Dạng 3 : Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình
và bất phương trình .
Chú ý 1 :
Nếu hàm số y= f( x) luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc
luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) thì số nghiệm của
phương trình : f (x )=k sẽ không nhiều hơn một và f( x)= f( y)
khi và chỉ khi x =y
hoặc Dạng 3 : Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình và bất phương trình . Chú ý 1 : Nếu hàm số y f x luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) thì số nghiệm của phương trình : f x k sẽ không nhiều hơn một và f x f y khi và chỉ khi x y . Chú ý 2: Nếu hàm số y f x luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) và hàm số y g x luôn đơn điệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến ) trên D , thì số nghiệm trên D của phương trình f x g x không nhiều hơn một. Nếu hàm số y f x có đạo hàm đến cấp n trên D và phương trình ( )( ) 0kf x có m nghiệm, khi đó phương trình ( 1)( ) 0kf x có nhiều nhất là 1m nghiệm. Ví dụ 1 : Giải các phương trình 1. 2 23 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0x x x x x 2. 3 3 2 24 5 6 7 9 4x x x x x Giải : 1. 2 23 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0 (1)x x x x x Phương trình 2 2(1) 3 (2 ( 3 ) 3) (2 1)(2 (2 1) 3) (2)x x x x Đặt 3 , 2 1, , 0u x v x u v Phương trình 2 2(1) (2 3) (2 3) (3)u u v v Xét hàm số 4 2( ) 2 3f t t t t liên tục trên khoảng 0; hoặc Ta có 3 4 2 2 3 '( ) 2 0, 0 3 t t f t t f t t t đồng biến trên khoảng 0; . Khi đó phương trình 1 (3) ( ) ( ) 3 2 1 5 f u f v u v x x x Vậy 1 5 x là nghiệm duy nhất của phương trình. 2. 3 3 2 24 5 6 7 9 4x x x x x . Đặt y = 3 27 9 4y x x . Khi đó phương trình cho 3 2 2 3 4 5 6 7 9 4 x x x y x x y 3 23 2 33 3 2 3 4 5 64 5 6 3 4 2 1 1 * x x x yx x x y I y y x x x y y x x * có dạng 1f y f x a Xét hàm 3 ,f t t t t Vì 2' 3 1 0,f t t t nên hàm số đồng biến trên tập số thực . Khi đó 1a y x Hệ 3 2 3 24 5 6 4 6 5 0 * * 1 1 x x x y x x x I y x y x Giải phương trình * * ta có tập nghiệm : 1 5 1 5 5, , 2 2 S . Ví dụ 2 : Chứng minh rằng phương trình: 22 2 11x x có nghiệm duy nhất. hoặc Giải : Cách 1 : Xét hàm số 22 2y x x liên tục trên nửa khoảng 2; . Ta có: 5 8 ' 0, 2; 2 x x y x x 2lim lim 2 2 x x y x x Bảng biến thiên : x 2 'y y 0 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị của hàm số 22 2y x x luôn cắt đường thẳng 11y tại duy nhất một điểm. Do đó phương trình 22 2 11x x có nghiệm duy nhất . Cách 2: Xét hàm số 22 2 11y f x x x liên tục trên nửa khoảng 2; . Ta có 2 11, 3 7f f . Vì 2 . 3 77 0 0f f f x có ít nhất một nghiệm trong khoảng 2;3 . 5 8 ' 0, 2; 2 x x f x x f x x liên tục và đồng biến trên đoạn 2;3 Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 2;3 . Ví dụ 3 : Giải bất phương trình sau 5 1 3 4x x Giải : Điều kiện : 1 5 x hoặc Xét hàm số ( ) 5 1 3f x x x liên tục trên nửa khoảng 1 ; 5 Ta có : 5 1 1'( ) 0 , 52 5 1 2 1 f x x f x x x là hàm số đồng biến trên nửa khoảng 1 ; 5 và (1) 4f , khi đó bất phương trình cho ( ) (1) 1.f x f x Vậy bất phương trình cho có nghiệm là 1x . Ví dụ 4 : Giải bất phương trình sau 53 3 2 2 6 2 1 x x x Giải : Điều kiện: 1 3 2 2 x Bất phương trình cho 5 3 3 2 2 6 ( ) ( ) (*) 2 1 x x f x g x x Xét hàm số 5( ) 3 3 2 2 1 f x x x liên tục trên nửa khoảng 1 3 ; 2 2 Ta có : 3 3 5 1 3 '( ) 0, ; ( ) 2 23 2 ( 2 1) f x x f x x x là hàm nghịch biến trên nửa đoạn 1 3; 2 2 . Hàm số ( ) 2 6g x x là hàm đồng biến trên và (1) (1) 8f g Nếu 1 ( ) (1) 8 (1) ( ) (*)x f x f g g x đúng Nếu 1 ( ) (1) 8 (1) ( ) (*)x f x f g g x vô nghiệm. Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 31 2 x . hoặc Ví dụ 5 : Giải bất phương trình sau ( 2)(2 1) 3 6 4 ( 6)(2 1) 3 2x x x x x x Giải : Điều kiện: 1 2 x . Bất phương trình cho ( 2 6)( 2 1 3) 4 *x x x Nếu 2 1 3 0 5 (*)x x luôn đúng. Nếu 5x Xét hàm số ( ) ( 2 6)( 2 1 3)f x x x x liên tục trên khoảng 5; Ta có: 1 1 2 6'( ) ( )( 2 1 3) 0, 5 2 2 2 6 2 1 x x f x x x f x x x x đồng biến trên khoảng 5; và (7) 4f , do đó * ( ) (7) 7f x f x . Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 7 2 x . Ví dụ 6 : Giải bất phương trình sau 3 22 3 6 16 2 3 4x x x x Giải : Điều kiện: 3 22 3 6 16 0 2 4. 4 0 x x x x x . Bất phương trình cho 3 22 3 6 16 4 2 3 ( ) 2 3 *x x x x f x Xét hàm số 3 2( ) 2 3 6 16 4f x x x x x liên tục trên đoạn 2;4 . hoặc Ta có: 2 3 2 3( 1) 1 '( ) 0, 2;4 2 42 3 6 16 x x f x x xx x x f x đồng biến trên nửa khoảng 2;4 và (1) 2 3f , do đó * ( ) (1) 1f x f x . Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 2 1x . Ví dụ 7 : Chứng minh rằng 4 1 0 , x x x Giải : Xét hàm số 4( ) 1f x x x liên tục trên . Ta có 3'( ) 4 1f x x và 3 1 '( ) 0 4 f x x . Vì '( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua 3 1 4 , do đó 3 3 3 1 1 1 min ( ) ( ) 1 0 4 4 4 4 f x f Vậy ( ) 0 , f x x . Ví dụ 8 : Giải hệ phương trình 1. 2 3 4 4 (1) 2 3 4 4 (2) x y y x 2. 3 3 2 1 2 2 x x y y y x 3. 3 3 6 6 3 3 (1) 1 (2) x x y y x y Giải : hoặc 1. 2 3 4 4 (1) 2 3 4 4 (2) x y y x Điều kiện: 3 4 2 3 4 2 x y . Cách 1: Trừ (1) và (2) ta được: 2 3 4 2 3 4 3x x y y Xét hàm số ( ) 2 3 4f t t t liên tục trên đoạn 3 ; 4 2 . Ta có: / 1 1 3( ) 0, ; 4 22 3 2 4 f x t t t (3) ( ) ( )f x f y x y . Thay x y vào (1) ,ta được: 2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x 2 2 39 0 2 2 5 12 9 119 38 33 0 9 xx x x x x x x Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 11 3 9, 3 11 9 xx y y . Cách 2: Trừ (1) và (2) ta được: 2 3 2 3 4 4 0x y y x (2 3) (2 3) (4 ) (4 ) 0 2 3 2 3 4 4 x y y x x y y x 2 1( ) 0 * 2 3 2 3 4 4 x y x y y x . hoặc Vì 2 1 0 2 3 2 3 4 4x y y x nên * x y Thay x y vào (1) ,ta được: 2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x 2 2 39 0 2 2 5 12 9 119 38 33 0 9 xx x x x x x x Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 11 3 9, 3 11 9 xx y y . 2. 3 3 2 1 2 2 x x y y y x Cách 1 : Xét hàm số 3 / 2( ) 2 ( ) 3 2 0, f t t t f t t t . Hệ phương trình trở thành ( ) (1) ( ) (2) f x y f y x . + Nếu ( ) ( )x y f x f y y x (do (1)và (2) dẫn đến mâu thuẫn). + Nếu ( ) ( )x y f x f y y x (mâu thuẫn). Suy ra x y , thế vào hệ ta được 2 23 0 1 0 0 ì 1 0.x x x x x v x Vậy hệ có nghiệm duy nhất 0 0 x y . Cách 2: Trừ (1) và (2) ta được: 3 3 2 23 3 0 ( )( 3) 0x y x y x y x y xy 2 23 ( ) 3 0 2 4 y y x y x x y hoặc Thế x y vào (1) và (2) ta được: 3 20 1 0 0x x x x x Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0 0 x y . 3. 3 3 6 6 3 3 (1) 1 (2) x x y y x y Từ (1) và (2) suy ra 1 , 1x y (1) ( ) ( ) (*)f x f y Xét hàm số 3( ) 3f t t t liên tục trên đoạn [ 1;1] , ta có 2'( ) 3( 1) 0 [ 1;1]f t t t f t nghịch biến trên đoạn [ 1;1] Do đó: (*) x y thay vào (2) ta được nghiệm của hệ là: 6 1 2 x y . Ví dụ 9 : Giải hệ phương trình 1. 2 1 1 (1) 2 1 0 (2) x y x y x xy 2. 3 1 1 (1) 2 1 (2) x y x y y x Giải : 1. 2 1 1 (1) 2 1 0 (2) x y x y x xy Điều kiện: 0, 0x y . Ta có: hoặc 1(1) ( ) 1 0 1 . y x x y xy y x y x phương trình 2(2) 1 0 1x x . 1y x phương trình (2) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 1 ; 1 1 x x y y . Bình luận: Cách giải sau đây sai: 2 1 1 (1) 2 1 0 (2) x y x y x xy . Điều kiện: 0, 0x y . Xét hàm số / 2 1 1 ( ) , \ {0} ( ) 1 0, \ {0}f t t t f t t t t . Suy ra (1) ( ) ( )f x f y x y ! Sai do hàm số ( )f t đơn điệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể 1 1 0f f ). 2. 3 1 1 (1) 2 1 (2) x y x y y x Cách 1: Điều kiện: 0, 0.x y 1 (1) 0 ( ) 1 0 1 . x y x y x y x y xy xy y x x y phương trình (2) 1 1 5 . 2 x x 1y x phương trình (2) 4 2 0.x x hoặc Xét hàm số 4 / 3 3 1 ( ) 2 ( ) 4 1 0 . 4 f x x x f x x x 3 3 1 3 2 0, lim lim 4 4 4 x x f 4( ) 0, 2 0f x x x x vô nghiệm. Cách 2: Điều kiện: 0, 0.x y 1 (1) 0 ( ) 1 0 1 . x y x y x y x y xy xy y x x y phương trình (2) 1 1 5 . 2 x x 1y x phương trình (2) 4 2 0.x x Với 41 2 0 2 0x x x x . Với 4 41 2 0x x x x x x . Suy ra phương trình (2) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt 1 5 1 5 1 2 2 1 1 5 1 5 2 2 x xx y y y . Ví dụ 10: Giải các hệ phương trình 1. 2 2 2 2 1 2 1 2 1 x y x y z y z x z hoặc 2. 3 2 3 2 3 2 9 27 27 0 9 27 27 0 9 27 27 0 y x x z y y x z z Giải : 1. 2 2 2 2 1 2 1 2 1 x y x y z y z x z Giả sử x y z Xét hàm số : 2 2 1 t f t t ,xác định trên \ 1D .Ta có 2 2 2 2( 1) 0, (1 ) t f t x D f t t luôn đồng biến trên D . Do đó : ... 0 3 . ln2 2 t t f t t t f t t luôn đồng biến trên nửa khoảng 0; và 1 1 0 2 2 f t là nghiệm duy nhất của phương trình 0f t 1 1 1 2 2 4 t x x . 4. 1. 2 1 2 1 2 2 3 1 ( , ) 2 2 3 1 y x x x x x y y y y Đặt 1, 1u x v y ( )I viết lại 2 2 1 3 ( ) 1 3 v u u u II v v Xét hàm số : 2 1f x x x và 3xg x liên tục x , ta có 2 2 2 2 1 ' 1 0, 1 1 1 x xx x x f x x x x x f x đồng biến x . 3xg x đồng biến x . hoặc 2 2 1 3 1 3 v u u u f u g v f u f v g u g v f v g uv v Nếu u u f u f v g v g u v u vô lý . Tương tự nếu v u cũng dẫn đến vô lý Do đó hệ 2 21 3 1 3 ( 1 ) (1) II u uu u u u u v u v Đặt: 23 ( 1 )ug u u u liên tục u . Ta có 2 2 '( ) 3 ln 3( 1 ) 3 1 1 u u ug u u u u 2 2 1 '( ) 3 1 ln 3 0, 1 ug u u u u u Do đó g u đồng biến u và 0 1 0g u là nghiệm duy nhất của 1 . Nên II 0u v . Vậy ( ) 1I x y 2. 2 1 2 2 1 3 2 (1 4 )5 1 2 (1) 4 1 ln( 2 ) 0 (2) x y x y x y y x y x Đặt 2t x y . Khi đó phương trình (1) trở thành: 1 45 1 2.2 * 5 5 t t t Xét 1 45 5 5 t t f t , 1 2.2 tg t hoặc Dễ thấy : 1 45 5 5 t t f t là hàm nghịch biến và 1 2.2 tg t là hàm đồng biến và 1 1 5 1f g t là một nghiệm của * . Ta cần chứng minh 1t là nghiệm duy nhất của phương trình f t g t Thật vậy : 1 1t f t g t t không là nghiệm phương trình * . 1 1t f t g t t không là nghiệm phương trình * . Vậy * có nghiệm duy nhất 1t . 1 2 1 2 1t x y x y khi đó: 3 2(2) 2 3 ln( 1) 0 * *y y y y Xét hàm số 3 2( ) 2 3 ln( 1)f y y y y y . Ta có: 2 2 2 2 2 2 1 2 4 3 '( ) 3 2 3 0 1 1 y y y f y y y y y y y ( )f y là hàm đồng biến và ( 1) 0f nên * * có nghiệm duy nhất 1y Vậy nghiệm của hệ là: 0 1 x y . 5. Đặt: 2 , 1 t tf t e g t t liên tục trên khoảng 1, , ta có ' 0, 1tf t e t f t đồng biến trên khoảng 1, / 2 3 1 ( ) 0, 1 ( 1) g t t g t t nghịch biến trên khoảng 1, . hoặc Hệ phương trình 2 2 2009 20091 1 2009 2009 1 x y y e f x g yy f y g xx e x f x g y f y g x Nếu x y f x f y g y g x y x vô lý. Tương tự y x cũng vô lý . Khi đó 2 2 2 2009 2009 01 1 21 2009 1 x x y y e x ey xx x ye x Xét hàm số: 2 2009 1 x xh x e x liên tục trên khoảng 1; , ta có 3 52 2 1 3 1 ' , '' .2 0 2 1 1 x xh x e h x e x x x và 1 lim , lim xx h x h x Vậy h x liên tục và có đồ thị là đường cong lõm trên 1; . Do đó để chứng minh 2 có 2 nghiệm lớn hơn 1 ta chỉ cần chứng minh tồn tại 0 1x mà 0 0h x . Chọn 20 2 2 : 2 2009 0 0 3 x h e h x có đúng hai nghiệm 1x Vậy hệ phương trình 1 có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện 1, 1x y . 6. Điều kiện : 1, 1x y . Phương trình 1 ln(1 ) ln(1 ) 3x x y y hoặc Xét hàm số ln(1 )f t t t liên tục trên khoảng 1; . Ta có : '( ) , 1; 1 t f t t t và '( ) 0 0f t t '( ) 0, 1;0f t t f t liên tục và đồng biến trên khoảng 1;0 '( ) 0, 0;f t t f t liên tục và nghịch biến trên khoảng 0; . Khi đó phương trình 3 f x f y x y Với x y phương trình 2 22 2 5 . 0 0 0x x x x x y Vậy hệ phương trình cho có nghiệm ; 0;0x y . 7. 3 2 3 2 3 2 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) x x x x y y y y y z z z z z x 1. Hệ phương trình có dạng : ( ) ( ) ( ) f x y f y z f z x . Ta giả sử ; ;x y z là nghiệm của hệ. Xét hàm số 3 2( ) 3 3 ln( 1),f t t t t t t . Ta có: 2 2 2 1 '( ) 3 3 0, 2 1 t f t t t f t t t là hàm đồng biến t . Giả sử: max ; ;x x y z thì ( ) ( ) ( ) ( )y f x f y z z f y f z x Vậy x y z . Vì phương trình 3 22 3 ln( 1) 0x x x x hoặc Xét hàm số 3 22 3 ln( 1),g x x x x x x , hàm số g x đồng biến trên và 1 0g , do đó phương trình 0g x có nghiệm duy nhất 1x . Do đó hệ đã cho có nghiệm là 1x y z . 2 3 2 3 2 3 2 6 log (6 ) 2. 2 6 log (6 ) 2 6 log (6 ) x x y x y y z y z z x z Hệ cho 3 2 3 2 3 2 log (6 ) 2 6 ( ) ( ) log (6 ) ( ) ( ) 2 6 ( ) ( ) log (6 ) 2 6 x y x x f y g x y z f z g y y y f x g z z x z z Xét hàm số 3 2 ( ) log (6 ) ; ( ) , ( ;6) 2 6 t f t t g t t t t Ta có 1 '( ) 0, ( ;6) 6 ln 3 f t t f t t nghịch biến trên khoảng ( ;6) và 3 2 6 '( ) 0, ( ;6) 2 6 t g t t g t t t đồng biến trên khoảng ( ;6) . Ta giả sử ; ;x y z là nghiệm của hệ thì x y z thay vào hệ ta có: 3 2 log (6 ) 3 2 6 x x x x x Vậy nghiệm của hệ đã cho là 3x y z . hoặc Chú ý :HỆ HOÁN VỊ VÒNG QUANH: Định nghĩa: Là hệ có dạng: 1 2 2 3 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ................. ( ) ( ) n f x g x f x g x f x g x (I) Định lí 1: Nếu ,f g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên A và 1 2 ( , ,..., ) n x x x là nghiệm của hệ trên A thì 1 2 ... n x x x Định lí 2:Nếu ,f g khác tính đơn điệu trên A và 1 2 ( , ,..., ) n x x x là nghiệm của hệ trên A thì 1 2 ... n x x x nếu n lẻ và 1 3 1 2 4 ... ... n n x x x x x x nếu n chẵn . Ví dụ 1: Giải hệ phương trình : 1. sin sin 3 3 (1) (2) 5 , 0 (3) x y x y x y x y 2. 2 3 2 3 log (1 3cos ) log (sin ) 2 log (1 3 sin ) log (cos ) 2 x y y x Giải : 1. sin sin 3 3 (1) (2) 5 , 0 (3) x y x y x y x y Từ 2 , 3 , 0; 5 x y hoặc 1 sin 3 sin 3 *x x y y . Xét hàm số sin 3 , 0; 5 f t t t t ta có ' cos 3 0, 0; 5 f t t t f t là hàm nghịch biến trên khoảng (0; ) 5 t nên * f x f y x y Với x y thay vào 2 ta tìm được 10 x y Vậy ; ; 10 10 x y là nghiệm của hệ. 2. 2 3 2 3 log (1 3cos ) log (sin ) 2 log (1 3 sin ) log (cos ) 2 x y y x Điều kiện : cos 0 sin 0 x y Đặt cos ; sinu x v y , ta có hệ: 2 3 2 3 log (1 3 ) log ( ) 2 1 log (1 3 ) log ( ) 2 2 u v v u trừ vế theo vế ta được 3 3 3 3log (1 3 ) log log (1 3 ) log ( ) ( ) *u u v v f u f v Xét hàm số 3 3( ) log (1 3 ) logf t t t , dễ thấy ( )f t là hàm đồng biến nên * u v . Thay vào 1 ta được : 3 3 1 3 1 log (1 3 ) log 2 9 6 u u u u u Vậy hệ đã cho 1 2 sin 6 2 1 cos 26 y k y y k x x m , trong đó 1 sin cos 6 . hoặc Ví dụ 2: Giải hệ phương trình : 22 2 2 3 2 1 1 3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1 y x xe y x y x y Giải : 22 2 2 3 2 1 1 3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1 xy xe y x y x y Điều kiện : 2 6 0 2 0 x y x y Lấy ln 2 vế của phương trình : 22 2 2 1 1 y x xe y , ta được 2 2 2 2 2 2 1 ln ln 1 ln 1 1 x y x x y y 2 2 2 21 ln 1 1 ln 1 *x x y y Phương trình * có dạng 2 21 1 * *f x f y Xét hàm số : lnf t t t liên tục trên nửa khoảng 1; , ta có 1' 1 0, 1f t t f t t đồng biến trên nửa khoảng 1; . Do đó 2 2* * 1 1x y x y . Với x y thay vào phương trình 3 2 3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1x y x y , ta được hoặc 3 6 log (6 ) 1 3 3 6 3 x x x y x thoả mãn bài toán . Với x y thay vào phương trình 3 2 3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1x y x y , ta được 3 2 3 log ( 2) 2 log ( 1), 1x x x . Đặt 2 33 2 2 3 3 log ( 2) 2 log ( 1) 6 1 2 u u x x x u x 3 2 1 81 2 3 1 9 9 u u u u Xét hàm số 1 8 9 9 u u g u là hàm số đồng biến trên và 1 1g nên 1u là nghiệm duy nhất của phương trình 1 8 1 9 9 u u . Với 1 ; 7;7u x y thoả mãn hệ phương trình . Ví dụ 3: Hãy xác định tất cả các nghiệm của hệ phương trình (ẩn ;x y ) sau: 2 3 3 2 29 (1) log . log 1 (2) x y x y 2 3 3 2 29 1 log . log 1 2 x y x y . Học sinh giỏi Quốc Gia năm 2008 . Dễ thấy, nếu ;x y là các nghiệm của hệ cho thì 1, 1 3x y Đặt 3 log , 0x t t (do 3 ). Ki đó, 3tx và từ phương trình 2 có 1 2ty . hoặc Khi đó phương trình 1 1 9 8 29 4t t . Số nghiệm của hệ bằng số nghiệm dương của phương trình 4 Xét hàm số 1 29 9 8t tf t liên tục trên khoảng 0; . Ta có 1 2 8 . ln 8 ' 9 . ln 9 . t tf t t Trên khoảng 0; , 1 8 .ln 8ty và 2 1 y t là các hàm nghịch biến và chỉ nhận giá trị dương. Do đó trên khoảng 0; , 1 2 8 . ln 8t y t là hàm đồng biến. Suy ra, 'f t là hàm số đồng biến trên khoảng 0; . Vì 2561' . '(1) 18(ln 9 ln2 )(ln27 ln16) 0 2 f f nên 0 0; 1t sao cho 0' 0f t . Do đó, ta có bảng biến thiên của hàm số f t trên khoảng 0; . t 0 0 t 1 'f t 0 f t + 12 0f t Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình 4 có đúng hai nghiệm dương. Vì vậy, hệ phương trình cho có tất cả hai nghiệm. hoặc
Tài liệu đính kèm: