Dạng 3 : Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình
và bất phương trình .
Chú ý 1 :
Nếu hàm số y= f( x) luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc
luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) thì số nghiệm của
phương trình : f (x )=k sẽ không nhiều hơn một và f( x)= f( y)
khi và chỉ khi x =y
hoặc
Dạng 3 : Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình
và bất phương trình .
Chú ý 1 :
Nếu hàm số y f x luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc
luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) thì số nghiệm của
phương trình : f x k sẽ không nhiều hơn một và f x f y
khi và chỉ khi x y .
Chú ý 2:
Nếu hàm số y f x luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc
luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) và hàm số y g x
luôn đơn điệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch
biến ) trên D , thì số nghiệm trên D của phương trình f x g x
không nhiều hơn một.
Nếu hàm số y f x có đạo hàm đến cấp n trên D và phương
trình ( )( ) 0kf x có m nghiệm, khi đó phương trình
( 1)( ) 0kf x có nhiều nhất là 1m nghiệm.
Ví dụ 1 : Giải các phương trình
1. 2 23 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0x x x x x
2.
3
3 2 24 5 6 7 9 4x x x x x
Giải :
1. 2 23 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0 (1)x x x x x
Phương trình
2 2(1) 3 (2 ( 3 ) 3) (2 1)(2 (2 1) 3) (2)x x x x
Đặt 3 , 2 1, , 0u x v x u v
Phương trình 2 2(1) (2 3) (2 3) (3)u u v v
Xét hàm số 4 2( ) 2 3f t t t t liên tục trên khoảng 0;
hoặc
Ta có
3
4 2
2 3
'( ) 2 0, 0
3
t t
f t t f t
t t
đồng biến trên
khoảng 0; .
Khi đó phương trình
1
(3) ( ) ( ) 3 2 1
5
f u f v u v x x x
Vậy 1
5
x là nghiệm duy nhất của phương trình.
2.
3
3 2 24 5 6 7 9 4x x x x x .
Đặt y =
3
27 9 4y x x . Khi đó phương trình cho
3 2
2 3
4 5 6
7 9 4
x x x y
x x y
3 23 2
33 3 2 3
4 5 64 5 6
3 4 2 1 1 *
x x x yx x x y
I
y y x x x y y x x
* có dạng 1f y f x a
Xét hàm 3 ,f t t t t
Vì 2' 3 1 0,f t t t nên hàm số đồng biến trên tập số
thực .
Khi đó 1a y x
Hệ
3 2 3 24 5 6 4 6 5 0 * *
1 1
x x x y x x x
I
y x y x
Giải phương trình * * ta có tập nghiệm :
1 5 1 5
5, ,
2 2
S
.
Ví dụ 2 : Chứng minh rằng phương trình: 22 2 11x x có nghiệm
duy nhất.
hoặc
Giải :
Cách 1 :
Xét hàm số 22 2y x x liên tục trên nửa khoảng 2; .
Ta có:
5 8
' 0, 2;
2
x x
y x
x
2lim lim 2 2
x x
y x x
Bảng biến thiên :
x 2
'y
y
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị của hàm số 22 2y x x
luôn cắt đường thẳng 11y tại duy nhất một điểm. Do đó phương
trình 22 2 11x x có nghiệm duy nhất .
Cách 2:
Xét hàm số 22 2 11y f x x x liên tục trên nửa khoảng
2; .
Ta có 2 11, 3 7f f . Vì 2 . 3 77 0 0f f f x
có ít nhất một nghiệm trong khoảng 2;3 .
5 8
' 0, 2;
2
x x
f x x f x
x
liên tục và đồng biến
trên đoạn 2;3
Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 2;3 .
Ví dụ 3 : Giải bất phương trình sau 5 1 3 4x x
Giải :
Điều kiện : 1
5
x
hoặc
Xét hàm số ( ) 5 1 3f x x x liên tục trên nửa khoảng
1
;
5
Ta có : 5 1 1'( ) 0 ,
52 5 1 2 1
f x x f x
x x
là hàm
số đồng biến trên nửa khoảng 1 ;
5
và (1) 4f , khi đó bất
phương trình cho ( ) (1) 1.f x f x
Vậy bất phương trình cho có nghiệm là 1x .
Ví dụ 4 : Giải bất phương trình sau 53 3 2 2 6
2 1
x x
x
Giải :
Điều kiện: 1 3
2 2
x
Bất phương trình cho
5
3 3 2 2 6 ( ) ( ) (*)
2 1
x x f x g x
x
Xét hàm số 5( ) 3 3 2
2 1
f x x
x
liên tục trên nửa khoảng
1 3
;
2 2
Ta có :
3
3 5 1 3
'( ) 0, ; ( )
2 23 2 ( 2 1)
f x x f x
x x
là
hàm nghịch biến trên nửa đoạn 1 3;
2 2
.
Hàm số ( ) 2 6g x x là hàm đồng biến trên và (1) (1) 8f g
Nếu 1 ( ) (1) 8 (1) ( ) (*)x f x f g g x đúng
Nếu 1 ( ) (1) 8 (1) ( ) (*)x f x f g g x vô nghiệm.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 31
2
x .
hoặc
Ví dụ 5 : Giải bất phương trình sau
( 2)(2 1) 3 6 4 ( 6)(2 1) 3 2x x x x x x
Giải :
Điều kiện: 1
2
x .
Bất phương trình cho ( 2 6)( 2 1 3) 4 *x x x
Nếu 2 1 3 0 5 (*)x x luôn đúng.
Nếu 5x
Xét hàm số ( ) ( 2 6)( 2 1 3)f x x x x liên tục trên
khoảng 5;
Ta có:
1 1 2 6'( ) ( )( 2 1 3) 0, 5
2 2 2 6 2 1
x x
f x x x f x
x x x
đồng biến trên khoảng 5; và (7) 4f , do đó
* ( ) (7) 7f x f x .
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 7
2
x .
Ví dụ 6 : Giải bất phương trình sau
3 22 3 6 16 2 3 4x x x x
Giải :
Điều kiện:
3 22 3 6 16 0
2 4.
4 0
x x x
x
x
.
Bất phương trình cho
3 22 3 6 16 4 2 3 ( ) 2 3 *x x x x f x
Xét hàm số 3 2( ) 2 3 6 16 4f x x x x x liên tục trên
đoạn 2;4 .
hoặc
Ta có:
2
3 2
3( 1) 1
'( ) 0, 2;4
2 42 3 6 16
x x
f x x
xx x x
f x đồng biến trên nửa khoảng 2;4 và (1) 2 3f , do đó
* ( ) (1) 1f x f x .
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 2 1x .
Ví dụ 7 : Chứng minh rằng 4 1 0 , x x x
Giải :
Xét hàm số 4( ) 1f x x x liên tục trên .
Ta có 3'( ) 4 1f x x và
3
1
'( ) 0
4
f x x .
Vì '( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua
3
1
4
, do đó
3 3 3
1 1 1
min ( ) ( ) 1 0
4 4 4 4
f x f
Vậy ( ) 0 , f x x .
Ví dụ 8 : Giải hệ phương trình
1.
2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
2.
3
3
2 1
2 2
x x y
y y x
3.
3 3
6 6
3 3 (1)
1 (2)
x x y y
x y
Giải :
hoặc
1.
2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
Điều kiện:
3
4
2
3
4
2
x
y
.
Cách 1:
Trừ (1) và (2) ta được:
2 3 4 2 3 4 3x x y y
Xét hàm số ( ) 2 3 4f t t t liên tục trên đoạn 3 ; 4
2
.
Ta có:
/ 1 1 3( ) 0, ; 4
22 3 2 4
f x t
t t
(3) ( ) ( )f x f y x y .
Thay x y vào (1) ,ta được:
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x
2
2
39 0
2 2 5 12 9 119 38 33 0
9
xx
x x x
x x x
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3 9,
3 11
9
xx
y
y
.
Cách 2:
Trừ (1) và (2) ta được:
2 3 2 3 4 4 0x y y x
(2 3) (2 3) (4 ) (4 )
0
2 3 2 3 4 4
x y y x
x y y x
2 1( ) 0 *
2 3 2 3 4 4
x y
x y y x
.
hoặc
Vì 2 1 0
2 3 2 3 4 4x y y x
nên * x y
Thay x y vào (1) ,ta được:
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x
2
2
39 0
2 2 5 12 9 119 38 33 0
9
xx
x x x
x x x
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3 9,
3 11
9
xx
y
y
.
2.
3
3
2 1
2 2
x x y
y y x
Cách 1 :
Xét hàm số 3 / 2( ) 2 ( ) 3 2 0, f t t t f t t t .
Hệ phương trình trở thành
( ) (1)
( ) (2)
f x y
f y x
.
+ Nếu ( ) ( )x y f x f y y x (do (1)và (2) dẫn đến mâu
thuẫn).
+ Nếu ( ) ( )x y f x f y y x (mâu thuẫn).
Suy ra x y , thế vào hệ ta được
2 23 0 1 0 0 ì 1 0.x x x x x v x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
0
0
x
y
.
Cách 2:
Trừ (1) và (2) ta được:
3 3 2 23 3 0 ( )( 3) 0x y x y x y x y xy
2 23
( ) 3 0
2 4
y y
x y x x y
hoặc
Thế x y vào (1) và (2) ta
được: 3 20 1 0 0x x x x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
0
0
x
y
.
3.
3 3
6 6
3 3 (1)
1 (2)
x x y y
x y
Từ (1) và (2) suy ra 1 , 1x y
(1) ( ) ( ) (*)f x f y
Xét hàm số 3( ) 3f t t t liên tục trên đoạn [ 1;1] , ta có
2'( ) 3( 1) 0 [ 1;1]f t t t f t nghịch biến trên
đoạn [ 1;1]
Do đó: (*) x y thay vào (2) ta được nghiệm của hệ là:
6
1
2
x y .
Ví dụ 9 : Giải hệ phương trình
1.
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
2.
3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x
Giải :
1.
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
Điều kiện: 0, 0x y . Ta có:
hoặc
1(1) ( ) 1 0 1
.
y x
x y
xy y
x
y x phương trình 2(2) 1 0 1x x .
1y
x
phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 1
;
1 1
x x
y y
.
Bình luận:
Cách giải sau đây sai:
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
.
Điều kiện: 0, 0x y .
Xét hàm số
/
2
1 1
( ) , \ {0} ( ) 1 0, \ {0}f t t t f t t
t t
.
Suy ra (1) ( ) ( )f x f y x y !
Sai do hàm số ( )f t đơn điệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể
1 1 0f f ).
2.
3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x
Cách 1:
Điều kiện: 0, 0.x y
1
(1) 0 ( ) 1 0 1
.
x y
x y
x y x y
xy xy y
x
x y phương trình (2)
1
1 5
.
2
x
x
1y
x
phương trình (2) 4 2 0.x x
hoặc
Xét hàm số 4 / 3
3
1
( ) 2 ( ) 4 1 0 .
4
f x x x f x x x
3 3
1 3
2 0, lim lim
4 4 4 x x
f
4( ) 0, 2 0f x x x x vô nghiệm.
Cách 2:
Điều kiện: 0, 0.x y
1
(1) 0 ( ) 1 0 1
.
x y
x y
x y x y
xy xy y
x
x y phương trình (2)
1
1 5
.
2
x
x
1y
x
phương trình (2) 4 2 0.x x
Với 41 2 0 2 0x x x x .
Với 4 41 2 0x x x x x x .
Suy ra phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt
1 5 1 5
1 2 2
1 1 5 1 5
2 2
x xx
y
y y
.
Ví dụ 10: Giải các hệ phương trình
1.
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
hoặc
2.
3 2
3 2
3 2
9 27 27 0
9 27 27 0
9 27 27 0
y x x
z y y
x z z
Giải :
1.
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
Giả sử x y z
Xét hàm số : 2
2
1
t
f t
t
,xác định trên \ 1D .Ta có
2
2 2
2( 1)
0,
(1 )
t
f t x D f t
t
luôn đồng biến trên D .
Do đó : ... 0
3
. ln2
2
t t
f t t t f t
t
luôn
đồng biến trên nửa khoảng 0; và
1 1
0
2 2
f t
là nghiệm
duy nhất của phương trình 0f t
1 1 1
2 2 4
t x x .
4.
1.
2 1
2 1
2 2 3 1
( , )
2 2 3 1
y
x
x x x
x y
y y y
Đặt 1, 1u x v y
( )I viết lại
2
2
1 3
( )
1 3
v
u
u u
II
v v
Xét hàm số : 2 1f x x x và 3xg x liên tục x , ta
có
2
2 2 2
1
' 1 0,
1 1 1
x xx x x
f x x
x x x
f x đồng biến x .
3xg x đồng biến x .
hoặc
2
2
1 3
1 3
v
u
u u f u g v
f u f v g u g v
f v g uv v
Nếu u u f u f v g v g u v u vô lý .
Tương tự nếu v u cũng dẫn đến vô lý
Do đó hệ
2 21 3 1 3 ( 1 ) (1)
II
u uu u u u
u v u v
Đặt: 23 ( 1 )ug u u u liên tục u .
Ta có 2
2
'( ) 3 ln 3( 1 ) 3 1
1
u u ug u u u
u
2
2
1
'( ) 3 1 ln 3 0,
1
ug u u u u
u
Do đó g u đồng biến u và 0 1 0g u là nghiệm duy
nhất của 1 .
Nên II 0u v . Vậy ( ) 1I x y
2.
2 1 2 2 1
3 2
(1 4 )5 1 2 (1)
4 1 ln( 2 ) 0 (2)
x y x y x y
y x y x
Đặt 2t x y . Khi đó phương trình (1) trở thành:
1 45 1 2.2 *
5 5
t t
t
Xét 1 45
5 5
t t
f t
, 1 2.2 tg t
hoặc
Dễ thấy : 1 45
5 5
t t
f t
là hàm nghịch biến và
1 2.2 tg t là hàm đồng biến
và 1 1 5 1f g t là một nghiệm của * .
Ta cần chứng minh 1t là nghiệm duy nhất của phương trình
f t g t
Thật vậy :
1 1t f t g t t không là nghiệm phương trình * .
1 1t f t g t t không là nghiệm phương trình * .
Vậy * có nghiệm duy nhất 1t .
1 2 1 2 1t x y x y khi
đó: 3 2(2) 2 3 ln( 1) 0 * *y y y y
Xét hàm số 3 2( ) 2 3 ln( 1)f y y y y y .
Ta có:
2
2 2
2 2
2 1 2 4 3
'( ) 3 2 3 0
1 1
y y y
f y y y
y y y y
( )f y là hàm đồng biến và ( 1) 0f nên * * có nghiệm duy
nhất 1y
Vậy nghiệm của hệ là:
0
1
x
y
.
5. Đặt:
2
,
1
t tf t e g t
t
liên tục trên khoảng 1, , ta có
' 0, 1tf t e t f t đồng biến trên khoảng 1,
/
2 3
1
( ) 0, 1
( 1)
g t t g t
t
nghịch biến trên khoảng
1, .
hoặc
Hệ phương trình
2
2
2009
20091 1
2009
2009
1
x
y
y
e
f x g yy
f y g xx
e
x
f x g y f y g x
Nếu x y f x f y g y g x y x vô lý.
Tương tự y x cũng vô lý .
Khi đó 2 2
2
2009
2009 01 1 21
2009
1
x
x
y
y
e x
ey
xx x ye
x
Xét hàm số:
2
2009
1
x xh x e
x
liên tục trên khoảng
1; , ta có
3 52 2
1 3 1
' , '' .2 0
2
1 1
x xh x e h x e x
x x
và
1
lim , lim
xx
h x h x
Vậy h x liên tục và có đồ thị là đường cong lõm trên 1; .
Do đó để chứng minh 2 có 2 nghiệm lớn hơn 1 ta chỉ cần chứng
minh tồn tại
0
1x mà 0 0h x .
Chọn 20
2
2 : 2 2009 0 0
3
x h e h x có đúng hai
nghiệm 1x
Vậy hệ phương trình 1 có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện
1, 1x y .
6. Điều kiện : 1, 1x y .
Phương trình 1 ln(1 ) ln(1 ) 3x x y y
hoặc
Xét hàm số ln(1 )f t t t liên tục trên khoảng 1; .
Ta có : '( ) , 1;
1
t
f t t
t
và '( ) 0 0f t t
'( ) 0, 1;0f t t f t liên tục và đồng biến trên khoảng
1;0
'( ) 0, 0;f t t f t liên tục và nghịch biến trên
khoảng 0; .
Khi đó phương trình 3 f x f y x y
Với x y phương trình
2 22 2 5 . 0 0 0x x x x x y
Vậy hệ phương trình cho có nghiệm ; 0;0x y .
7.
3 2
3 2
3 2
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
x x x x y
y y y y z
z z z z x
1.
Hệ phương trình có dạng :
( )
( )
( )
f x y
f y z
f z x
.
Ta giả sử ; ;x y z là nghiệm của hệ. Xét hàm số
3 2( ) 3 3 ln( 1),f t t t t t t .
Ta có: 2
2
2 1
'( ) 3 3 0,
2 1
t
f t t t f t
t t
là hàm
đồng biến t .
Giả sử: max ; ;x x y z thì
( ) ( ) ( ) ( )y f x f y z z f y f z x
Vậy x y z . Vì phương trình 3 22 3 ln( 1) 0x x x x
hoặc
Xét hàm số 3 22 3 ln( 1),g x x x x x x , hàm số
g x đồng biến trên và 1 0g , do đó phương trình 0g x
có nghiệm duy nhất 1x .
Do đó hệ đã cho có nghiệm là 1x y z .
2
3
2
3
2
3
2 6 log (6 )
2. 2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
x x y x
y y z y
z z x z
Hệ cho
3
2
3
2
3
2
log (6 )
2 6 ( ) ( )
log (6 ) ( ) ( )
2 6 ( ) ( )
log (6 )
2 6
x
y
x x f y g x
y
z f z g y
y y f x g z
z
x
z z
Xét hàm số
3
2
( ) log (6 ) ; ( ) , ( ;6)
2 6
t
f t t g t t
t t
Ta có
1
'( ) 0, ( ;6)
6 ln 3
f t t f t
t
nghịch biến trên
khoảng ( ;6) và
3
2
6
'( ) 0, ( ;6)
2 6
t
g t t g t
t t
đồng biến trên
khoảng ( ;6) .
Ta giả sử ; ;x y z là nghiệm của hệ thì x y z thay vào hệ ta
có:
3
2
log (6 ) 3
2 6
x
x x
x x
Vậy nghiệm của hệ đã cho là 3x y z .
hoặc
Chú ý :HỆ HOÁN VỊ VÒNG QUANH:
Định nghĩa: Là hệ có dạng:
1 2
2 3
1
( ) ( )
( ) ( )
.................
( ) ( )
n
f x g x
f x g x
f x g x
(I)
Định lí 1: Nếu ,f g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên A và
1 2
( , ,..., )
n
x x x là nghiệm của hệ trên A thì
1 2
...
n
x x x
Định lí 2:Nếu ,f g khác tính đơn điệu trên A và
1 2
( , ,..., )
n
x x x là
nghiệm của hệ trên A thì
1 2
...
n
x x x nếu n lẻ và
1 3 1
2 4
...
...
n
n
x x x
x x x
nếu n chẵn .
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình :
1.
sin sin 3 3 (1)
(2)
5
, 0 (3)
x y x y
x y
x y
2. 2 3
2 3
log (1 3cos ) log (sin ) 2
log (1 3 sin ) log (cos ) 2
x y
y x
Giải :
1.
sin sin 3 3 (1)
(2)
5
, 0 (3)
x y x y
x y
x y
Từ 2 , 3 , 0;
5
x y
hoặc
1 sin 3 sin 3 *x x y y .
Xét hàm số sin 3 , 0;
5
f t t t t
ta có
' cos 3 0, 0;
5
f t t t f t
là hàm nghịch biến trên
khoảng (0; )
5
t
nên * f x f y x y
Với x y thay vào 2 ta tìm được
10
x y
Vậy ; ;
10 10
x y
là nghiệm của hệ.
2. 2 3
2 3
log (1 3cos ) log (sin ) 2
log (1 3 sin ) log (cos ) 2
x y
y x
Điều kiện :
cos 0
sin 0
x
y
Đặt cos ; sinu x v y , ta có hệ:
2 3
2 3
log (1 3 ) log ( ) 2 1
log (1 3 ) log ( ) 2 2
u v
v u
trừ vế theo vế ta được
3 3 3 3log (1 3 ) log log (1 3 ) log ( ) ( ) *u u v v f u f v
Xét hàm số 3 3( ) log (1 3 ) logf t t t , dễ thấy ( )f t là hàm đồng
biến nên * u v .
Thay vào 1 ta được :
3 3
1 3 1
log (1 3 ) log 2 9
6
u
u u u
u
Vậy hệ đã cho
1 2
sin
6 2
1
cos 26
y k
y
y k
x x m
, trong đó
1
sin cos
6
.
hoặc
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình :
22 2
2
3 2
1
1
3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1
y x xe
y
x y x y
Giải :
22 2
2
3 2
1
1
3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1
xy xe
y
x y x y
Điều kiện :
2 6 0
2 0
x y
x y
Lấy ln 2 vế của phương trình :
22 2
2
1
1
y x xe
y
, ta được
2
2 2 2 2
2
1
ln ln 1 ln 1
1
x
y x x y
y
2 2 2 21 ln 1 1 ln 1 *x x y y
Phương trình * có dạng 2 21 1 * *f x f y
Xét hàm số : lnf t t t liên tục trên nửa khoảng 1; , ta có
1' 1 0, 1f t t f t
t
đồng biến trên nửa khoảng
1; .
Do đó 2 2* * 1 1x y x y .
Với x y thay vào phương trình
3 2
3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1x y x y , ta được
hoặc
3
6
log (6 ) 1 3 3
6 3
x
x x y
x
thoả mãn bài toán
.
Với x y thay vào phương trình
3 2
3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1x y x y , ta được
3 2
3 log ( 2) 2 log ( 1), 1x x x .
Đặt
2
33 2
2 3
3 log ( 2) 2 log ( 1) 6
1 2
u
u
x
x x u
x
3 2 1 81 2 3 1
9 9
u u
u u
Xét hàm số 1 8
9 9
u u
g u
là hàm số đồng biến trên và
1 1g nên 1u là nghiệm duy nhất của phương trình
1 8
1
9 9
u u
.
Với 1 ; 7;7u x y thoả mãn hệ phương trình .
Ví dụ 3: Hãy xác định tất cả các nghiệm của hệ phương trình (ẩn
;x y ) sau:
2 3
3 2
29 (1)
log . log 1 (2)
x y
x y
2 3
3 2
29 1
log . log 1 2
x y
x y
. Học sinh giỏi Quốc Gia năm 2008 .
Dễ thấy, nếu ;x y là các nghiệm của hệ cho thì 1, 1 3x y
Đặt
3
log , 0x t t (do 3 ). Ki đó, 3tx và từ phương trình 2
có
1
2ty .
hoặc
Khi đó phương trình
1
1 9 8 29 4t t .
Số nghiệm của hệ bằng số nghiệm dương của phương trình 4
Xét hàm số
1
29
9 8t tf t
liên tục trên khoảng 0; . Ta có
1
2
8 . ln 8
' 9 . ln 9 .
t
tf t
t
Trên khoảng 0; ,
1
8 .ln 8ty và
2
1
y
t
là các hàm nghịch biến
và chỉ nhận giá trị dương.
Do đó trên khoảng 0; ,
1
2
8 . ln 8t
y
t
là hàm đồng biến. Suy ra,
'f t là hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Vì 2561' . '(1) 18(ln 9 ln2 )(ln27 ln16) 0
2
f f
nên
0 0; 1t sao cho 0' 0f t .
Do đó, ta có bảng biến thiên của hàm số f t trên khoảng 0; .
t 0
0
t 1
'f t 0
f t +
12
0f t
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình 4 có đúng hai nghiệm
dương. Vì vậy, hệ phương trình cho có tất cả hai nghiệm.
hoặc
Tài liệu đính kèm: