BÀI 5. CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
I. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN
• Đặt vấn đề:
Xét tích phân dạng I= R sin x,cos x dx
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác 169 BÀI 5. CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC I. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN • Đặt vấn đề: Xét tích phân dạng ( )I R sin x,cos x dx= ∫ 1. Đổi biến số tổng quát: Đặt 2 2 2 2 2 2 12 2 1 1 1 x dt t t t tg x arctg t ;dx ; sin x ; cos x t t t − = ⇒ = = = = + + + Khi đó: ( ) 22 2 2 22 1 1 1 1 dtt tI R sin x,cos x dx R , t t t − = = + + + ∫ ∫ Ta xét 3 trường hợp đặc biệt thường gặp sau đây mà có thể đổi biến số bằng cách khác để hàm số dưới dấu tích phân nhận được đơn giản hơn. 2. Nếu ( )R sinx,cosx là hàm lẻ theo sin: ( ) ( )− −R sinx,cosx = R sinx,cosx thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = cosx. 3. Nếu ( )R sinx,cosx là hàm lẻ theo cosin: ( ) ( )− −R sinx, cosx = R sinx,cosx thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = sinx. 4. Nếu ( )R sinx,cosx thoả mãn điều kiện: ( ) ( )− −R sinx, cosx =R sinx,cosx thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = tgx. II. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA 1. Dạng 1: Đổi biến số tổng quát − − ∫ 3sin2x 2cos2x 1I = dx 3cos2x + 4sin2x + 5 Đặt 2 2 2 2 dt 2t 1 t t tg x x arctg t ;dx ; sin 2x ; cos 2x 1 t 1 t 1 t − = ⇒ = = = = + + + ⇒ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 3.2t 2 1 t 1 t dt 1 t 6t 3 dt 1 t 6t 3 dtI 2 21 t t 4t 4 1 t3 1 t 4.2t 5 1 t t 2 1 t − − − + + − + − = ⋅ = ⋅ = + + + + − + + + + + ∫ ∫ ∫ www.VNMATH.com Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 170 Giả sử ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 6 3 2 12 1 2 t t A B Ct D , t t tt t t + − + = + + ∀ + ++ + + ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )22 2 2t 6t 3 A t 2 1 t B 1 t Ct D t 2 , t+ − = + + + + + + + ∀ (*) ( ) ( ) ( ) ( )2 3 2t 6t 3 A C t 2A B 4C D t A 4C 4D t 2A B 4D⇔ + − = + + + + + + + + + + + Thay t = −2 vào (*) thì −11 = 5B ⇒ B = −11/5 (*) A C 0 A C 0 A 34 25 2A B 4C D 1 2A 4C D 16 5 B 11 5 A 4C 4D 6 A 4C 4D 6 C 34 25 2A B 4D 3 2A 4D 4 5 D 12 25 + = + = = − + + + = + + = = − ⇔ ⇔ ⇔ + + = + + = = + + = − + = − = ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 1 t 6t 3 34 dt 11 dt 1 24t 12I dt dt 2 25 t 2 5 25 1 tt 2 1 t t 2 + − + = = − − + + ++ + + ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 34 dt 11 dt 12 d t 12 dt 25 t 2 5 25 251 t 1 tt 2 34 11 12 12ln t 2 ln 1 t arctg t c 25 5 t 2 25 25 34 11 12 12ln tg x 2 ln 1 tg x x c 25 5 tg x 2 25 25 = − − + + + + ++ = − + + + + + + + = − + + + + + + + ∫ ∫ ∫ ∫ 2. Dạng 2: ( ) ( )− −R sinx,cosx = R sinx,cosx • 3 2 2 2 = − − + −∫ ∫1 3 2 sin2xdxJ = cos x sin x 1 sin x cos xdx cos x cos x ( ) ( ) ( )3 22sin x cos xR sin x, cos x R sin x, cos x R sin x, cos x cos x cos x 2 = ⇒ − = − + − Đặt t = cos x ⇒ ( ) ( )1 3 2 22 2t dt 2t dt A Bt CJ 2 dt t 1t t 2 t 2t 2t 1 t 2t 2 − − + = = = − + −+ − + + − + + ∫ ∫ ∫ Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 t A Bt C t A t 2t 2 Bt C t 1 t 1 t 2t 2t 1 t 2t 2 + = + ⇔ = + + + + − − + + − + + ( ) ( ) ( )2 A B 0 A 1 5 t A B t 2A B C t 2A C 2A B C 1 B 1 5 2A C 0 C 2 5 + = = ⇔ = + + − + + − ⇔ − + = ⇔ = − − = = www.VNMATH.com Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác 171 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 t 2 2 dt 1 2t 2 6J dt dt 5 t 1 5 t 1 5t 2t 2 t 2t 2 2 dt 1 d t 2t 2 6 dt 5 t 1 5 5t 2t 2 t 1 1 2 1 6ln t 1 ln t 2t 2 arctg t 1 c 5 5 5 2 1 6ln 1 cos x ln cos x 2 cos x 2 arctg 1 cos x c 5 5 5 − + − = − − = − + − −+ + + + + + = − + − − + + + + = − − + + + − + + = − − + + + − + + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ • ( ) ( ) ( )2 6 2 6 6 21 1 sin x dx d cos x dt sin x cos x cos x cos x t t − = = = − − ∫ ∫ ∫ ∫2 6 dxJ = sinxcos x ( ) ( ) 6 6 4 2 2 6 3 56 2 3 5 t t 1 1 t t 1 t 1 1 1 1dt dt ln c t 1 tt 1 t 3t 5tt t 1 1 cos x 1 1 1ln c 1 cos x cos x 3cos x 5cos x − − + + − = = − = + + + + + − − − = + + + + + ∫ ∫ • 2 2 2 2 4 2 2 1 sin x cos x sin x cos xdx dx cos x cos x = = − ∫ ∫ ∫3 sinx + sin3xJ = dx cos2x ( )2 2 2 2 2 2 4cos xd cos x 4t dt 2 dt2 dt 2 dt 11 2cos x 1 2t 1 2t t 2 1 1 2t 1 1 2 cos xln 2t c ln 2 cos x c 2 1 2t 2 1 2 cos x = = = − = − − − − − + + = − + = − + − − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ • ( ) ( ) 2 22 2 0 0 4 4 1 1 1 sin x cos x sin x dx d cos x cos x cos x pi pi − = − + +∫ ∫ ∫ pi 2 3 4 0 4sin xJ = dx = 1 + cosx ( ) ( ) ( )0 12 12 0 1 0 4 1 t dt 4 1 t dt 4t 2t 4 2 2 1 t − = − = − = − = − = +∫ ∫ • 2 2 22 3 2 2 6 6 63 4 3 4 4 1 sin x dx sin x dx sin x dx sin x sin x sin x cos x pi pi pi pi pi pi = = = − − − ∫ ∫ ∫ ∫ pi 2 2 5 pi 6 sin xJ = dx sin3x ( ) ( ) ( ) ( ) 3 26 3 2 3 2 2 2 2 02 0 0 d cosx dt 1 d 2t 1 2t 1 1ln ln 2 3 2 4 2t 1 44cos x 1 4t 1 2t 1 pi pi − = = = = = − + − − − ∫ ∫ ∫ www.VNMATH.com Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 172 3. Dạng 3: ( ) ( )− −R sinx, cosx = R sinx,cosx • ( ) ( ) ( ) 4 48 2 2 20 20 20 1 1cos x sin x t cos x dx d sin x dt sin x sin x t − − = = =∫ ∫ ∫ ∫ 9 1 20 cos xK = dx sin x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 6 8 20 19 17 15 13 11 19 17 15 13 11 1 4t 6t 4t t 1 4 6 4 1dt c t 19t 17t 15t 13t 11t 1 4 6 4 1 c 19 sin x 17 sin x 15 sin x 13 sin x 11 sin x − + − + − = = + − + − + − = + − + − + ∫ • ( ) ( ) ( )2 4 2 4 2 4 2 4 cos x cos x cos x cos x cos x dx d sin x sin x sin x sin x sin x + + = = + +∫ ∫ ∫ 3 5 2 2 4 cos x + cos xK = dx sin x + sin x ( ) ( ) ( ) 22 2 4 2 2 4 2 22 2 1 t 1 t t 3t 2 2 6dt dt 1 dt t t t 1 tt 1 t 2 2 t 6arctg t c sin x 6arctg sin x c t sin x − + − − + = = = + − + + + = − − + = − − + ∫ ∫ ∫ 4. Dạng 4: ( ) ( )− −R sinx, cosx =R sinx,cosx • ( ) ( ) ( )6 6 6 02 0 0 3 31 1 31 − = = = − = −− − ∫ ∫ ∫ pi 6 1 0 L dx = cosx sinx cosx d tg xdx ln tg x ln tg xcos x tg x pi pi pi • ( ) ( ) 3 3 3 33 8 2 34 4 44 4 4 d tg xdx dx tg x cos x cos x . tg x tg x pi pi pi pi pi pi = = =∫ ∫ ∫ ∫ pi 3 2 4 3 5 pi 4 dxL = sin xcos x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 33 1 1 4 844 4 4 tg x d tg x 4 tg x 4 3 1 4 3 1 pi pi − pi pi = = = − = − ∫ • ( ) ( ) 4 4 2 43 3 0 2 3 cos x sin x dx cos xcos x sin x cos x pi = + ∫ ∫ pi 4 2 3 3 3 0 sin xdxL = cosx 2sin x + 3cos x ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 4 32 2 3 2 3 3 0 0 0 4 3 0 d 3 2 tg xtg x tg x 1dx d tg x 63 2 tg x cos x 3 2 tg x 3 2 tg x 1 1 1 5ln 3 2 tg x ln 5 ln 3 ln 6 6 6 3 pi pi pi pi + = ⋅ = = + + + = + = − = ∫ ∫ ∫ www.VNMATH.com Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác 173 II. BIẾN ĐỔI VÀ ĐỔI BIẾN NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. DẠNG 1: MẪU SỐ LÀ BIỂU THỨC THUẦN NHẤT CỦA SIN ( )∫ n dx sinx • ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 3 3 6 3 11 2 2 42 8 2 2 2 2 2 x xtg d tgdx dx x x x x xsin cos tg cos tg + = = =∫ ∫ ∫ ∫1 3 dxA = sin x ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2 3 2 x x1 2 tg tg1 1 1 x 12 2 x xd tg 2ln tg tg c 2 24 4 2 2x xtg 2 tg 2 2 + + − = = + + + ∫ Cách 2: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )[ ]1 3 4 2 22 d sin d d cos d cos sin sin 1 cos 1 cos1 cos x x x x xA x x x xx = = = − = − + − − ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 21 1 cos x 1 cos x 1 1 1d cos x d cos x 4 1 cos x 1 cos x 4 1 cos x 1 cos x − + + − = = + + − − + ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 1 2 cos x 1 1 cos xd cos x ln c 4 2 1 cos x1 cos x 2sin x1 cos x 1 cos x − − + = + + = − + − − − + ∫ • ( ) ( ) ( )5 5 10 dx dx = x x x x2sin cos 32 tg cos 2 2 2 2 =∫ ∫ ∫2 5 dxA = sin x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 2 2 4 6 8 5 5 2 4 4 2 x x x x x x1 tg d tg 1 4 tg 6 tg 4 tg tg1 12 2 2 2 2 2 xd tg 216 16x xtg tg 2 2 1 1 2 x 1x x6 ln tg 2 tg tg c 2 216 2 4x x4 tg tg 2 2 + + + + + = = − = − + + + + ∫ ∫ Cách 2: 2 5 6 dx sin x dxA sin x sin x = =∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )3 32 d cos x d cos x 1 cos x 1 cos x1 cos x = − = − + − − ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 31 1 cos x 1 cos x 1 1 1d cos x d cos x 8 1 cos x 1 cos x 8 1 cos x 1 cos x − + + − = = + + − − + ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 12 2 2 42 1 1 1 3 d cos x cos x 3 A 8 2 44sin x2 1 cos x 2 1 cos x 1 cos x − − = − + = − − + − ∫ www.VNMATH.com Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 174 4 2 4 2 cos x 3 cos x 1 1 cos x cos x 3cos x 3 1 cos xln ln c 4 2 1 cos x 8 1 cos x4sin x 2sin x 4sin x 8sin x − − + − + = − − = + + + − − • ( ) ( )2 12sin cos2 2 n dx x x + =∫ ∫3 2n+1 dxA = sinx ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 n 2 2n 1 4n 2 2 n 2 n 1 2n 1 n 2n 0 1 2 n 2 2 n 2 2n 2 n 2n 2 n 2n 2n 1 x x1 tg d tgdx 1 2 2 2x x x2 tg cos tg 2 2 2 x x xC C tg ... C tg ... C tg1 2 2 2 xd tg 22 xtg 2 + + + + + + = = + + + + + = ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 0 n 1 n 1 2n2 2n n2n 2n 2n 2n 2n2n 2n 2 C C C C1 x x x ... C ln tg tg ... tg c 2 22 2 2n2 x x2n tg 2 tg 2 2 − + − = − − + + + + + • ( ) ( )21 cotg cotg= − + =∫ ∫10 2n+2dxA = sin x n x d x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) k n0 1 2 k 2 n 2 n n n n 1 k n 2k 1 2n 10 3n n n n C C cotg x ... C cotg x ... C cotg x d cotg x C C C C cotg x cotg x ... cotg x ... cotg x c 3 2k 1 2n 1 + + = − + + + + + = − + + + + + + + + ∫ 2. DẠNG 2: MẪU SỐ LÀ BIỂU THỨC THUẦN NHẤT CỦA COSIN ( )∫ n dx cos x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 63 2 2 2 3 2 d 2 d d d sinsin 2sin cos 8 tg cos2 2 2 2 2 1 tg d tg 2 21 1 1 12 ln tg tg ; 4 4 2 2 2 2 tg 2 tg 2 2 x u u u u u u u ux u u u u c u x u u pi+ = = = = pi+ + pi− = = + + + = + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 1 3 dxB = cos x Cách 2: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )[ ]4 2 22 cos d d sin d sin cos 1 sin 1 sin1 sin x x x x x x xx = = = + − − ∫ ∫ ∫ ∫1 3 dxB = cos x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 21 1 sin 1 sin 1 1 1d sin d sin 4 1 sin 1 sin 4 1 sin 1 sin x x x x x x x x + + − = = + + − − + ∫ ∫ www.VNMATH.com Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác 175 ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 1 2 sin 1 1 sind sin ln 4 2 1 sin1 sin 2cos1 sin 1 sin x x x c xx xx x + = + + = + + − − − + ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 2 12 1 2 2 2 1 4 2 2 2 1 2 1 d d d2 sinsin 2sin cos2 2 2 1 tg d tgd 1 2 2 22 tg cos tg 2 2 2 n n n n n n n n n x u u u uux u u u u u u + + + + + + + pi+ = = = pi+ + = = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ i 2 2n+1 dxB = cos x ( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 1 22 2 2 2 2 2 22 2 2 1 ... ln tg tg ... tg 2 22 2 22 2 tg 2 tg 2 2 n n n n nn n n n nn n C C C Cu u uC c nu un − + − = − − + + + + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 0 1 2 2 2 1 2 1 2 10 3 1 tg tg tg ... tg ... tg tg tg tg ... tg ... tg 3 2 1 2 1 n k nk n n n n n k n k nn n n n x d x C C x C x C x d x C C C C x x x x c k n + + = + = = + + + + + = + + + + + + + + ∫ ∫ ∫ i 3 2n+2 dxB = cos x 3. DẠNG 3: ( ) ( )∫ 2 2 dxC ... 2. Các bài tập mẫu minh họa: • ( ) − ∫1 2 7 sin x 5 cos xH = dx 3 sin x + 4 cos x . Giả sử ( ) ( )7 5 3 4 3 4sin x cos x sin x cos x cos x sin x ; xα β− = + + − ∀ ⇔ ( ) ( )7 5 3 4 4 3sin x cos x sin x cos x; xα β α β− = − + + ∀ 13 4 7 5 434 3 5 5 αα β α β β = − = ⇔ ⇔ −+ = − = . Khi đó ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 2 2 7sin x 5cos x 1 3sin x 4cos x 43 3cos x 4sin xH dx dx dx 5 53sin x 4cos x 3sin x 4cos x 3sin x 4cos x 1 dx 43 d 3sin x 4cos x 1 43J 5 3sin x 4cos x 5 5 5 3sin x 4cos x3sin x 4cos x − + − = = − + + + + = − = + + ++ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 3 4 dxJ sin x cos x = +∫ ( ) ( ) 22 2 xd tgdx 22 x xx x x 6 tg 4 4 tgcos 6 tg 4 4 tg 2 22 2 2 = = + −+ − ∫ ∫ x2 tg 42 2ln c x5 2 tg 1 2 − − = + + ⇒ ( )1 x2 tg 42 432H ln c x25 5 3sin x 4cos x2 tg 1 2 − − = + + ++ 3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: ( ) ( )1 22 2 2sin 5x 3cos5x 5sin 7x 4cos 7xH dx ; H dx 4cos5x 9cos5x 2sin 7x 3cos 7x − + = = + − ∫ ∫ 9. DẠNG 9: ( ) ( ) ∫ 2 2 a sin x + b sin x cos x + c cos xI = dx m sin x + n cos x a. Phương pháp: Giả sử: ( ) ( )2 2a sin x b sin x cos x c cos x+ + = ( ) ( ) ( )2 2p sin x q cos x m sin x n cos x r sin x cos x , x= + + + + ∀ ⇔ ( ) ( )2 2a sin x b sin x cos x c cos x+ + = ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2mp r sin x np mq sin x cos x nq r cos x ; x= + + + + + ∀ www.VNMATH.com Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác 183 ⇔ ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 a c m bnp m n mp r a mp r a a c n bm np mq b np mq b q m n nq r c mp nq a c an cm bmn r m n − + = ++ = + = − − + = ⇔ + = ⇔ = + + = − = − + − = + . Khi đó ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a c m bn a c n bm an cm bmn dxI sin x cosx dx msin x ncosxm n m n m n a c n bm a c m bn an cm bmn dx sin x cosx msin x ncosxm n m n m n − + − − + − = + + ++ + + − − − + + − = − + ++ + + ∫ ∫ ∫ b. Các bài tập mẫu minh họa: • ( )pi ∫ 3 2 1 0 cos x dxI = sin x + 3cos x . Giả sử ( ) ( ) ( ) ( )2 2 23cos x a sin x b cos x sin x cos x c sin x cos x ; x= + + + + ∀ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 23 3cos x a c sin x a b sin x cos x b c cos x ; x⇔ = + + + + + ∀ 0 1 4 3 0 3 4 1 43 1 a c a a b b cb c + = = − ⇔ + = ⇔ = = + = ⇒ 3 3 0 0 1 3 1 1 dxI cos x sin x dx 2 2 2 4 sin x 3 cos x pi pi = − + +∫ ∫ 3 3 0 0 1 1 dx cos cos x sin sin x dx 2 6 6 8 cos sin x sin cos x 3 3 pi pi pi pi = − + pi pi + ∫ ∫ ( ) 33 3 0 0 0 1 1 dx 1 1 x cos x dx sin x ln tg 2 6 8 2 6 8 2 6 sin x 3 1 1 1 1 1 1 1ln 3 ln 3 ln 3 1 ln 3 2 8 4 8 4 4 4 pipi pi pi pi pi = + + = + + + pi + = + − − = + = + ∫ ∫ www.VNMATH.com Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 184 10. DẠNG 10: ( ) ( )∫ 2 2 m sin x + n cos xJ = dx a sin x + 2b sin x cos x + c cos x a. Phương pháp: •Gọi 1 2,λ λ là nghiệm của phương trình 0 a b b c − λ = − λ ⇔ ( )2 2 0a c ac bλ − + λ + − = ⇔ ( ) 2 2 1 2 4 2, a c a c b+ ± − +λ = Biến đổi ( ) ( )2 2 2 21 1 2 22a sin x b sin x cos x c cos x A A+ + = λ + λ = ( ) ( ) 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 1 b b cos x sin x cos x sin x a ab b a a λ λ = − + − − λ − λ + + − λ − λ Đặt 1 2 1 2 b b u cos x sin x ;u cos x sin x a a = − = − − λ − λ ; 1 2 1 2 1 1k ;k a a = = − λ − λ ( ) ( )1 1 2 22 2 2 2 1 2 1 1 1 1 A cos x bk sin x ; A cos x bk sin x b k b k = − = − + + Để ý rằng 2 21 2 1A A+ = ⇒ ( ) ( )2 2 2 21 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1A A A Aλ + λ = λ − λ + λ = λ − λ + λ •Giả sử 1 2 b b m sin x n cos x p sin x cos x q sin x cos x a a + = + + + − λ − λ , ∀x ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2 p q m bm n a bm n a p a ;q ap q n b b a a b + = − − λ − − λ ⇔ = − λ = − λ λ − λ λ − λ+ = − λ − λ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 2 21 2 1 22 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 1 pdu qdumsin x ncos xJ dx A Aa sin x b sin xcos x c cos x dA dA p b k q b k A A − −+ = = + λ −λ +λ λ −λ +λ+ + = − + − + λ −λ +λ λ −λ +λ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ www.VNMATH.com Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác 185 b. Các bài tập mẫu minh họa: • ( ) − ∫1 2 2 sinx + cosx dxJ = 2sin x 4sinxcosx + 5cos x 1 2,λ λ là nghiệm của phương trình 2 2 0 2 5 − λ − = − − λ ⇔ 1 21; 6λ = λ = ( ) 2 22 2 1 24 12sin x 4sin x cos x 5cos x cos x 2sin x cos x sin x 5 5 2 − + = + + − ( ) 2 21 2 1 21 2 1A cos x 2sin x ; A cos x sin x ; A A 125 5 = + = − + = Giả sử ( ) ( )12 2sin x cos x p sin x cos x q sin x cos x+ = − + + 1 6p ;q5 5−⇔ = = ⇒ ( ) ( )1 6 1sin x cos x sin x 2cos x sin x cos x25 5−+ = − + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 2 2 2 sin x cos x dx 3 2sin x cos x dx 1 sin x 2cos x dxJ 5 52sin x -4sin x cos x 5cos x 2cos x sin x 1 6 cos x 2sin x + + − = = − + − + − + ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 3 d sin x 2 cos x 1 d cos x 2sin x 5 5sin x 2cos x 1 6 cos x 2sin x 3 1 6 cos x 2sin x arctg sin x 2 cos x ln c 5 10 6 6 cos x 2sin x − + = + − + − + + + = − + + − − ∫ ∫ 11. DẠNG 11: CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ TỔNG HỢP • ( ) ( )∫1 dxK = sin x + a sin x + b ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( ) 1 sin x a x b dx sin a b sin x a sin x b + − + = − + +∫ (a ≠ b) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 sin x a cos x b cos x a sin x b dx sin a b sin x a sin x b + + − + + = − + +∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 sin x b cotg x b cotg x a dx ln c sin a b sin a b sin x a + = + − + = + − − +∫ • ( ) ( )∫2 dxK = cos x + a cos x + b ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( ) 1 sin x a x b dx sin a b cos x a cos x b + − + = − + +∫ www.VNMATH.com Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 186 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 sin x a cos x b cos x a sin x b dx sin a b cos x a cos x b 1 1 cos x b tg x a tg x b dx ln c sin a b sin a b cos x a + + − + + = − + + + = + − + = + − − + ∫ ∫ • ( ) ( )∫3 dxK = sin x + a cos x + b ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( ) 1 cos x a x b dx cos a b sin x a cos x b + − + = − + +∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 cos x a cos x b sin x a sin x b dx cos a b sin x a cos x b 1 1 sin x a cotg x a tg x b dx ln c cos a b cos a b cos x b + + + + + = − + + + = + + + = + − − + ∫ ∫ • ( ) ( ) 3 tg cos cos sindx dx 3 cos sin3 tg cos x x x x x xx x + + = = − − ∫ ∫ ∫4 3 + tgxK = dx 3 - tgx 3 ( ) ( ) ( ) 31 3 cos sin 3 sin cos 1 3 3 sin cos2 2 d d d 2 23 cos sin 3 cos sin 3 d 3 cos sin 3 ln 3 cos sin 2 2 2 23 cos sin x x x x x x x x x x x x x x x x x x x c x x − + + + = = + − − − = − = − − + − ∫ ∫ ∫ ∫ • 3 3 4 4 sin sindx dx cos sin cos x x x x x pi pi pi pi = =∫ ∫ ∫ pi 3 5 pi 4 K = tgxdx 3 4 1 2sin d 2 2sin cos x x x x pi pi = ∫ ( ) ( ) ( ) ( )3 3 3 4 4 4 1 cos sin cos sin 1 cos sin d cos sin dd 2 2sin cos 2 2sin cos 2sin cos x x x x x x x x x x x x x x x x x pi pi pi pi pi pi + − − + − = = − ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 2 4 4 1 d sin x cos x d sin x cos x 2 1 sin x cos x sin x cos x 1 pi pi pi pi − + = − − − + − ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) 3 2 4 1 arcsin sin x cos x ln sin x cos x sin x cos x 1 2 pi pi = − − + + + − ( ) ( ) ( )4 43 1 3 3 1 31 3 1 1 3 1arcsin ln ln 1 2 arcsin ln 2 22 2 2 2 4 2 2 + +− − = − + + = − + www.VNMATH.com Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác 187 • ( ) 4 4 3 2 22 2 2 2 8 8 dx dx 1 3sin cossin cos 3sin cos x xx x x x pi pi pi pi = = −+ − ∫ ∫ ∫ pi 4 6 6 6 pi 8 dxK = sin x + cos x ( ) ( ) ( ) ( )4 4 12 2 4 2 4 224 2 28 8 2 1 1 tg x d tg xdx 1 u du tg x tg x 1 u u 1cos x 1 tg x 3 tg x pi pi pi pi − + + = = = − + − ++ − ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) 11 1 22 22 2 12 1 2 12 1 11 du d u u 1 2 2 1u u arctg arctg arctg 3 2 1 u 2 11u 1 u 1 u u − − − + − − − = = = = = + −+ − − + ∫ ∫ • 12 16 cos 2 cos 6 cos 4 sin 8 dx sin 4 sin 8 cos 4 cos8 x x x x x x x x pi pi = +∫ ∫ pi 12 7 pi 16 cos2xcos6xK = dx tg4x + cotg8x ( ) ( ) 12 12 16 16 cos 2x cos 6x cos 4x sin 8x 1dx cos8x cos 4x sin 8x dx cos 8x 4x 2 pi pi pi pi = = + − ∫ ∫ ( ) 1212 1616 1 1 8 2 71 1 1 sin16 sin12 sin4 dx cos16 cos12 cos4 4 4 38416 12 4 x x x x x x pipi pipi − − = + + = =+ + ∫ • ( ) 2 2 0 0 1 2 cos 1 2cos sin dx d cos 1 3cos 1 3cos x x x x x x pi pi + + = − = − + +∫ ∫ ∫ pi 2 8 0 sin2x + sinxK = dx 1 + 3cosx ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 0 0 0 11 3cos x2 2 1 d 1 3cos x2 d cos x 1 3cos x d 1 3cos x 3 9 91 3cos x 1 3cos x pi pi pi+ + − − + = = + + − + +∫ ∫ ∫ ( ) 2 3 2 0 1 4 341 3cos x 2 1 3cos x 9 3 27 pi − = + + + = (Đề thi TSĐH khối A 2005) • ( ) ( ) ( ) 2 22 0 0 1 cos 1 12 cos 2 1 cos cos 1 cos 1 cos x d x x d x x x pi pi − − = = − − + + ∫ ∫ ∫ pi 2 2 9 0 sin x cos xK = 2 dx 1+cos x ( ) 22 0 cos x2 cos x ln 1 cos x 2ln 2 1 2 pi = − − + = − (Đề thi TSĐH khối D 2005) www.VNMATH.com Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 188 • ( ) ( ) ( ) 6 6 0 0 dx dx2 2 cos sin cos2 cos cos 4 x x xx x pi pi = = pi −+ ∫ ∫ ∫ pi 6 10 0 dxK = picosxcos x + 4 ( ) ( )6 6 6 2 0 0 0 d tg xdx 3 32 2 2 ln 1 tg x 2 ln 1 tg x 21 tg x cos x pi pi pi + = = = − − = − − ∫ ∫ • ( ) ( ) 4 4 2 0 0 dx 1 dx 2 2 sin2 1 cos 2 84 x x pi pi = = pi pi− + − + ∫ ∫ ∫ pi 4 11 0 dxK = 2 + sinx cosx ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 2 00 xd1 1 12 8 xcotg 1 2 1 1 2 8x2 2 2sin 2 8 pi pi pi+ − −pi = = + = − + = pi+ ∫ • ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 2 2 0 0 sin dx 1 cos sin cos sin dx 2sin cos sin cos x x x x x x x x x pi pi + − − = = + + ∫ ∫ ∫ pi 4 12 0 sinxdxK = 1 + sin2x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 4 4 2 2 0 0 0 0 44 4 22 0 0 0 1 dx 1 d sinx cosx 1 dx 1 d sinx cosx 2 sinx cosx 2 22 2sinx cosx sinx cosxsin x 4 d cos x1 1 d sinx cosx 2 x 14 ln tg 2 2 8 2 sinx cosx2 2 2sinx cosxcos x 14 pi pi pi pi pipi pi + + = − = − pi+ + ++ pi+ + pi = − = + + pi + + + − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( )1 1 2 22 ln 2 1 2 ln 1 2 2 42 2 − = − − − = + − • ( ) ( ) 2 2 2 3 3 dx 1 sin dx 2sin cos 1 2 sin cos 1 x x x x x pi pi pi pi = = − − − ∫ ∫ ∫ pi 2 13 pi 3 dxK = sin2x 2sinx ( ) ( ) ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 0 0 0 2 2 22 3 3 2 3 2 3 2 0 3 2 1 d cos x 1 1 u 1 u 1 du dudu 2 4 4 1 u1 cos x 1 cos x 1 u 1 u 1 u 1 1 1 u 1 2 3 1 1 3 2 3ln ln 2 3 ln 2 3 4 1 u 8 1 u 4 2 4 4 4 pi pi + + − = = = + − − − + − − + + + = + = − + − = − − − − ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( )2 6 3 1 22 2 2 2 0 0 sin 2x dx sin x dxK , ab 0 ; K 3sin 4x sin 6x 3sin 2xa sin x b cos x pi pi = ≠ = − −+ ∫ ∫ www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: