bi 2. Giải phương trình : 2 23 33 31x x x x x Giải: + 0x , không phải là nghiệm + 0x , ta chia hai vế cho x: 3 3 33 3 1 11 1 1 1 0 1x xx x x x x x Bài 3. Giải phương trình: 23 2 1 2 4 3x x x x x x Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 4 Giải: : 1dk x pt 1 3 2 1 1 0 0 x x x x x Bài 4. Giải phương trình : 43 4 3 xx x x Giải: Đk: 0x Chia cả hai vế cho 3x : 2 4 4 41 2 1 0 1 3 3 3 x x x x x x x Dùng hằng đẳng thức Biến đổi phương trình về dạng : k kA B Bài 1. Giải phương trình : 3 3x x x Giải: Đk: 0 3x khi đó pt đ cho tương đương : 3 23 3 0x x x 3 31 10 10 1 3 3 3 3 x x Bài 2. Giải phương trình sau : 22 3 9 4x x x Giải: Đk: 3x phương trình tương đương : 2 2 1 3 1 3 1 3 9 5 97 3 1 3 18 x x x x x xx x Bài 3. Giải phương trình sau : 22 332 3 9 2 2 3 3 2x x x x x Giải : pttt 3 3 32 3 0 1x x x II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẦN PHỤ 1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường Đối với nhiều phương trình vô vô tỉ , để giải chúng ta có thể đặt t f x và chú ý điều kiện của t nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến t quan trọng hơn ta có thể giải được phương trình đó theo t thì việc đặt phụ xem như “hoàn toàn ” .Nói chung những phương trình mà có thể đặt hoàn toàn t f x thường là những phương trình dễ . Bài 1. Giải phương trình: 2 21 1 2x x x x Điều kiện: 1x Nhận xét. 2 21. 1 1x x x x Đặt 2 1t x x thì phương trình có dạng: 1 2 1t t t Thay vào tìm được 1x Bài 2. Giải phương trình: 22 6 1 4 5x x x Giải Điều kiện: 4 5 x Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 5 Đặt 4 5( 0)t x t thì 2 5 4 tx . Thay vào ta có phương trình sau: 4 2 2 4 210 25 62. ( 5) 1 22 8 27 0 16 4 t t t t t t t 2 2( 2 7)( 2 11) 0t t t t Ta tìm được bốn nghiệm là: 1,2 3,41 2 2; 1 2 3t t Do 0t nên chỉ nhận các gái trị 1 31 2 2, 1 2 3t t Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình l: 1 2 2 3vaøx x Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 22 6 1 0x x Ta được: 2 2 2( 3) ( 1) 0x x x , từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng. Đơn giản nhất là ta đặt : 2 3 4 5y x và đưa về hệ đối xứng (Xem phần dặt ẩn phụ đưa về hệ) Bài 3. Giải phương trình sau: 5 1 6x x Điều kiện: 1 6x Đặt 1( 0)y x y thì phương trình trở thnh: 2 4 25 5 10 20 0y y y y y ( với 5)y 2 2( 4)( 5) 0y y y y 1 21 1 17, 2 2 (loaïi)y y Từ đó ta tìm được các giá trị của 11 17 2 x Bài 4. (THTT 3-2005) Giải phương trình sau : 2 2004 1 1x x x Giải: đk 0 1x Đặt 1y x pttt 2 22 1 1002 0 1 0y y y y x Bài 5. Giải phương trình sau : 2 12 3 1x x x x x Giải: Điều kiện: 1 0x Chia cả hai vế cho x ta nhận được: 1 12 3x x x x Đặt 1t x x , ta giải được. Bài 6. Giải phương trình : 2 4 23 2 1x x x x Giải: 0x không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta được: 31 1 2x x x x Đặt t= 3 1x x , Ta có : 3 2 0t t 1 51 2 t x Bài tập đề nghị Giải các phương trình sau 2 215 2 5 2 15 11x x x x 2( 5)(2 ) 3 3x x x x 2(1 )(2 ) 1 2 2x x x x 2 2 11 31x x 2 2 22 (1 ) 3 1 (1 ) 0nn nx x x 2(2004 )(1 1 )x x x Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 6 2 217 17 9x x x x 23 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x ( 3 2)( 9 18) 168x x x x x 32 21 2 1 3x x Nhận xét : đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải 2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến : Chúng ta đã biết cách giải phương trình: 2 2 0u uv v (1) bằng cách Xét 0v phương trình trở thành : 2 0u u v v 0v thử trực tiếp Các trường hợp sau cũng đưa về được (1) . .a A x bB x c A x B x 2 2u v mu nv Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng này . a) . Phương trình dạng : . .a A x bB x c A x B x Như vậy phương trình Q x P x có thể giải bằng phương pháp trên nếu .P x A x B x Q x aA x bB x Xuất phát từ đẳng thức : 3 21 1 1x x x x 4 2 4 2 2 2 21 2 1 1 1x x x x x x x x x 4 2 21 2 1 2 1x x x x x 4 2 24 1 2 2 1 2 2 1x x x x x Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như: 2 44 2 2 4 1x x x Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c sao cho phương trình bậc hai 2 0at bt c giải “ nghiệm đẹp” Bài 1. Giải phương trình : 2 32 2 5 1x x Giải: Đặt 21, 1u x v x x Phương trình trở thành : 2 2 2 2 ... k k k nT C a b C¸c vÝ dô I. Gi¶i pt, hÖ pt, bÊt ph-¬ng tr×nh, hÖ bÊt ph-¬ng tr×nh vÒ ®¹i sè tæ hîp *VÝ dô 1. Giải phương trình: a, 1 2 3 26. 6. 9 14x x xC C C x x b, 2 1 5 5 5 25 x x xC C C *VÝ dô 2. Giải phương trình: 5 6 7 5 2 14 x x xC C C *VÝ dô 3. Hãy tìm số nguyên dưong thỏa mã phương trình a, 4 3 21 1 2 5 0 4n n n C C A §S: n=11 b, 2 2 2 3 3 3. 2 100n nn n n n n nC C C C C C c, 0 1 22 4 ... 2 243n nn n n nC C C C *VÝ dô 4. 2 272 6 2x x x xP A A P *VÝ dô 5. Giải hệ phương trình 2 5 90 5 2 80 y y x x y y x x A C A C §S: x=5 ,y=2 *VÝ dô 6. Giải bpt: a) 2 1 2 3 10 n n C n C b) 3 11 1 14 1 n n nA C n §S: a) 2 5 3 n 7) 4 2 b n *VÝ dô 7. Giải bất phương trình: 4 4 143) 2 ! 4 n n A a n P 4 3 4 1 24) 23 n n n n A b A C §S: ) 9,5 2,5a n )1 5b n *VÝ dô 8. Giải bất phương trình: a, 4 3 21 1 2 5 0 4x x x C C A b, 2 2 32 1 6 10 2 x x x A A C x §S: a, 5 11x b, 4x Bµi tËp 1. Gi¶i c¸c ph-¬ng tr×nh sau: 1/ 2 2x 2x2A 50 A 2/ x x x 4 5 6 1 1 1 C C C Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 42 2. T×m k sao cho c¸c sè k k 1 k 27 7 7C ;C ;C theo thø tù lËp thµnh mét cÊp sè céng. 3. Gi¶i c¸c bÊt ph-¬ng tr×nh sau: 1/ 4 3 2n 1 n 1 n 2 5C C A 0, n 4 2/ 3 n 2n nA 2C 9n 4. Gi¶i c¸c hÖ ph-¬ng tr×nh sau: 1/ y y x x y y x x 2A 5C 90 5A 2C 80 2/ y y 1 y 1 x 1 x xC : C : C 6 : 5: 2 5. Gi¶i c¸c ph-¬ng tr×nh sau: 1/ 2 2x x x xPA 72 6(A 2P ) 2/ x x x 5 6 7 1 2 14 C C C 3/ 2 2 2 2 n 1 n 2 n 3 n 4C 2C 2C C 149 4/ 1 2 3 2 x x xC 6C 6C 9x 14x 6. Gi¶i c¸c bÊt ph-¬ng tr×nh sau: 1/ x 3 x 1 4 x 1 3 C 1 A 14P 2/ 4 3 2 x 1 x 1 x 2 5C C A 0 4 3/ 2 2 32x x x 1 6A A C 10 2 x 4/ 2 4 2x 20032x 2x 2xC C ... C 2 1 7. Gi¶i c¸c PT vµ hÖ PT sau: 1/ y y 1 x x y y 1 x x C C 0 4C 5C 0 2/ m 1 m m 1 n 1 n 1 n 1C : C : C 5: 5: 3 8. Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh 235 60)!( k n n A kn P víi 2 Èn n, k thuéc N (TNPT 2003 - 2004) 9. Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh 2:5:6:: 111 y x y x y x CCC (TNPT 2002 - 2003) 10.Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh 12...... 200322 4 2 2 2 x xxx CCC 11.T×m sè n nguyªn d-¬ng tho¶ m·n bÊt ph-¬ng tr×nh nCA nnn 9.2 23 §S: n = 4, n = 3 12.T×m sè tù nhiªn n tho¶ m·n: 100..2. 333222 nnnnn n nn CCCCCC . T×m sè tù nhiªn n biÕt (KA 2005) 20052).12...(2.42.32.2 12 12 24 12 33 12 22 12 1 12 n n n nnnn CnCCCC II. Tìm 1 số hạng hoặc hệ số của một số hạng *VÝ dô 1.Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển 101x x *VÝ dô 2. Tìm số hạng x31, Trong khai triển 40 2 1x x *VÝ dô 3. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 7 3 4 1x x *VÝ dô 4. Trong khai triển 28 3 15 n x x x Tìm số hạng không chứa x biết 1 2 79n n nn n nC C C *VÝ dô 5. Tìm hệ số của số hạng chứa x43 trong khai triển 21 5 3 2 1x x Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 43 *VÝ dô 6. Biết trong khai triển 1 3 n x Có hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5. Hãy tính số hạng đứng giữa trong khai triển *VÝ dô 7. Cho khai triển 3 3 2 3 n x x . Biết tổng của ba số hạng đầu itên trong khai triển bằng 631. Tìm hệ số của số hạng có chứa x5 *VÝ dô 8. Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển 3 15 28 1 n x x x bằng 79 .Tìm số hạng không chứa x *VÝ dô 9. tìm hệ số của 6 2x y trong khai triển 10 xxy y *VÝ dô 10. Trong khai triển . 12 23 xy xy . Tìm số hạng chứa x và y sao cho số mũ của x và y là các số nguyên dương. *VÝ dô 11. Tìm các hạng tử là số nguyên trong khai triển 19 33 2 *VÝ dô 12. a, Cho khai triển 1011 x . Trong các hệ số của các số hạng .Tìm hệ số lớn nhất b, Cho khai triển . 301 2x .Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số Bµi tËp 1. BiÕt r»ng 10010010 100 ...)2( xaxaax a) CMR: a2 < a3 . b) Víi gi¸ trÞ nµo cña k th× ak< ak + 1 (0≤k≤99) 2. T×m k thuéc {0, 1, . 2005} sao cho: kC2005 ®Æt GTLN. 3. T×m sè nguyªn n>1 tho¶ m·n ®¼ng thøc: 1262 2n 2 nnn APAP . 4. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu th-c )!1( 3AA 3n 4 1n n M n lµ sè nguyªn d-¬ng BiÕt r»ng: 14922 2 4 2 3 2 2 2 1 nnnn CCCC 5. T×m hÖ sè cña x7 trong khai triÓn thµnh ®a thøc cña (2 - 3x) 2n. 6. Gi¶ sö nn n xaxaax ...)21( 10 vµ 729...10 naaa . T×m n vµ sè lín nhÊt trong c¸c sè: naaa ,...,, 10 7. Gi¶ sö n lµ sè nguyªn d-¬ng vµ nn n xaaax ...)1( 10 BiÕt r»ng k nguyªn (0<k<n) sao cho 2492 11 kkk aaa TÝnh n? §S: n = 10 8. Gi¶ sö n lµ sè nguyªn d-¬ng vµ 11 10 11 1110 ...)2()1( axaaxxx . H·y tÝnh hÖ sè a5 §S 672 9. T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x8 trong khai triÓn nhÞ thøc. BiÕt: )3(73 1 4 nCC nn n n §S: 495 10.T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x8 trong khai triÓn nhÞ thøc 82 )1(1 xx . Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 44 11. Có bao nhiêu hạng tử là số nguyên trong khai triiển 124 43 5 12.Có bao nhiêu hạng tử là số nguyện trong khai triển 64 34 7 3 13.Khai triển đa thức 9 10 14 140 1 141 1 ... 1 ...P x x x x A A x A x . Tính A9 14.Cho khai triển : 1 322 2 nxx . Biết 3 15n nC C và số hạng thứ 4 bằng 20n .Tùm x và n 15.Trong khai triển : 3 3 n a b b a tìm số hạng chứa a,b có số mũ bằng nhau 16.Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển 401 2 3 3 x 17.Biết tổng các hệ số trong khai triển 1 2 nx bằng 6561. Tìm hệ số của x4 18.Biết tổng các hệ số trong khai triển 21 n x bằng 1024 .Tìm hệ số của x12 19. Tìm hệ số x8 trong khai triển : 53 1 nx x Biết 14 3 7 3 n n n nC C n III. Chøng minh ®¼ng thøc *VÝ dô 1. a, (§HBK HN - 1998). Chøng minh r»ng: 16 0 15 1 16 2 16 1616 16 16 163 3 3 ... 2C C C C b, (§HYD TP HCM - 2000). Chøng minh r»ng: b1, 0 1 2 ... 2n nn n n nC C C C b2, 1 3 5 2 1 0 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2... ... n n n n n n n n n nC C C C C C C C c, Chøng minh r»ng: 2005 0 2004 1 2003 2 2 2002 3 3 2005 20052005 2005 2005 2005 20057 7 .6. 7 .6 . 7 .6 . ... 6 1C C C C C *VÝ dô 2. a, (§HAN-CS khèi A - 1998). Chøng minh r»ng: 2 3 4 22.1. 3.2. 4.3. ... .( 1). ( 1).2 , , 2.n nn n n nC C C n n C n n n n b, (§H H»ng H¶i - 1997). Chøng minh r»ng: 1 0 2 1 3 2 1 1 2 3 3 1.4 . ( 1).4 . ( 2).4 . ... ( 1) . 4 2 ... .2 , , 1.n n n n n nn n n n n n n nn C n C n C n C C C C n C n n *VÝ dô 3. a, (§H Giao th«ng vËn t¶i - 1996). Chøng minh r»ng: 2 3 1 0 1 22 2 2 1 ( 1)2 ... ( 1) 2 3 1 1 n n n n n n n nC C C Cn n b, (§H Më Hµ Néi - 1999). CMR: 1 0 1 21 1 1 1 2 1... , , 2. 3 6 9 3 3 3( 1) n n n n n nC C C C n nn n *VÝ dô 4. a, Chứng minh 11m mn m m n mC C n b, Cho n,m,k là các số nguyên dương và ,m n k m Chứng minh: m k k m kn m n n kC C C C c, Cho n nguyên dương. Chứng minh rằng: 1 12 2 2 2 1 2 n n n n n nC C C d, Cho n≥2 và n nguyên . Chứng minh: 2 21n nC C n Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 45 e, Cho n≥2 và n nguyên .Chứng minh: 2 2 2 2 3 1 1 1 1... 1 n nA A A =T HD: 2 2 ! 3 2 ! 2 ! .... 2! 3! ! n T n , 1 1 1 1 1 1 1... 1 1 2 2 3 1 T n n n *VÝ dô 5. (Sử dụng tính chất: 1 1 k k k n n nC C C ) a, Chứng minh 1 2 3 33 3 3 k k k k k n n n n nC C C C C k n b, Chứng minh : 1 2 3 2 32 32 5 4 k k k k k k n n n n n nC C C C C C c, Cho 4 k n .Chứng minh rằng 1 2 3 4 44 6 4 k k k k k k n n n n n nC C C C C C d, .Cho 1 m n .Chứng minh rằng 1 1 1 11 2 1... m m m m m n n n m mC C C C C *VÝ dô 6. (Khai triển một biểu thức hoặc, hai biểu thức bằng hai cách khác nhau sau đó đồng nhất hệ số ) a, Chứng minh rằng: 0 1 1 6 66 6 6 6. . ... . k k k k n n n nC C C C C C C b, Chứng minh: 2 2 20 1 2... n n n n n nC C C C c, Chứng minh. 2 2 20 1 2... 1 1 n nn n n n n nC C C C d, Chứng minh rằng: 0 1 1 0. . ... .p p p pn m n m n m n mC C C C C C C HD: a, 61 . 1 nx x ! 61 nx ! so sánh kx b, 0 0 1 . 1 n n n n k k k n k n n k k x x C x C x Hệ số của x n là 2 2 20 1 ... nn n nC C C 2 2 2 0 1 n n k k n k x C x Hệ số x k là 2knC c, 22 2 21 . 1 1 nn nx x x d, Xét 1 1n mx x =! Hệ số của xp ,1≤p <n ,1≤p<m; Trong khai triển 1 m nx Hệ số của xp là Bµi tËp 1. a, (§HQG Hµ Néi khèi D - 1997). Chøng minh r»ng: 0 1 2 10 1010 10 10 10... 2C C C C b, Cho: 0 n . Chøng minh r»ng: 0 1 2 ... ( 1) 0n nn n n nC C C C 2. . (§HTCKT - Hµ Néi - 2000). Chøng minh r»ng: 1 2 3 12 3 ... .2 , , 1n nn n n nC C C nC n n n 3. (§HKTQD - 2000). Chøng minh r»ng: 1 1 2 2 3 3 11.2 2.2 3.2 ... .3 , , 1n n n n nn n n nC C C nC n n n 4. (§H LuËt Hµ Néi - 1997). Chøng minh r»ng: 0 1 21 1 1 1 1... ( 1) 2 4 6 2 2 2 2 n n n n n nC C C Cn n 5. (§H §µ N½ng - 2001). Chøng minh r»ng: 2 3 1 1 0 1 22 2 2 3 12 ... , 2 3 1 1 n n n n n n nC C C C nn n 6. (§H N«ng nghiÖp - 1999). Chøng minh r»ng: 0 1 2 1919 19 19 19 1 1 1 1 1... 2 3 4 21 420 C C C C Tµi liÖu dïng cho «n thi ®¹i häc Biên soạn :Phạm Quang Thiện 0982097984 GV:THPT Phan Đình Phùng ĐăkLăk 46 7. (Bé ®Ò tuyÓn sinh c©u IVa, ®Ò 81). Chøng minh r»ng: 1 2 31 1 1 ( 1) (2 )!!1 ... 3 5 7 2 1 (2 1)!! n n n n n n nC C C C n n 8. (§HQG Tp HCM khèi D - 1997). Cho: 4 , k n k n . Chøng minh r»ng: 1 2 3 44 6 4 4k k k k k kn n n n n nC C C C C C 9. Chøng minh r»ng: 0 1 1 0 2... k k k k n n n n n n nC C C C C C C Tõ ®ã suy ra: 2 2 2 20 1 2 100 100 100 100 100 100 200...C C C C C 10.Chøng minh r»ng: a, 9 8 7 6 5 910 10 10 10 10 144 6 4C C C C C C b, 2 2 2 20 1 2 1999 1999 1999 1999 1999... 0C C C C
Tài liệu đính kèm: