BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Bài toán chung: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của hàm số f ( x )
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
1
BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Bài toán chung: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của hàm số ( )f x
Bước 1: Dự ñoán và chứng minh ( ) ( );f x c f x c≥ ≤
Bước 2: Chỉ ra 1 ñiều kiện ñủ ñể ( )f x c=
2. Các phương pháp thường sử dụng
Phương pháp 1: Biến ñổi thành tổng các bình phương
Phương pháp 2: Tam thức bậc hai.
Phương pháp 3: Sử dụng bất ñẳng thức cổ ñiển: Côsi; Bunhiacôpski
Phương pháp 4: Sử dụng ñạo hàm.
Phương pháp 5: Sử dụng ñổi biến lượng giác.
Phương pháp 6: Sử dụng phương pháp véctơ và hệ tọa ñộ
Phương pháp 7: Sử dụng phương pháp hình học và hệ tọa ñộ.
II. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA:
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P(x, y) = x2 + 11y2 − 6xy + 8x − 28y + 21
Giải. Biến ñổi biểu thức dưới dạng P(x, y) = (x − 3y + 4)2 + 2(y − 1)2 + 3 ≥ 3
Từ ñó suy ra MinP(x, y) = 3 ⇔ 1 0 1
3 4 0 1
y y
x y x
− = =
⇔
− + = = −
Bài 2. Cho x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: S =
4 24 2
4 4 2 2
y y yx x x
y xy x y x
+ − − + +
Giải.
22 2 22 2
2 2 2 21 1 2
y y yxx xS
y xy x y x
= − + − − + + + +
S
2 22 22
2 21 1 2 2
y y yx xx
y x y xy x
= − + − + − + + − +
S
2 22 2 22
2 2
( )1 1 2 2y y x yxx
y x xyy x
−
= − + − + − + + ≥
.
Với x = y > 0 thì MinS = 2
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
2
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 2sin sin sin ( )S x y x y= + + +
Giải . 2 2 2sin sin sin ( )S x y x y= + + + = 21 cos 21 cos 2 1 cos ( )
2 2
yx
x y−− + + − +
S 2 29 12 cos( )cos( ) cos ( ) cos( )cos( ) cos ( )
4 4
x y x y x y x y x y x y = − + − − + = − + + − + +
S
2
29 91 1cos( ) cos( ) sin ( )
4 2 4 4
x y x y x y = − − + + − − ≤
.
Với
3
x y kpi= = + pi , (k∈Z) thì 9Max
4
S =
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2
1 2 3 8 1 2 2 3 6 7 7 8 8... ( ... )S x x x x x x x x x x x x x= + + + + − + + + + +
Giải.
2 2 2 2
1 2 2 3 3 4 4 5
1 3 2 4 3 5 4
2 4 3 6 4 8 5
S x x x x x x x x = − + − + − + − +
2 2 2 2
5 6 6 7 7 8 8
6 5 7 6 8 7 9 8 4 4
10 6 12 7 14 8 16 9 9 9
x x x x x x x
+ − + − + − + − − ≥ −
Với 1 2 2 3 6 7 7 8 8
1 2 6 7 8
; ;...; ; ;
2 3 7 8 9
x x x x x x x x x= = = = = , thì
4
Min
9
S = −
Bài 5. Cho , ,x y z ∈ℝ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S = 19x2+ 54y2 +16z2 −16xz − 24y +36xy
Giải. Biến ñổi S ⇔ f(x) = 19x2 − 2(8z −18y)x + 54y2 +16z2 − 24y
Ta có ∆′x = g(y) = (8z −18y)2 − (54y2 +16z2 − 24y) = −702y2 +168zy − 240z2
⇒ ∆′y = (84z)2 − 702.240z2 = −161424z2 ≤ 0 ∀z∈R ⇒ g(y) ≤ 0 ∀y, z∈R
Suy ra ∆′x ≤ 0 ∀y, z∈R ⇒ f(x) ≥ 0. Với 0x y z= = = thì 0MinS =
Bài 6. Cho x2 + xy + y2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
S = x2 − xy + y2
Giải Xét y = 0 ⇒ x2 = 3 ⇒ S = 3 là 1 giá trị của hàm số.
Xét y ≠ 0, khi ñó biến ñổi biểu thức dưới dạng sau ñây
( )22 2 2
2 2 2 2
/ ( / ) 1 1
3 ( / ) ( / ) 1 1
x y x yx xy yS t t
u u
x xy y x y x y t t
− +
− + − +
= = = = =
+ + + + + +
với xt
y
=
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
3
⇔ u(t2 + t + 1) = t2 − t + 1 ⇔ (u − 1)t2 + (u + 1)t + (u − 1) = 0 (*)
+ Nếu u = 1, thì t = 0 ⇒ x = 0, y = 3± ⇒ u = 1 là 1 giá trị của hàm số
+ Nếu u ≠ 1, thì u thuộc tập giá trị hàm số ⇔ phương trình (*) có nghiệm t
⇔ ∆ = (3u − 1)(3 − u) ≥ 0 ⇔ 1 1 33 u≤ ≠ ≤ .
Vậy tập giá trị của u là 1 , 33
⇒ 1Min 3u = ; Max u = 3
Min S = 1 ⇔ 1Min 3u = ⇔ t = 1 ⇒ 2 2 13
x y
x y
x xy y
=
⇔ = = ±
+ + =
Max S = 9 ⇔ Maxu = 3 ⇔ t = −1 ⇒
2 2
3, 3
3 3, 3
x y x y
x xy y x y
= − = = − ⇔
+ + = = − =
Bài 7. Cho x,y∈R thỏa mãn ñiều kiện ( ) ( ) 22 2 2 2 2 2 1 4 0x y x y x y− + + − + =
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức S= 2 2x y+
Giải. Biến ñổi ( ) ( ) ( ) 22 2 2 2 2 2 2 22 1 4 0x y x y x y x y− + − + + − + =
⇔ ( ) ( ) 22 2 2 2 23 1 4 0x y x y x+ − + + + = ⇔ ( ) ( ) 22 2 2 2 23 1 4x y x y x+ − + + = −
Do −4x2 ≤ 0 nên ( ) ( ) 22 2 2 23 1 0x y x y+ − + + ≤ ⇔ 2 23 5 3 5
2 2
x y− +≤ + ≤
Với x = 0, y = 3 5
2
−± , thì 2 2 3 5Min( )
2
x y −+ = .
Với x = 0, y = 3 5
2
+± , thì 2 2 3 5Max( )
2
x y ++ =
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 24 2 1f x x x x= + + +
Giải. Gọi y0 là 1 giá trị của hàm f(x)
⇒ tồn tại x0 sao cho y0 = 20 0 04 2 1x x x+ + +
⇔ 2 2 2 20 0 0 0 0 0 0 0 0 04 2 1 2 4 2 1y x x x y y x x x x− = + + ⇒ − + = + +
⇔ g(x0) = 2 20 0 0 03 2(1 ) 1 0x y x y+ + + − = . Ta có g(x) = 0 có nghiệm x0
⇔ ∆′ = 2 2 20 0 0 0(1 ) 3(1 ) 2(2 1)y y y y+ − − = + − = 0 02( 1)(2 1) 0y y+ − ≥
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
4
Do y0 = 2 2 20 0 0 0 0 0 03 ( 1) 3 3 0x x x x x x x+ + + ≥ + = + ≥ nên
∆′ ≥ 0 ⇔ 2y0 − 1 ≥ 0 ⇔ 0
1
2
y ≥ . Với x = 1
2
− thì Minf(x) = 1
2
Bài 9. Cho ( ) 2 5 4 .y f x x x mx= = − + + Tìm các giá trị của m sao cho Min 1y >
Giải. Ta có ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
1
2
2
5 4 ; x 1 4 :
5 4 ; 1 4 :
x m x x P
f x
x m x x P
+ − + ≤ ∨ ≥
=
− + + − ≤ ≤
Gọi (P) là ñồ thị của y = f(x) ⇒ (P) = (P1) ∪ (P2) khi ñó (P) có 1 trong các
hình dạng ñồ thị sau ñây
Hoành ñộ của các ñiểm ñặc biệt trong ñồ thị (P):
Hoành ñộ giao ñiểm (P1), (P2) xA = 1; xB = 4 ; Hoành ñộ ñỉnh (P1): 5 2C
m
x
−
= .
Nhìn vào ñồ thị ta xét các khả năng sau:
Nếu xC ∈[xA, xB] ⇔ m∈[ −3, 3] thì Minf(x) = Min{f(1), f(4)}.
Khi ñó Minf(x) > 1 ⇔
3 3
(1) 1
(4) 4 1
m
f m
f m
− ≤ ≤
= >
= >
⇔ 1 < m ≤ 3 (1)
Nếu xC ∉[xA, xB] ⇔ m∉[ −3, 3] thì Minf(x) = ( )1 1 5 2C
mf x f − =
=
2 10 9
4
m m− + −
Khi ñó Minf(x) > 1 ⇔
2
[ 3,3]
3 5 2 3
10 13 0
m
m
m m
∉ −
⇔ < < +
− + <
(2)
Kết luận: Từ (1) và (2) suy ra Minf(x) > 1 ⇔ 325m1 +<<
A
B C
P2
P1 A
B
C
P2
P1
A
B
C
P1
P2
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
5
Bài 10. (ðề thi TSðH 2005 khối A)
Cho , , 0x y z > ; 1 1 1 4
x y z
+ + = . Tìm Min của S 1 1 1
2 2 2x y z x y z x y z
= + +
+ + + + + +
Giải: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi cho các số a, b, c, d > 0 ta có:
( ) ( ) 4 4 161 1 1 1 1 1 1 1 14. .4. 16a b c d abcda b c d abcd a b c d a b c d+ + + + + + ≥ = ⇒ + + + ≥ + + +
16 161 1 1 1
2
16 161 1 1 1
2
16 161 1 1 1
2
1 1 1 1 1 116 4 16 Min 1
2 2 2
x x y z x x y z x y z
x y y z x y y z x y z
x y z z x y z z x y z
S
x y z x y z x y z x y z
+ + + ≥ =
+ + + + +
+ + + + ≥ = + + + + +
+ + + ≥ =
+ + + + +
= + + ≥ + + ⇒ = + + + + + +
Bài 11. (ðề thi TSðH 2007 khối B)
Cho , , 0x y z > . Tìm Min của S 1 1 1
2 2 2
yx zx y z
yz zx xy
= + + + + +
Giải: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi cho 9 số ta có
S
4 4 4
2 2 2 9
4 4 4
9 9 91
. Min
2 2 2 2
y y x y zx x z zx y z S
yz yz zx zx xy xy x y z
= + + + + + + + + ≥ = ⇒ =
Bài 12. Cho
, 0
1
x y
x y
>
+ =
Tìm giá trị nhỏ nhất của S =
1 1
yx
x y
+
− −
Giải: ( ) ( ) ( )2yxS y x x y x y x y x y
y x
= + + + − + ≥ + − + = +
Mặt khác, S =
1 1
yx
x y
+
− −
=
1 1y x
y x
− −
+ = ( )1 1 x y
x y
+ − +
Suy ra 2S ≥ 1 1
x y
+ ≥
4
2 2 2 2
2
xy x y
≥ =
+
⇒ 2S ≥ ⇒ MinS = 2 .
Bài 13. Cho x, y, z > 0. Tìm Max của: S =
( )
( )
2 2 2
2 2 2 ( )
xyz x y z x y z
x y z xy yz zx
+ + + + +
+ + + +
Giải: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi và BunhiaCôpski ta có 3 ñánh giá sau:
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
6
2 2 2 2 2 233x y z x y z+ + ≥ ⋅ ;
2 2 2333. . . 3.xy yz zx xy yz zx x y z+ + ≥ =
( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 21 1 1 3.x y z x y z x y z+ + ≤ + + + + = + + . Từ ñó suy ra
( )
( )
2 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2 33
1 3 1 3 1 3 3 3
3 3 93.3.
xyz x y z xyz xyz
S
xyzx y z x y z x y z
+ + + + + +≤ = ⋅ ≤ ⋅ =
+ + + +
Bài 14. (ðề thi TSðH 2003 khối B)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 24y x x= + −
Cách 1: Tập xác ñịnh [ ]2; 2D = − ;
2
2
1 ; 0 4
4
xy y x x
x
′ ′= − = ⇔ = −
−
2 2
0
2
4
x
x
x x
≥
⇔ ⇔ =
= −
⇒
max 2 2
min 2
y
y
=
= −
Cách 2: ðặt 2sin , ;
2 2
x u u pi pi = ∈ −
⇒ ( ) ( )2 sin cos 2 2 sin 2; 2 24y u u u pi = + = + ∈ − ; max 2 2 ; min 2y y= = −
Bài 15. (ðề dự bị TSðH 2003 khối B)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của ( )36 24 1y x x= + − trên ñoạn [ ]1;1−
Cách 1. ðặt [ ]2 0;1u x= ∈ . Ta có ( )33 3 24 1 3 12 12 4y u u u u u= + − = − + − +
[ ]2 1 229 24 12 0 0;1 ; 2 13y u u u u′ = − + − = ⇔ = ∈ = >
Nhìn bảng biến thiên ta có 4max 4; min 9y y= =
Cách 2. ðặt 6 6sin sin 4 cosx u y u u= ⇒ = + .
( ) ( )6 6 6 2 2sin cos 3cos sin cos 3 4u u u u u= + + ≤ + + =
Với 0x = thì max 4y = . Sử dụng bất ñẳng thức Côsi ta có:
6 6 23
6 6 23
8 8 8 8 4sin 3 sin sin
27 27 27 27 3
4 4 4 4 44 cos 3 4cos cos
27 27 27 27 3
u u u
u u u
+ + ≥ ⋅ ⋅ ⋅ =
+ + ≥ ⋅ ⋅ ⋅ =
( )6 6 2 28 4 4 4sin 4cos sin cos9 3 3 9y u u u u y= + + ≥ + = ⇒ ≥ . Với
2 4min3 9x y= ⇒ =
x 0 23 1
y ′ 0
− 0 + 0
y
4
4
9
1
x − 2 2 2
y ′ + 0 − 0
y
−2
2 2
2
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
7
Bài 16. a) Lập bảng biến thiên và tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
3
1
xy
x
+
=
+
b) Cho 1a b c+ + = . Chứng minh rằng: 2 2 21 1 1 10a b c+ + + + + ≥
Giải. a) TXð: D = ℝ ; ( ) ( )2 21 3 1 10 103 31 1xy x yx x−′ = = ⇔ = ⇒ =+ +
( ) ( )
2
22
3 / 3 /lim lim lim lim
11 1
x x x x
x x x x xy
xx
xx
→∞ →∞ →∞ →∞
+ +
= = =
+ +
.
Suy ra lim 1; lim 1
x x
y y
→+∞ →−∞
= = − . Nhìn BBT
ta có
2
3 10 max 10
1
xy y
x
+
= ≤ ⇒ =
+
b) Theo phần a) thì 10 ,y x≤ ∀ ⇔ 23 10. 1 ,x x x+ ≤ + ∀ .
ðặc biệt hóa bất ñẳng thức này tại các giá trị , ,x a x b x c= = = ta có:
2
2
2
: 3 10. 1
: 3 10. 1
: 3 10. 1
x a a a
x b b b
x c c c
= + ≤ +
= + ≤ +
= + ≤ +
( )2 2 29 10. 1 1 1a b c a b c+ + + ≤ + + + + + ⇔ 2 2 210 1 1 1a b c≤ + + + + +
Cách 2. Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy ñặt
( ) ( ) ( );1 ; ;1 ; ;1OA a AB b BC c= = = .
Khi ñó ( ) ; 3OC OA AB BC a b c= + + = + + .
Do OA AB BC OA AB BC OC+ + ≥ + + =
Từ ñó suy ra 2 2 21 1 1 10a b c+ + + + + ≥
Bài 17. (ðề 33 III.2, Bộ ñề thi TSðH 1987 – 1995)
Cho 2 2 1x y+ = . Tìm Max, Min của A = 1 1x y y x+ + + .
Giải. 1. Tìm MaxA: Sử dụng bất ñẳng thức BunhiaCôpski ta có
A ≤ ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21 1 2 2 2 2 2x y y x x y x y + + + + = + + ≤ + + = + .
Với 1
2
x y= = thì Max A = 2 2+
x −∞ 1/3 +∞
y ′ + 0 − 0
y
−1
10
1
a a+b a+b+c
C
A
B
1
2
3
O x
1
y
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
8
2. Tìm MinA: Xét 2 trường hợp sau ñây
• Trường hợp 1: Nếu 0xy ≥ , xét 2 khả năng sau:
+) Nếu 0, 0x y≥ ≥ thì A>0 ⇒ Min 0A >
+) Nếu x ≤ 0, y ≤ 0 thì
|A| ≤ [ ]2 2( ) (1 ) (1 ) 2x y x y x y+ + + + ... 511 4 4x y z OK+ + ≤ = + =
( ) ( )2 2 2 5cos cos 4x y z⇒ + + ≥
Với 11; ; 0
2
z x y= = = thì MinS = 5cos
4
y
3/ 2
O
E
1
1
K
3/ 2
J
M
z
x
I
L
N
3/ 2
1
O′
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
10
Bài 19. Cho a,b,c 0> thỏa mãn ñiều kiện 3a b c
2
+ + ≤
Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 22 2 2
1 1 1S a b c
b c a
= + + + + +
Giải. Sai lầm thường gặp:
2 2 2 2 2 23 6
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13. 3.S a b c a b c
b c a b c a
≥ + ⋅ + ⋅ + = + + +
62 2 26
2 2 2
1 1 13. 2 2 2 3. 8 3 2 Min 3 2a b c S
b c a
≥ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = = ⇒ =
• Nguyên nhân:
1 1 1 3Min 3 2 1 3
2
S a b c a b c
a b c
= ⇔ = = = = = = ⇒ + + = >
mâu thuẫn với giả thiết
• Phân tích và tìm tòi lời giải :
Do S là một biểu thức ñối xứng với a, b, c nên dự ñoán Min S ñạt tại 1
2
a b c= = =
Sơ ñồ ñiểm rơi:
1
2
a b c= = =
⇒
2 2 2
2 2 2
1
4
1 1 1 4
a b c
a b c
= = =
= = = αα α α
⇒
1 4
4
=
α
⇒ 16α =
Cách 1: Biến ñổi và sử dụng bất ñẳng thức Côsi ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2
16 16 16
1 1 1 1 1 1
... ... ...
16 16 16 16 16 16
S a b c
b b c c a a
= + + + + + + + + + + +
2 2 2
17 17 17 17 17 17
16 32 16 32 16 32 8 16 8 16 8 1617 17 17 1716 16 16 16 16 16
a b c a b c
b c a b c a
≥ ⋅ + ⋅ + ⋅ = + +
3 17 17 17 17
8 16 8 16 8 16 8 5 5 5
117 3 3 17
16 16 16 16
a b c
b c a a b c
≥ ⋅ ⋅ ⋅ =
( )17 5 1517
3 17 3 17 3 17
22 (2 2 2 ) 2 2 22 3
a b c a b c
= ≥ ≥
⋅ + +
⋅
. Với 1
2
a b c= = =
thì 3 17Min
2
S =
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
11
Cách 2: Biến ñổi và sử dụng bất ñẳng thức BunhiaCôpski ta có
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1 41 4
17 17
1 1 1 1 41 4
17 17
1 1 1 1 41 4
17 17
a a a
bb b
b b b
cc c
c c c
aa a
+ = ⋅ + + ≥ ⋅ +
+ + = ⋅ + + ≥ ⋅ +
+ = ⋅ + + ≥ ⋅ +
⇒
1 4 4 4
17
S a b c
a b c
≥ ⋅ + + + + +
1 1 1 1 15 1 1 1
4 4 4 417
a b c
a b c a b c
= ⋅ + + + + + + + +
6 3
3
1 1 1 1 15 1 1 1 1 45 16 3 3
4 4 4 4 417 17
abc
a b c a b c abc
≥ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅ ⋅ ⋅ = + ⋅
1 45 1 1 45 3 173 3 2
4 4 217 17
3
a b c
≥ + ⋅ ≥ + ⋅ = + +
. Với 1
2
a b c= = =
thì 3 17Min
2
S =
Cách 3: ðặt ( ) ( ) ( )1 1 1 , ; , ; ,u a v b w cb c a= = =
Do u v w u v w+ + ≥ + +
nên suy ra :
( )
2
22 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1S a b c a b c
a b cb c a
= + + + + + ≥ + + + + +
= ( )
2 2
2 1 1 1 1 15 1 1 1
16 16
a b c
a b c a b c
+ + + + + + + +
≥ ( ) ( ) 23151 1 1 1 1 1 12 34 16a b c a b c a b c + + ⋅ ⋅ + + + ⋅ ⋅ ⋅
≥ ( )
3 3
23
1 135 11 1 13 3
2 16
abc
a b c
abc
⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅ ≥ ( )2
9 135 1
2 16
3
a b c
+ ⋅
+ +
≥ 9 135 18 135 153 3 174
2 16 4 4 4 2
+ ⋅ = + = = . Với 1
2
a b c= = = thì 3 17Min
2
S =
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
12
B. CÁC ỨNG DỤNG GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ
I. ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Giải phương trình: 4 42 4 2x x− + − =
Giải. ðặt ( ) 4 42 4f x x x= − + − với 2 4x≤ ≤
( )
( ) ( )3 34 4
1 1 1 0 34 2 4
f x x
x x
′ = − = ⇔ =
− −
Nhìn BBT suy ra: ( ) ( ) [ ]3 2 2, 4f x f x≥ = ∀ ∈
⇒ Phương trình ( ) 4 42 4 2f x x x= − + − = có nghiệm duy nhất x = 3
Bài 2. Giải phương trình: 3 5 6 2x x x+ = +
Giải. PT ⇔ ( ) 3 5 6 2 0x xf x x= + − − = . Ta có: ( ) 3 ln 3 5 ln 5 6x xf x′ = + −
⇒ ( ) ( ) ( )2 23 ln 3 5 ln 5 0x xf x′′ = + > x∀ ∈ℝ ⇒ ƒ′(x) ñồng biến
Mặt khác ƒ′(x) liên tục và
( )0 ln 3 ln 5 6 0f ′ = + −
⇒ Phương trình ƒ′(x) = 0 có ñúng 1 nghiệm x0
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
Phương trình ( ) 3 5 6 2 0x xf x x= + − − = có không quá 2 nghiệm.
Mà ( ) ( )0 1 0f f= = nên phương trình (1) có ñúng 2 nghiệm 0x = và 1x =
Bài 3. Tìm m ñể BPT: 22 9m x x m+ < + có nghiệm ñúng x∀ ∈ℝ
Giải. 22 9m x x m+ < + ⇔ ( )22 9 1m x x+ − < ⇔ ( )
22 9 1
xm f x
x
< =
+ −
Ta có: ( ) ( )
2
2
2 2
9 2 9
2 9 2 9 1
xf x
x x
− +
′ =
+ + −
= 0 ⇔ 22 9 9 6x x+ = ⇔ = ±
( )
2
1 1lim lim
9 212x x
f x
xx
→+∞ →+∞
= =
+ −
;
( )
2
1 1lim lim
9 212x x
f x
xx
→−∞ →−∞
− −
= =
+ +
Nhìn BBT ta có ( )f x m> , x∀ ∈ℝ ⇔ ( ) ( ) 3 3Min 6 4 4x f x f m m∈
−
= − = − > ⇔ <
ℝ
x −∞ 0 x0 1 +∞
f ′
−
0 +
f ƒ(x0)
x −∞ −6 6 +∞
f ′ − 0 + 0 −
ƒ
1
2
−
3
4
−
3
4
1
2
x 2 3 4
ƒ′ − 0 +
ƒ
2
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
13
Bài 4. Tìm m ñể PT: ( )22 2sin 2 1 cosx m x+ = + (1) có nghiệm ,
2 2
x pi pi ∈ −
Giải. Do ,
2 2
x pi pi ∈ −
⇒ ,
2 4 4
x −pi pi ∈
nên ñặt [ ]tg 1,12
xt = ∈ −
⇒
2
2
1cos
1
tx
t
−
=
+
; 2
2sin
1
tx
t
=
+
. Khi ñó (1) ⇔ ( ) ( )2 22 sin cos 1 cosx x m x+ = +
⇔ ( ) ( )
2 22 2 22
2 2
2 1 12 1 2 1 2
1 1
t t tm f t t t m
t t
+ − −
= + ⇔ = + − =
+ +
(2)
Ta có: ( ) ( )( )22 2 1 2 2 0 1; 1 2f t t t t t t′ = + − − = ⇔ = = − ⇒ Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
ðể (2) có nghiệm [ ]1,1t ∈ −
thì [ ]
( )
[ ]
( )
1,1 1,1
Min 2 Max
t t
f t m f t
∈ − ∈ −
≤ ≤
⇔ 0 2 4 0 2m m≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ . Vậy ñể (1) có nghiệm ,
2 2
x pi pi ∈ −
thì [ ]0; 2m∈ .
Bài 5. Tìm m ñể hệ BPT:
2
3 2
3 0
2 2 4 0
x x
x x x m m
− ≤
− − − + ≥
(1) có nghiệm.
Giải. (1) ⇔
( ) 3 2
0 3
2 2 4
x
f x x x x m m
≤ ≤
= − − ≥ −
(2).
Ta có: ( )
[ )
( ]
2
2
3 4 4 0; 2
3 4 4 2;3
x x x
f x
x x x
+ − ∀ ∈
′ =
− + ∀ ∈
;
ƒ′(x) = 0 ⇔ 23x = . Nhìn BBTsuy ra: [ ] ( ) ( )0;3Max 3 21x f x f∈ = =
ðể (2) có nghiệm thì [ ] ( )
2
0;3
Max 4
x
f x m m
∈
≥ − ⇔ 2 4 21m m− ≤ ⇔ −3 ≤ m ≤ 7
Bài 6. Tìm m ≥ 0 ñể hệ:
3 2
2
35sin cos 6
4
33cos sin 6
4
x y m m m
x y m m
= − − +
= − +
(1) có nghiệm.
Giải
x 0 23 2 3
f ′ − 0 + +
f 0
CT
8
21
t −1 1 2− 1
ƒ′(t)
−
0 +
ƒ(t)
4
0
4
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
14
(1) ⇔
3
3 2
sin cos cos sin 12 17
1sin cos cos sin 2 2
x y x y m m
x y x y m m
+ = − +
− = − +
⇔
( )
( )
3
3 2
sin 12 17
1sin 2
2
x y m m
x y m m
+ = − +
− = − +
(2)
Xét ( ) 3 12 17f m m m= − + . Ta có: ( ) 23 12 0 2 0f m m m′ = − = ⇔ = >
Nhìn BBT suy ra: ƒ(m) ≥ ƒ(2) = 1,∀m ≥ 0
kết hợp với ( )sin 1x y+ ≤ suy ra ñểhệ (2)
có nghiệm thì m = 2, khi ñó hệ (2) trở thành:
( )
( )
sin 1
1sin
2
x y
x y
+ =
− =
có nghiệm ;3 6x y
pi pi
= = . Vậy (1) có nghiệm ⇔ m = 2.
II. ỨNG DỤNG GTLN, GTNN CHỨNG MINH BẤT ðẲNG THỨC
Bài 1. Chứng minh rằng: ( )2 21 ln 1 1x x x x+ + + ≥ + , x∀ ∈ℝ
BðT ⇔ ( ) ( )2 21 ln 1 1 0f x x x x x= + + + − + ≥ x∀ ∈ℝ
Ta có: ( ) ( )2ln 1 0 0f x x x x′ = + + = ⇔ =
⇒ Bảng biến thiên.
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
( ) ( )0 0f x f≥ = ⇒ (ñpcm)
Bài 2. Cho
2 2 2
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
CMR: T = 2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
Ta có: T = ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 21 1 1 1 1 1
a b c a b c
a b c a a b b c c
+ + = + +
− − −
− − −
.
Xét hàm số ( ) ( )21f x x x= − với x > 0
Ta có ( ) 2 11 3 0 0
3
f x x x′ = − = ⇔ = > .
Nhìn bảng biến thiên ⇒ ( ) 2 0
3 3
f x x≤ ∀ > .
Khi ñó : ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 23 3 3 3
2 2b
a b cT a b cf a f f c= + + ≥ + + =
ðẳng thức xảy ra 1
3
a b c⇔ = = = .
x
−∞ 0 +∞
f ′
− 0 +
f
0
x
−∞
1
3
+∞
f ′ + 0 −
f
2
3 3
m 0 2 +∞
ƒ′ − 0 +
ƒ
17
1
+∞
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
15
Bài 3. Cho 3 ≤ n lẻ. Chứng minh rằng: ∀x ≠ 0 ta có:
( ) ( )2 2 31 ... 1 ... 12! ! 2! 3! !n nx x x x xx xn n+ + + + − + − + − <
ðặt ( ) ( )2 2 31 ... ; 1 ...2! ! 2! 3! !
n nx x x x xu x x v x x
n n
= + + + + = − + − + − .
Ta cần chứng minh ( ) ( ) ( ).f x u x v x= < 1
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1
2 1
1 ...
2! !1 !
1 ...2! !1 !
n n
n n
x x xu x x u x
nn
x x xv x x v x
nn
−
−
′ = + + + + = −
−
′ = − + − + − = − −
−
⇒ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ). .
! !
n nx xf x u x v x u x v x u x v x u x v x
n n
′ ′ ′= + = − − +
⇒ ( ) ( ) ( )[ ]!
nxf x u x v x
n
−
′ = + ( )
2 4 12 1 ...! 2! 4! 1 !
n nx x x x
n n
− −
= + + + +
−
Do 3 ≤ n lẻ nên ƒ′(x) cùng dấu với (−2x)
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
( ) ( )0 1 0f x f x< = ∀ ≠ ⇒ (ñpcm)
Bài 4. Chứng minh rằng:
3 3 4 4
3 4
2 2
a b a b+ +≤ ∀a, b > 0.
( )
( )
4
44 44 4 44 4
3 33 33 3 3 3
3
12 1 2
2 211
a
a b tb
a b ta
b
+
+ +≥ ⇔ = ≥
+ +
+
Xét f(t) = ( )
( )
1
4 4 4 4
13 3 3 3
1 1
1 1
t t
t t
+ +
=
+ +
với 0at
b
= >
f′(t) = ( ) ( ) ( ) ( )
( )
13 1 2
4 3 3 4 2 34 4 33
2
3 3
1 1 1 1
1
t t t t t t
t
− −
+ + − + +
+
( ) ( ) ( )
( )
2
32 32 4 43
2
3 3
1 1 1
1
t t t t
t
−
−
+ + −
=
+
f′(t) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ Bảng biến thiên của f(t)
Từ BBT ⇒
4
3
2
2
≤ f(t) 0 ⇒
4 4 44
3 3 3 3
2
2
a b
a b
+≤
+
⇒
3 3 4 4
3 4
2 2
a b a b+ +≤ .
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b > 0.
x
−∞ 0 +∞
f ′ + 0 −
f 1
t 0 1 +∞
f′ − 0 +
f
1
4
3
2
2
1
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương
16
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Cho ∆ABC có A B C> > . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
( ) sin sin 1
sin sin
x A x Bf x
x C x C
− −
= + −
− −
Bài 2. Tìm Max, Min của: y = 6 6sin cos sin cosx x a x x+ +
Bài 3. Cho ab ≠ 0. Tìm Min của
4 4 2 2
4 4 2 2
a b a b a by b ab a b a
= + − + + +
Bài 4. Cho 2 2 0x y+ > . Tìm Max, Min của
2 2
2 24
x yS
x xy y
+
=
+ +
Bài 5. Giả sử phương trình 2 2
1 0x px
p
+ + = có nghiệm x1, x2.
Tìm p ≠ 0 sao cho 4 41 2S x x= + nhỏ nhất.
Bài 6. Tìm Min của ( ) ( ) ( ) ( )2 22 3 2 3 8 2 3 2 3x x x xy = + + − − + + −
Bài 7. Cho x, y ≥ 0 và 1x y+ = . Tìm Max, Min của 3 9x yS = + .
Bài 8. Cho 2 2 2 1x y z+ + = . Tìm Max, Min của P x y z xy yz zx= + + + + + .
Bài 9. Tìm m ñể PT: ( ) ( )2 2 2 2x x x x m− + + − − + = có nghiệm.
Bài 10 Tìm m ñể PT: 29 9x x x x m+ − = − + + có nghiệm.
Bài 11 Tìm m ñể PT: ( )32 2 22 2 4 2 2 2 4x x x x x x m− + − − + = − + có 4
nghiệm phân biệt.
Bài 12 Tìm m ñể PT:
23 1 2 1
2 1
x x mx
x
−
= − +
−
có nghiệm duy nhất.
Bài 13 Tìm m ñể PT: cos 2 4sin cos 2 0m x x x m− + − = có nghiệm ( )0, 4x pi∈ .
Bài 14 Tìm m ñể PT: sin .cos 2 .sin 3x x x m= có ñúng 2 nghiệm ,
4 2
x pi pi ∈
.
Bài 15 Tìm m ñể hệ BPT:
2
2
3 2 1 0
3 1 0
x x
x mx
+ − <
+ + <
có nghiệm.
Bài 16 a. Tìm m ñể: 2 8 2m x x+ = + có 2 nghiệm phân biệt.
b. Cho 12a b c+ + = . CMR: 2 2 28 8 8 6 6a b c+ + + + + ≥
Bài 17 Chứng minh: ( ) ( )3 3 3 2 2 22 3x y z x y y z z x+ + − + + ≤ , [ ], , 0,1x y z∀ ∈
www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: