Bài tập tự luyện
Bài tập 1. Viết phương trình đường tròn (C), biết:
a. Đi qua A ( 3; 4 )và các hình chiếu của A lên các trục tọa độ.
b. Có tâm nằm trên đường tròn (C 1 ) ( x -2)2 + y2 =4/5
và tiếp xúc với hai đường thẳng ∆1 : x -y =0 và ∆2 : x -7y =0 .
c. Đi qua các điểm H, M, N . Biết A (0; 2) ,B(- 2; -2 ) C( 4; -2) và H là chân
đường cao kẻ từ B, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Nguyễn Phú Khánh 606 Bài tập tự luyện Bài tập 1. Viết phương trình đường tròn ( )C , biết: a. Đi qua ( )A 3; 4 và các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. b. Có tâm nằm trên đường tròn ( ) ( )2 21 4 C : x 2 y 5 − + = và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 : x y 0∆ − = và 2 : x 7y 0∆ − = . c. Đi qua các điểm H, M, N . Biết ( ) ( )A 0; 2 ,B 2; 2 ,− − ( )C 4; 2− và H là chân đường cao kẻ từ B, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. d. Tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngoài với ( )C : ( ) ( )2 2x 6 y 2 4− + − = . Bài tập 2. Viết phương trình đường tròn ( )C : a. Có tâm nằm trên đường thẳng 4x 5y 3 0− − = và tiếp xúc với các đường thẳng: 2x 3y 10 0,− − = 3x 2y 5 0− + = . b. Qua điểm ( )A 1; 5− tiếp xúc với các đường thẳng 3x 4y 35 0,+ − = 4x 3y 14 0+ + = . c. Tiếp xúc với các đường thẳng: 3x 4y 35 0,+ − = 3x 4y 35 0,− − = x 1 0− = . d. Có tâm M nằm trên d : x y 3 0− + = , bán kính bằng 2 lần bán kính đường tròn ( ) 2 2C' : x y 2x 2y 1 0+ − − + = và tiếp xúc ngoài với đường tròn ( )C' . e. Tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy đồng thời tiếp xúc ngoài với đường tròn ( )C' : ( ) ( )2 2x 6 y 2 4− + − = Bài tập 3. Viết phương trình đường tròn ( )C a. Đi qua 3 điểm A, B, ( )M 0;6 . Trong đó A, B là giao điểm 2 đường tròn ( ) 2 21C : x y 2x 2y 18 0+ − − − = và ( )2C : ( ) ( ) 2 2 x 1 y 2 8+ + − = . b. Đi qua hai điểm ( ) ( )A 2;1 , B 4; 3 và có tâm thuộc đường thẳng ∆ − + =: x y 5 0 . c. Đi qua hai điểm ( ) ( )A 0; 5 ,B 2; 3 và có bán kính =R 10 . d. Đi qua hai điểm ( ) ( )A 1;0 ,B 2;0 và tiếp xúc với đường thẳng − =d : x y 0 . e. Đi qua ( )A 1;1 ,O− và tiếp xúc với − + − =d : x y 1 2 0 . Nguyễn Phú Khánh 607 Bài tập 4. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, a. Cho điểm ( )A 0; 2 và đường thẳng d : x 2y 2 0− + = . Tìm trên đường thẳng d hai điểm B,C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB 2BC= . b. Cho đường thẳng − − =d : x 3y 4 0 và đường tròn ( ) 2 2C : x y 4y 0+ − = . Tìm M thuộc d và N thuộc ( )C sao cho chúng đối xứng qua ( )A 3;1 . c. Cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2 25C : x 2 y 4 9 − + − = và đường thẳng + − =d : 5x 2y 11 0. Tìm điểm C trên d sao cho tam giác ABC có trọng tâm G nằm trên đường tròn ( )C biết ( ) ( )A 1; 2 ,B 3; 2 .− d. Cho điểm ( )A 1;14− và đường tròn ( )C có tâm ( )I 1; 5− và bán kính R 13= . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt ( )C tại M,N sao cho khoảng cách từ M đến AI bằng một nửa khoảng cách từ N đến AI . e. Cho tam giác ABC có đường cao AH : x 3 3 0− = , phương trình 2 đường phân giác trong góc B và góc C lần lượt là : x 3y 0− = và x 3y 6 0+ − = . Viết phương trình các cạnh của tam giác, biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 3 . Bài tập 5. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, a. Cho đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2x 1 y 1 4− + − = và đường thẳng ∆: =x – 3y – 6 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên ∆, sao cho từ M vẽ được hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp điểm) thỏa ∆ ABM là tam giác vuông. b. Cho đường thẳng − + =x yd 1: 0 và đường tròn ( )C có phương trình + + − =2 2x y 2x 4y 0 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại A và B , sao cho = 0AMB 60 . c. Cho đường tròn ( ) 2 2C : x y 1+ = . Đường tròn ( )C' tâm ( )I 2; 2 cắt ( )C tại hai điểm A, B sao cho =AB 2 . Viết phương trình đường thẳng AB . d. Cho hai điểm ( ) ( )A 2;1 ,B 0; 5 , đường tròn ( ) ( )2 2x – 1 y – 3 5+ = và đường thẳng d : x 2y 1 0.+ + = Từ điểm M trên d kẻ hai tiếp tuyến ME,MF đến ( )C ( E,F là hai tiếp điểm). Biết ABEF là một hình thang, tính độ dài đoạn EF. e. Cho đường tròn ( )C : 2 2x y 8x 2y 0+ − − = và điểm ( )A 9;6 . Viết phương trình đường thẳng qua A cắt ( )C theo một dây cung có độ dài 4 3 . Nguyễn Phú Khánh 608 Bài tập 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, a. Cho đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2x 1 y 1 10− + − = . Đường tròn ( )C' tâm ( )I ' 2; 5− − cắt ( )C tại hai điểm A,B sao cho AB 2 5= . Viết phương trình đường thẳng AB . b. Cho điểm ( )I 2;4 và hai đường thẳng 1d : 2x y 2 0,− − = 2d : 2x y 2 0+ − = . Viết phương trình đường tròn tâm I cắt 1d tại hai điểm A, B và cắt 2d tại hai điểm C,D sao cho 16 5 AB CD 5 + = . c. Cho tam giác ABC cân tại C, đỉnh ( )B 3; 3 ,− − đường tròn nội tiếp tam giác ABC có phương trình: 2 2x y 2x 8 0+ − − = . Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC . Biết rằng đỉnh C có tung độ dương. d. Cho điểm ( )M 2;1 và hai đường thẳng 1d : 2x y 7 0,− + = 2d : x y 1 0+ + = . Viết phương trình đường tròn ( )C có tâm nằm trên 1d , đi qua điểm M và cắt 2d tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 6 2= . Bài tập 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, a. Cho đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2x 1 y 2 9− + + = và đường thẳng d : 3x 4y m 0− + = . Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới ( )C ( A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều. b. Cho tam giác ABC có ( )A 5; 2 ,− − ( )B 3; 4 .− − Biết diện tích tam giác ABC bằng 8 và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 5 . Tìm tọa độ điểm C có hoành độ dương. c. Cho tam giác ABC có đỉnh A nằm trên đường thẳng : x 2y 1 0,∆ + + = đường cao BH có phương trình x 1 0,+ = đường thẳng BC đi qua điểm ( )M 5;1 và tiếp xúc với đường tròn ( ) 2 2C : x y 8+ = . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết các đỉnh B, C có tung độ âm và đoạn thẳng BC 7 2= . d. Cho đường tròn ( )C : ( )22x y 3 4+ − = và một đường tròn ( )C′ cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A,B. Giả sử đường thẳng AB có phương trình là x y 2 0,+ − = hãy viết phương trình của đường tròn ( )C′ có bán kính nhỏ nhất. e. Cho đường tròn: ( )C : 2 2x y x 4y 2 0,+ − − − = ( ) ( )A 3; 5 ,B 7; 3 .− − Tìm M thuộc đường tròn ( )C sao cho 2 2MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất. Nguyễn Phú Khánh 609 Bài tập 8. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy a. Cho ABC∆ có 3 7 M ; 2 2 và 1 5 N ; 2 2 lần lượt là trung điểm của BC và AC . Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC∆ để d : x 1 4 y 2 t 3 = = + là đường phân giác trong của BAC . b. cho đường tròn ( )K : + =2 2x y 4 và hai điểm ( ) ( )− A 0;2 , B 0; 2 . Gọi ( )≠ C,D C A,B là hai điểm thuộc ( )K và đối xứng với nhau qua trục tung. Biết rằng giao điểm E của hai đường thẳng AC, BD nằm trên đường tròn ( ) + + − =2 21K : x y 3x 4 0, hãy tìm tọa độ của E . c. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đỉnh ( )B 1;1 , đường thẳng AC có phương trình: 4x 3y 32 0+ − = , trên tia BC lấy điểm M sao cho BC.BM 75= . Tìm đỉnh C biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC bằng 5 5 2 . Bài tập 9. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, a. Cho họ đường cong ( )mC : ( )2 2x y 2mx 2 m 1 y 1 0+ + − − + = . Định m để ( )mC là đường tròn tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi. b. Cho đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2x 1 y 2 4− + + = . M là điểm di động trên đường thẳng d : x – y 1 0+ = . Chứng minh rằng từ M kẻ được hai tiếp tuyến 1 2MT , MT tới ( )C ( 1 2T , T là tiếp điểm ) và tìm toạ độ điểm M , biết đường thẳng 1 2T T đi qua điểm ( )A 1; 1 .− c. Viết phương trình đường tròn ( )C qua ( )A 1; 3 và tâm của đường tròn ( )C' : 2 2x y 1+ = . Biết ( )C cắt ( )C' tại B,C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2,7. d. Cho đường thẳng d : 2x 4y 15 0+ − = và hai đường tròn có phương trình lần lượt là ( ) ( ) ( )2 21C : x 1 y 2 9 ,− + − = ( ) ( ) 2 2 2C : x 1 y 1+ + = . Tìm M trên ( )1C và N trên ( )2C sao cho MN nhận đường thẳng d là đường trung trực và N có hoành độ âm. Bài tập 10. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, ,Nguyễn Phú Khánh 610 a. Cho đường tròn ( )C : 2 2x y 4x 2y 3 0+ − + − = . Từ điểm ( )A 5; 3 kẻ được 2 tiếp tuyến với đường tròn ( )C . Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 tiếp điểm. b. Cho đường tròn ( )C : 2 2x y 4+ = và đường thẳng ( )d : x y 4 0+ + = . Tìm điểm A thuộc ( )d sao cho từ A vẽ được 2 tiếp tuyến tiếp xúc ( )C tại M, N thoả mãn diện tích tam giác AMN bằng 3 3 . Bài tập 11. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho ABC∆ có ( )A 1;1− , trực tâm ( )H 31;41− và tâm ( )I 16; 18− đưởng tròn ngoại tiếp ABC∆ . Hãy tìm tọa độ các đỉnh B,C . Bài tập 12. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( ) 2 2C : x y 2x 4y 0+ − + = và đường thẳng d : x y 0− = . Tìm tọa độ các điểm M trên đường thẳng d , biết từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA,MB đến ( )C ( A,B là các tiếp điểm) và đường thẳng AB tạo với d một góc ϕ với 3 cos 10 ϕ = . Bài tập 13. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2x 1 y 1 9− + + = có tâm I . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua ( )M 6; 3− và cắt đường tròn ( )C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 2 2 và AB 2> . Bài tập 14. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( ) 2 2C : x y 2x 4y 4 0+ − + − = có tâm I và đường thẳng ∆ : + + − =2x my 1 2 0 . Tìm m để diện tích tam giác IAB là lớn nhất. Bài tập 15. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2C : x 1 y 1 25− + + = và ( )M 7; 3 . Viếp phương trình đường thẳng qua M cắt ( )C tại A, B sao cho MA 3MB= . Bài tập 16. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, ,Nguyễn Phú Khánh 611 a. Cho đường tròn ( )C có phương trình : + − − + =2 2x y 2x 6y 6 0 và điểm ( )−M 3;1 . Gọi 1 2T ,T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến ( )C . Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 2T ,T . b. Cho đường tròn ( )C : 2 2x y 4x 2y 15 0+ − + − = Gọi I là tâm đường tròn ( )C . Đường thẳng ∆ đi qua ( )M 1; 3− cắt ( )C tại hai điểm A và B . Viết phương trình đường thẳng ∆ biết tam giác IAB có diện tích bằng 8 và cạnh AB là cạnh lớn nhất. Bài tập 17. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H . Biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC là 2 2x y x 5y 4 0+ − − + = , H thuộc đường thẳng : 3x y 4 0∆ − − = , trung điểm AB là ( )M 2; 3 . Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác. Bài tập 18. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho điểm ( )A 1;0 và các đường tròn ( )C : 2 2x y 2+ = và ( ) 2 2C' : x y 5+ = . Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt nằm trên các đường tròn ( )C và ( )C' để tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Bài tập 19. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2C : x 1 y 2 25− + − = . Từ ( )E 6; 2− vẽ hai tiếp tuyến EA, EB (A, B là tiếp điểm) đến (C). Viết phương trình đường thẳng AB . Bài tập 20. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( ) ( )2 2C : x 1 y 2− + = và hai điểm ( )A 1; 1− , ( )B 2; 2 . Tìm tọa điểm M thuộc đường tròn ( )C sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 2 . Bài tập 21. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2x 2 y 1 10− + − = . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông MNPQ, biết M trùng với tâm của đường tròn ( )C , hai đỉnh N, Q thuộc đường tròn ( )C , đường thẳng PQ đi qua E( 3;6)− và Qx 0> . ,Nguyễn Phú Khánh 612 Bài tập 22. Trong mặt p ... 1 3 129 x 10 53 129 y 10 − − = − = Trường hợp này có hai bộ điểm: + − − + + 23 129 51 3 129 1 3 129 53 129 M ; ,N ; 10 10 10 10 Và − + − − − 23 129 51 3 129 1 3 129 53 129 M ; ,N ; 10 10 10 10 . • Với − 0(A; 90 ) Q , ta có phương trình ( ) ( ) ( )2 2'1C : x 2 y 3 13− + − = Tọa độ điểm N là nghiệm hệ: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 x 2 y 3 13 x 4 y 6x 1 y 2 25 − + − = = ⇔ = − + − = hoặc x 5 y 5 = = Trường hợp này có hai bộ điểm: ( ) ( )M 1;7 ,N 4;6− và ( ) ( )M 0;8 ,N 5; 5 . Cách 2: Gọi ( )M a; b và ( )N c;d lần lượt là 2 điểm nằm trên đường tròn ( )1C , ( )2C ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 2 2 M C a 2 b 5 13 1 N C c 1 d 2 25 ∈ − + − = ⇒ ∈ − + − = Lại có: AMB∆ vuông cân tại A nên có: ( )AM.AN 0 2 AM AN = = ,Nguyễn Phú Khánh 639 Bài tập 27a. ( )1C có tâm ( )1I 1;0 và bán kính 1 1 R 2 = ( )2C có tâm ( )2I 2; 2 và bán kính 2R 2= Giả sử d là đường thẳng cần tìm và d cắt ( )2C tại A, B nên d qua ( )2I 2; 2 và tiếp xúc ( )1C . d qua ( )2I 2; 2 , có vecto pháp tuyến ( )n a; b 0≠ có phương trình: ( ) ( )a x 2 b y 2 0− + − = d tiếp xúc ( )1C khi ( )1 1 d I ;d 2 = 2 2 a 2b 1 2a b + ⇔ = + 2 2a 8ab 7b 0⇔ + + = ( )( )a b a 7b 0 a b⇔ + + = ⇔ = − hoặc a 7b= − Với a b= − , suy ra d : x y 0− = Với a 7b= − , suy ra d : 7x y 12 0− − = Vậy, có 2 đường thẳng cần tìm: x y 0,− = 7x y 12 0− − = b. Cách 1: Gọi H là hình chiếu của I trên AB , suy ra Gọi H là trung điểm của AB hay AB 2AH= . Đặt ( )AH x , 0 x 3 .= < < 2 4 2 IAB 1 1 S IA.AB 2 2 9 x 2x x 9x 8 0 2 2∆ = ⇔ = − ⇔ − + = x 1⇔ = hoặc x 2 2= Với x 1 AB 2= ⇒ = không thỏa. Với x 2 2 AB 4 2= ⇒ = nhận. Suy ra IH 1= Cách 2: ( )C có tâm ( )I 1; 1− , bán kính R 3= . Đường thẳng ∆ đi qua M có dạng: ( ) ( )a x 6 b y 3 0,+ + − = 2 2a b 0+ > . Gọi H là hình chiếu của I trên AB thì 2 2 2 ABIH IA 8 IH 2 2 4 = − = ⇒ = 2 AIB 1 1 S IA.IB.sinAIB R .sinAIB 2 2 = = , 4 2 AIB 1 sinAIB cos 9 2 3 = ⇒ = hoặc AIB 2 2 cos 2 3 = . Dễ thấy, AIB IH cos 2 IA = ꯐυ Nguyễn Phú Khánh 640 Kết hợp giả thuyết suy ra: ( ) AIB 1 AIB cos d I; AB IA.cos 1 2 3 2 = ⇒ = = hay 2 2 7a 4b 1 a b − = + 2 248a 56ab 15b 0⇔ − + = ( )( )4a 3b 12a 5b 0⇔ − − = c. ( )C có tâm ( )I 2; 2 , bán kính R 3= IP qua ( )I 2; 2 và vuông góc với d nên có phương trình: x my 2m 2 0+ − − = IBP∆ vuông nên có ( )2 2R IB IH.IP d I;d .IP= = = Bài tập 28. ( )C có tâm ( )I 1; 2 , bán kính R 5= a. ( )( ) 2 2 ABd I; d R 2 x 3 0, 12x 5y 31 0 2 = − = ⇒ − = + − = b. CD ngắn nhất khi ( )( )1d I; d ngắn nhất Bài tập 29a. Đường tròn ( )C có tâm ( )I 2; 3 , bán kính R 10= Gọi đường thẳng AB đi qua M , có phương trình: ( ) ( )a x 3 b y 2 0,+ + + = 2 2a b 0+ > . Đường tròn nội tiếp ABCD nên AB tiếp xúc với đường tròn ( )C khi và chỉ khi ( )d I; AB R= 2 2 5a 5b 10 a b + ⇔ = + 2 23a 10ab 3b 0⇔ + + = ( )( )a 3b 3a b 0⇔ + + = ⇔ a 3b= − hoặc b 3a= − TH1: a 3b= − chọn a 3, b 1 AB : 3x y 7 0= = − ⇒ − + = , vì A AB∈ nên ( )A a;7 3a+ và a 0> Hơn nữa: 2IA R 2 IA 20= ⇔ = ( ) ( )2 2a 2 3a 4 20⇔ − + + = a 0⇔ = hoặc a 2= − ( không thỏa a 0> ). TH2: b 3a= − chọn a 1, b 3 AB : x 3y 3 0= = − ⇒ − − = , vì A AB∈ nên ( )A 3 3a;a+ và a 0> Hơn nữa: 2IA R 2 IA 20= ⇔ = ( ) ( )2 23a 1 a 3 20⇔ + + − = a 1⇔ = ( thỏa ) hoặc a 1= − ( không thỏa a 0> ). Khi đó ( )A 6;1 , I là trung điểm của ( )AC C 2; 5⇒ − ω Nguyễn Phú Khánh 641 b. Nhận thấy, ABC∆ vuông tại C suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp ABC∆ là ( )I 3; 1− bán kính bằng 2 21 1AB BC CA 2 2 2 = + = . Phương trình đường tròn ( )C ngoại tiếp ABC∆ : ( ) ( )2 2x 3 y 1 2− + + = N là điểm tùy ý trên ( )C nên 2 2 2 NAB 1 NA +NB AB S NA.NB 2 2 4 4 = ≤ = = NABS đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi NA NB= . N là giao điểm của đường trung trực đoạn AB với ( )C , nên tọa độ N thỏa hệ: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 x 2 y 0 N 2;0x 3 y 1 2 x 4 y 2 N 4; 2x y 2 0 = ⇒ = ⇒ − + + = ⇔ = ⇒ = − ⇒ −+ − = ( )M m; 4 4m− và NO.NM 0= c. Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1; 2− , bán kính R 1= Ta thấy: 0BIC BAC 180 sin BIC sin BAC+ = ⇒ = ( )1 Hơn nữa: 2 2ABIC ABC BIC 1 1 S S S IB.AB IB sin BIC AB sin BAC 2 2 = + ⇔ = + ( )2 Từ ( )1 và ( )2 , suy ra: ( ) 2 2 2 2 2IB.AB 2IB.AB IB AB sin BAC sin BAC IB AB = + ⇒ = + Mặt khác: 3 3 2 ABC 2 2 2 1 IB.AB AB 27 S IB sin BIC 2 10IB AB 1 AB = = = = + + ( )3 Từ ( )3 AB 3⇒ = hay 2 2 2IA AB IB 10= + = ( ) ( )2 2a 1 2a 3 10⇔ − + + = với ( )A a; 2a 1+ d. ( )C có tâm ( )I 1; 2 , bán kính R 3= Do ABIM là hình bình hành nên AB MI ⇒ ( )MI 2; 2 = − là vtcp của ∆ ⇒ ∆ : x y m 0+ + = Gọi H là trung điểm AB, ta có 1 1 1 HB AB MI 8 2 2 2 2 = = = = ⇒ 2 2IH R HB 9 2 7= − = − = d(I; ) 7 m 3 14⇒ ∆ = ⇔ = − ± Bài tập 30.a. Giả sử ( )C c;d và ( )H h; h 1+ , { }c 2;6≠ . Trong đó: ( ) ( )2 2c 4 d 6 5− + − = ω Nguyễn Phú Khánh 642 ( ) ( ) ( ) ( )AC c 2;d 5 , AB 4;0 , BH h 6; h 4 , CH h c; h 1 d= − − = = − − = − + − H là trực tâm tam giác ABC nên có: BH.AC 0 CH.AB 0 = = ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) 2 2 h 4 d 6 5 1 h 2 h 6 d 5 h 4 0 2 − + − = ⇔ − − + − − = Lấy ( )1 trừ ( )2 , ta được ( )( )d 5 d h 3 0 d 5− − − = ⇔ = hoặc d h 3= + Với d 5= thay vào ( )1 ta được: 2h 8h 12 0 h 2− + = ⇔ = hoặc h 6= Với d h 3= + thay vào ( )1 ta được: 22h 14h 20 0 h 2− + = ⇔ = hoặc h 5= b. Đường tròn ( )C có tâm ( )O 0;0 có bán kính R 3= . Từ AB 4,8 OH=1,8= ⇒ và 2OA MO 5 OH = = Giả sử M có tọa độ ( )M a; b ta có: 2 2a b 25+ = ( )1 Hơn nữa ( )M C'∈ nên có: 2 2a b 18a 6b 65 0+ − − + = ( )2 Giải hệ ( )1 và ( )2 ta tìm được: ( ) ( )M 5;0 , M 4; 3 c. Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1; 2 , bán kính R 5= . Đường tròn ( )C nội tiếp tam giác ABC nên có ( )d I; BC R= , đến đây ta tìm được hoặc BC : 2x 4y 15 0+ − = hoặc BC : 2x 4y 1 0− + = . Gọi J là giao của AI với BC. Để ý rằng ABC∆ đều nên IJ BC⊥ và I là trọng tâm của ABC∆ nên AI 2IJ= ⇒ tọa độ A d. ( )A 2; 3− là giao điểm ( )1C và ( )2C . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A có dạng: ( ) ( )a x 2 b y 3 0− + + = . Đường tròn ( )1C có tâm ( )O 0;0 , bán kính 1R 13= Đường tròn ( )2C có tâm ( )I 6;0 , bán kính 2R 5= Theo giả thiết, suy ra: ( ) ( )2 2 2 21 2R d O, R d I,− ∆ = − ∆ x 3y 7 0⇒ + + = . Bài tập 30a. Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1;m và bán kính R 5= ω Nguyễn Phú Khánh 643 Ta có: ( ) 2 5 m d I; 5 m 16 ∆ = < + nên ∆ cắt đường tròn ( )C tại hai điểm phân biệt A, B . Gọi H là trung điểm AB thì IH AB⊥ và ( )IH d I;= ∆ 2 2 IAB 1 S IH.AB IH.BH IH R IH 2 = = = − Từ đó ta có phương trình: 2 2 4.25 m 12 3m 25 m 48 0 m 16 = ⇔ − + = + , phương trình này có 4 giá trị m thỏa mãn: 16 16 3; 3; ; 3 3 − − b. Trước hết, ta thấy đường thẳng ( )d đã cho tiếp xúc với đường tròn ( )HBC tại 1 điểm có tọa độ ( )2; 2 nên ( )H 2;2 . Phương trình đường tròn ( )HBC viết lại là: 2 2 1 5 5 x y 2 2 2 − + − = và ( )B a; b là điểm thuộc đường tròn ( )HBC nên có: 2 2 1 5 5 a b 2 2 2 − + − = ( )1 Gọi N là điểm đối xứng với H qua M thì ( )N 2;4 . Gọi I, 1 5 J ; 2 2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, HBC thế thì J I B N J I B N x x x x 5 13 IJ NB I a; b y y y y 2 2 − = − = ⇔ ⇒ − − − = − Vì IM vuông góc với BM nên IM.BM 0= ( ) ( ) 2 21 7 5 13 23a 2 a b 3 b 0 a b a b 0 2 2 2 2 2 − − + − − = ⇔ + − − + = ( )2 Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ ( )1 và ( )2 ( )( ) 2 2 2 2 2 2 1 5 5 1 5 5a b a 1 a 2 0a b2 2 2 2 2 2 a b 55 13 23 a b 5a b a b 0 2 2 2 − + − = − − = − + − = ⇔ ⇔ + = + =+ − − + = a 2 b 3∗ = ⇒ = không thỏa vì M B≡ ( ) ( ) ( )a 1 b 4 B 1; 4 , A 3;2 , C 1;1 .∗ = ⇒ = ⇒ c. ( )C có tâm ( )J 1; 2− và bán kính R 3= ꯐͽ Nguyễn Phú Khánh 644 Gọi A là giao điểm của MN và JI thì ta có ngay A là trung điểm của MN , khi đó 5 AM AN 2 = = JAM∆ vuông tại A nên có: 2 2 2 7 7 JA IM MA IA 5 4 2 = − = ⇒ = − Trong IAM∆ , có: 2 2 2IM IA MA= + d. Gọi D đối xứng với A qua I thì ( )D 5; 7− và D nằm trên đường tròn ( )C ngoại tiếp tam giác ABC : ( ) ( )2 2x 3 y 3 20− + + = . Gọi J là trung điểm của HD thì J là trung điểm của BC nên BC : x – y – 4 0.= Tọa độ hai điểm B, C là nghiệm của hệ phương trình: ( ) ( ) 2 2 x 3 y 3 20 x y 4 0 − + + = − − = Mà B Cx x< nên hai đỉnh cần tìm là ( )B 1; 5− − và ( )C 5;1 . Bài tập 31.a. Đường tròn có tâm ( )I 1; 2 ,− bán kính R 3= . Vì ( )M d∈ nên tọa độ ( )M t; t 1 .+ Để từ M có thẻ kẻ được hai tiếp tuyến đến ( )C thì 2IM R 2t 4t 1 0> ⇔ + + > 2 2t 2 − ⇔ > hoặc 2 2 t 2 + < − ( )∗ Phương trình đi qua hai tiếp điểm A,B có dạng : ( )( ) ( )( )t 1 x 1 t 3 y 2 9 0− − + + + − = Ta có: ( ) 2 3t 1 d N; AB 2 2t 4t 10 + = + + . Xét ( ) 2 3t 1 f t 2 2t 4t 10 + = + + thỏa điều kiện ( )∗ Ta có: ( ) ( )32 2t 14 f ' t 2t 4t 10 + = + + Với 1 t 3 ≥ − thì ( )f ' t 0> thì hàm số ( )f t đồng biến trên nửa khoảng 1 ; 3 − +∞ Với 1 t 3 < − thì ( )f ' t 0 t 7= ⇔ = − Nguyễn Phú Khánh 645 Lập bảng biến thiên, suy ra ( ) 5f t 2 ≤ hay ( ) 5d N,AB 2 ≤ Đẳng thức xảy ra khi t 7= − tức ( )M 7; 6− − Vậy, ( )M 7; 6− − là điểm cần tìm. thì giá trị lớn nhất bằng 5 2 b. Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1; 2 ,R 4− = và điểm I thuộc đường thẳng ∆ . Đường tròn ( )C' có tâm J bán kính R ' 1= và tiếp xúc ngoài với đường tròn ( )C suy ra quỹ tích của điểm I là đường tròn ( )K có tâm I bán kính R R ' 5+ = hay ( )K : ( ) ( )2 2x 1 y 2 25+ + − = . Khoảng cách của I tới ∆ là lớn nhất khi I là giao điểm của đường thẳng d đi qua J và vuông góc với ∆ với đường tròn ( )K . d có phương trình : 4x 3y 10 0− + = . Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ: ( ) ( )2 2 x 2,y 64x 3y 10 0 7 x 2, yx 1 y 2 25 2 = = − + = ⇔ = − = −+ + − = Với ( ) ( ) ( )2 2I 2;6 x 2 y 6 1,⇒ − + − = với ( ) 2 27 7 I 2; x 2 y 1 2 2 − − ⇒ + + + = Vậy, khoảng cách từ I tới ∆ lớn nhất bằng 5 c. Giả sử : ( )B x;y thì do ( )M 0; 2 là trung điểm của BC nên ( )C x;4 y− − . Dễ thấy B,C đều thuộc ( )C nên ta có hệ : ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 x 1 y 1 10 x 1 y 3 10 − + − = + + − = từ đây tìm được tọa độ B,C và BC 4 2= . Gọi ( )A a;b , từ giả thiết suy ra a b 2 6− + = , hơn nữa ( ) ( )A a;b C∈ từ đây ta tìm được tọa độ điểm A . d. ( )C có tâm ( )I 1; 2 , R 5− = Phương trình tổng quát của ( )d qua M có dạng: ( ) ( )a x 2 b y 1 0− + + = với 2 2a b 0+ > . Diện tích ( )( )IAB 1 S .AB.d I; d 2 = , AB cố định và ( )( ) 2 2 a b d I; d 2 a b + = ≤ + Đẳng thức xảy ra khi a b 1 d : x y 1 0= = ⇒ + − = , ( ) ( )E d E t;1 t .∈ ⇒ −
Tài liệu đính kèm: