PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. Phương trình lượng giác gần cơ bản:
Câu 1:
Giải phương trình:
Phương trình lượng giác Phương trình lượng giác gần cơ bản: Câu 1: Giải phương trình: a) sin3x = b) c) Kq: a) với k Z b) c) x = k (k Z) Câu 2: Giải phương trình: a) b) c) Kq: a) ( k,lZ) b) c) Câu 3: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình. Giải: Ta có: nên phương trình đã cho trở thành: 2x2 + 2x – 1 – 2k =0 (1) hoặc x = k (2) (với k Z) Do k Z nên nghiệm dương nhỏ nhất có được từ (2) là x = 1 Xét (1) : nên (1) có nghiệm khi , do k Z nên k 0. Khi đó: nghiệm dương của (1) là Khi k = 0 ta có < 1 Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là:. Câu 4: Giải phương trình : kq: Câu 5: Phương trình Asinx + Bcosx = C Câu 1: Cho phương trình: sinx + mcosx = 1 Giải phương trình với m = - Tìm m để pt vô nghiệm. Kq: a) b) mọi m Câu2: Tìm x sao cho: là số nguyên. Giải: Ta tìm miền giá trị của y, tức là tìm y để pt có nghiệm đối với ẩn x. Do 2 + cosx 0 với mọi x nên pt tương đương với : sinx - y.cosx = 2y – 1 Điều kiện để pt có nghiệm là: 1 + y2 (2y - 1)2 3y2 -4y Do đó y là số nguyên Câu 3: Cho hàm số f(x) = acosx + bsinx bằng không tại x1 và x2 sao cho x1 – x2 với mọi k Z. Chứng minh rằng f(x) = 0 với mọi x. Giải: Giả sử a2 + b2 0. Do f(x1) = f(x2) = 0 nên Do: nên tồn tại sao cho: Từ (1) và (2) ta có: với k = k1 – k2 Z mâu thuẫn với giả thiết. Vậy a2 + b2 = 0 suy ra: a = b = 0 nên f(x) = 0 với mọi x. (đpcm) Câu 5: Giải pt: Sin 8x – cos6x = (sin6x + cos8x) Giải: Câu 6: Giải các pt: sin2x -cos2x =. Sinx + cosx = sin4x. Cos7x – sin5x = (cos5x – sin7x). Sin2x – 2cos2x = 0,5 – sin2x. Câu 7: Cho pt: (m + 1)cosx + (m – 1)sinx = 2m + 3. a) Tìm m để pt có nghiệm. b) Chứng minh rằng: không có quá hai giá trị của m để pt có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn . Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: Câu 9: CMR trong hai pt: acosx + bsinx = c và acotgx + btgx = 2c, có ít nhất một pt có nghiệm. Câu 10: Tìm a để pt: (a – 1)sinx + 2cosx = a2 có nghiệm. Tìm nghiệm trong những trường hợp này. Câu 11: Tìm m để mọi nghiệm của pt sinx + mcosx = 1 cũng là nghiệm của pt: msinx + cosx = m2. Câu 12: Giải phương trình: Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx. Câu1: Cho pt: sinxcosx = 6 (sinx + cosx + m). (1) Giải pt với m = -1. Tìm m để pt có nghiệm. Giải: Đặt X = sinx + cosx ta có: với m = -1 (2) trở thành: Do nên X = 1 Câu 2: Giải phương trình: Hd: Đặt X = sinx + cosx [-] thay vào pt ta giải được: vì điều kiện của X nên X = -1 suy ra nghiệm x Chú ý: Nếu các biểu thức trong pt có thể biểu diễn qua sinx – cosx và sinxcosx thì ta đặt ẩn phụ X = sinx – cosx [-]. Câu 3: Giải pt: 1 + sin2x = sinx + cosx. Câu 4: Giải pt: Câu 5: Tìm a để pt: có nghiệm. Phương trình đối xứng đối với tanx và cotx. Câu 1: Cho phương trình: (1) Giải pt với m = 4. Tìm m để phương trình có nghiệm. Giải: 3(tan2x + cot2x) + m(tanx + cotx) – 1 = 0 Đặt X = tanx + cotx, với, ta có: 3(X2 – 2) + mX + 2 = 0 f(X) = 2X2 + mX – 4 = 0 (2) Với m = 4 thì f(X) = 3X2 + 4X – 4 = 0 Khi đó tanx + cotx = - 2 hay tanx = -1 Vậy phương trình có nghiệm b)(1) có nghiệm khi (2) có nghiệm thoả mãn Nhận xét: (2) có P = - nên luôn có 2 nghiệm X1,X2 thoả mãn không thể đồng thời xảy ra. Do đó, (1) có nghiệm khi (2) có một nghiệm ngoài (-2;2) và một nghiệm trong(-2;2) Câu 2: Giải pt: tanx + tan2x + tan3x + cotx + cot2x + cot3x = 6 Chú ý: Nếu gặp pt mà phải đặt ẩn phụ X = tanx – cotx thì với mọi X đều tồn tại x vì X = tanx – cotx = - 2cotx và khi đó tan2x + cot2x = X2 + 2 Ví dụ: Câu 2: Cho phương trình: tan2x + cot2x = m(tanx – cotx) (1) Tìm m để pt có nghiệm. Kq: E.Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d Câu1: Giải pt: cos2x + 2sinxcosx + sin2x = 1 Kq: Câu 2: Cho phương trình : msinx + (m + 1)cosx = a) Giải pt khi m = 0,5 b) tìm m để pt có nghiệm Câu 3: Cho phương trình (m2 – 2)sin2x – (m + 2)sin2x – cos2x = 2 tìm mđể pt có nghiệm. Tìm m để pt có nghiêm thuộc (0;) F.Phương trình đẳng cấp bậc cao đối với sinx và cosx. Ta đã biết phương trình asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d. Bây giờ ta xét đến trờng hợp tổng quát hơn. Bậc của đơn thức umvn chính là m + n . Nếu f(u,v) là một đa thức của u và v gồm tổng những đơn thức cùng bậc k thi f(u,v) gọi là đa thức đẳng cấp bậc k của u và v. Khi đó F(nu;nv) = nkf(u,v) Tuy nhiên, khi u = sinx, v = cosx thì việc bậc không đơn giản như vậy vì sin2x + cos2x = 1 .Chẳng hạn, u2v3 là đơn thức bậc 5, nhưng u2v3 = sin2xcos3x(sin2x + cos2x) = sin4xcos3x + sin2xcos5x =u4v3 +u2v5 thành thử u2v3 được viết thành tổng hai đơn thức bậc 7. Điều lưu ý này giúp ta khi nhận biết phương trình đẳng cấp tốt hơn. Câu 1: Giải phương trình: 2sin3x = cosx.(1) Giải: với cosx = 0, pt không có nghiệm với cosx 0, ta chia hai vế của phương trình cho cos3x và đặt X = tanx thì ta được: 2X3 – X2 – 1 = 0 giải ra ta được X = 1 hay x = . Câu 2: Tìm m để phương trình : msin2x + cos2x + sin2x + m = 0 (1) có nghiệm. Kq: Câu 3: Giải pt: sin3x + cos3x =sin2x + sinx + cosx. 5cos4x + 3cos3xsinx + 6cos2xsin2x – cosxsin3x + sin4x = 2 c) 6sinx – 2cos3x = 5sin2xcosx H. Một số phương trình cần có sự biến đổi hoặc đặt ẩn phụ: Câu1: Giải pt: a) b) c) Câu 2: Cho pt: Sin4x +(sinx + 2)4 = m Tìm m để phương trình có nghiệm. K. Phương trình lượng giác chứa căn. ĐK: Một số kiến thức hay sử dụng: 1 – cos2x = 2sin2x 1 + cos2x = 2cos2x 1 + sin2x = (sinx + cosx)2. Câu 1: Tìm của phương trình: (1) Giải: Câu 2: Giải phương trình: (1) ĐK: So sánh điều kiện, Ta có nghiệm của pt là: Câu 3: Giải phương trình: Giải: Điều kiện: Câu4: Giải phương trình: Giải: Nhận xét: Sin2x – 2sinx + 2 =(sinx-1)2 + 1 > 0 với mọi x. Đk: Câu 5: Gpt: Đk: Câu 6: Gpt: (1) Giải: Đk: Kết hợp điều kiện: sinx + cosx > 0 Vậy phương trình có nghiệm: Câu 7: Gpt: Giải: Nhận xét: nên ta có VT =VP = 2 Câu 8: Giải pt: Giải: Câu 9: Giải các pt: Câu 10: Gpt: Giải: Ta có: (1) Mặt khác: (áp dụng bđt Bunhia) ( Hình câu 10 ) Từ (1) và (2) ta có: Vậy phương trình có nghiệm: Bài tập về phương trình lượng giác Câu 1: (Đề đại học khối A năm:2003 – 2004) Giải phương trình: Giải: Đk: Khối A - 2007 1. Giải phương trỡnh: Vậy ta cú nghiệm : Khối B – 2007 Cõu II : (2 đ) 1. Giải phương trỡnh : Khối D – 2007 Cõu II. 1. Giải phương trỡnh : CĐ Nghệ An 2007 Giải cỏc phương trỡnh: Với điều kiện . Vậy nghiệm là: Đề: Giải phương trình: sin2x + sin22x + sin23x = 1.5 HD: Đề: Giải phương trình: Kq: Đề: Giải pt: (1 + cosx)(1 + sinx) = 2 Kq: Đề: Giải pt: Đk: Đề: Giải pt: HD: Đk: Vậy phương trình vô nghiệm Đề: Giải phương trình: sin2x + 2tanx = 3
Tài liệu đính kèm: