
Dạng 2 : Sử dụng tính đơn điệu của hàm số CM bất đẳng thức.
 Đưa bất đẳng thức về dạng f(x)>=M
 Xét hàm số y=f(x)
 Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng( ;a b) .
 Dựa vào bảng biến thiên và kết luận.
hoặc Dạng 2 : Sử dụng tính đơn điệu của hàm số CM bất đẳng thức.  Đưa bất đẳng thức về dạng    , ;f x M x a b  .  Xét hàm số    , ;y f x x a b  .  Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng  ;a b .  Dựa vào bảng biến thiên và kết luận. Ví dụ 1 : Chứng minh rằng : sin t n 2 , 0; 2 x a x x x           . Giải : Xét hàm số   sin t n 2f x x a x x   liên tục trên nửa khoảng 0; 2      . Ta có :   22 2 1 1 ' cos 2 cos 2 0, 0; 2cos cos f x x x x x x                 f x là hàm số đồng biến trên 0; 2      và    0 ,f x f 0; 2 x         hay sin t n 2 , 0; 2 x a x x x           (đpcm). Ví dụ 2 : Chứng minh rằng 1. sin , 0; 2 x x x          3 2. sin , (0; ) 3! 2 x x x x      2 4 3. cos 1 , (0; ) 2 24 2 x x x x       3 sin 4. cos , (0; ) 2 x x x x         . Giải : hoặc 1. sin , 0; 2 x x x          Xét hàm số ( ) sinf x x x  liên tục trên đoạn 0; 2 x        Ta có: '( ) cos 1 0 , 0; 2 f x x x            ( )f x là hàm nghịch biến trên đoạn 0; 2       . Suy ra ( ) (0) 0 sin 0; 2 f x f x x x             (đpcm). 3 2. sin , (0; ) 3! 2 x x x x      Xét hàm số 3 ( ) sin 6 x f x x x   liên tục trên nửa khoảng 0; 2 x       . Ta có: 2 '( ) cos 1 "( ) sin 0 0; 2 2 x f x x f x x x x                (theo câu 1) '( ) '(0) 0 0; ( ) (0) 0 0; 2 2 f x f x f x f x                      3 sin , 0; 3! 2 x x x x            (đpcm). 2 4 3. cos 1 , (0; ) 2 24 2 x x x x       Xét hàm số 2 4 ( ) cos 1 2 24 x x g x x    liên tục trên nửa khoảng 0; 2 x       . hoặc Ta có: 3 '( ) sin 0 0; 6 2 x g x x x x             (theo câu 2) ( ) (0) 0 0; 2 g x g x           2 4 cos 1 , 0; 2 24 2 x x x x             (Đpcm). 3 sin 4. cos , (0; ) 2 x x x x         . Theo kết quả câu 2, ta có: 3 sin , 0; 6 2 x x x x           332 2 2 4 6sin sin 1 1 1 6 6 2 12 216 x x x x x x x x x                     3 2 4 4 2sin 1 (1 ) 2 24 24 9 x x x x x x            Vì 32 2 4sin 0; 1 0 1 2 9 2 24 x x x x x x                    Mặt khác, theo câu 3: 2 4 1 cos , 0; 2 24 2 x x x x            Suy ra 3 sin cos , 0; 2 x x x x               (đpcm). Ví dụ 3 : Chứng minh rằng 2 2 2 1 1 4 1 , 0; 2sin x x x              Giải : Xét hàm số 2 2 1 1 ( ) sin f x x x   liên tục trên nửa khoảng 0; 2 x        . Ta có: 3 3 3 3 3 3 2 cos 2 2( cos sin ) '( ) sin sin x x x x f x x x x x       . hoặc Theo kết quả câu 4 - ví dụ 2 , ta có: 3 sin cos , 0; 2 x x x x               3 3cos sin 0 , 0; '( ) 0 , 0; 2 2 x x x x f x x                       2 4 ( ) 1 , 0; 2 2 f x f x                     Do vậy: 2 2 2 1 1 4 1 , 0; 2sin x x x              (đpcm). Ví dụ 4 : Với 0 2 x    . Chứng minh rằng 3 12.sin t n 22 2 2 xx a x   . Giải : Ta có: 1 sin t n2.sin t n 2 sin t n 22 2 2. 2 .2 2.2 x a xx a x x a x    Ta chứng minh: 1 3 sin t n 2 2 1 32 2 sin t n 2 2 x x a x x a x x      0; 2 x        . Xét hàm số   1 3sin t n 2 2 x f x x a x   liên tục trên nửa khoảng 0; 2      . Ta có:   3 2 2 2 , 1 3 2cos 3 cos 1cos 22.cos 2 cos x x f x x x x       2 2 (cos 1) (2 cos 1) 0 , [0; ) 22 cos x x x x       . ( )f x đồng biến trên [0; ) 2  1 3 ( ) (0) 0 sin tan 2 2 f x f x x x      , [0; ) 2 x    (đpcm). hoặc Ví dụ 5 : Chứng minh rằng 1. 1 , xe x x   2 2. 1 , 0 2 x xe x x      Giải : 1. 1 , xe x x   Xét hàm số ( ) 1xf x e x   liên tục trên  . Ta có: '( ) 1 '( ) 0 0xf x e f x x      Lập bảng biến thiên, ta thấy ( ) (0) 0 f x f x   . 2 2. 1 , 0 2 x xe x x      Xét hàm số 2 ( ) 1 2 x xf x e x    liên tục trên nửa khoảng 0;  Ta có: '( ) 1 0 xf x e x x     (theo kết quả câu 1) ( ) (0) 0 0 f x f x     đpcm. Ví dụ 6 : 1.Chứng minh rằng 21ln(1 ) 0 2 x x x x     . 2.Tìm số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức sau đúng với 0x  2ln(1 )x x ax   . Giải : 1.Chứng minh rằng 21ln(1 ) 0 2 x x x x     (1). Xét hàm số 21( ) ln(1 ) 2 f x x x x    liên tục trên nửa khoảng 0;  . Ta có 21 '( ) 1 0, 0 1 1 x f x x x x x          ( ) (0) 0 0 (1)f x f x      đúng. hoặc 2.Tìm số thực a nhỏ nhất để BĐT sau đúng với 0x  2ln(1 )x x ax   (2). Giả sử (5) đúng với 0x   (2) đúng với 0x  2 ln(1 ) 0 x x a x x        (3). Cho 0x  , ta có: 2 ln(1 ) 1 1 2 2 x x a a x         . Khi đó: 2 2 1 0 2 x x x ax x     . Mà theo chứng minh ở câu 1 thì: 21ln(1 ) 0 2 x x x x     , suy ra 2ln(1 ) 0x x ax x     . Vậy 1 2 a  là giá trị cần tìm. Ví dụ 7 : Tìm tất cả các giá trị của a để : 1 0   xa x x . Giải : Xét hàm số : ( ) 1 0xf x a x    với 0x  (*). Ta có: ( )f x là hàm liên tục trên [0; ) và có '( ) ln 1xf x a a  .  Nếu  0 1 ln 0 '( ) 0 0a a f x x f x         nghịch biến. ( ) (0) 0 0f x f x      mâu thuẫn với (*). 1a  không thỏa yêu cầu bài toán.  Nếu ln 1 1 0 0 ( )x xa e a a e x f x         là hàm đồng biến trên [0; ) ( ) (0) 0 0f x f x     a e  thỏa yêu cầu bài toán.  1 a e  , khi đó 0 '( ) 0 log (ln ) 0af x x x a      và '( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 0 x , dẫn đến 0 0 min ( ) ( ) x f x f x   ( ) 0 0f x x     0 1 ( ) 0 log (ln ) 1 0 ln a f x a a      hoặc ln(ln )1 1 0 ln ln a a a     1 ln(ln ) ln 0a a    ln ln 0 ln ln 0 e a e a a e a a a        (**). Xét hàm số ( ) lng a e a a  với 1 a e  , ta có: '( ) 1 0 (1; ) ( ) ( ) 0 (1; )eg a a e g a g e a e a           mâu thuẫn với (**) 1 a e   không thỏa yêu cầu bài toán. Vậy a e . Nghiên cứu kỹ hơn về dạng toán này ở chuyên đề “ Mũ – Logarit” BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. Cho hàm số   2 sin t n 3f x x a x x   )a Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      . )b Chứng minh rằng 2 sin t n 3x a x x  với mọi 0; 2 x        . 2. )a Chứng minh rằng t na x x với mọi 0; 2 x        . )b Chứng minh rằng 3 t n 3 x a x x  với mọi 0; 2 x        . 3. Cho hàm số   4 t nf x x a x    với mọi 0; 4 x        )a Xét chiều biến thiên của hàm số trên đoạn 0; 4       . )b Từ đó suy ra rằng 4 t nx a x   với mọi 0; 4 x        . 4. Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau : )a sin x x với mọi 0x  , sin x x với mọi 0x  hoặc )b 2 cos 1 2 x x   với mọi 0x  )c 3 sin 6 x x x  với mọi 0x  , 3 sin 6 x x x  với mọi 0x  )d sin t n 2x a x x  với mọi 0; 2 x        Hướng dẫn : 1. )a Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên nữa khoảng 0; 2      Hàm số   2 sin tan 3f x x x x   liên tục trên nửa khoảng 0; 2      và có đạo hàm   3 2 2 2 1 2cos 1 3cos ' 2 cos 3 cos cos x x f x x x x             2 2 1 cos 2 cos 1 ' 0, 0; 2cos x x f x x x             Do đó hàm số   2 sin tan 3f x x x x   đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      )b Chứng minh rằng 2 sin tan 3x x x  với mọi 0; 2 x        Hàm số   2 sin tan 3f x x x x   đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      và    0 0, 0; 2 f x f x           ; do đó 2 sin t n 3 0x a x x   mọi 0; 2 x        hay 2 sin t n 3x a x x  với mọi 0; 2 x        2. hoặc )a Chứng minh rằng hàm số   t nf x a x x  đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      . Hàm số   t nf x a x x  liên tục trên nửa khoảng 0; 2      và có đạo hàm   22 1 ' 1 t n 0, 0; 2cos f x a x x x             . Do đó hàm số   t nf x a x x  đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      và    0 0, 0; 2 f x f x           hay tanx x . )b Chứng minh rằng 3 t n 3 x a x x  với mọi 0; 2 x        . Xét hàm số   3 t n 3 x g x a x x   trên nửa khoảng 0; 2      . Hàm số   3 t n 3 x g x a x x   liên tục trên nửa khoảng 0; 2      và có đạo hàm   2 2 22 1 ' 1 t n cos g x x a x x x           ' t n t n 0, 0; 2 g x a x x a x x x             câu )a Do đó hàm số   3 t n 3 x g x a x x   đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      và    0 0, 0; 2 g x g x           hay 3 t n 3 x a x x  với mọi 0; 2 x        . 3. )a Xét chiều biến thiên của hàm số trên đoạn 0; 4       . hoặc Hàm số   4 t nf x x a x    liên trục trên đoạn 0; 4       và có đạo hàm   22 4 1 4 ' t n , 0; , 4cos f x a x x x                   4' 0 t nf x a x       Vì 40 1 t n 4 a        nên tồn tại một số duy nhất 0; 4 c        sao cho 4t na c         ' 0, 0;f x x c   hàm số  f x đồng biến trên đoạn 0;x c      ' 0, ; 4 f x x c          hàm số  f x nghịch biến trên đoạn ; 4 x c        )b Dễ thấy     4 40 ; 0; t n 0 t n 4 f x f c x x a x hay x a x                 với mọi 0; 4 x        . 4. )a sin x x với mọi 0x  . Hàm số   sinf x x x  liên tục trên nửa khoảng 0; 2      và có đạo hàm   2' 1 cos 2 sin 0, 0; 2 2 x f x x x             . Do đó hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      và ta có hoặc    0 0, 0; 2 f x f x           , tức là sin 0, 0; sin , 0; 2 2 x x x hay x x x                    . )b 2 cos 1 2 x x   với mọi 0x  Hàm số   2 cos 1 2 x f x x   liên tục trên nửa khoảng 0;  và có đạo hàm  ' sin 0f x x x   với mọi 0x  ( theo câu a ). Do đó hàm số  f x đồng biến trên nửa khoảng 0;  và ta có    0 0, 0f x f x    , tức là 2 cos 1 0, 0 2 x x x     Với mọi 0x  , ta có     2 2 cos 1 0, 0 cos 1 0, 0 2 2 x x x x hay x x             Vậy 2 cos 1 2 x x   với mọi 0x  )c Hàm số   3 sin 6 x f x x x   . Theo câu b thì  ' 0, 0f x x   . Do đó hàm số nghịch biến trên  . Và        0 0 0 0 f x f khi x f x f khi x       )d sin t n 2x a x x  với mọi 0; 2 x        Hàm số   sin tan 2f x x x x   liên tục trên nửa khoảng 0; 2      và có đạo hàm   22 2 1 1 ' cos 2 cos 2 0, 0; 2cos cos f x x x x x x                . hoặc Do đó hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; 2      và ta có    0 0, 0; 2 f x f x           .
Tài liệu đính kèm:
 Don dieu 02 on thi.pdf
Don dieu 02 on thi.pdf