B-Các qui tắc của phép chọn :
1- Qui tắc Cộng :
- thực hiện công việc H có các trừơng hợp khác nhau :
+ TH1 : Có m cách chọn .
+ TH2 : Có n cách chọn .
+ TH3 : Có p cách chọn .
GIẢI TÍCH TỔ HỢP PHẦN I : KIẾN THỨC CƠ BẢN : A-GIAI THỪA : n ! = 1.2.3.n 1! = 1 2! = 1.2=2 3! = 1.2.3 = 6 4! = 1.2.3.4 = 24 . Qui ứơc : 0 ! = 1 . T/C : B-CÁC QUI TẮC CỦA PHÉP CHỌN : Qui tắc Cộng : thực hiện công việc H có các trừơng hợp khác nhau : + TH1 : Có m cách chọn . + TH2 : Có n cách chọn . + TH3 : Có p cách chọn . .. Vậy : Có tất cả : m+ n +p + = cách 2- Qui tắc nhân : thực hiện công việc H có các giai đoạn : + Gđ1 : Có m cách chọn . + Gđ2 : Có n cách chọn . + Gđ3 : Có p cách chọn . .. Vậy : Có : mx n x px= cách . C-HOÁN VỊ –CHỈNH HỢP – TỔ HỢP : Công thức hoán Vị : Pn = n ! Công thức chỉnh hợp : Công thức tổ hợp : NHỊ THỨC NIUTON : Nhịthức: Chú ý :- Vếhai có n+1 số hạng . Mũ của a và b trong mỡi số hạng có tổng bằng n . Số hạng tổng quát thứ K+1 có dạng : TK+1= Tổng các hệ số là : 2 n Ta có : PHẦN II : BÀI TẬP . 1.Cho X = 1;2;3;4;5 . Hỏi có bao nhiêu tự nhiên có 5 chữ số; 4 chữ số khác nhau được viết từ X . 2. Cho X = 1;2;3;4;5 . Hỏi có bao nhiêu tự nhiên có 3 chữ sốá khác nhau chia hết cho 3 được viết từ X .ĐS : 24 số . 4- Biết tổng các hệ số của : (x2+1 ) n là 1024 hãy tìm hệ số của x12trong khai triển trên . ĐS : n=10 => hs là 210 . 5-Cho các số: 1;2;3;4;5;6 .Ta có thể viết các số có 5 chữ số khác nhau .Hỏi : a- Có bao nhiêu số có mặt số 2 ? . b- Có bao nhiêu số có mặt 2 số 1 và 6 ? HD : a- Chữ số 2 có có 5 vị trí vậy có 5..5= 600 số . b- Số 1và 6 có , xếp 4 số vào 3 vị trí còn lại là . Vậy có .= 480 cách . 6-Cho X= 1;2;3;4;5;6 .Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên 6 chữ số khác nhau và thoã: Tổng ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng ba chữ số sau một đơn vị . HD : n = Ta có : a1+a2+a3=a4+a5a6- 1 Mà : 1+2+3+4+5+6 = 21 . => a1+a2+a3=10 ; a4+a5+a6=11. Có các trường hợp : 1;3;6 và 2;4;5 : Có 3! . 3! = 36 . 1;4;5 và 2;3;6 : Có 3! . 3! = 36 . 2;3;5 và 1;4;6 : Có 3! . 3! = 36 . Vậy : 36 x 3 = 108 Số . 7- Có 20 hsinh có 10nam và 10 nữ hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 HS sao cho : a- Có đúng 2 nam sinh . ĐS 5400 . b- Có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ . ĐS : 5400+5400+2100= 12900 . 8- Có 9 viên bi xanh . đó 5 đỏ 4 vàng . Hỏi có bao nhiêu cách chọn : a- 6 bi có 2 bi đỏ . b- 6 bi trong đó bi xanh bằng bi vàng . HD: a- b- 3X và 3Đ : 2X va2Đ 2V : 1X ,1Đ; 2V : ĐS : 3045 9--( D-2006) Có 12 HS : trong dó 5 HS lớp A; 4 HS lớp B và 3 HS lớp C . Cần 4 HS đi trực sao cho 4 HS nầy không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có mấy cách chọn . HD : Số cách chọn 4 HS : . * 1A,1b;2C : =60 * 1A,2b;1C : * 2A,1b;2C : ĐS : - ( 60+90+120) = 495-270=225 10- Tìm số hạng không chứa X trong các khai triển : 11- Cho hsố của số hạng thứ ba trong : ( x-1/3 )n là 3 . Tìm số hạng đứng giữa . 12-Tìm các số hạng là số nguyên trong khai triển : ĐS : k=3 : 4536 K= 9 : 8 13- Cho khai triển : . Biết : Hệ số của số hạng thou 3 là 36 Tìm số hạng thứ 7 . 14- Cho ( x/3 – 3/x ) 12 . Tìm hệ số số chứa x4. 15- Giải bptrình : HD : ĐK n>= 3 Bpt ĩ 16- Trong khai triển: có hệ số của số hạng thứba lớn hơn hệ số của số hạng thou hai là 35 . Tính số hạng không chứa x trong khai triển trên . ĐS k= 5 ; 17- Cho đa thức : P(x) = (1+x)9+(1+x)10+.+ ( 1+x)14 khai triển rút gọn đa thức : P(x) = a0+a1x +a2x2+.+ a14x14 Hãy tìm : a9 = ? ĐS : 3003 . 18- Tính giá trị : ĐS : S1 = 26 = 64. ; S2 = 35 = 243 . Khai triển ; (1-x)n Chọn : x = 2 => S3 = (-1) n . 19-CMR : HDLấy đhàm hai vế ta có : chọn x = 1 .=> đpcm. 20- CMđ thức : 2 HD: Xét : == (1 ) Mà (2) Từ (1) và (2) : đpcm . 21- Tính : và tính Tổng S = HD : = => S = 22 - CMR HD : Khai triển : ( 1+x ) n thay x= 4 => đpcm. 23-CMR: HD: Khai triển : ( 3x-1)16 chọn x = 1 .=>đpcm. 24-- Tìm x ; y thuộc N* : X=8 ; y = 3 25- CmR : HD: Xét : (1+x) n khai triển Lấy đạo hàm 2 vế . Chọn x = 1 =>đpcm . 26--Trong khai triển : Hãy tìm số hạng không chứa x . Biết : HD:K=5 => 27-- Tính tích phân : Giải : -Đổi biến số : u= 1+x3 ta có : Mặt khác ta có : Nhân hai vế cho x2 . Lấy tphân hai vế . Tìm nghuên hàm thế cậ từ 0->1 Ta được vế trái . 28-( A-2002) Cho khai triển : . Biết : và số hạng thứ tư bằng 20. Hãy tìm n và x ? ĐS : n = 7 và x= 4 . 29-( D-2002) Tìm n số nguyên dương : ĐS : Xét (1+x ) n và chọn x= 2 => n= 5. 30-CMR: Xét : ( 3x+4) n chonï x = 3 .=> đpcm. 31- ( A- 2003 ) Tìm hsố của x8 trong khai triển Biết : HD : K= 4 => . 32- ( B-2003 ) Cho n ng dương tính Tổng : Xét : (1+x) n Khai triển tính tp hai vế ta có : 33-(A-2004) Tìm hệ số của x 8 tromg khai triển : [1+x2( 1-x)]8 Hd : Số hạng chứa x 8 số hạng thou 4 và thứ 5: 25- (D- 2004) Tìm số hạng không chứa x : Với x > 0 . ĐS : k= 4 => 35 . 34- ( B- 2004) Thấy giáo có 30 câu hỏi khác nhau : Có 5 câu khó ;10 câu tb ; 15 câu dễ . Hỏi từ 30 câu hõi trên lập được bao nhiêu đề kt sao cho mỗi đề có 5 câu hỏi khác nhau trong đó mỗi đề nhất thiết phải có 3 loại câu hỏi : khó ; tb ; dễ và câu dễ không ít hơn hai . Giải : Có ba THợp : - 2dễ + 1TB + 2 khó : 10500. - 2d + 2 TB + 1 kh : 23625 . - 3d + 1TB + 1 kh : 22750 Tổng : 56.875 . 35- ( A- 2005 ) Tìm số nguyên dương n sao cho : HD : Xét : ( 1-x) 2n+1 Khai triển, lấy đạo hàm hai vế Chọn x = 2 được : ( 2n+1) = 2005 ĩ n = 1002 36-( D.2005) Tính giá trị biểu thức : . Biết rằng : HD :Giải pt : n= 5 n=-9 L M= ¾ 37- ( CĐ- 05) Cho ( 1-x)n +x(1+x) n-1=Px Khai triển Px= a0+a1x+a2x2+.+ anxn . Biết : a0+a1+a2++an = 512 . Tìm a 3=? HD : Từ đề bài : Cho x=1 thì: 2n-1= a0+a1+a2++an = 512=29ĩn=10 ( 1-x)10 +x(1+x) 9=> a 3= 38- Có18 HS : trong đó có 7 HS k12 ; 6 HS kh11 ; 5 HS k10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn 8 HS dự trại hèsao cho mỗi khối có 1 HS HD : Số cách chọn 8 HS : Vậy : ĐS 39-Cho ( x+1)10.( x + 2 ) = x11 +a1x10+a2x9+.+a11 . Hãy tính a5? Hd : Khai triển : (x+10) 10 nhân (x+2) . A5= // Chúc Các Em thi TNPT- ĐH và CĐ năm 2008 thành công theo nguyện vọng của mình // Phạm Hồng Tiến
Tài liệu đính kèm: