HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
I. HỆ BẬC NHẤT 2 ẨN:
Bài mẫu: Giải biện luận hệ phương trình:
Hệ phương trình đại số 199 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. HỆ BẬC NHẤT 2 ẨN: 1 1 1 2 2 2 a x b y c a x b y c + = + = 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 11 1 2 2 x c b c bD c b b c x D a b a ba b a b − = = = − ; 1 1 2 2 1 2 2 1 1 2 2 11 1 2 2 y a c D a c a c a c y D a b a ba b a b − = = = − ( ( )0D ≠ Bài mẫu: Giải biện luận hệ phương trình: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 a b x a b y a a b c a b y b + + − = − + + = 2 2 2 26 ; 2 ; 2 2 2 2 2 2x y a b a b a a b a b a D ab D a b D b ab a a b a b b a b a b b + − − + = = = = + = = + − − + + − • Nếu 0ab ≠ thì 0D ≠ nên hệ có nghiệm 2 2 2 22 2 2;6 6 a b b ab ax y ab ab + + − = = • Nếu 2 20 ; 0ab a b= + > thì hệ vô nghiệm • Nếu 0a b= = thì hệ có vô số nghiệm ( , ) ,x y x y∀ ∈ Bài tập: 3 1 1 25 3 x y x y − = + = ; 62 4 1 2 5 4 9 1 2 x y x y − = − − − − = − − ; ( ) ( ) 22 3 1 3 2 2 a x a y a x y y + − = + − = ; ( ) ( ) 6 2 3 1 2 ax a y a x ay − − = − − = II. HỆ BẬC NHẤT 3 ẨN: 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 a x b y c z d a x b y c z d a x b y c z d + + = + + = + + = Nếu 0D ≠ thì hệ có nghiệm duy nhất ; ;yx z DD D x y z D D D = = = trong đó 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ; ; ; x y z a b c d b c a d c a b d D a b c D d b c D a d c D a b d a b c d b c a d c a b d = = = = www.VNMATH.com Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương 200 Bài mầu: Giải hệ phương trình: 31 2 1 03 2 1 3 51 11 2( 3) 3 32 2 1 5 13 1 123 2 1 y x z y x z y x z + + − = − − − + + = − − − − + − = − − − 1 2 3 0 2 3 1 0 3 1 2 0 3 55 5 55 3 5 110 3 5 551 1 1 1 1 1; ; ; 2 3 2 3 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 3 5 3 1 12 3 1 5 12 1 5 3 12 x y zD D D D − − − = − = = − − =− = − = = − − = − − − − − − − − − Vậy hệ có nghiệm 1 11; 1 2 ; 13 2 1 y x z = − + = = − − ⇔ 2 ; 3 ; 1x y z= = = Bài tập: 2 2 1 1 1 x y z y z x y z − − = − + = − + + = − ; 1 2 2 3 2 0 x y z x y z x y z − + = + + = + + = ; 2 4 3 4 2 11 3 2 4 11 x y z x y z x y z − − = + − = − + = ; 3 2 5 2 3 1 2 3 11 x y z x y z x y z + + = + + = + + = III. HỆ CHỨA MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT: ( ) ( ) ( )( ) 1 1, , y c ax ax by c b f x y d f x c ax db = −+ = ⇔ = − = Bài mẫu: Giải hệ phương trình: ( )3 3 1 3 x y x y x y + = − − = − (1) (1) ⇔ ( ) ( )2 2 2 11 221 1; 21 3 0 2 ; 12 0 x y x y x y x yy x x y x xy y x yx x − = = − = = + = − ⇔ ⇔ = = −= − − − + + − = = − =+ − = Bài tập: 2 2 2 2 x y m x y x + = − + = ; 2 2 2 7 2 7 x y m x y n + = + = ; 4 4 5 97 x y x y + = + = ; 2 2 2 7 2 2 4 x y x y x − = − = + + Tìm a để hệ có nghiệm (x; y) với xy nhỏ nhất 2 2 2 2 1 2 3 x y a x y a a + = − + = + − www.VNMATH.com Hệ phương trình đại số 201 IV. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 1: ( ) ( ) , 0 , 0 f x y g x y = = với ( ) ( ) ( ) ( ) , , , , f x y f y x g x y g y x = = . Phương pháp: Đặt u x y v xy = + = với 2 4u v≥ Bài mẫu: Giải hệ phương trình: 2 2 3 3 3 2 x y xy xy yx + + = + = (1) Đặt u x y v xy = + = với 2 4u v≥ , khi đó: (1) ⇔ ( ) 2 2 2 2 3 2 x y xy xy x y + + = + = ⇔ ( ) 2 2 3 2 2 u v v u v − = − = ( ) 2 2 2 2 13 3 4 1 11 2 13 2 x y x yu v u v u xy x yv v vv v + = ± = = −= + = + = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = = == ∨ = = − = Bài tập: 11 1 x xy y x xy y + + = − + = ; 2 2 4 2 x xy y x xy y + + = + + = ; 2 2 2 3 2 14 x xy y x y + + = + + = ; 2 2 4 2 2 4 7 21 x xy y x x y y + + = + + = ; 2 2 4 2 2 4 5 13 x y x x y y + = − + = ; 2 2 20 51 1 4 x y y x x y + = + = ; 2 2 26 5 24 yx y x x y + = − = ; 2 2 2 2 2 2 1 3 x y x y x y x + = + + = ; 22 4 4 yxx y y x yxx y y x + + + = + + + = ; 2 2 3 1 1 1 x y x y xy xy x y + + = + − = ; 2 4 0 xx y y x xy y + + = + − = ; 2 2 2 2 2 2 2 2 3x y xy x y x y xy x y + + = + − = ; 11 6 6 11 x y xy xy x y + + = + + = ; 2 2 5 13 x y xy x y xy − + = + + = ; 2 2 6 2 6 0 xx y y x xy y − + = − − = ; ( ) ( ) 2 2 2 2 1 2 1 1 x y x y xy x y xy xy + + = + − + = − ; ( ) ( ) 2 2 18 1 1 72 x y x y xy x y + + + = + + = ; ( ) 3 3 2 2 3 1 11 1 4 1 4 x x y y x y x y xy y + + + = + + + = Tìm m để hệ có nghiệm: 2 2 x xy y m x y m + + = + = ; 2 2 1 3 8 x xy y m x y xy m + + = + + = − www.VNMATH.com Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương 202 V. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 2: ( ) ( ) , 0 , 0 f x y g x y = = với ( ) ( ) ( ) ( ) , , , , f y x g x y g y x f x y = = . Phương pháp: ( ) ( ) ( ) , 0 , , 0 f x y f x y g x y = − = Bài mẫu: Giải hệ phương trình: 3 2 2 3 2 2 3 2 3 2 x x y y y x = + = + (1) ĐK: 0 0 x y ≥ ≥ ; (1) ⇔ ( ) ( ) ( )3 3 2 2 2 2 3 2 2 3 2 2 3 3 0 3 2 3 2 x y y x x y x xy y x y y y x y y x − = − − + + + + = ⇔ = + = + ⇔ ( )2 2 3 2 3 2 2 3 0 3 0 3 2 x y x xy y x y x x y y x = + + + + = ∨ + = = + ⇔ 0 1 3 x y x y = = − = = (Chú ý: 0 0 x y ≥ ≥ ) Bài tập: Tìm m để các hệ phương trình sau đều có nghiệm duy nhất: 2 2 1 1 x y mxy y x mxy + = + + = + ; 2 2 2 2 2 2 mx y y my x x = + = + ; 2 3 2 2 3 2 4 4 y x x mx x y y my = − + = − + VI. HỆ ĐẲNG CẤP BẬC 2: 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 a x b xy c y d a x b xy c y d + + = + + = Phương pháp: Xét 0y = ; xét 0y ≠ , khi đó đặt x ty= và GPT bậc 2 ẩn t Bài mẫu: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 5 4 38 5 9 3 15 x xy y x xy y + − = − − = (1) Do 0y = không là nghiệm của (1) nên đặt x ty= , khi đó (1) ⇔ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (3 5 4) 38 (3 5 4) 38 (3 5 4) 38 (5 9 3) 15 15(3 5 4) 38(5 9 3) 145 417 54 0 t t y t t y t t y t t y t t t t t t + − = + − = + − = ⇔ ⇔ − − = + − = − − − − = 2 2 2(3 5 4) 38 1; 338 38 18 1; 33 3145 t t y y xy y xt t t + − = = == ⇔ ⇔ ⇔ = − = −= ∨ = − = www.VNMATH.com Hệ phương trình đại số 203 Bài tập: 2 2 2 2 2 3 9 2 2 2 x xy y x xy y + + = + + = ; 2 2 2 2 6 2 56 5 49 x xy y x xy y − − = − − = ; 2 2 5 2 52 2 x xy y y x x y xy + − = − − + = ; 2 22 3 0 2 x xy y x x y y + − = + = − ; 2 2 2 2 3 1 x y xy x y xy + + = − + = ; ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 x x y y y x y x + = − = ; 2 2 2 2 1 2 2 x y xy x xy − − = + = ; Tìm m để hệ 2 2 2 2 4 3 2 2 3 8 2 4 5 4 4 12 105 x xy y x xy y m m m − − = + + = − + − + có nghiệm. VII. HỆ BẬC 2 MỞ RỘNG ( ) ( ) , 0 , 0 f x y g x y = = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) , 0 , 0 , , 0 0 f x y f x y f x y g x y ax by c px qy r = = ⇔ ⇔ α + β = + + + + = Bài tập. 2 2 2 4 2 2 0 3 6 3 0 x xy x y x xy x y + − − + = + − + = ; ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 6 1 3 2 2 3 x y x y x y x y + + + − = − + + + = ; 2 2 2 3 4 6 4 4 12 3 xy x y x y x y + + = − + + + = ; 2 2 2 2 2 3 0 3 1 0 x xy y x xy y y + + + = + + + = ; 2 2 2 2 2 8 6 0 4 1 0 x y x y x xy x + + + + = + + + = ; 2 2 2 2 2 5 2 1 0 4 12 12 10 0 x xy y x y x xy y x y + + + + + = + + + + + = ; 2 2 2 2 2 4 2 3 3 2 0 3 32 5 0 x xy y x y x y + + + + − = − + = ; VIII. HỆ ĐỒNG BẬC Bài mẫu: Giải hệ phương trình: 3 3 2 2 3 1 2 2 x y x y xy y + = + + = (1) (1) ⇔ ( ) 3 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 11 2 2 1 02 2 x y x y x x x x y xy y x y y y y + = + = ⇔ − − + = + + = + ⇔ { } ( ) 3 3 33 3 3 1 2. 331 1; ; , ;1 3 32 21; 1; 2 x y x y x y + = ⇔ ∈ ∈ − www.VNMATH.com Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương 204 Bài tập. 3 3 5 5 2 2 1x y x y x y + = + = + ; 2 2 8 8 10 10 1x y x y x y + = + = + ; ( ) ( )3 3 2 2 2 9 2 3 3 x y x y xy x xy y − = − + − + = ( ) 2 2 5 5 5 11 x y x y x y + = + = + ; 3 2 3 2 3 4 3 4 x x y y y x + = + = ; ( ) 3 3 9 6 x y xy x y + = + = ; 3 2 3 2 3 20 3 7 x x y y y x + = + = ; IX. SỬ DỤNG PHÉP CỘNG VÀ PHÉP THẾ Bài mẫu: Giải hệ phương trình: 4 3 2 2 2 2 2 9 2 6 6 x x y x y x x xy x + + = + + = + (TSĐH 2008) ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 22 2 1 40; 46 6 2 92 9 4 1711 6 616 6 6 6 2 42 2 xx xx x xx xy x xy x x yxy x x xy x x = −= = −+ + = + + = + ⇔ ⇔ ⇔ = + − = = + − = + − Bài tập. ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 7 175 x y x y x y x y − − = + + = ; 2 2 4 2 3 2 2 x xy y xy + = + = − ; 3 3 3 2 2 1 2 2 x y y x x y y + = + = ; ( )3 3 5 5 2 6 30 32 x y xy x y x y xy + + + = + + = ; ( ) 3 3 6 18 27 x x y x y y + = + + = ; 2 2 3 3 2 2 2 x y x y xy x y + = + + = + ; 2 2 3 1 2 x y xy x x y + − = = + ; 2 2 3 3 3 2 2 x y xy x y y x + + = + = + ; 3 3 5 5 1 0 y x x y xy − = − + = ; 2 4 3 2 2 2 0 2 2 1 x y xy x y xy + − = + − = X. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Bài mẫu: Giải hệ phương trình: ( ) 3 3 2 2 3 1 11 1 4 1 4 x x y y x y xy x y y + + + = + + + = (1) 2 2 2 2 2 223 223 2 1 1 1 1 14 4 2 1 1 11 11 244 x x x x xy yy yy x yx x xx xx y yy yy y + + + = + + + = + = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = + = + + =+ + + = Bài tập: 2 2 3 0 2 0 xy y x y x xy y + + − = + − = ; ( ) ( )5 5 3 3 2 2 7 31 3 x y x y x xy y + = + + + = ; 2 2 2 2 2 3 1 x x y x y + − = + = ; www.VNMATH.com Hệ phương trình đại số 205 1 3 1 3 1 2 1 2 x y x xy x x y y xy y − − = − − + − = + − ; ( ) 2 2 11 4 1 4 x y xy x y xy xy xy + + = + + + = ; 1 13 1 12 yxxy xy y x yxxy xy y x + + + = − − + = ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x y x x x y x y xy + ... hệ có 2 nghiệm ( ) ( )0; 1 , 1;0− (loại) Với 0a = thì hệ ⇔ ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 2 x x y x x y + = + + = Từ (2) suy ra: 1; 1x y≤ ≤ , khi đó: 0 22 2 1x x x x y x+ ≥ + = + ≥ + , từ đó hệ có nghiệm duy nhất ( ) ( ); 0;1x y = Bài tập: Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất: 2 2 2 2 2 4 xyz z a xyz b x y z + = + = + + = ; 2 2 2 1 sin tan 1 ax a y x x y + − = − + = ; 3 2 2 2log 3 y a x y a x a x y − − + = − + = ; Tìm a để hệ có nghiệm b∀ : ( ) ( )2 2 2 1 1 2 1 a y x b a bxy x y + + + = + + = ; ( ) ( ) 5 5 4 2 1 1 e 1bx a x y a by a − + = + + = ; ( ) ( ) 2 2 3 2 2 1 1 1 bx a by a a x y + + = − + = www.VNMATH.com Hệ phương trình đại số 213 XVI. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Bài 1. Giải hệ phương trình 4 2 1 1 x x y y y x + + + = + + + = Từ điều kiện 0, 0x y≥ ≥ ⇒ 4 2 ; 1 1y x+ ≥ + ≥ và hệ ⇔ 0x y= = Bài 2. Giải hệ phương trình 2 2 2 2 3 2 0 2 4 3 0 x y x y x x y − + = − + + = ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 23 3 2 21 1 1 1 11 1 0 2 1 1 0 0 2 1 1 2 1 0 x xy y y y y x x x x y x y x = ≤ ⇒ − ≤ = ≤ ⇒ − ≤ = − + +⇔ ⇔ = − + + = = − + + ≥ − ≥ Bài tập: 2 4 2 4 2 1 4 3 2 1 4 3 x x y y y x = − ⋅ − = − ⋅ − ; 4 4 4 1x y z x y z xyz + + = + + = ; ( ) ( ) 2 2 441 1 1 xy x y x y = + + + − = ; 2 2 2 2 1 2 1 2 1 zx z xy x y z y = + = + = + ; 2 2 3 4 2 4 6 4 2 2 1 3 1 4 1 x y x y z y y z x z z z = + = + + = + + + ; 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 yz x z zx y x xy z y = − − = − − = − − ; 2 4 2 4 12 3 12 3 x y y x + = + = ; 2 2 2 2 1 2 1 2 1 x y y z z x = + = + = + ; ( ) ( ) 22 4 22 4 11 1 8 11 1 8 x y y x + + = + + = ; 2 2 2 2 2 2 3 1 3 x y z xyz x y y z z x + + = = + + = ; 3 9 3 6 x y x y = + = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 7 2 4 7 1 1 1 1 1 1 1 1 x x x y y y y x + + + = + + + + = + ; 1 2 3 1 2 3 x y y x + = + + + = + + ; 2 2 2 4 6 2 8 3 7 x y xy x y x + + = + = + ; 2 2 2 2 2 2 xy x x y z y y zx z z = + − = + − = + − ; 4 4 4 1 1 1 xy x x y z y y zx z z = + − = + − = + − ; 4 6 4 6 4 6 23 5 23 5 23 5 x y y z z x + = + = + = ; 2 2 2 2 1 2 1 2 1 xy x y z y zx z = − = − = − ; www.VNMATH.com Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương 214 XVII. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC Bài 1. Tìm a để hệ phương trình 1 2 3 x y a x y a + + + = + = có nghiệm. Nếu a < 0 thì hệ vô nghiệm. Xét a ≥ 0: Đặt 1 0 2 0 u x v y = + ≥ = + ≥ . Hệ ⇔ ( )2 2 , 0 3 1 u v u v a u v a ≥ + = + = + ( ) ( )2 2: 3 1C u v a+ = + là họ các đường tròn tâm O(0, 0) bán kính ( )3 1R a= + ( ) :d u v a+ = là họ các đường thẳng // với nhau tạo với Ou góc 135° Xét đường thẳng ( )1( ) : 3 1d u v a+ = + đi qua A(R, 0); B(0, R) ∈(C) và đường thẳng ( )2( ) : 6 1d u v a+ = + tiếp xúc với (C) tại M Nhìn vào đồ thị ⇒ để hệ có nghiệm thì (d) cắt (C) tại điểm có tọa độ dương ⇔ (d) nằm giữa (d1) và (d2) ⇔ ( ) ( )3 1 6 1a a a+ ≤ ≤ + ⇔ 2 2 3 3 0 3 21 3 15 26 6 0 a a a a a − − ≥ +⇔ ≤ ≤ + − − ≤ Bài 2. Cho hệ bất phương trình: 2 2 2 0 4 6 0 x x a x x a + + ≤ − − ≤ a. Tìm a để hệ có nghiệm. b. Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất. ( ) ( ) 2 2 2 2 22 0 44 6 0 6 a f x x xx x a x xa g xx x a ≤ = − − + + ≤ ⇔ −≥ =− − ≤ (P1): y = f (x) là 1 parabol quay bề lõm xuống dưới và có đỉnh là (−1, 1) (P2): y = g(x) là 1 parabol quay bề lõm lên trên và cắt (P1) tại 80; 7x x − = = a. Hệ đã cho có nghiệm ⇔ Đường thẳng y = a đi qua miền gạch chéo tạo bởi (P1) và (P2) ⇔ 0 ≤ a ≤ 1. b. Hệ đã cho có nghiệm duy nhất ⇔ Đường thẳng y = a cắt miền gạch chéo tại một điểm duy nhất ⇔ a = 0 hoặc a = 1. 3a+3 v O u 3a+3 6a+6 6a+6 y O x-1 -2 2 4 1 -2/3 www.VNMATH.com Hệ phương trình đại số 215 XVIII. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC Bài 1. Giải hệ phương trình ( ) ( ) 2 21 1 1 1 1 2 x y y x x y − + − = − + = Điều kiện: 1 ; 1x y− ≤ ≤ . Đặt [ ]cos ; cos ; , 0;x y= α = β α β∈ pi thì hệ ( ) ( ) ( ) sin 1 02 2 11 cos 1 cos 2 sin cos sin cos 1 0 0 x y pi pi α + β = α + β = α = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = − α + β = α − α − α α − = β = Bài 2. Giải hệ phương trình: { }2 2 22 ; 2 ; 2x x y y y y z z z z x x+ = + = + = (1) Dễ thấy 0x y z= = = là một nghiệm của hệ (1) và 1; 1; 1x y z= ± = ± = ± không là nghiệm của (1). Khi đó biến đổi (1) ⇔ 2 2 2 22 2; ; 1 1 1 yx zy z x x y z = = = − − − Đặt ( )tan , ; ;2 2 4x pi pi pi= α α∈ − α ≠ ± suy ra tan 2 ; tan 4 ; tan 8 tany z x= α = α = α = α ⇒ 8 7 kk piα = α + pi ⇔ α = ⇒ ( ) 2 4; ; tan ; tan ; tan ; 0; 1; 2; 3 7 7 7 k k k x y z kpi pi pi = = ± ± ± XIX. GIẢI HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm ( ) ( ) 2 2 2 2 0 7 7 0 x m x m x m x m − + + < + + + < (1) (1) ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 0 7 0 x x m x x m − − < + + < . Gọi { } { } { } { } 1 2 3 4 min 2; , max 2; min 7; , max 7; x m x m x m x m = = = − − = − − , khi đó: (1) có nghiệm ⇔ 2; 7m m≠ ≠ và ( ) ( )1 2 3 4; ;x x x x ≠ ∅∩ ⇒ 0m < Ngược lại với 0m < thì dễ thấy hệ luôn có nghiệm 0x = . Vậy ycbt ⇔ 0m < Bài 2. Giải hệ bất phương trình: ( ) ( ) 2 3 2 5 4 0 1 3 9 10 0 2 x x x x x + + < + − − > (1) ⇔ 4 1x− < < − . Đặt ( ) 3 23 9 10f x x x x= + − − . Ta có ( ) ( )23 2 3f x x x′ = + − ( ) 0 3; 1f x x x′ = ⇔ = − = . Lập bảng biến thiên với chú ý ( ) ( )4 10; 3 17;f f− = − = ( )1 1f − = suy ra ( ) ( )0 , 4; 1f x x> ∀ ∈ − − . Vậy nghiệm của hệ (1), (2) là ( )4; 1− − Bài tập: Tìm a để hệ có nghiệm 2 2 2 1 0 4 2 3 0 x x a x x a − + − ≤ + + − ≤ ; ( ) 2 2 7 8 0 1 3 3 2 x x a x a x + − < + > + − ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 3 6 0 2 5 5 6 0 x a x a x a x a a + − − < − + + + + ≥ ( ) 2 2 2 2 1 0 2 1 0 x x a x a x a a − + − ≤ − + + + ≤ 2 3 2 3 4 0 3 15 x x x x x a a − − ≤ − ≥ + www.VNMATH.com Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương 216 XX. MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG Bài 1. (TSĐH 2008 – khối A) Giải hệ PT: ( ) 2 3 2 4 2 5 4 51 2 4 x y x y xy xy x y xy x + + + + = − + + + = − (1) Đặt 2u x y v xy = + = thì hệ (1) ⇔ 2 22 5 0 04 55 1 44 u uv v u u uv u v uu vu v + + = − − − = = ⇔ ⇒ = −+ = − + = − Xét ( ) 2 2 3 3 3 0 0 5 25; ;5 5 5 4 16 4 4 4 u x y y x x y v xy x = + = = − ⇔ ⇔ ⇔ = − = − = − = Xét ( ) 2 2 2 1 11 11 2 2 5 33 32 1 04 22 2 u x yv u xv u u v yu v xy = − + = −= − = = − ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ + = − = −+ = = − = − Bài 2. (TSĐH 2008 – Khối D) Giải hệ PT: 2 22 2 1 2 2 xy x y x y x y y x x y + + = − − − = − Giải Điều kiện: 1, 0x y≥ ≥ . Hệ phương trình ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 0 1 2 1 2 2 2 x y x y x y y x x y + − − = − − = − Từ điều kiện suy ra 0x y+ > nên ( ) ( )1 2 1 0 2 1 3x y x y⇔ − − = ⇔ = + Thay (3) vào (2) ta được ( ) ( )1 2 2 1 2y y y y+ = + ⇔ = (do 1 0y + > ) 5x⇒ = Vậy nghiệm của hệ là ( ) ( ); 5; 2x y = . Bài 3. (TSĐH 2003 – Khối B) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 23 23 yy x xx y + = + = Giải Hệ ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 0 , 0 , 0 , 0 yx y yx y yx y xy x xy x y y x x y xy x y x y x y x y = + = + = + ⇔ = + ⇔ − = − ⇔ − + + = > > > 3 23 2 0 x y x x = ⇔ − − = ( ) ( )2 11 3 2 2 0 x y x y x x x = ⇔ ⇔ = = − + + = www.VNMATH.com Hệ phương trình đại số 217 Bài 4. (TSĐH 2003 – Khối A) Giải hệ phương trình 3 1 1 2 1 x y x y y x − = − = + (1) Giải Điều kiện 0 , 0x y≠ ≠ . (1) ⇔ 3 1 1 2 1 x y x y y x − = − = + ( ) 3 33 1 11 0 1 0 2 1 0 2 12 1 x y x y xy xy x x y xy x − + = + == ⇔ ⇔ ∨ − + = = += + • Ta có ( ) ( )3 2 1 1 52 1 0 1 0 2 x yx yx y x x x y x x x y = = == ⇔ ⇔ − ± − + = − + − = = = • Xét hệ 3 43 11 11 0 21 2 02 1 y yxxy x x x xy x x = − + = = − ⇔ ⇔ − + = + + == + Xét hàm số ( ) ( )4 3 3 12 4 1 0 4 f x x x f x x x′= + + ⇒ = + = ⇔ = − . Lập BBT ta có: ( ) 3 1Min 0 4 f x f = − > nên hệ này vô nghiệm. Kết luận: Vậy hệ có 3 nghiệm ( ) 1 5 1 5 1 5 1 51,1 , , , , 2 2 2 2 − + − + − − − − Bài 5. (TSĐH 2004 – Khối D) Tìm m để hệ 1 1 3 x y x x y y m + = + = − có nghiệm. Giải Đặt 0; 0u x v y= ≥ = ≥ . Sử dụng ( ) ( )33 3 3u v u v uv u v+ = + − + thì YCBT 3 3 1 1 3 0, 0 u v u v m u v + = ⇔ + = − ≥ ≥ có nghiệm 1 0, 0 u v uv m u v + = ⇔ = ≥ ≥ có nghiệm. 2 0u u m⇔ − + = có 2 nghiệm , 0u v ≥ ⇔ 1 4 0 1 . 1 0 0 4 0 m P u v m S u v m ∆ = − ≥ = = ≥ ⇔ ≤ ≤ = + = ≥ www.VNMATH.com Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương 218 Bài 6. (TSĐH 2006 – Khối A) Giải hệ PT 3 1 1 4 x y xy x y + − = + + + = Giải Điều kiện: 1, 1, 0x y xy≥ − ≥ − ≥ . Đặt t xy= ( 0t ≥ ) thì 2t xy= . Ta có: ( )2 3 33 2 2 1 161 1 4 1 1 16 x y xy x y tx y xy x y xy x yx y x y + = + + = ++ − = ⇔ ⇔ + + + + + + =+ + + = + + + = Thay 2 , 3xy t x y t= + = + vào phương trình thứ hai ta nhận được: 2 23 2 2 3 1 16 2 4 11t t t t t t+ + + + + + = ⇔ + + = − ( ) ( ) 22 2 0 11 0 11 3 3 26 105 04 4 11 t t t t tt t t ≤ ≤ ≤ ≤ ⇔ ⇔ ⇔ = + − =+ + = − Với 3t = ta có 6, 9x y xy+ = = . Suy ra, nghiệm của hệ là ( ) ( ); 3; 3x y = . Bài 7. (TSĐH 2005 – Khối B) Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( )2 3 9 3 1 2 1 1 3log 9 log 3 2 x y x y − + − = − = Giải Điều kiện: 1 0 2 x y ≥ < ≤ ; ( ) ( )3 3 3 32 3 1 log 3log log logx y x y x y⇔ + − ⇔ = ⇔ = Thay y x= vào (1) ta có ( ) ( )1 2 1 1 2 2 1 2 1x x x x x x− + − = ⇔ − + − + − − = ( ) ( )1 2 0 1, 2x x x x⇔ − − = ⇔ = = Vậy hệ có hai nghiệm là ( ) ( ); 1; 1x y = và ( ) ( ); 2; 2x y = Bài 8. (TSĐH 2002 − khối D) Giải hệ phương trình: 3 2 1 2 5 4 4 2 2 2 x x x x y y y + = − + = + Hệ ⇔ 3 2 3 2 22 5 4 5 4 0 5 4 0 2 2 0 2 x x x x y y y y y y y y y y = − − + = − + = ⇔ ⇔ = = > = 1 4 0 2 y y x x = = ⇔ ∨ = = www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: