PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số:
Phưong pháp 2: Đặt ẩn phụ
Phương pháp 3: lôgarit hoá:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số:Giải phương trình 1): 2 1 1 24.9 3.2 x x + − = Hdẫn: (1) 2 33 3( ) 1 22 x x−⇔ = ⇔ = . 2) 1 2 4 37.3 5 3 5x x x x+ + + +− = − Hdẫn: (2) 1 1 133 5 ( ) 1 1 5 x x x x+ + +⇔ = ⇔ = ⇔ = − 3) 5008.5 1 = − x x x Hdẫn: 3( 1) 3 1 3 2 3 3 3 1 3 3 3 11 5 (3) 5 .2 5 .2 5 2 5 (2 ) 3 0 315 ( ) (5.2 ) 1 log 25.2 12 x x x x x xx x x x x xx xx x x x − − − − − − − − − ⇔ = ⇔ = ⇔ = − = = ⇔ = ⇔ = ⇔ ⇔ = − = 4) ( ) 745 4 3 4 3[ 27 ] 3x x x x− + = . ĐS: x=10. Phưong pháp 2: Đặt ẩn phụ: 1) 2 222 2 3.x x x x− + −− = Hdẫn: Đặt 2 2 ( 0)x x t t− = > . Phương trình trở thành: 4 14 3 1( ) 2 t x t t l xt = = − − = ⇔ ⇒ = − = 2) 2 5 13 36.3 9 0x x+ +− + = . ĐS: x=-1; x=-2. 3) 2 22 2 13 28.3 9 0x x x x+ + +− + = . ĐS: x=-2; x=1. 4) 9 6 2.4x x x+ = Hdẫn: Chia cả 2 vế cho 4x ta được phương trình 2 3 3( ) ( ) 2 0 2 2 x x+ − = . ĐS: x=0 5) 2 25 1 54 12.2 8 0x x x x− − − − −− + = . Hdẫn: Đặt 2 2 5 2 32 5 1 2 ( 0) 94 5 2 4 x x x t x x t t t xx x − − = = − − = = > ⇒ ⇒ ⇔ = = − − = 6) 1444 7325623 222 +=+ +++++− xxxxxx HVQHQT - D - 99 7) ( ) ( ) 4347347 sinsin =−++ xx ĐHL - 98 8) ( ) 12 12 2 12.62 13 3 =+−− − xx xx ĐHY HN - 2000 9) ( ) 77,0.6 100 72 += x x x ĐHAN - D - 2000 10) 112 3 13 3 1 + + xx = 12 HVCTQG TPHCM - 2000 11) 1099 22 cossin =+ xx ĐHAN - D - 99 12) 1 1 24 2 2 12x x x+ + ++ = + ĐHTCKT - 99 13) 2 22 1 2 22 9.2 2 0x x x x+ + +− + = ĐHTL - 2000 14) ( ) ( )( ) ( )3243234732 +=−+++ xx ĐHNN - 98 15) 06.3-1-7.35.3 1xx1-x1-2x =++ +9 A) khèi-2001 - øc§ hång H(§ 16) 06.913.6-6.4 xxx =+ 17) 205-3.1512.3 1xxx =+ + D) khèi- 2001 - huÕ H(§ 18) 323 1-x1-2x += BD) - 2001 - «§ «ng§ lËp dan H(§ 19) ( ) ( ) 1235635-6 xx =++ 2001) - nghÖ c«ngthuËt küDL H(§ 20) 0326.2-4 1xx =++ D) khèi- 2001 - hiÕn v¨n lËp dan H(§ 21) 0173. 3 269 =+ − xx 22) 022 64312 =− −++ xx 23) ( ) ( ) 43232 =++− xx Đặt ( )2 3 x− =t (t>0). phương trình trở thành : 2 3 21 4 22 3t xt xt t = − =+ = ⇔ ⇒ = −= + 24) ( ) ( ) 02323347 =+−−+ xx 25) 111 222 964.2 +++ =+ xxx 26) 12.222 56165 22 +=+ −−+− xxxx 27) 101616 22 cossin =+ xx 28) ( ) ( )7 5 2 ( 2 5) 3 2 2 3(1 2) 1 2 0x x x+ + − + + + + − = Hdẫn: Đặt 3 2 2 (1 2) ; 0 ( 2 5) 3 1 2 0 ( 1)( ( 2 4) 2 1) 0 1 0 3 2 2 2 11 2 xt t pt t t t t t t t x t x xt = + > ⇔ + − + + − = ⇔ − + − + − = = = ⇔ = − ⇒ = − == + 29) 2 1 2 2( 1)3 3 1 6.3 3x x x x+ + += + − + . ĐS: 3 11log (2 ) 3 x = + 30) Giải phương trình . Đặt Giải phương trình trên ta được . Phương pháp 3: lôgarit hoá: 1) 15 . 8 100x xx+ = ĐK: x nguyên dương 2( 1) 3 2( 1) 2( 1) 2 2 2 2 5 (1) 5 .2 5 .2 5 2 log 5.( 2) 2 2 1 log 2( ) x x x x x x x x x x x x x l + + + − − −⇔ = ⇔ = ⇔ − − = − = ⇔ = − − 2) 2 23 2 6 2 52 3 3 2 xx x x x x+ + − + −− = − Hdẫn: 2 ( 2)( 4) 2 3 (2) 2 2 2 ( 2)( 4)log 3 2 log 2 4 x x x x x x x x − − +⇔ = ⇔ − = − + = ⇔ = − Phương pháp 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số. 1) 3 4 5x x x+ = 3 4(1) ( ) ( ) 1 5 5 x x⇔ + = +) Ta thấy x=2 là nghiệm của pt + Nếu x>2 : VT<1 +) Nếu x1 2) 8 (3 1) 4x x + = . Pt có nghiệm x=1/3 3) ( )3 2 ( 3 2) ( 5)x x x− + + = Hdẫn : 3 2 3 2(3) ( ) ( ) 1 5 5 3 2 3 2 ;0 1; ; 1 5 5 x x u u v v − + ⇔ + = − + = +Nếu 0 : 0; 1 1x xx u v VT≥ > ≥ ⇒ > +Nếu 0 : 1; 0 1x xx u v VT ⇒ > Vậy pt vô nghiệm. 4) Cho a, b, c là các số dương, a<c, b<c. CMR : phương trình ax+bx=cx có một và chỉ một nghiệm. Hdẫn : ( ) ( ) 1 0x xa b c c ⇔ + − = Đặt VT=f(x) . Ta có f(x) là hàm số liên tục trên R, f(x) là hàm nghịch biến trên R 0 0lim ( ) 1; lim ( ) ! : ( ) 0 x x f x f x x f x →+∞ →−∞ = − = +∞⇒ ∃ ∈ = hay pt có nghiệm duy nhất. 5) 12 4 1x x x+ − = − Hdẫn : 2 (2 2 ) 1x x x⇔ − = − +x=1 là nghiệm +x>1 : VT0 +x0 ; VP<0 6) 22 3 1 x x = + Hdẫn : 3 1( ) ( ) 1 2 2 x x⇔ + = . ĐS : x=2. 7) 2 23.16 (3 10)4 3x xx x− −+ − + − Hdẫn : Đặt 24 ( 0).x t t− = > Pt trở thành : 2 42 2 11 4 2 log 3 3 (3 10) 3 0 33 23 4 3 x x xt t x t x x t x x − − = = −= + − + − = ⇔ ⇒ ⇔ = = − = − 8) Giải phương trình: Phương trình tương đương với: Rõ ràng phương trình có là nghiệm Ta có với ; Suy ra là hàm liên tục,đồng biến và nhận cả giá trị âm,cả giá trị dương trên R nên phương trình có nghiệm duy nhất . Từ bảng biến thiên của hàm có không quá hai nghiệm. Vậy phương trình có đúng hai nghiệm : . Chú ý : * Có thể chứng minh phương trình có nghiệm như sau : Ta có : Suy ra phương trình có nghiệm . 9) Giải hệ phương trình: Hệ phương trình hoặc CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ. Bài 1 : Tìm m để pt .2 2 5 0x xm −+ − = có nghiệm duy nhất. Giải : Đặt t=2x , t>o. Pt trở thành : 2 1 5 0 ( ) 5 1 0mt f t mt t t + − = ⇔ = − + = +Nếu m=0 : t=1/5 (t.m) + Nếu m≠0 : Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có duy nhất 1 nghiệm dương. Xét 3 TH : 1 2 1 2 1 2 00 0 0 25 0 0 4 0 mt t m t t m m t t m << < < = < ⇔ ∃ ⇔ = < = ≠ ∆ = Bài 2 : Cho pt : .16 2.81 5.36x x xm + = a) Giải pt khi m=3 b) Tìm m để pt có nghiệm duy nhất. Hdẫn : Đặt 9( ) ; 0 4 xt t= > . Pt trở thành 22 5 0.t t m− + = (2) a) x=0 ; x=1/2 b) (2) 22 5m t t⇔ = − + Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có đúng một nghiệm dương. Khảo sát hàm số y=-2t2+5t trên (0 :+∞) ta được 25; 0 8 m m= ≤ Bài 3 : Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất : ( ) ( )5 1 5 1 2x x xa+ + − = Hdẫn : 5 1 5 1 1 2 2 x x + − ⇔ + = Đặt t= 5 1 2 x + (t>0) phương trình trở thành : 21 0at t t a t + = ⇔ − + = ĐS : 10 4 a a≤ ∨ = . Bài 4 : Biện luận theo a, số nghiệm của phương trình 7 3 5 7 3 5 8 2 2 x x a + − + = Đặt t= 7 3 5 2 x + (t>0), phương trình trở thành 2 28 8 0 8at t t a a t t t + = ⇔ − + = ⇔ = − + . Khảo sát hs và lập bảng biến thiên +a>16 ; pt vô nghiệm +a=16 hoặc a≤0 : pt có nghiệm duy nhất +0<a<16 : pt có 2 nghiệm phân biệt Bài 5: Tìm m để phương trình sau có nghiệm 2 2sin os81 81x c x m+ = Hdẫn: Đặt [ ]2sin81 1;81xt t= ⇒ ∈ . Phương trình trở thành: 81t m t + = Khảo sát hàm số ta được kết quả 18≤m≤82 Bài 6: Cho phương trình 2 24 2 23 2.3 2 3 0x x m− −− + − = a) Giải phương trình khi m=0 b) Xác định m để phương trình có nghiệm. Giải: Đặt ( ]223 0;9x t t− = ⇒ ∈ a) x=±1 b) Khảo sát hàm số ( ] 2 3( ) ; 0;9 2 2 tf t t t= − + + ∈ được -30≤m≤2 Bài 7: Tìm a để phương trình sau có nghiệm 2 21 1 1 19 ( 2).3 2 1 0t ta a+ − + −− + + + = Hdẫn: Đặt t= [ ]21 13 3;9t t+ − ⇒ ∈ . Khảo sát hs được 644 7 a≤ ≤ Bài 8: Cho phương trình ( ) ( )2 2 12 1 2 1 0x x m−+ + − + = . Tìm m để phương trình có nghiệm Hdẫn: Đặt ( ) [ )22 1 1;x t t+ = ⇒ ∈ +∞ . Phương trình trở thành: 2 1m t t + − = + Khảo sát hàm số [ )2 1( ) ; 1;f t t t t + = + ∈ +∞ được 2 2 1 2 2 1m m− ≥ + ⇒ ≤ − + Bài 9: Cho phương trình 2 22 2 2 4 2 25 5 2x mx x mx m x mx m+ + + + +− = + + . Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc (0;2). Hdẫn: Đặt 2 2 2 2 2 2 2 4 2 u x mx v u x mx m v x mx m = + + ⇒ − = + + = + + + Phương trình trở thành 5 5 5 5 ( ) ( )u v u vv u u v f u f v− = − ⇔ + = + ⇔ = với f(t)=5t+t Ta có f(t) là HSĐB trên R nên pt tương đương u=v 2( ) 2 0g x x mx m⇔ = + + = (*) Pt đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2) khi và chỉ khi pt (*) có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2). Khảo sát hàm số ta được kết quả không tồn tại m thoả mãn. Bài 10 : Bµi tËp tæng hîp vÒ ph−¬ng tr×nh mò Bµi 1: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) 3 824 82 3 − − = x x b) 2121 333555 ++++ ++=++ xxxxxx c) ( ) 3 292 2222 2 +−=+− − xxxx x d) ( ) 2cos12cos 22 xx xxxx +=+ + e) 231224 3.23.2 +−++ = xxxx Bµi 2: Gi¶i c¸c ph−ong tr×nh: a) ( ) ( ) 02.75353 =−++− xxx b) xxx 27.2188 =+ c) 02028 332 =−+ + x x x d) 1 2 12 2 12.62 )1.(3 3 =+−− − xx xx e) 64)5125.(275.953 =+++ −− xxxx Bµi 3: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) xxx 9133.4 13 −=− + b) 093.613.73.5 1112 =+−+− +−− xxxx d) 5lglg 505 xx −= f) 24223 2212.32.4 ++ +−=− xxxx Bµi 4: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) 482 22 2 log.21log −= + xx x b) 26log2 log 2 29.2 xx x −= d) 26.52.93.4 x xx =− e) ( )( ) ( ) 32 43232 121 22 − =−++ −−− xxx Bµi 5: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) ( ) 02.93.9232 =++− xxxx b) ( ) ( ) 021.2.232 =−+−− xx xx c) ( ) 0523.2.29 =−+−+ xx xx d) ( ) 035.10325.3 22 =−+−+ −− xx xx Bµi 6: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) 1444 73.25623 222 +=+ +++++− xxxxxx b) ( ) 1224 222 11 +=+ +−+ xxxx c) xxx 6242.33.8 +=+ d) 20515.33.12 1 =−+ +xxx e) xxx 6132 +=+ Bµi 7: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) 27log3log 22 −=+ xxx b) 2312 x x += c) 123223 1122 +++=++ ++ xxxx xx d) 5log3log 22 xxx =+ Bµi 8: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) xx 2cos3 2 = b) ( ) xx xx 2.1.24 22 ++−= c) ( ) ( ) ( )xxx 5.22357 =+++ d) ( ) xx x ++= 12cos 22 2 e) xx 6 217.9 =+ Bµi 9: Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh: a) ( )211 124 2 −=− −− xxx b) x x x x x 1 2 122 22 2 211 −=− −− c) xxxxx 3cos.722 322 cos.4cos.3 =− ++ d) ( ) ( ) 134732 1 −=+−+ + xxx
Tài liệu đính kèm: