Bài 4. Chứng minh rằng f(x) = x + cos2x đồng biến trên .
Bài 5. Với các giá trị nào của m , hàm số y = x + 2 + m/x - 1
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
VẤN ĐỀ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Bài 1. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau: a) y = x3 – 3x2 + 2 b) y = − x4 + 4x2 – 3 c) d) e) y = x3 - 2x2 + x − 3. f) y = 9x7 −7x6 + x5 + 12 g) y = x − 2sinx ( 0 <x < 2p) h) y = x – ex i) Bài 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xác định a) . b) y = x3 + mx2 + (m + 6)x − (2m + 1). Bài 3. Xét chiều biến thiên: a) y = 2x − 1 − ; b) y = x + 1 − ; c) y = 1 + . Bài 4. Chứng minh rằng f(x) = x + cos2x đồng biến trên ¡ . Bài 5. Với các giá trị nào của m , hàm số y = x + 2 + đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó ? *Bài 4. CMR x − 0. HD: ta cminh y = f(x) = − x + sinx > 0, " x > 0. thật vậy f’(x) = − 1 + cosx; f”(x) = x − sinx. Do f”’(x) = 1 − cosx ≥ 0 "x > 0 Þ f”(x) đồng biến / [0;+∞) Þ f”(x) > f”(0) = 0, "x Þ f’(x) đồng biến / [0;+∞) Þ f’(x) > f’(0) = 0, "x Þ f(x) đồng biến / [0;+∞) Þ f(x) > f(0) = 0, "x > 0. VẤN ĐỀ II: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Hai quy tắc tìm cực trị của hàm số: a. Quy tắc 1: + Tìm f’(x). + Tìm các xi (i = 1,2,) tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm. + Xét dấu f’(x). Nếu f’(x)đổi dấu khi x đi qua điểm xi thì hàm số đạt cực trị tại xi b. Quy tắc 2: +Tính f’(x). + Tìm các nghiệm xi (i = 1,2,) của phương trình f’(x)=0 + Tìm f”(x)và tính f”(xi). * Nếu f”(xi) < 0 thì hàm số đạt đại tại điểm xi * Nếu f”(xi) > 0 thì hàm số đạt tiểu tại điểm xi * Nếu f”(xi) ≠ 0 thì hàm số đạt trị tại điểm xi Bài 1. Tìm cực trị của các hàm số sau: a) y = 3x2 – 2x3 b) y = 2x3 + 3x2 − 36x − 10 c) d) e) Bài 2. Dùng quy tắc 2, tìm cực trị của các hàm số sau: a) y = x4 – 2x2 + 3 b) y = 3x5 – 125x3 + 2160x. c) y = sin2x – x d) y= x3(x − 1)2. e) f(x) = sinx + cosx với x Î (−p ; p) Bài 3. Định m để a) y= có cực trị (ĐS m < 3) b) y = − mx2 + (m2 − m + 1)x đạt CĐ tại x = 1. Bài 4. Định a, b để y = − ax2 + b đạt cực trị bằng −2 tại x = 1 Bài 5. CMR y = có CĐ, CT "m. *Bài 6. Tìm m để hàm số (m là tham số) có cực đại, cực tiểu và các giá trị cực trị trái dấu *Bài 7. Cho y = . a) Tìm cực trị của hàm số; b) Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị; c)Viết pt đường thẳng qua 2 điểm cực trị. VẤN ĐỀ III: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 1) Trên một đoạn [a;b] Tìm các điểmÎ [a; b] tại đó hàm số f(x) có đạo hàm bằng 0 hoặc đạo hàm không xác định Tính các giá trị . + So sánh các giá trị tìm được Þ Kết luận. 2) Các trường hợp khác: Lập Bảng biến thiên. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số Bài 1. a) y = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên [−4; 4] (M = 40; m = −41) b) y = trên [−1 ; 1] (M = 3 ; m =) c) y = trên [−1 ; 1] (M = 3 ; m = 1) d) y = trên [−3 ; 3] (M = 4 ; m =1) e) y = (M = không có ; m = 5) f) y = (M = 2 ; m = −) Bài 2. a) y =cos2x + 4sinx trên (M = 2 ; m =) b) y = sin2x − x trên (M = ; m = −) c) y= sin4x−4sin2x+5 (đặt t=sin2x, tÎ[0 ;1]; M=5 ; m=2) Bài 3. a) b) y = x2.ex trên [-3;2] c) trên [-3;2] d) trên [-8;6] e) x < 0 f) . Bài 4. Tìm hình chữ nhật trong các hình chữ nhật có : a) Chu vi nhỏ nhất biết diện tích S = 48 m2. b) Diện tích lớn nhất biết chu vi = 16 cm. KHẢO SÁT HÀM SỐ I. Hàm số BẬC BA: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) 1) Tập xác định: ¡ 2) Sự biến thiên: Giới hạn: a>0:y=−¥,y=+¥; a<0:y=+¥,y=−¥. Chiều biến thiên: tính đạo hàm y’ = Ax2 + Bx + C (tính ), sau đây là các khả năng có thể xảy ra TH1:Þ y’< 0, "x¡ Þ HS nghịch biến /¡ (1) TH2:Þ y’> 0, "x¡ Þ HS đồng biến /¡ (2) TH3:Þ y’£ 0, "x¡ Þ HS nghịch biến/ ¡ (3) TH4:Þ y’³ 0, "x¡ Þ HS đồng biến / ¡ (4) TH5, 6:>0. Cho y’= 0Û (5), (6) Bảng biến thiên : (Ứng với các trường hợp đạo hàm phía trên ) Căn cứ vào BBT kết luận các khoảng hàm số tăng; giảm Cực trị : * Các TH1, TH2, TH3, TH4 : Kết luận không có cực trị * TH5: Hàm số đạt cực đại tại x = x1 và yCĐ = f(x1) Hàm số đạt cực tiểu tại x = x2 và yCT = f(x2) * TH6: Hàm số đạt cực tiểu tại x = x1 và yCT = f(x1) Hàm số đạt cực đại tại x = x2 và yCĐ = f(x2) 3) Đồ thị Điểm uốn y” = ?; y” = 0 Û x = xo Þ yo. Kết luận điểm uốn I(xo; yo) Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ + Giao điểm với Oy: x = 0 Þ y= ? + Giao điểm với Ox (nếu có): y = 0 Þ x = ? + Các điểm cực trị; có thể lấy thêm vài điểm khác. + Vẽ đồ thị gồm các bước: vẽ hệ trục; điểm đặc biệt; vẽ. Đồ thị nhận điểm uốn I(xo; yo) làm tâm đối xứng. 2. Hàm trùng phương : y = ax4 + bx2 + c (a ¹ 0 ) a. TXĐ : D = ¡ b. Sự biến thiên: Giới hạn: a>0: y = + ¥ ; a < 0 : y = − ¥ . Chiều biến thiên: Đạo hàm y’ = 4ax3 + 2bx = x (4ax2 + 2b). Có thể xẩy ra 1 trong 4 trường hợp sau: TH1: a < 0 và b < 0 thì y’= 0 Û x = 0 Þ y = f(0) . (1) TH2: a > 0 và b > 0 thì y’= 0 Û x = 0 Þ y = f(0) . (2) TH3: a 0 thì y’= 0 Û . (3) TH4: a > 0 và b< 0 thì y’= 0 Û . (4) Xem BBT để kết luận khoảng tăng , giảm BBT Cực trị : TH 1: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = f(0) TH 2: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = f(0) TH 3: Xem BBT để kết luận TH 4: Xem BBT để kết luận c. Đồ thị : * Điểm đặc biệt : Tương tự như HS bậc ba * Vẽ đồ thị : Thứ tự các bước vẽ như HS bậc ba. Nhận xét: Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận trục tung làm trục đối xứng. a.b < 0: 3 cực trị. a.b ≥0 : 1 cực trị. 3. Hàm nhất biến: y = ( c ¹ 0 ; ad –bc ¹ 0 ) a. TXĐ : D = ¡ \ b. Sự biến thiên: Chiều biến thiên: Đạo hàm y’ = Có thể xẩy ra 1 trong 2 trường hợp sau : TH1: y’ > 0 "xÎDÞ HS tăng / (-¥,) và (,+¥ ) (1) TH1: y’ < 0 "xÎDÞ HS giảm/ (-¥,) và (,+¥ ) (2) Cực trị: Không có Tiệm cận : ( có TCĐ và TCN) * y’ > 0: và y’ < 0: và Þ đường thẳng x = là TCĐ * Þ đường thẳng y = là TCN Bảng biến thiên : c. Đồ thị : * Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ + Giao điểm với Oy: x = 0 Þ y = ?; với Ox: y = 0 Þ x =? Có thể lấy thêm vài điểm khác * Vẽ đồ thị : Gồm các bước : Vẽ hệ trục ; vẽ hai đường tiệm cận ; lấy điểm đặc biệt, từ đó vẽ đồ thị. Các dạng đồ thị ứng với 2 trường hợp trên như sau: (1) (2) Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. TỔNG HỢP CÁC BÀI TOÁN VỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Bài 1: 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x + 2 2)Dùng đồ thị biện luận số nghiệm pt: x3−3x + 2−m = 0. 3)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) a) tại điểm M(2; 4). b) tại điểm có hoành độ . c) tại các điểm có tung độ là 0 . Bài 2 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) : . 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận p trình : x3−3x+m − 1 = 0 3)Viết pttt với (C), biết tiếp tuyến // đường thẳng x + 9y + 5 = 0. 4)Đường thẳng d đi qua điểm M(0;−2) và có hệ số góc k. Định giá trị tham số k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. Khi k = −1, tính diện tích hình phẳng giỡi hạn bỡi (C) &d 5)Cmr tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;−2) có hệ số góc lớn nhất. Bài 3 Cho hàm số (C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Biện luận theo m số nghiệm phtrình: x3 − 6x2 + 9x + 3 − m=0 Tìm tất cả các tâm đối xứng của đồ thị (C) . Viết pt tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất *Viết pt đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc (C) . Bài 4. Cho hàm số (C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Tìm m để (C’): y = (2−x)(m−2) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt Viết pt tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến //d1: *Tìm m để d2: y = |m|(x+1) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt . Viết pt parabol đi qua các điểm cực đai, cực tiểu và M(−3;4). Bài 5 Cho hàm số y = x4 − 2x2 (C). 1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2. Biện luận theo m số nghiệm thực của p trình x4 − 2x2 = m. 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) a) tại điểm có hoành độ b) tại điểm có tung độ y = 8 . c) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 Bài 6 Cho hàm số . (1) 1) Định giá trị tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị. 2) Khi m = 0, hãy tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên . 3) Khảo sát và vẽ đồ thi (C) của hàm số (1) khi m = 1. 4) Dùng đồ thị (C), biện luận số nghiệm pt: x4 − 2x2 + 2k −1= 0 5) Viết pt tiếp tuyến với (C) tại M(x0 ; y0)(C), biết f ”(x0) = 0. 6) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bỡi (C) và trục hoành. Bài 7 Cho hàm số y = mx4 + (m2 − 9)x2 + 10 (1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi . Tìm k để pt x4 − 8x2 + 10k = 0 có hai nghiệm thực phân biệt . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 2x + 45y − 1 = 0. Tìm m để hàm số có một điểm cực trị . Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị . Bài 8 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : . Đường thẳng (d) đi qua I(1; −2) có hệ số góc k. Biện luận theo k số giao điểm của (d) và (C). Trong trường hợp (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Chứng minh các tiếp tuyến với (C) tại A và B song song nhau. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng x + y + 2010 = 0. Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm pt mx+2x−1−m=0. Tính Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bỡi: (C), Ox; đ thẳng x= −1, khi cho hình phẳng quay xung quanh trục Ox. Bài 9 Cho hàm số (C) Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) a) biết hệ số góc k = 4. b) tại điểm có hoành độ . c) tại điểm có tung độ . 3. Tìm m để cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Bài 10 1.Khào sát và vẽ đồ thị hàm số (C) 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất . 3.Tìm m để đường thẳng d1: y = mx −2m − 7 cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB . 4.Viết pttt của (C), biết tiếp tuyến ^ d2: x + y − 2 = 0. 5.Tìm những điểm Î (C) có toạ độ là số nguyên . Bài 11 1. Khào sát và vẽ đồ thị hàm số (C) 2.Biện luận theo m số giao điểm của (C) và đường thẳng y = m. 3.Viết pttt của (C) tại các giao điểm của (C) và đường y = − x 4.Tìm GTLN và GTNN của trên . 5.Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua d2:y = Bài 12 1. Khào sát và vẽ đồ thị hàm số (C) 2.Tìm toạ độ những điểm M sao cho . 3.Viết pt tiếp tuyến của (C) tại những điểm tìm được ở câu 2 . 4.Chứng tỏ giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng của (C) . 5.Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt Tự luyện : Khảo sát các hàm số 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = − x3 + 3x2 (C). 2. Viết ptrình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có hoành độ bằng -1. 3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành. ĐS: 2. d: y = −9x −7; 3. 1. Khảo sát hàm số y = có đồ thị (C). 2. Biện luận theo m số nghiệm ph trình (*). 3. Viết pttiếp tuyến d với (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox. ĐS: 2. hoặc m < 0 (*) có 1 nghiệm; hoặc m = 0 (*) có 1 nghiệm (*) có 3 nghiệm 3. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2. Xác định m để pt có 3 nghiệm phân biệt. 3. Viết ptrình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. ĐS: 2. -5<m<1; 3. d: y=-3x+6 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = (x + 1)3 (C). 2. Viết ptttuyến d với (C) tại tâm đối xứng. ĐS: 2. d:y = 0 1. Khảo sát hàm số (C). 2. Viết pttt d với (C) tại giao điểm cùa (C) với Oy. ĐS:y=-4x+2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C) 2. Biện luận theo m số nghiệm phương trình ĐS: 2. m > 4 phương trình vn; m = 4 phương trình có 2 nghiệm 3< m <4 phương trình có 4 nghiệm; m = 3 phương trình có 3 nghiệm m< 3 phương trình có 2 nghiệm 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Biện luận theo m số nghiệm phương trình . ĐS: 2. phương trình có 2 nghiệm phương trình có 3 nghiệm phương trình có 4 nghiệm phương trình có 2 nghiệm phương trình vô nghiệm 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Biện luận theo m số nghiệm phương trình 3. Viết p trình tiếp tuyến với (C ) tại điểm có hoành độ bằng −2. ĐS: 2. m >2 2 ngh pb; m=2 có 3 nghiệm; 0 <m < 2 có 4 nghiệm m = 0 có 2 nghiệm; m < 0 vô nghiệm 3. d: y=-48x-78 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = x4 + x2 (C). 2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm pt x4 + x2 =2m. ĐS: 2. m>0 có 2 nghiệm; m=0 có 1 nghiệm; m<0 vô nghiệm 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = x2(x2 − 2) (C). 2. Định m để phương trình x4 − x2 = m có 4 nghiệm phân biệt. 3. Tinh thể tích vật thể khi cho hình phẳng giới hạn bời (C) và hai đường thẳng x=0, x=1 xoay quanh trục Ox. ĐS: 2. −1< m < 0 3. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2. Viết ph trình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. 3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bời (C) và hai đường thẳng x= -3, x= -1.ĐS: 2. d: y = x + 2 3. S = 6 − 4ln2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại giao điểm cùa (C) với trục hoành. ĐS: 2. d: y = −4x + 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2. Viết pt tiếp tuyến d với (C) tại điểm có hoành độ bằng −3. 3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bời (C), x = −5 và Ox. ĐS: 2. d: y = −x −3 3. S = 3 − 4ln2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2. Viết pt tiếp tuyến d với (C ) tại điểm có hoành độ bằng 2 . 3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bời (C), x=2 và x = 4. ĐS: 2. 3. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2. Viết p trình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có tung độ bằng −2. 3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), và hai trục tọa độ. ĐS: 2. 3. S=2ln2-1 Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số 1/ y = x3 - 3x; 2/ y = x4 - 2x2 + 1; 3/; 4/ Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số a/; b/ ; c/; d/ Bài 3: Biện luận theo m số nghiệm của PT: x3 - 3x - m = 0 Bài 4: CMR: Đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng (d) : y = m − x với mọi giá trị của m.
Tài liệu đính kèm: